Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 335/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước

Value copied successfully!
Số hiệu 335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/02/2018
Người ký Huỳnh Anh Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 335/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 06 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị Quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 62/TTr-STNMT ngày 30/01/2018, Công văn số 324/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/2/2018 và của UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 211/TTr-UBND ngày 29/12/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3) = (4) +... +(11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

106.428,15

34.251,75

24.693,38

4.799,44

8.318,43

6.739,65

6.991,06

5.827,53

14.806,91

1

Đất nông nghiệp

96.941,58

33.282,93

23.811,35

3.314,74

6.703,24

6.336,35

5.673,18

5.170,79

12.648,99

1.1

Đất trồng lúa

1.005,52

-

-

54,41

75,82

162,82

229,34

239,65

243,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

54,01

-

1,30

9,54

14,38

11,97

9,37

-

7,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

46.320,76

3.475,85

11.232,90

3.244,26

2.860,16

6.157,37

5.428,62

4.923,32

8.998,28

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

12.467,54

2.667,70

6.301,07

-

2.390,42

-

-

-

1.108,36

1.5

Đất rừng phòng hộ

11.440,04

4.576,76

3.213,74

-

1.362,46

-

-

-

2.287,09

1.6

Đất rừng đặc dụng

25.598,20

22.562,62

3.035,58

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

35,50

 

6,77

6,54

-

4,19

5,85

7,82

4,32

1.8

Đất nông nghiệp khác

20,00

-

20,00

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

9.486,58

968,82

882,03

1.484,70

1.615,19

403,30

1.317,88

656,74

2.157,92

2.1

Đất quốc phòng

557,59

63,46

167,91

-

-

-

-

-

326,22

2.2

Đất an ninh

6,33

-

-

-

-

-

-

-

6,33

2.3

Đất cụm công nghiệp

93,60

-

-

-

-

-

-

-

93,60

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

9,52

0,38

2,49

0,40

0,56

0,89

1,28

0,84

2,68

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

43,40

1,08

13,73

5,15

0,33

11,73

8,65

0,54

2,19

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

6.647,72

477,14

252,91

1.397,53

1.513,28

187,71

1.081,28

413,62

1.324,25

2.7

Đất di tích lịch sử -văn hóa

2,35

2,35

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất bãi thải xử lý chất thải

9,67

0,50

-

-

1,00

4,00

-

1,00

3,17

2.9

Đất ở tại nông thôn

463,91

31,08

67,60

43,94

36,03

61,44

55,14

74,38

94,31

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

32,69

4,95

0,38

0,56

0,74

0,46

2,47

0,16

22,99

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

16,29

1,88

2,30

2,01

1,59

2,73

0,50

1,30

3,98

2.12

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

71,40

8,46

17,95

3,63

3,91

9,81

14,35

6,73

6,56

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

57,69

-

18,65

-

-

-

35,84

-

3,20

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

11,20

1,49

1,91

0,22

1,80

0,58

0,85

1,46

2,89

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,09

-

-

-

-

-

-

-

1,09

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.311,37

357,94

332,48

31,26

51,35

92,24

70,43

156,71

218,98

2.17

Đất mặt nước chuyên dùng

150,75

18,12

3,72

 

4,62

31,73

47,09

-

45,47

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3) = (4) +...+ (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích đất thu hồi:

231,94

26,76

21,05

0,20

9,61

11,08

5,97

2,48

154,80

1

Đất nông nghiệp

229,00

25,75

20,15

0,20

9,61

11,08

5,97

2,25

154,00

1.1

Đất trồng cây lâu năm

174,08

5,72

0,15

0,20

1,35

11,08

5,97

2,25

147,37

1.2

Đất rừng sản xuất

39,46

5,52

20,00

-

7,31

-

-

-

6,63

1.3

Đất rừng phòng hộ

12,46

11,51

-

-

0,95

-

-

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

2,94

1,01

0,90

-

-

-

-

0,23

0,80

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

1,13

-

0,90

-

-

-

-

0,23

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

-

Đất giáo dục đào tạo

0,80

-

-

-

-

-

-

-

0,80

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,01

1,01

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:

Stt

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Bù Gia Mập

Xã Đăk Ơ

Xã Đức Hạnh

Xã Phú Văn

Xã Đa Kia

Xã Phước Minh

Xã Bình Thắng

Xã Phú Nghĩa

(1)

(2)

(3)=(4) +...+ (11)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

313,90

30,11

17,99

1,12

12,74

23,19

18,99

12,75

197,01

1.1

Đất trồng cây lâu năm

268,98

9,58

8,49

1,12

4,48

23,19

18,99

12,75

190,38

1.2

Đất rừng phòng hộ

12,96

12,01

-

-

0,95

-

-

-

-

1.3

Đất rừng đặc dụng

3,00

3,00

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất trồng rừng sản xuất

28,96

5,52

9,50

-

7,31

-

-

-

6,63

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

25,00

-

25,00

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

25,00

-

25,00

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,01

-

-

0,29

-

-

-

-

0,72

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Năm 2018, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, UBND huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;

- Lưu: VT (T.05).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Anh Minh

 

Từ khóa: 335/QĐ-UBND Quyết định 335/QĐ-UBND Quyết định số 335/QĐ-UBND Quyết định 335/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Phước Quyết định số 335/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Phước Quyết định 335 QĐ UBND của Tỉnh Bình Phước

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/02/2018
Người ký Huỳnh Anh Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 335/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Phước
Ngày ban hành 06/02/2018
Người ký Huỳnh Anh Minh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập, với những nội dung chủ yếu sau đây:
  • Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, UBND huyện Bù Gia Mập có trách nhiệm:
  • Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.