Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 32/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 63/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024

Value copied successfully!
Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2025/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 63/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn 2020-2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:

“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:

a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).

b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10% theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:

- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;

- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Tương Dương; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp (k/t);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch (UBND tỉnh để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP TC UBND tỉnh;
- CT UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu: VT, NN (9).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 


ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN THẠCH GIÁM - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A đoạn qua thị trấn Thạch Giám, huyện Tương Dương

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Khe Xình

(từ thửa số 1, 2, tờ bản đồ số 1)

Giáp đất bản Mon

(đến thửa số 71, 72, tờ bản đồ số 2)

4.000.000

11.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Thửa số 6,7 tờ bản đồ số 1

 

4.000.000

11.000.000

 

3

Quốc lộ 7A

Khe Xình

(từ thửa số 41 (97, 98), 38, 39, 40 (117,118), 42, 55, 58, 67, tờ bản đồ số 2)

Cây xăng Sơn Lan

(đến thửa số 186, 190, 191, 193, 194, 195, tờ bản đồ số 2)

6.000.000

11.000.000

 

4

Quốc lộ 7A

Cây xăng Sơn Lan

(từ thửa số 15, 29, 30, ,,,, 108, tờ bản đồ số 2)

Hộ trường Khối Hòa Tây

(từ thửa số 109, 111, 112, 113, 114, 169, 170, 171, 177, 184, 185, 54a, tờ bản đồ số 2)

6.500.000

12.000.000

 

5

Quốc lộ 7A

Hộ trường Khối Hòa Tây

(từ thửa số 20, 21, 27, 2,,,, 119, , tờ bản đồ số 2)

Nhà ông Nguyễn Minh Tứ

(từ thửa số 120, 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 174, 46a, 64a, 87a, tờ bản đồ số 2)

7.000.000

12.000.000

 

6

Quốc lộ 7A

Nhà bà Nga

(từ thửa số 46, 64, tờ bản đồ số 2)

Giáp đất Huyện đội

(Đến thửa 45, 46, 48, ..., 202, 203, 50a, 69a, tờ bản đồ số 3)

7.500.000

12.000.000

 

7

Quốc lộ 7A

Huyện đội

(Từ thửa đất số 24, 25, ..., 85a, 85b, 96a, 96b, tờ bản đồ số 3)

Ngân hàng NN

(Đến 1, 6, 97, 98, tờ bản đồ số 6)

8.000.000

12.000.000

 

8

Quốc lộ 7A

Ngân hàng NN

(Từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, ..., 100, 101, 102, 397, 538, 539, tờ bản đồ số 7)

đến nhà ông Nguyễn Văn Kính

(Đến thửa đất số 73, 76, 93, 94, 95, 105, 106, 107, 108, 109, 115, tờ bản đồ số 4)

9.000.000

12.000.000

 

9

Quốc lộ 7A

Khu vực bến xe thửa số 164, 178, 177 tờ bản đồ số 7

Khu vực bến xe thửa số 164, 178, 177 tờ bản đồ số 7

10.000.000

26.000.000

 

10

Quốc lộ 7A

Khu vực ốt Thương nghiệp thửa số 188, tờ bản đồ số 7

đường vào chợ thửa số 188, tờ bản đồ số 7

10.000.000

22.000.000

 

11

Quốc lộ 7A

Từ nhà bà Lìn thửa số 192, 193, 197,190, 191, 189, 196, 216, 215, 214, 226, 249 tờ bản đồ số 7

Đến nhà Trần Nhật Điền thửa số 197, 217, 218 tờ bản đồ số 7

10.000.000

20.000.000

 

12

Quốc lộ 7A

Từ nhà Mai Văn Hoàng thửa số 225, 341, 251, 252, 253, 257, 256, 274, 275, 250, 259, 258, 272, 273, 287, tờ bản đồ số 7

Đến nhà bà Tuyết thửa số 276 tờ bản đồ số 7

10.000.000

14.000.000

 

13

Quốc lộ 7A

Từ nhà ông trần Viết Dụng thửa số 146, 145, 144, 139, 133, 121, 117, 143, 165, 175 ờ bản đồ số số 7

Đến nhà ông Trần Quốc thắng thửa số 117 tờ bản đồ số số 7

10.000.000

20.000.000

 

14

Quốc lộ 7A

Từ chi nhánh Dược thửa số 104, 103, 96, 85, 86, 97 98, 99, 100, 101, 102 tờ bản đồ số 7

Từ nhà bà Lê Thị Yến thửa số 75, 84 , tờ bản đồ số 7

10.000.000

14.000.000

 

15

Quốc lộ 7A

thừa đội thuế

(Đến thửa đất số 1 bản đồ Quy hoạch)

Cổng cấp 3

(Đến thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, bản đồ Quy hoạch)

10.000.000

12.000.000

 

16

Quốc lộ 7A

Nhà Hoài Lam

(Đến thửa đất số 217, 283, 285, 286, ..., 332, 336, 337, 339, tờ bản đồ số 7)

Nhà ông Lễ Văn Tiến

(Đến thửa đất số 348, 368, 384, 385, 397, 398, 399, 400, 401, 464, 465, 475, 476, 500, 501, 517, 518, 325a, 334a, tờ bản đồ số 7)

10.000.000

12.000.000

 

17

Quốc lộ 7A

Nhà Hoài Lam

(Từ thửa đất số 12, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, tờ bản đồ số 8)

Nhà ông Lễ Văn Tiến

(Đến thửa đất số 2, 59, 60, 61, 62, 63, tờ bản đồ số 11)

9.000.000

12.000.000

 

18

Quốc lộ 7A

Nhà Ông Lễ Văn Tiến

(Từ thửa đất số 1, 3, 11, 12, 13, 14, 15, tờ bản đồ số 11)

Cầu Khe Phòng

(Đến thửa đất số 47, 48, 49, 50, 56, 64, 65, 66, 68, tờ bản đồ số 11). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7

7.000.000

12.000.000

 

19

Quốc lộ 7A

Cấu Khe Phòng

(Từ thửa đất số 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 38, 40, 41, 44, tờ bản đồ số 11)

Bệnh Viện

(Đến thửa đất số 51, 57, 69, 70, 71, 80, 81, 82, 83, tờ bản đồ số 11 ). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7

4.000.000

11.000.000

 

20

Quốc lộ 7A

Nhà ông Hoàng Đình Hợi

Đến cầu nghiêng cả các thửa 38,40,44 tờ bản đồ số 11

4.000.000

11.000.000

 

21

Quốc lộ 7A

Đầu bản Mon

(Từ các thửa 35, 39, 40, 41, 46, 53, 66, 76, 79, 80, 81, 82, 83, 86, 87, 90, 91, Tờ bản đồ số 7)

Hết đất ở bản Mon

(1, 2, 8, ..., 58, 60, Tờ bản đồ số 8). Các thửa còn lại bám quốc lộ 7

350.000

2.000.000

 

22

Quốc lộ 7A

Ngã ba đường vào bản Khe Chi các thửa 1, 2, 3,4, 8,39, 13, 15,17, 21, 20,24,40 (Tờ bản đồ số 17)

Đến Cầu Khe Chi các thửa:6,5,12,14,16,19,18,..,54,55

(Tờ bản đồ số 17) các thửa còn lại bám quốc lộ 7

800.000

3.000.000

 

23

Quốc lộ 7A

Đầu bản Thạch Hòa (B.Mác) các thửa ,21, 13, 14, 15,21,22, 12,13 tờ bản đồ số 18. Các thửa 4,6,9,10,11 tờ bản đồ số 12

Hết đất ở bản Thạch Hòa các thửa 41,42,43,44,45 tờ bản đồ số 19

(Các thửa còn lại bám quốc lộ 7 chưa được đo đạc)

300.000

1.500.000

 

24

Quốc lộ 7A

Đầu bản Nhặn

Hết đất ở bản Nhặn các thửa bám quốc lộ 7 chưa đo đạc

200.000

1.200.000

 

II

Đường liên thôn liên bản

1

Đường liên thôn,liên bản Bản Mon

Đầu đường liên bản 1, 5, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 21 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67 tờ bản đồ số 7

Cuối đường liên bản thửa số 42, 43, 48, 49, 54, 55, 60, 64, 67,68, 69,72, 73, 77 tờ bản đồ số 7

150.000

1.000.000

 

3, 4, 9, 15, 18 Tờ bản đồ số 8

150.000

1.000.000

 

2

Đường liên thôn xóm bệnh viện

Từ nhà bà Thái

Đến nhà ông Xuân thửa đất 4, 9, 10, 11, tờ bản đồ số 17

500.000

2.500.000

 

Đường liên thôn xóm bệnh viện

Từ bãi rác

Hết đường ra bến sông các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 20,21,15,16,17,18,19 tờ bản đồ số 11

100.000

800.000

 

Đường liên thôn xóm bệnh viện

Ngã ba Khe Chi

Đường rẽ vào bãi rác 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38./. Tờ bản đồ số 17

300.000

2.000.000

 

3

Đường liên thôn , liên bản Khe Chi

Từ đường vào bãi rác các thửa 1, 2, 3, 4 Tờ bản đồ số 22

Trường mầm non các thửa 6, 8, 9, 15, 16, 20, 21, 27, 31, 32, 36, 40, 44, 45, 46, 51, 55, 56, 1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18,1, 2, 4, 5, 7, 8, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, tờ bản đồ số 22

100.000

800.000

 

Từ Trường mầm non bản Khe Chí các thửa 20, 21, 25, 26

Cuối bản Khe Chi các thửa , 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 50, 51, 57, 61, 62, 63,65, 66, 67, 68, 72, 75, 76, 79, 85, 87, 88 Tờ bản đồ 25. Các thửa số 3, 4, 6, 8, 9, 11, 15, 16, 17 tờ bản đồ số 26.

100.000

800.000

 

4

Đường liên thôn , liên bản Bản Mác

Đầu đường liên bản các thửa 4, 7, 8, 9, 10 tờ bản đồ số 18 Các thửa 5, 6, 9,, 10, 11, 17,18 tờ bản đồ số 12

Cuối đường liên bản các thửa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16,17,18,19,29,30,31,32,35,36,37,38,39 ,40 tờ bản đồ số 19 Các thửa còn lại chưa được đo đạc

150.000

1.000.000

 

Đầu đường liên bản các thửa 17, 64,65, 19, 56,57,58,59,60, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 14.

Cuối đường liên bản các thửa 29, 30, 32, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 42, 44, 61,62,63,52,53,66,67, 46, 47, 48, 50, 51,54,55, 53 tờ bản đồ số 14. và các thửa còn lại

250.000

1.600.000

 

5

Đường liên thôn liên bản Bản Phòng

Đầu đường liên bản các thửa 2,114,115 Tờ bản đồ số 15

Cuối đường liên bản các thửa ,118,119, 5, 6,109,99,100, 9, 10, 11, 12, 13, 14 Tờ bản đồ số 15

300.000

2.000.000

 

Đầu đường liên bản các thửa 120,121, 16, 105,106,107 Tờ bản đồ số 15

Cuối đường liên bản các thửa 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 40, 41, 51, 5235, 36, 37, 38, 44, 45, 46, 47, 49, 116,117, 54 56, 57, 101,102, 63, 64, 70, 71, 75, 76, 81, 84, 85, 90, 94, 95 Tờ bản đồ số 15

200.000

1.500.000

 

6

Đường liên thôn liên bản Bản Chắn

Đầu đường liên bản các thửa 1, 102, 103, 5, 6, 7, 95,96, 9, 12, 16, 19, 20, 21, 22 Tờ bản đồ số 10

Cuối đường liên bản các thửa 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39,119,120, 41, 42, 43, 45, 50, 54,104,105,106, 56, 64, 66, 67, 68, 70;71;74;75 ;77;78;81;97;98;83;84; 117; 118;86;87;88, 89, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101,107,108;'111, 112,113,114,115,116,117,118. 2, 3, 6, 7, 10, 12, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 29, 30,65,66,67, 36, 37, 59, 60, 61, 62,63,64 Tờ bản đồ số 10.

250.000

1.600.000

 

7

Đường Liên thôn liên bản Bản Nhẵn

Đầu đường liên bản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15,17,21,22, Tờ bản đồ số 27

Cuối đường liên bản các thửa 1, 2, 3 Tờ bản đồ số 28 và các thửa còn lại tại Bản Nhẵn

100.000

800.000

 

8

Đường Liên thôn liên bản Bản Lau

Đầu đường liên bản các thửa 1, 3, 7, 10, 37,38, 12, 15, 17, 21, 22, 23, 24,26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 43,37 Tờ bản đồ số 23

Cuối đường liên bản các thửa 44, 46, 47, 49, 51, 52, 53, 56, 58, 59 1, 2, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14. Tờ bản đồ số 24 và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại Bản Lau

150.000

1.000.000

 

III

Đường liên thôn liên bản liên gia

1

Đường liên thôn liên bản liên gia bản Phòng

Đầu đường liên bản 1, 19, 20, 28, 34, 43, 48, 53, 58, 59, 61, 65, 66, 67, 68, 69, 72, 73, 74, 77, 78, 79 Tờ bản đồ số 15

Cuối đường liên bản 80, 82, 83, 87, 88, 89, 91, 92, 93, 96, 97 Tờ bản đồ số 15

200.000

1.500.000

 

Đầu đường liên bản 42,43, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 40,41 27, 28 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38,40,41 Tờ bản đồ số 20

Cuối đường liên bản 1, 2, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 23, 24, 25. Tờ bản đồ số 21 Và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Phòng

150.000

1.000.000

 

2

Đường liên thôn liên bản liên gia bản Chắn

Đầu đường liên bản các thửa

Cuối đường liên bản các thửa

150.000

1.000.000

 

3, 4, 10, 11, 14, 15, 19, 38, 47, 48, 49,

1, 4, 5, 8, 9, 13, 16, 23, 24, 31, 34, 39

 

 

 

51, 52, 53, 57, 58, 59, 61, 62, 63, 69,

40, 41, 42, 43,25, 26, 32, 35, 38, 34. tờ bản đồ số 10

 

 

 

72, 73, 76, 79, 80 tờ bản đồ số 9 và các thửa còn lại chưa được đo đạc

Các thửa 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9 tờ bản đồ số 16 và các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Chắn

 

 

 

3

Đường liên thôn liên bản liên gia bản Mon

Đầu đường liên bản các thửa 3, 4, 7, 10, 14, 47, 50, 56, 62, 70, 78 Tờ bản đồ số 7

Cuối đường liên bản các thửa 5, 10, 20, 24 tờ bản đồ số 8 Các thửa còn lại chưa được đo đạc tại bản Mon

150.000

1.000.000

 

4

Đường liên thôn liên bản liên gia bản Khe Chi

Đầu đường liên bản các thửa 7, 10, 11, 13, 18, 19, 22, 23, 24, 26, 28, 29, 33, 37, 38, 41, 42, 43, 47, 48, 49, 50,52, 53, 54, 57, 58, 59, 60, 61,62,63,66,67,68 Tờ bản đồ số 22

Cuối đường liên bản các thửa 3, 6, 9, 22, 23, 24, 27, 29, 34, 40, 41, 45, 46, 47, 48, 49, 52, 53, 54, 55, 58, 59, 62, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 77 78, 80, 81, 82, 83, 84, 86,89,90 Tờ bản đồ số 25.

100.000

800.000

 

Thửa 1, 2, 5, 10, 12, 13, 14, 18, 19, 20 Tờ bản đồ số 26 Các thửa còn lại tại bản Khe Chi

 

 

 

IV

Đường quy hoạch

1

Hòa Bắc - Hòa Đông

Hòa Bắc - Hòa Đông

(Từ thửa đất số 113, 128, 131, 133, 134, 148, 149, 151, 152, 153, tờ bản đố số 7)

Đường từ Chợ vào cầu treo Bản Chắn

(Đến thửa đất số 160, 161, 162, 163, 164, 463, tờ bản đố số 7)

4.000.000

6.000.000

 

2

Hòa Nam

Nhà bà Trần Thị Liên(Nhân)

(Từ thửa đất số 496, 497, 343, 199, 199a, 546, 547, 505, 506, 507, 174, tờ bản đồ số 7)

Giáp nhà Ông Hòa Trinh

(Đến thửa đất số 166, 167, từ bản đồ số 7)

3.500.000

5.500.000

 

3

Hòa Nam

Nhà Hòa Trinh đến

(Từ thử đất số 171, 172, 202, 356, 357, 358, 359, 345, tờ bản đồ số 7)

Cổng phụ trường cấp 3

(Đến thửa đất số 425, 426, 233, 232, 200, 201, tờ bản đồ số 7)

3.000.000

5.000.000

 

4

Hòa Nam

Cổng phụ trường cấp 3

(Từ thửa đất số 435,168, 170, 204, 205, 206, 404, 405, 431, 432, 435, 484, 485,460, 490, 491, tờ bản đố số 7)

Giáp sân cỏ nhân tạo

(Đến thửa đất số 459, 502, 504, 525, 526, 524, 527, tờ bản đồ số 7). Các thửa số 1,2 bản đồ quy hoạch

2.500.000

5.000.000

 

5

Hòa Nam

Ngã 3 Nhà ông Hiếu Hòa

(Từ thửa đất số 41, 42, 90, 91, 101, 102, 103, 104, tờ bản đồ số 6)

Ngã 3 áo cá Hòa Nam các thửa 121,142,162,163,164,23a, tờ bản đồ số 6

2.000.000

4.600.000

 

6

Hòa Nam

Ngã 3 ao cá Hòa Nam 14, 26, 28, 29, 30, 35, 37, 38, 39, 452: (466,465)( tờ bản đồ số 6)

Hội trường Hòa Nam cũ

(Đến thửa đất số 107, 204, 205, 38a, 39a, 37 (408,409,410) tờ bản đồ số 6)

1.500.000

4.500.000

 

7

Hòa Nam

Hội trường Hòa Nam cũ

(Từ thửa đất số 31, 32, 33, 32a, 45, tờ bản đồ số 6)

Nhà Hoa Bính (Dốc Hòa Nam) 148, 149, 150, 151, 152, 208, 210, 342, 343, 344, 345, 346, 382, 32a, tờ bản đồ số 6)

Thửa số 9 (22,24,25,26),10,11,13,14,15 tờ bản đồ số 5.

Thửa số 2,3,4 tờ bản đồ quy hoạch

1.000.000

4.000.000

 

 

Thửa số 1 tờ bản đồ quy hoạch

1.200.000

4.200.000

 

8

Hòa Nam

(Từ nhà dốc nhà Hoa Bính các thửa đất số 9, 10, 14, 17, 19, 23, 24, 31, 32, 33, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, tờ bản đồ số 9)

Giáp đất Bản Phòng

(Đến thửa đất số 50, 54, 55, 57, 61, 62, 16a, 22a, 23 (62,63,64,65,66) tờ bản đồ số 9)

800.000

3.400.000

 

9

Hòa Nam

Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài

Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,10,24,25,26,27,28,29,30, 41,42,43,44,45,46,47, 58,65. Tờ bản đồ MBQH

1.000.000

4.000.000

 

Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài

Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 17,18,59 tờ bản đồ MBQH

1.100.000

4.100.000

 

Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài

Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 2,11,12,13,14,15,23,31,32,33,35 36,37,38,39,40,48,49,50,51,52,53,54,55 ,56,57,61,62 tờ bản đồ MBQH

800.000

3.400.000

 

Đầu đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài

Cuối đường khu vực QHTĐC Vườn Xoài các thửa 19,22,34,60,63 tờ bản đồ MBQH

1.000.000

4.000.000

 

Đầu đường Quy hoạch

Cuối đường QH sang trường mầm Non 5,6,7,8,9,10 tờ bản đồ QH

800.000

3.400.000

 

10

Hòa Tây

Khu vực huyện đội

Sân vận động các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8 tờ bản đồ QH

1.500.000

4.500.000

 

11

Hòa Nam

Ông Lô Minh Trọng

(Từ thửa đất số 80, 119, 142, 348, tờ bản đồ số 7)

Ngã tư Truyền hình

(Đến thửa đất số 430, tờ bản đồ số 7)

2.000.000

4.600.000

 

12

Hòa Nam - Hòa Bắ c

Ngã tư Truyền hình

(Từ thửa đất số 7, 8a, 8b, 8c, 9c 9a, 9b, 9c, 9d, 11, 16b, 16c, tờ bản đồ số 6)

Giáp đất ông Mạc Xuân Tần

(đến thửa đất số 189, tờ bản đồ số 6)

3.000.000

5.000.000

 

13

Hòa Nam

Ngã tư Truyền hình

(Từ thửa đất số 12, 140, 141, 143, tờ số 6)

Giáp đất ông Hiếu (Hoà)

(Đến thửa đất số 172, 175, 178, 179, 347, 348, 349, tờ số 6)

2.500.000

5.000.000

 

14

Hòa Nam

Nhà Hoài Lam

(Từ thửa đất số 288, tờ bản đồ số 7)

Nhà Nguyên Thành

(Đến thửa đất số 288, tờ bản đồ số 7)

5.000.000

 

 

15

Hòa Nam

Nhà Hoài Lam

(Từ thửa đất số 270, 271, 289, 290, 291, 292, 293, 294, 296, 297, 298, tờ bản đồ số 7)

Nhà Nguyên Thành

(Đến thửa đất số 310, 311, 312, 313, 314, 315, 316, 353, 456, 457, 458,, tờ bản đồ số 7)

2.000.000

4.600.000

 

16

Hòa Nam

Nhà Nguyên Thành

(Từ thửa đất số 50, 51, 354, 353 (468,361), 252, 253, 360, 85, 86, 167, 168, tờ bản đồ số 6)

Giáp nhà Ông Liêu

(Đến thửa đất số 372, 373, 406, 407, 408, 409, 304, 305, 306, 307, 303, 366, 367, 473, 474, 493, 494, 495, 299, tờ số 7)

1.500.000

4.500.000

 

17

Hòa Nam

Giáp nhà Ông Liêu

(Từ thửa đất số 73, 74, 74a, 84, 84a, tờ bản đồ số 6)

Gíap đất Thạch Giám

(Đến thửa đất số 198, 199, 200, 201, 202, 370, tờ bản đồ số 6)

1.500.000

4.500.000

 

18

Hòa Nam

Giáp nhà Ông Liêu

(Từ thửa đất số 184, 185, 361, 362,83 ( 488,489,490,455) tờ bản đồ số 6)

Gíap đất Thạch Giám

(Đến thửa đất số 7, 8, 9 (30,31,32,33),18 (24,25,26,27,28) 20, 9a, 9b, 10, 19 (41,42,43,44,45,46,47,48,49), 20, tờ bản đồ số 10)

1.200.000

4.200.000

 

19

Hòa Nam

Bám trục đường HT khối Hòa Nam

(từ thửa đất số 210, 237, 238, 244, 245, 246, tờ bản đồ số 7)

Bám trục đường HT khối Hòa Nam

(Đến thửa đất số 259, 268, 394, 245a, tờ bản đồ số 7)

2.000.000

4.600.000

 

20

Hòa Bắc

Đường 7 vào HT Hòa Bắc

(Từ thửa đất số 49, 53, 54, 118, 122, 123, 129, 130, tờ số 4)

Đường 7 vào HT Hòa Bắc

(Đến thửa đất số 193, tờ bản đồ số 4)

2.500.000

5.000.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÁC KHỐI VÀ ĐƯỜNG XƯƠNG CÁ

1

Đường trục chính

Khu vực Huyện đội

(từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 18, 19, 27, 28, 29, 148 tờ bản đồ số 3)

Sân bóng

(đến thửa số100, 101, 102, 104, 105, 106, 107, 108, 111, 112, 117, 137, 138, 140, 149, 158, 160, 161, 174, 103a, tờ bản đồ số 3)

1.500.000

4.500.000

 

2

Khối Hòa Bắc

Khu vực Quanh sân bóng

(từ thửa số 11, 13, 15, 33, 32a,34, 36, 37a, tờ bản đồ số 3)

Khu vực Quanh sân bóng

(đến thửa số 132, 133, 181, 182, 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 208, 209, 210, 234, tờ bản đồ số 3)

2.500.000

5.000.000

 

3

Khối Hòa Bắc

Sân bóng

(Từ thửa đất số 56, 191, 192, tờ bản đồ số 3)

HT Hòa Bắc

(Đến thửa đất số 19, 21, 23, 30, 31, 32, 33, 35, 38, 121, 124, 125, 131, 132, tờ bản đồ số 4)

2.000.000

4.600.000

 

4

Khối Hòa Bắc

Nhà Khanh Vị

(Từ thửa đất số 78, 79, 88, 89, 90, 91, 110, 111, 112, 120, 122, 130, 180, 89a, 89b, 97a, tờ bản đồ số 4)

Nhà Hà Sim

(Đến thửa đất số7, 9, 10, 23, 26, 27, 49, 50, 69, 71, 72, 73, 88, 89, 90, 92, 94, 95, 106, 107, 114, 126, 328, 329, 335, 377, 378, 413, 418, 419, 421, 422, 462, 466, 467, 481, 482, 486, 487, 512, 513, 530, 537, 548, 549, 50a, tờ bản đồ số 7)

2.500.000

5.000.000

 

5

Khối Hòa Bắc

Sau UBND huyện Tương Dương

(Từ thửa đất số 90, 26,37,38,39,40,41,42, tờ bản đồ số 3)

Sau Huyện ủy Tương Dương

(Đến thửa đất số103,116 )

1.000.000

4.000.000

 

6

Hòa Tây

Đường vào Khe Ban

(Từ thửa đất số ,152,153,154, , Thửa số 68,69 (221,222,152); tờ bản đồ số 3)

Nhà ông Mạc Xuân Tần

(Đến thửa đất số , 90(460,461,216,217,218) tờ bản đồ số 3)

1.500.000

4.500.000

 

7

Hòa Tây

Nhà ông Mạc Xuân Tần

(Từ thửa đất số 89 - Ton Huong tờ bản đồ số 3 thửa đất số 19, 20, 21, tờ bản đồ số 5).

Nhà Bà Thuận

(Đến thửa đất số 4, 105, 130, 131, 132, 133, 134,457,458,459 tờ bản đồ số 6)

1.000.000

4.000.000

 

8

Hòa Tây

Sau nhà ông Lô Thanh Như

(Từ thửa đất số 60, 142, 89, tờ bản đồ số 2)

Nhà ông Vi Văn Lưu

(Đến thửa đất số 202, 203, 204, 205, 109, 102, tờ bản đồ số 2)

1.000.000

4.000.000

 

9

Hòa Tây

Nhà Bà Thìn

(Từ thửa đất số 66, tờ bản đồ số 2)

Nhà Ông Độ

(Đến thửa đất số 2, 27, 28, 39, 40, tờ bản đồ số 5)

800.000

3.400.000

 

10

Hòa Tây

Nhà Bà Trần Thị Nga, Nhà Ông Kêm Giang Nguyệt

(Từ thửa đất số 23, 90, 91, 92,129, 130, 180, 181, 182, 183, tờ bản đồ số 2)

Nhà ông Trần Phúc Nhẫn, Nhà Ông Vi Văn Hải

(Đến thửa đất số 86b, 22, 201, 200, tờ bản đồ số 2)

800.000

3.400.000

 

11

Hòa Tây

Đường vào HT Khối Hòa Tây

(Từ thửa đất số 8, tờ bản đồ số 2)

Đường vào HT Khối Hòa Tây

(Đến thửa đất số 208, 209, 173, 210, 211, tờ bản đồ số 2)

1.000.000

4.000.000

 

12

Hòa Tây

Đường vào nhà Bà Bùi Thị Loan

(Từ thửa đất số 10, 80, 165, 166, 167, 168, tờ bản đồ số 2)

Đường vào nhà ông Nguyễn Phùng Hùng

(Đến thửa đất số 135, 136, 137, 138, 132, 188, 189, tờ bản đồ số 2)

900.000

3.500.000

 

13

Hòa Tây

Đường vào nhà bà Thắng

(Từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 3)

Đường vào nhà bà Thắng

(Đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 3)

700.000

3.200.000

 

14

Hòa Tây

Bám kè Khu vực bà Dần

(Từ thửa đất số 6, 14, tờ bản đồ số 2)

Bám kè khu vực bà Dần

(Từ thửa đất số 88, 207, tờ bản đồ số 2)

800.000

3.400.000

 

15

Hòa Bắc

Dốc bên cạnh Tòa Án

(Từ thửa đất số 113, tờ bản đồ số 3)

Dốc bên cạnh Tòa Án

(Từ thửa đất số 114, tờ bản đồ số 3)

2.500.000

5.000.000

 

16

Hòa Bắc

Giáp nhà ông Kha Chiến Thắng

(Từ thửa đất số 76, 77, 240, 59, 141, 142, 143, 144, tờ bản đồ số 3)

Quỳnh Photo

(Từ thửa đất số 34, 51, tờ bản đồ số 4)

2.000.000

4.600.000

 

17

Hòa Bắc

Đường vào nhà ông Võ Văn Nghĩa

(Từ thửa đất số 32a, 97 (Tách từ thửa 34), tờ bản đồ số 3)

Đường vào nhà ông Võ Văn Nghĩa

(Từ thửa đất số 1, 6, 7, tờ bản đồ số 4)

800.000

3.400.000

 

18

Hòa Bắc

Khu vực sau nhà ông Lô Căm Phi

(Từ thửa đất số 8, 133, 134, 135, 136, 117, 137, 22, 16, 17, tờ bản đồ số 4)

Khu vực sau NHNN

(Từ thửa đất số 50, 52, 70, 71, 72, 74, 75, 76a, tờ bản đồ số 4)

900.000

3.500.000

 

19

Hòa Bắc

Bám kè

(Từ thửa đất số 12, 14, 23, tờ bản đồ số 3)

Bám kè

(Từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 3)

700.000

3.200.000

 

20

Hòa Bắc

Đường vào nhà Bác sỹ Vy Văn Chiến

(Từ thửa đất số 91a, 55, 47, 36, 39, 15, 15a, 24a, 11, 14, tờ bản đồ số 4)

Đường vào nhà Bác sỹ Vy Văn Chiến

(Từ thửa đất số 171, 172, 127, 186, 185, tờ bản đồ số 4)

1.500.000

4.500.000

 

21

Hòa Bắc

Đường vào trường mầm non

(Từ thửa đất số 80a, 67, 56, 44, tờ bản đồ số 4)

Đường vào trường mầm non

(Từ thửa đất số 165, 166, 179, tờ bản đồ số 4)

2.000.000

4.600.000

 

22

Hòa Bắc

Trường mần non

(Từ thửa đất số 27, 40, tờ bản đồ số 4)

Nhà ông Ngân Đình Châu

(Từ thửa đất số 167, 168, tờ bản đồ số 4)

800.000

3.400.000

 

23

Hòa Bắc

Nhà Phượng Cường

(Từ thửa đất số 87, 43, 41, 58, 66, 65, 64, tờ bản đồ số 4)

Nhà Cường Huệ

(Từ thửa đất số 181, tờ bản đồ số 4)

900.000

3.500.000

 

24

Hòa Bắc

Sau Dược

(Từ thửa đất số 105, 106, tờ bản đồ số 7)

Sau Dược

(Từ thửa đất số 374, 341a, tờ bản đồ số 7)

1.500.000

4.500.000

 

25

Hòa Bắc

Giáp nhà ông Trần Phúc Đạo

(Từ thửa đất số 12, 13, 15, 16, 17, 21, 51, 53, tờ bản đồ số 7)

Nhà Ông Vi Đình Cát

(Từ thửa đất số 349, 361, 379, 380, 480, 542, 543, tờ bản đồ số 7)

1.000.000

4.000.000

 

26

Hòa Bắc

Giáp nhà ông Trần Phúc Đạo

(Từ thửa đất số 63, tờ bản đồ số 4)

Nhà Ông Vi Đình Cát

(Từ thửa đất số 82, 83, 85, 86, tờ bản đồ số 4)

800.000

3.400.000

 

27

Hòa Bắc

Đường hẻm sau VTNN

(Từ thửa đất số 116, 124, 125, tờ bản đồ số 7)

Đường hẻm sau VTNN

(Từ thửa đất số 136, 137, 139, 150, tờ bản đồ số 7)

600.000

3.000.000

 

28

Hòa Bắc - Hòa Bắc

Bám kè

(Từ thửa đất số 5, 169, 170, 10, 59, 60, 62, 84, tờ bản đồ số 4)

Bám kè

(Từ thửa đất số 17, 19, 362, 363, 479, 91, 109, 109, tờ bản đồ số 7)

750.000

3.300.000

 

29

Hòa Đông

Sau nhà ông Nguyễn Văn Đức

(Quán ốc Dung Đức) (Từ thửa đất số 324, 281, 282, tờ bản đồ số 7)

Sau nhà ông Nguyễn Văn Đức

(Quán ốc Dung Đức) (đến thửa đất số 3, 4, tờ bản đồ số 8)

800.000

3.400.000

 

30

Hòa Đông

Sau HT khối Hòa Đông

(Từ thửa đất số 331, tờ bản đồ số 7)

Sau HT khối Hòa Đông

(đến thửa đất số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 14, tờ bản đồ số 8). Thửa 10 (35,36) tờ bản đồ số 8

900.000

3.500.000

 

31

Hòa Đông

Sau nhà ông Hoàng Đình Hợi

(Từ thửa đất số 41, tờ bản đồ số 11)

Sau nhà ông Hoàng Đình Hợi

(đến thửa đất số 42, tờ bản đồ số 11)

700.000

3.200.000

 

32

Hòa Đông

Đường ven chợ (Phương Lục)

(Từ thửa đất số 179, 184, 185, 220, 223, 196, tờ bản đồ số 7)

Đường ven chợ (Phương Lục)

(đến thửa đất số 403, 415, tờ bản đồ số 7)

2.500.000

5.000.000

 

33

Hòa Đông

Khu vực chợ

(Từ thửa đất số 58, tờ bản đồ số 7)

Khu vực chợ

(đến thửa đất số 155, 159, 180, 181, 183, 221, tờ bản đồ số 7)

1.500.000

4.500.000

 

34

Hòa Đông

Sau Nhà BS Thành

(Từ thửa đất số 221, 278 tờ bản đồ số 7)

Nhà Bà Nội

(đến thửa đất số 396, tờ bản đồ số 7)

600.000

3.000.000

 

35

Hòa Đông

Sau Nhà BS Thành

800.000

3.400.000

 

 

36

Hòa Nam

Giáp trục đường HT khối Hòa Nam

(Từ thửa đất số 236, tờ bản đồ số 7)

Đường nhánh

(đến thửa đất số 246, tờ bản đồ số 7)

700.000

3.200.000

 

37

Hòa Nam

Đầu đường vào nhà ông Lê Xuân Nại các thửa 239,242,243. Tờ bản đồ số 7

Cuối đường các thửa 264,265,266,267,365,427,428,519,520, 521,522,523. Tờ bản đồ số 7

1.000.000

4.000.000

 

38

Hòa Nam

Cụm khu vực nhà ông Trần Quốc Hùng từ thửa số 15 (393,394,395,396) Tờ bản đồ số 6

Tất cả các thửa bám hẻm, 108,100,356,357,16,356,357. tờ bản đồ số 6 và các thửa còn lại trong khu vục

800.000

3.400.000

 

39

Hòa Nam

Sau nhà Đinh Viết Thành

Cuối đường các thửa 380,411,413,414,411,467,380

500.000

2.500.000

 

40

Hòa Nam

Khu vực nhà ông Vang Dương Hải

(Từ thửa đất số 13, 120, 123, 124, 128, 129, tờ bản đồ số 6)

nhà ông Trần Tuấn Quang

(đến thửa đất số 360, 361, 139, 177, tờ bản đồ số 6)

1.500.000

4.500.000

 

41

Hòa Nam

Đường vào nhà Su Ly (gần Ht khối Hòa Nam)

(Từ thửa đất số 239, 242, 243, 264, 265, 266, 267, 365, 427, 428, 519, 520, 521, 522, 523, tờ bản đồ số 7)

Cuối đường

(đến thửa đất số 427, 428, 519, 520, 521, 522, 523, tờ bản đồ số 7)

1.000.000

4.000.000

 

42

Hòa Nam

Khu vực sau nhà bà Đào Điền

(Từ thửa đất số 213, 227, 228, 229, 230, 260, tờ bản đồ số 7)

Đến hết đường

(các thửa đất số 514, 515, tờ bản đồ số 7)

1.000.000

4.000.000

 

43

Hòa Nam

Khu vực nhà ông Vinh Nhạn

(Từ thửa đất số 36, 43, 44, 48 (186,187,188) Tờ bản đồ số 6, 57, 58, tờ bản đồ số 6)

Đến đất nhà Tài Thương

(các thửa đất số 347, 365, 366, 43a, 15, 108, 100, 16c, 357, 356, tờ bản đồ số 6)

500.000

2.500.000

 

44

 

Đầu đường vào nhà bà Lý thửa đất số 367, tờ bản đồ số 6

 

1.500.000

4.500.000

 

45

Hòa Nam

Đường vào nhà bà Lý Lý Hoàng

(Từ thửa đất số 70, 75, 75a (Vi tri 2), tờ bản đồ số 6)

Đến hết đường

(đến thửa đất số 363, 364, 365, 366, 368,369 tờ bản đồ số 6)

800.000

3.400.000

 

46

Hòa Nam

Đường vào nhà Nhật Hằng

(Từ thửa số 22, 24, 30, 32, 34, 35, tờ bản đồ số 5)

Cuối đường

(đến thửa đất số 312, tờ bản đồ số 5)

500.000

2.500.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NHÔN MAI - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN XA MẶT

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Vi Văn Thương (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 25)

Ngã Ba đường làng (đến thửa đất số 11 và 19 tờ bản đồ số 25)

120.000

300.000

 

2

Quốc lộ 16C

Ngã ba đường làng (từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 25)

Ngã Ba đường làng (đến thửa đất số 20 và 22 tờ bản đồ số 25)

120.000

300.000

 

3

Quốc lộ 16C

Ngã ba đường làng (từ thửa đất số 23 và 24 tờ bản đồ số 25)

Nhà ông Lương Văn Thương (đến thửa đất số 43 tờ bản đồ số 25)

120.000

300.000

 

4

Quốc lộ 16C

Nhà ông Lô Văn Tám (từ thửa đất số 26 và 27 tờ bản đồ số 25)

Cộng làng (đến thửa đất số 29 và thửa số 32 tờ bản đồ số 25)

120.000

300.000

 

5

Quốc lộ 16C

Cộng làng (từ thửa đất số 31 và số 34 tờ bản đồ số 25)

Đường làng (đến thửa đất số 33 và thửa 30 tờ bản đồ số 25)

120.000

300.000

 

II

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NHÔN MAI

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Lô Văn Hùng (từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 20)

Ngã ba đường làng (đến thửa đất số 25 tờ bản đồ số 20)

120.000

350.000

 

2

Quốc lộ 16C

Ngã ba đường làng ( thửa đất số 32, 29, 35, 38, 34, 41, 45, 51 tờ bản đồ số 20)

Khe Nghủn (đến thửa đất số 13, 19, 20, 21, 16, tờ bản đồ số 24)

120.000

350.000

 

3

Quốc lộ 16C

Nhà ông Lô Văn Hùng ( thửa đất số 49 và thửa 53 tờ bản đồ số 20)

Khe Nghủn (đến thửa đất số 3, 7, 14, 24, 26, 29, 30, 28, 27 tờ bản đồ số 24)

120.000

350.000

 

4

Quốc lộ 16C

Khe Nghủn (Từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 24)

Ngã ba đường làng (đến thửa đất số 54, 50, 46, 43 tờ bản đồ số 20)

120.000

350.000

 

5

Quốc lộ 16C

Khe Nghủn (Từ các thửa đất số 25 tờ bản đồ số 24)

Nhà ông Vi Văn Tùng (đến các thửa đất số 22, 12, 5, 2 tờ bản đồ số 24)

120.000

350.000

 

6

Quốc lộ 16C

Nhà Thò Y Kia (Từ các thửa đất số 9, 10 tờ bản đồ số 21)

Nhà Và Bá Câu (đến các thửa đất số 11, 12, 8 tờ bản đồ số 21)

120.000

350.000

 

7

Quốc lộ 16C

Nhà Ông Lương Văn Việt (Từ các thửa đất số 2, 4, 3, 1, 6 tờ bản đồ số 22)

Nhà ông Lô Văn Tiến (đến các thửa đất số 6, 11 tờ bản đồ số 23)

120.000

400.000

 

8

Quốc lộ 16C

Nhà Ông Lô Văn Hùng (Từ các thửa đất số 2, 3, 4, 5, 10 tờ bản đồ số 26)

Nhà bà Lô Thị Kim (đến các thửa đất số 6, 9, 14, 8, 15, 20 tờ bản đồ số 26)

120.000

350.000

 

III

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NA HỶ

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Ngân Văn Toản (từ thửa đất số 27, 15, 13, 115, 26, 32, 42, 61 thuộc tờ bản đồ số 15)

Nhà ông Lương Văn Hoan (đến thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 thuộc tờ bản đồ số 15)

120.000

350.000

 

2

Quốc lộ 16C

Nhà ông Lữ Văn Thôn (từ thửa đất số 2 thuộc tờ bản đồ số 16)

Nhà ông Vi Văn Vinh (đến thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 8, 9 thuộc tờ bản đồ số 17)

120.000

350.000

 

IV

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN NA LỢT

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Xeo Văn Cáng (từ thửa đất số 1, 2, 3 thuộc tờ bản đồ số 18)

Nhà ông Moong Văn Đoàn (đến thửa đất số 1, 2, 4, 48, 49, 50, 51, 52 thuộc tờ bản đồ số 19)

120.000

300.000

 

V

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN CÓ HẠ

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Học Văn Hiềm (Từ thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 10)

Nhà ông Học Văn Thái (đến thửa đất số 2, 3, 4, 5, 11, 13, 14 thuộc tờ bản đồ số 11)

120.000

300.000

 

2

Quốc lộ 16C

Nhà ông Lương Quang Vinh (Từ thửa đất số 3, 4 thuộc tờ bản đồ số 13)

Nhà ông Lương Văn Hạnh (đến thửa đất số 1, 2, 4, 6, 11, 12, 13, 14 thuộc tờ bản đồ số 14)

120.000

300.000

 

VI

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN XÓI VOI

1

Quốc lộ 48C

Nhà ông Nộc Văn Dần (Từ thửa đất số 1, 2, 5, 8, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 thuộc tờ bản đồ số 5)

Nhà cộng đồng của bản (đến thửa đất số 1, 2, 3, 6, 10, 12, 13, 16, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30 thuộc tờ bản đồ số 9)

120.000

300.000

 

VII

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN THẰM THẨM

1

Quốc lộ 16C

Nhà ông Kha Văn May (Từ thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 6 và 7 gồm các thửa 7, 8, 9, 10, 13, 15)

Nhà ông Và Bá Ca (đến thửa đất số 3 thuộc tờ bản đồ số 8)

120.000

300.000

 

B

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG

I

BẢN XA MẶT

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25: 4, 5, 6, 10, 12, 13, 15, 16, 17)

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25: 35, 36, 37, 39, 40, 42, 44, 45, 46)

100.000

220.000

 

II

BẢN NHÔN MAI

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20:1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 16, 22, 26, 48, 31, 44, 47, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21: 1, 2, 3, 4, 5, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số: 22: 11, 12, 15, 16, 17, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23: 4, 5, 9, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24: 1, 4, 8)

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26: 11, 12, 13, 16, 17, 33, 26, 43, 56, 78, 115, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 35, 47, 50, 42, 68, 81, 62, 57, 69, 80, 86, 32, 40, 41, 37, 38, 45, 51, 58, 65, 61, 64, 67, 73, 59, 55, 49, 39, 46, 53, 79, 76, 82, 92, 83, 98, 105, 87, 94, 84, 89, 93, 99, 103, 102, 107, 109, 110, 112, 114, 95, 97, 100, 111, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27: 1, 3, 4, 5, 6, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 23, 24)

100.000

300.000

 

III

BẢN NA HỶ

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12; 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15: 17, 24, 21, 36, 37, 47, 48, 54, 59, 66, 79, 84, 73, 83, 94, 99, 101, 109, 35, 30, 46, 41, 49, 60, 55, 63, 62, 69, 72, 77, 85, 96, 102, 105, 112, 111, 110, 30, 41, 49, 55, 63, 65, 62, 69, 74, 80, 81, 91, 93, 97, 98, 103, 101, 107, 108, 113, 114, 19, 18, 13, 29, 33, 38, 44, 50, 57, 64, 75, 82, 92, 100, 16, 14, 23, 39, 25, 40, 51, 65, 67, 87, 70, 56, 71, 76, 89, 86, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 7)

100.000

220.000

 

IV

BẢN NA LỢT

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 3, 5, 6, 8, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 31, 32, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 44)

100.000

220.000

 

V

BẢN CÓ HẠ

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 6, 7, 8, 9, 12, và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13: 1, 2)

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14: 3,7,8,10)

100.000

220.000

 

VI

BẢN XÓI VOI

1

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 6, 7, 9, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 25, 26, 27, )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9: 4, 5, 7, 8, 9, 11, 14, 15, 17, 18, 21, 23, 25, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38 )

80.000

200.000

 

VII

BẢN THẰM THẨM

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 16C (từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 1, 2, 4, 5 )

Đến cuối đường liên bản (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 10, 11, 14, 16, 17, 18)

80.000

200.000

 

VIII

BẢN HUỒI CỌ

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn (Tất cả các thửa đất)

Đến cuối đường liên thôn (Tất cả các thửa đất)

80.000

220.000

 

IX

BẢN HUỒI MĂN

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

80.000

150.000

 

X

BẢN PHÁ MỰT

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

80.000

150.000

 

XI

BẢN PIÊNG LUỐNG

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

80.000

150.000

 

XII

BẢN PHIA ÒI

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

Đến cuối đường liên bản (Tất cả các thửa đất)

80.000

150.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM ĐÌNH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ TAM ĐÌNH

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 7A đoạn qua xã Tam Đình

 

 

 

1.1

Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Yên)

Đầu bản Quang Yên (từ thửa 6, 7, 15, 24, 34, 35, 36, 37, 38, 40,41, 42, 43, 44, 45, 48, 51, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 67, 69, 70, 79,102, 103 - Tờ bản đồ số 5)

Cuối bản Quang Yên (từ thửa số 74, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 92, 95, 96, 98, 99,100, 101, 103, 104, 106, 107, 114,122 - Tờ bản đồ số 6)

400.000

6.000.000

 

1.2

Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Phúc)

Đầu bản Quang Phúc (từ thửa số 27, 28, 29, 30, 33. - tờ bản đồ số 1; thửa 1, 3, 5, 8, 11, 12, 19, 23, 33, 34, 35, 44, 45, 52, 53, 67, 68, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 97, 108, 110, 119, 120,133, 153, 168, 169, 194, 252,253 - Tờ bản đồ số 2 )

Cuối bản Quang Phúc (đến thửa số 16, 19, 21, 24, 26, 33, 36, 40- tờ số bản đồ 3; thửa 13, 16, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 28,30, 31, 32, 33, 34, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 43, 48, 49, 51, 52,53,54 -Tờ bản đồ số 4)

350.000

5.500.000

 

1.3

Quốc lộ 7A (đoạn qua bản Quang Thịnh)

Đầu bản Quang Thịnh ( từ thửa số 2, 4, 7, 8, 9, 11, 12, 14, 15, 17, 21, 28, 38, 39- tờ bản đồ số 7; thửa 11, 12, 14, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24,25, 27, 28, 29, 32, 34, 35, 36, 39, 40, 45, 48, 49,51, 52, 59, 60, 61, 62, 69, 73, 75, 87, 94, 100, 101, 102, 112, 114 - Tờ bản đồ số 8 )

Cuối bản Quang Thịnh (đến thửa số 2, 3, 6, 9, 12, 16, 17, 18, 19, 20,21- tờ số bản đồ 11)

350.000

5.500.000

 

2

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Tam Đình

 

 

 

2.1

Quốc lộ 48C (đoạn qua bản Đình Tiến)

Đầu bản (từ thửa số 4,5,6 - Tờ bản đồ số 21; thửa 39,40,41,45,49,56,57,58,59,60,61,62,63,65,70,7 1,72 - Tờ bản đồ số 22)

Cuối bản (đến thửa 31,33,34,35,37,38 -Tờ bản đồ số 23

150.000

3.000.000

 

3

Đất tổ chức

 

 

 

3.1

Quốc lộ 7A (Đất tổ chức bản Quang Phúc, Quang Yên, Quang Thịnh)

Đầu bản Quang Phúc (thửa số 179,192,201 - Tờ bản đồ số 2; thửa số 2 Tờ bản đồ số 4; thửa số 66 - Tờ bản đồ số 5)

Cuối bản Quang Thịnh (đến thửa số 16,30,39,68, 71,72,90,105,108 - Tờ bản đồ số 6), thửa số 1, 2,3 - tờ số bản đồ 7 )

2.000.000

3.500.000

 

3.2

Đường liên thôn, liên bản (Đất tổ chức bản Đình Phong, Đình Tiến, Đình Thắng, Đình Hương

Đầu bản Đình Thắng, Đình Hương, Đình Tiến, Đình Phong ( từ thửa số 3,13,19 - Tờ bản đồ số 15; thửa 39,60,66 - Tờ bản đồ số 16)

Cuối bản Đình Thắng, Đình Hương, Đình Tiến, Đình Phong (đến thửa 18,19,20, 21 - Tờ bản đồ số 18; thửa 17 - Tờ bản đồ 19; thửa 46,67,68 - Tờ bản đồ số 22)

1.500.000

3.000.000

 

4

Đường huyện

 

 

 

4.1

Ngã 3 Quốc lộ 7A ra bản Đình Phong

Quốc lộ 7A (từ thửa số 8, 14, 16, 17, 20, 21, 22, 25, 26, 27, 28,29, 30, 31, 32,53, 68, 71, 72, 73, 76, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84- Tờ bản đồ số 5)

Hết bản Quang Yên (đến thửa số 5, 6, 8, 9, 10, 13, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 32, 35, 36, 37,38,  40, 42, 45, 46, 53, 54, 55,56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 67, 69, 70,73, 75,  109, 111, 112,113, 115,116, 117, 118, 119, 120,124,125,126, 127,128,129,130-  Tờ bản đồ số 6)

150.000

1.500.000

 

4.2

Đường từ bản Đình Phong ra cầu treo bản Đình Phong

Đầu bản Đình Phong (từ các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,9,11,12,13, 15,17,19,22,23,24- Tờ bản đồ số 18)

Đến cuối bản Đình Phong ( đến các thửa 5,6,7,8,9,10 - Tờ bản đồ số 19; thửa 3,4,6,7,15,16,21- Tờ bản đồ số 20)

100.000

1.000.000

 

4.3

Từ cầu Huồi Nguyên lên bản Đình Thắng

Đầu bản Đình Thắng (từ các thửa 4,6,7,8,10,11,12,14,15,16,17, 18,22,23,24,25,26,31,36,37 - Tờ bản đồ số 14)

Đến cuối bản Đình Thắng ( đến các thửa 5,9,32,42,43,44,47,48,50, 51,58,60,64,65,66,77 - Tờ bản đồ số 15)

100.000

500.000

 

4.4

Từ bản Đình Thắng lên bản Đình Hương

Đầu bản Đình Hương (từ các thửa 10,14,21,22,25,26,27 ,29,30,31,32,33,37,39,40,43,46,47,49 - Tờ bản đồ số 13)

Đến cuối bản Đình Hương ( đến các thửa 2,8,11,13,15,17,21,26,30, 31,32,36,43,44,45,52,57,67,76,81,82,88,90, 91,92,97,98,100,106,107,108, 109,118,121,122,124 - Tờ bản đồ số 16)

100.000

500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Bản Quang Phúc

 

 

 

1.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu bản Quang Phúc (từ thửa 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 14,15, 17, 18, 19, 21, 23, 24, 25, 26- Tờ bản đồ số 1; thửa 6, 13, 32, 46, 48, 49, 50, 56, 57, 58, 59, 61,62, 64, 65, 66, 74, 76, 77, 78, 87, 88, 89,90, 91, 93, 94, 96, , 105, 106, 114, 116, 117, 118, 126, 127, 129, 130, 131, 135, 146, 147, 149, 150, 164, 165, 167, 177,178, 181, 191, 193, 202,14, 24, 25, 26, 27, 38, 39, 54, 73, 75, 85, 86, 111, 112, 113, 115, 121, 122, 123,124, 125, 128, 141, 142, 143, 144, 145, 148, 156, 157, 158, 159, 160, 163, 166,  171, 172, 175, 176, 184, 186, 187, 188,189, 190, 197, 200, 211, 212, 213, 214, 218, 220, 221, 222, 224, 225, 226, 228,218, 220, 221, 222, 224, 225, 226, 228,  230, 232, 233, 235, 237, 238, 240, 241,4, 15, 16, 17, 28, 29, 40, 55, 138, 170, 195, 203, 204, 216, 234, 242, 248, 250, 256,257./. - Tờ bản đồ số 2)

Hết bản Quang Phúc (đến thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 9, 10, 11, 12,17, 18, 20,22, 23, 27, 29, 35,38, 39, 41, 43, 45, 47, 48 - Tờ bản đồ số 3, thửa 1,5, 7, 11- Tờ bản đồ số 4)

120.000

500.000

 

2

Bản Quang Yên

 

 

 

2.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu bản (từ thửa số 1, 2, 3, 9, 10, 11, 12, 18, 85, 86, 91, 93,100,101- Tờ bản đồ số 5)

Cuối bản (đến thửa 1, 2, 4, 11, 12, 51, 52- Tờ bản đồ số 6)

120.000

500.000

 

3

Bản Quang Thịnh

 

 

 

3.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Quốc lộ 7A (từ thửa số 16, 18, 20, 22, 23, 24, 26, 31, 32, 33, 34, 42, 43, 48 - Tờ bản đồ số 7)

Hết bản Quang Thịnh (đến thửa 13, 15, 30, 38, 41, 44, 46, 47, 56, 84, 106 - Tờ bản đồ số 8; thửa 7 - Tờ bản đồ số 11

150.000

550.000

 

3.2

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu bản (từ thửa 35, 40, 44, 49, 52, 53, 56, 57, 60, 61, 63, 65, 69, 70 - Tờ bản đồ số 7)

Cuối bản (đến thửa 10, 43, 50, 54, 55, 57, 66, 67, 68, 72, 78,79, 92, 98, 109, 116 - Tờ bản đồ số 8)

120.000

550.000

 

3.3

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường (từ thửa 36, 45, 68, 71, 72 - Tờ bản đồ số 7; thửa 1, 3, 4, 5, 7, 9, 53, 70, 71, 76, 77, 80, 81, 82, 83, 90, 91, 96, 97, 104- Tờ bản đồ số 8)

Cuối đường (đến thửa 4, 6, 7, 10, 11, 12, 19, 20, 21, 22, 24, 25 - Tờ bản đồ số 9; thửa 1, 5, 6, 9, 10, 14, 15, 18, 19, 22, 23 - Tờ bản đồ số 10.

120.000

550.000

 

4

Bản Đình Phong

 

 

 

4.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường (từ thửa số 12,13,14,15,16,19,20,21,22,24, 25,26,29,30,41,42,44,45,46,47,51,55,56,57,61,6 6 - Tờ bản đồ số 19)

Cuối đường (đến thửa 9,12,14,17,20,22,25,29,30,32 - Tờ bản đồ số 20.

100.000

500.000

 

5

Bản Đình Tiến

 

 

 

5.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường (từ thửa 1,2,3,4,5,7,8,9,11,12,13,14, 15,16,17,18,19,20,22,23,25,26,31,32,33,36,37,3 8,44,47 - Tờ bản đồ số 22)

Cuối đường (đến thửa 2,3,4,5,7,9,10,11,12,14,15, 16,17,19,21,22,25,26,28,30 - Tờ bản đồ số 23.

110.000

530.000

 

6

Bản Đình Thắng

 

 

 

6.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường (từ thửa 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,12, 13,14,16- Tờ bản đồ số 12; thửa 3,19,20,21,28,29,30,33,34,35,39,40,41,42,44,45, 46,47,48,49,54,55,58,59- Tờ bản đồ số 14 )

Cuối đường (đến thửa 1,4,7,8,12,13,15,16,17, 18,21,23,24,25,26,27,28,30,31,33,34,35,36, 37,38,39,40,41,45,46,49,54, 56,57,62,63,67,68,70,71,72,74-  Tờ bản đồ số 15; thửa 1,2,4,5,6,7,8,10,11,12,13, 15,16,17,18,19,21,23,24,25 - Tờ bản đồ số 17)

100.000

500.000

 

7

Bản Đình Hương

 

 

 

7.1

Đường liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường (từ thửa 1,4,5,7,8,9,11,12,15,16, 19,23,24,36,38,42,44,45,48,51  - Tờ bản đồ số 14 )

Cuối đường (đến thửa 4, 5, 6, 7, 12, 18, 19, 20, 23, 24, 25, 27, 28, 29, 33, 35, 37, 38, 40, 42, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 59, 61, 62, 64, 65, 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 83, 84, 85, 86, 87, 93, 94, 95, 96, 99, 101, 103, 104, 105, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 116, 123./. - Tờ bản đồ số 16)

100.000

500.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM HỢP - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 541B đoạn qua xã Tam Hợp

 

 

 

1

ĐT541B

Đầu cầu tràn bản Xốp Nặm

(từ thửa 3, 12, tờ bản đồ số 11; thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, tờ bản đồ số 15)

Đến nhà ông Lô Văn Anh bản Xốp Nặm

(đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

450.000

 

2

ĐT541B

Đầu bản Văng Môn

(từ thửa 43, 71, 76, 77, 78, tờ bản đồ số 12; thửa đất số 17, 19, 20, tờ bản đồ số 13; thửa đất số 1, 4, 5, tờ bản đồ sô 14)

Cuối bản Văng Môn

(đến thửa 3, 5, 6, 7, 8, 9, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại)

120.000

360.000

 

3

ĐT541B

Đầu bản Phá Lỏm

(từ thửa số 11, 30, tờ bản đồ số 22)

Cuối bản Phá Lỏm

(đến thửa số 32, tờ số bản đồ 22)

100.000

300.000

 

4

ĐT541B

Đầu bản Phá Lỏm

(từ thửa số 15, 16, 22, tờ bản đồ số 22)

Cuối bản Phá Lỏm

(đến thửa số 29, 34, tờ số bản đồ 22)

80.000

300.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

I

Bản Xốp Nặm

 

 

 

1

Trục chính bản Xốp Nặm

Trường Tiểu học

(từ thửa số 11, 12, 13, 76, 78, 82, tờ bản đồ số 15)

Đến A Thường trực xã Tam Hợp

(đến thửa số 1, 2, 3, 10, tờ bản đồ số 17)

500.000

1.500.000

 

2

Trục chính bản Xốp Nặm

Nhà bà Hoan bản Xốp Nặm

(từ thửa số 14, 15, 18, 20, 23, 24, 25, 30, 31, 34, 36, 39, 40, 41, 43, 45, 49, 50, 52, 53, 55, 56, 59, 62, 64, 70, 74, 77, 79, 80, 83, 84, tờ bản đồ số 15)

Nhà bà Lê Thị Soan bản Xốp Nặm

(đến thửa số 5, 6, 8, 9, 12, 13, 15, 16, 17,

18 tờ bản đồ số 17)

100.000

300.000

 

3

các đường nhánh trong bản Xốp Nặm

Nhà ông Viêng Văn May

(từ thửa đất số 1, 3, 4, 5, 6, 7, tờ bản đồ số 10)

Nhà ông Viêng Văn Phùng

(đến thửa đất số 16, 17, 21, 22, 27, 28, 29, 33, 38, 48, 54, 57, 60, 61, 63, 66, 67, 68, 71, 72, 75, tờ bản đồ số 15)

80.000

240.000

 

II

Bản Phồng

 

 

 

1

Đường nội bản Phồng

Trường Tiểu học

(từ thửa đất số 3, 96, tờ bản đồ số 24)

Trường Mầm Non bản Phồng

đến thửa đất số 131, tờ bản đồ số 24)

300.000

900.000

 

2

Đường nội bản Phồng

Nhà ông Viêng Văn Trung đầu bản phồng

(từ 4, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 71, 73, 74, 77, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 97, 98,  tờ bản đồ số 24)

Nhà ông Lương Văn Nhạc cuối bản phồng

(đến thửa đất số 101, 103, 105, 106, 107, 108, 109, 112, 113, 114, 116, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 124, 126, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 138, 139, 140, 141, 142, 143, 144, 145, 146, 147, 148, 150, 151, 152, 154, 155, 156, 157, 158, 160, 161, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 177, 178, 180, 181, 182, tờ bản đồ số 24)

80.000

240.000

 

III

Bản Văng Môn

 

 

 

1

Đường nhánh nội bản

Trường Mầm Non bản Văng Môn

(Từ thửa đất số 4, 12, tờ bản đồ số 13)

Nhà Văn hóa cộng đồng bản Văng Môn

( Đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 13)

300.000

900.000

 

2

Đường nhánh nội bản

Đầu Bản Văng Môn

(Từ thửa đất số 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 38, 41, 44, 46, 48, 49, 51, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 66, 68, 69, 81, 82, tờ bản đồ số 12)

Cuối bản Văng Môn

(Đến thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 9, 11, 15, tờ bản đồ số 13)

80.000

240.000

 

IV

Bản Huồi Sơn

 

 

 

1

 

Trạm quân y bản Huồi Sơn

(Từ thửa đất số 1, 4, 5  tờ bản đồ số 23

Nhà văn hóa cộng đồng bản Huồi Sơn

(Đến thửa đất số 22, 48 tờ bản đồ số 25)

200.000

600.000

 

2

Trục chính bản Huồi Sơn

Đầu bản

(từ thửa số 1, 2, 3, tờ bản đồ số 21; thửa đất số 4, 5,  6, 8, 11, 12, tờ bản đồ số 23)

Cuối bản

(đến thửa số 1, 2, 9, 12, 13, 14, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 31, 34, 35, 42, 43, 47, 50, 54, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63 tờ bản đồ số 25)

80.000

240.000

 

3

Đường nội bản

đầu bản

(từ thửa số 5, 8, 19, 23, 30, 32, 36, 38, 41, 44, 45, 52, tờ bản đồ số 25)

cuối bản

(đến thửa số 1, 4, 6, 10, 11, 12, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 27, 28, 29, 33, 34, tờ bản đồ số 26)

80.000

240.000

 

V

Bản Phá Lỏm

 

 

 

1

Đường nội bản

Trạm Quân y bản Phá Lỏm

(từ thửa số 92,97,99, tờ bản đồ số 19)

Nhà văn hóa CĐ bản Phá Lỏm

(đến thửa số 2, tờ bản đồ số 22)

300.000

900.000

 

2

Đường nội bản

đầu bản Phá Lỏm

(từ thửa số 5, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19, 21, 20, tờ bản đồ số 18)

cuối bản Phá Lỏm

(đến  thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 23, 25, 27, 28, 29, 32, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 62, 98, tờ bản đồ số 19)

80.000

240.000

 

3

Đường nội bản

Đầu bản Phá Lỏm

(Từ thửa đất số 1, 2, 3, 5, 7, 33, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 67, 68, 69, 71, 72, 74, 75, 77, 79, tờ bản đồ số 20)

cuối đường bản Phá Lỏm

(Đến thửa số thửa số 3, 4, 9, 10, 13, 14, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 27, 29, 36, 38, tờ bản đồ số 22)

80.000

240.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM QUANG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

 

 

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

QUỐC LỘ 7A ĐI QUAN BẢN TAM BÔNG

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Chân dốc chuối

(từ thửa đất số 4 và số 5 tờ bản đồ số 1)

Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 1)

500.000

2.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Chân dốc chuối

(từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 2)

Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm) (đến thửa đất số 55 và 56 tờ bản đồ số 2)

500.000

2.000.000

 

3

Quốc lộ 7A

Chân dốc chuối

(từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 4)

Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm)

(đến thửa đất số 22 tờ bản đồ số 4)

500.000

2.000.000

 

4

Quốc lộ 7A

Chân dốc chuối

(từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 5)

Ngã Ba đường vào xóm trong (ngầm)

(đến thửa đất số 16 và thửa số 11 tờ bản đồ số 5)

500.000

2.000.000

 

5

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm)

(từ thửa đất số 73 và số 61 tờ bản đồ số 3)

Đường P3 vào thủy điện

(đến thửa đất số 78 và thửa 69 tờ bản đồ số 3)

750.000

3.000.000

 

6

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm)

(từ thửa đất số 5 và thửa đất số 15 tờ bản đồ số 4)

Đường P3 vào thủy điện

(đến thửa đất số 6 và thửa 16 tờ bản đồ số 4)

750.000

3.000.000

 

7

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm)

(từ thửa đất số 4 và số 5 tờ bản đồ số 5)

Đường P3 vào thủy điện

(đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 5)

750.000

3.000.000

 

8

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào xóm trong (ngầm)

(từ thửa đất số 1 và số 55 tờ bản đồ số 6)

Đường P3 vào thủy điện

(đến thửa đất số 18 và 36 tờ bản đồ số 6 và thửa 2, 3,4 tờ bản đồ số 7)

750.000

3.000.000

 

9

Quốc lộ 7A

Đường P3 vào Thủy điện

(từ thửa đất số 11 và số 6 tờ bản đồ số 7)

Khe Thẳm Poọng

(đến thửa đất số 33 tờ bản đồ số 7)

450.000

1.800.000

 

II

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN SƠN HÀ

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Trạm rừng phòng hộ

(từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 9)

Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái)

(đến thửa đất số 29 tờ bản đồ số 9 và thửa đất số 10 tờ bản đồ số 10)

500.000

2.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái)

( thửa đất số 96 tờ bản đồ số 10)

Khe Thị

(đến thửa đất số 84 và 62 tờ bản đồ số 10)

750.000

3.500.000

 

3

Quốc lộ 7A

Cột số Km 124+ 100 (Nhà ông Thái)

( thửa đất số 32 và thửa 75 tờ bản đồ số 11)

Khe Thị

(đến thửa đất số 97, 98 và 67 tờ bản đồ số 11)

750.000

3.500.000

 

4

Quốc lộ 7A

Khe Thị

(Từ thửa đất số 66, 100, 120, 121 tờ bản đồ số 11)

Nhà Ông Nguyễn Vượng

(đến thửa đất số 103 và 77 tờ bản đồ số 11)

1.000.000

5.000.000

 

5

Quốc lộ 7A

Nhà Ông Nguyễn Vượng

(Từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 72, 105, 107, 108, 109, 110)

Cổng trụ sở UBND xã Tam Quang

(đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:63, 64, 65, 66, 67, 78, 79, 80, 84, 92, 93, 94, 95, 107, 108, 109, 110, 212, 213)

1.500.000

6.000.000

 

III

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA LÀNG KHE BỐ

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Chợ Khe Bố

(từ thửa đất số 11 thuộc tờ bản đồ số 16)

Chợ khe Bố

(đến thửa đất số 11 thuộc tờ bản đồ số 16)

5.000.000

13.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Cổng trụ sở UBND xã Tam Quang

(từ thửa đất số 97 và 126 thuộc tờ bản đồ số 12)

Đến Khe Búng

(đến thửa đất số 146 và 128 thuộc tờ bản đồ số 12)

3.000.000

10.000.000

 

3

Quốc lộ 7A

Khe Búng

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:129, 130, 131, 132, 133, 147, 148, 158, 159, 160, 161, 162, 163, 164, 165 )

Trạm Y tế xã Tam Quang

(đến thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16: 3, 4, 5, 6, 7, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 27, 28, 29)

4.000.000

12.000.000

 

4

Quốc lộ 7A

Trạm Y Tế xã Tam Quang

(từ thửa đất số 33 và 41 thuộc tờ bản đồ số 16)

Đến cầu Khe Bố

(đến thửa đất số 53, 54 và 43 thuộc tờ bản đồ số 16)

3.000.000

10.000.000

 

5

Quốc lộ 7A

Cầu Khe Bố

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16: 9, 10, 19, 55, 57, 58, 60, 61, 62, 63, 64)

Đến cầu Khe Vôi

(đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 14, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 27, 33)

2.000.000

8.000.000

 

IV

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA LÀNG NHÙNG

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Cầu Khe Vôi

(từ thửa đất số 36 và 37 thuộc tờ bản đồ số 17)

Cầu Khe Nhùng

(đến thửa đất số 58 thuộc tờ bản đồ số 17 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18: 1,2, 5, 6, 17, 20, 16, 15, 12, 8, 11)

1.500.000

6.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Cầu Khe Nhùng

(từ các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 18: 30,31,33,39,40,41,26,27,32,68,67 và thửa đất số 2 tờ bản đồ số 19 )

Sân Vân động Làng Nhùng

(đến thửa đất số 91 và 92 thuộc tờ bản đồ số 19)

1.200.000

4.000.000

 

3

Quốc lộ 7A

Trường Tiểu học Tam Quang 1 cũ

(Từ thửa đất số 3 và 4 thuộc tờ bản đồ số 20)

Hết Làng Nhùng

(đến thửa đất số 21 và 18 thuộc tờ bản đồ số 20)

700.000

2.000.000

 

V

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN BÃI XA

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Cầu Hói Kẻng

(Từ thửa đất số 5 thuộc tờ bản đồ số 21 và thửa đất số 59 tờ bản đồ số 22 )

Trạm điện lực bãi Xa

(đến thửa đất số 8 thuộc tờ bản đồ số 23 và thửa đất số 38 thuộc tờ bản đồ số 24)

700.000

3.000.000

 

VI

QUỐC LỘ 48C ĐI QUA LÀNG KHE BỐ

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Ngã Ba Khe Bố

(Từ thửa đất số 165 và 151 thuộc tờ bản đồ số 12)

Đường vào Hội Trường Làng Văn Hóa Khe Bố

(đến thửa đất số 117 và 118 thuộc tờ bản đồ số 12)

3.500.000

8.000.000

 

2

Quốc lộ 48C

Đường vào Hội Trường Làng Văn Hóa Khe Bố

(Từ thửa đất số 180, 179, 178 thuộc tờ bản đồ số 12)

Cầu cứng Tam Quang

(đến thửa đất số 3 thuộc tờ bản đồ số 12)

2.000.000

7.000.000

 

VII

QUỐC LỘ 48C ĐI QUA LÀNG MỎ

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Cầu cứng Tam Quang

(Từ thửa đất số 27 thuộc tờ bản đồ số 12)

Khe Ông Thông

(đến thửa đất số 1 và 2 thuộc tờ bản đồ số 8)

350.000

2.000.000

 

VIII

QUỐC LỘ 48C ĐI QUA BẢN TAM HƯƠNG

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Từ Khe Mụ

(Từ thửa đất số 5 và 6 thuộc tờ bản đồ số 26)

Đập thủy điện Khe Bố

(đến thửa đất số 1 và 2 thuộc tờ bản đồ số 25)

500.000

2.500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ ĐI QUA CÁC BẢN, LÀNG

 

 

 

I

LÀNG MỎ

 

 

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Cầu cứng Tam Quang

(từ thửa đất số 28 và 30 tờ bản đồ số 8)

Trường Tiểu học Mỏ Than

(đến thửa đất số 171 và 176 tờ bản đồ số 13 )

300.000

1.600.000

 

II

BÃI SỞ

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Khe Bạng

(từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 19, 20 tờ bản đồ số 28)

Khe Nậm Khủn

(đến thửa đất số 44 và 46 tờ bản đồ số 29)

200.000

1.000.000

 

III

TAM LIÊN

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Khe Nặm Khủn

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31:11, 12, 14, 16, 30, 32, 34, 35, 36, 38,40, 45, 44 và các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 33:2, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11,

Khe Nhuông

(đến các thửa đất số thuộc tờ bản đồ số 34:4, 5, 6, 7, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 33, 35 )

150.000

600.000

 

IV

BẢN TÂN HƯƠNG, BẢN TÙNG HƯƠNG VÀ BẢN LIÊN HƯƠNG CŨ

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Đầu bản Tân Hương

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35:1, 3, 6, 7, 82 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36: 27, 47, 52, 68, 73, 74)

Trường Mầm Non Liên Hương Cũ

(đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37:1, 2, 3 ,4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39:18, 19, 20, 21, 30, 32, 34, 45, 49, 50, 74, 77, 80, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 116, 117, 118, 119, 120 )

120.000

500.000

 

C

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG

 

 

 

I

LÀNG KHE BỐ

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 7A

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:45, 50, 51, 56, 57, 58, 61, 70, 72, 77, 82, 83, 85, 86, 99, 100, 101, 106, 115, 116, 120, 121 )

Hết đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12: 122,218, 219, 220, 221, 141, 155, 156, 174, 175)

450.000

2.000.000

 

II

BẢN SƠN HÀ

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 7A

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9:1, 2, 16, 17 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11, 13, 14, 15, 17, 22, 23,25, 28, 29, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 39, 43, 44, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 59, 63, 64, 65, 66, 72, 73, 74, 76, 77, 78, 79, 87, 88, 89, 90, 103, 104, 105, 106, 107, 109, 110, 124, 125, 126, 172, 173, 174, 176, 185, 186, 187, 191, 194, 195, 196, 197 )

Hết đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 11: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 19, 20, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 31, 34, 36, 37, 39, 41, 42, 45, 46, 73, 74)

250.000

1.000.000

 

2

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 12:30, 42, 49, 55 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14: 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32, 33, 34, 37, 40, 41, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50)

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(đến các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15: 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17: 2, 5, 7, 19, 26, 31)

150.000

600.000

 

III

TAM BÔNG:

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 7A

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 2:12, 15, 17, 24, 26, 27, 35, 36, 42, 49, 50, 56 ; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3:42, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 60 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 4: 1, 2, 11, 12, 14, 23, 37, 46, 49, 51, 52 )

Hết đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 25, 27, 28, 31, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 44, 46, 51, 52, 53, 54, 55, 57, 58, 59, 62, 63, 67, 69, 74, 78, 84, 86; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 6: 23, 31, 37, 38, 39, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 52, 54, 58, 59, 61, 62, 63, 64, 65, 66 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 7: 9, 10, 14, 15, 16, 19, 22, 31)

200.000

800.000

 

2

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 14, 15, 16,18, 20, 21, 22, 25, 26, 29, 31, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 40, 41, 44, 46, 47 )

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 5: 13, 20, 23, 24, 30, 33, 48, 50, 60, 61, 64, 66,72, 77, 81, 83 )

150.000

600.000

 

IV

LÀNG NHÙNG:

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 7A

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17:37, 49, 51, 52 ; các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 18:28, 29, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 53, 56, 57, 58, 59, 61 )

Hết đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 19, 20, 25 các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20: 5, 15)

250.000

1.000.000

 

2

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17:46 )

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19: 1, 7, 17, 32, 33, 34,35, 44, 47, 53, 54, 56, 62,69, 75, 79,

150.000

600.000

 

V

BÃI XA:

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Quốc lộ 7A

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21:63, 66 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22:32, 33, 45, 46, 47, 48, 52, 53, 57, 58, 65, 66,67, 68, 74, 83, 126, 134, 150, 151, 159 )

Hết đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24: 7, 16, 17, 21, 23, 29)

200.000

800.000

 

2

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22:1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 19, 21, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 126, 133 )

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22: 141, 143, 147, 148, 149, 150, 151, 157, 158,159, 162, 163, 165, 166, 167, 168, 169, 170, 171, 172 )

150.000

600.000

 

VI

LÀNG MỎ:

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13:3, 4, 6, 7, 13, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 32, 33, 37, 38, 39, 44, 47, 48, 49, 60, 61, 67, 68, 69, 73, 74, 79, 80, 83, 84, 89, 90, 91, 92, 97, 98, 102, 106, 107, 110, 112, 115, 117, 118, 119, 122)

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 13: 123, 126, 127, 128, 132, 136, 137, 139, 142, 146, 147, 151, 152, 155, 158, 159, 160, 164, 165, 172, 174, 175, 200, 201 )

200.000

800.000

 

V

BẢN TAM HƯƠNG

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 25:19, 20, 21, 24, 25, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 52, 53, 55, 57, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 87, 88, 89, 90, 92, 93, 96. )

Đến cuối đường liên bản

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 26: 7, 15, 16, 17, 18, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 33, 34, 35, 36, 39, 40)

100.000

400.000

 

VI

LÀNG BÃI SỞ

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27:9, 14, 18, 20, 21, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 73, 74, 75 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28: 1, 2, 3, 4, 13, 15, 21, 29, 35, 46, 47, 50, 51, 52, 53, 72, 73, 74 )

Đến cuối đường liên thôn

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29: 4, 5, 6, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 232, 24, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 63, 64 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30: 1, 2, 5, 6, 7, 8, 9, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 38, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 49, 50 )

100.000

400.000

 

VII

BẢN TAM LIÊN

 

 

 

 

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30:1, 2, 13, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 52, 53 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31:1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 15, 17, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49 )

Đến cuối đường liên bản

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33: 1, 9, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 48 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34:1, 2, 9, 10, 11, 12, 13, 15, 23, 24, 31, 32 )

100.000

400.000

 

VIII

BẢN TÂN HƯƠNG

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35:11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 34, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 43, 44 )

Đến cuối đường liên bản

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 35: 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 56, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 66, 67, 69, 70, 71, 72, 78, 79, 80, 81 )

80.000

320.000

 

IX

BẢN TÙNG HƯƠNG

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36:1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 26, 27, 28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 67, 68, 71, 72, 73, 74 và các thửa đất số 21, 23 tờ bản đồ 37)

Đến cuối đường liên bản

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39: 2, 3, 4, 5, 6, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 25, 25, 26, 28, 29, 31, 36, 37, 38, 41, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 83, 92, 93, 95, 96, 97, 98, 100, 101, 102, 103, 104, 106, 107, 109, 111, 112, 121, 122, 123, 124 )

60.000

240.000

 

X

BẢN LIÊN HƯƠNG CŨ

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên bản

(từ các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 36:4, 77 và các thửa đất thuộc tờ bản đồ 38: 1, 2, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19,20, 21, 24, 25, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 59, 60, 61, 63, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 72, 73, 75, 76, 77, 79, 80, 81)

Đến cuối đường liên bản

(và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39: 73, 127 )

50.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ TAM THÁI - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A đoạn qua xã Tam Thái, huyện Tương Dương

 

 

 

1

NA TỔNG

 

 

 

 

QL 7A

Đầu bản Na Tổng: (từ thửa số: 9, 10, 11, 14,

15, 16, 22, 23, 26, 45, 55, tờ bản đồ số 9)

Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 110, tờ bản đồ số 9)

600.000

3.500.000

 

Đầu bản Na Tổng: (từ thửa số: 66, 69,81,82, 89, 90,91, 98, 99, 106, 108, 109,110, tờ bản đồ số 9)

Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 110, tờ bản đồ số 9)

550.000

4.000.000

 

Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 3,6,16,17,25 tờ bản đồ số 14)

Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số 25, tờ bản đồ số 14)

550.000

4.000.000

 

Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 10, tờ bản đồ số 14)

Đến hết bản Na Tổng (đến thửa số10, tờ bản đồ số 14)

150.000

1.600.000

 

Đầu bản Na Tổng (từ thửa số: 30,51, tờ bản đồ số 9)

Đến hết bản Na Tổng

200.000

2.000.000

 

2

BẢN CÁNH TRÁP

 

 

 

 

QL 7A

Đầu Bản Cánh Tráp (từ thửa số 1, bản đồ trích đo 1)

Đến hết bản Cánh Tráp

600.000

3.500.000

 

Đầu B. Cánh Tráp (từ thửa số 111, 112, 117, 121, 127, 128, 129, bản đồ trích đo 9)

Đến hết bản Cánh Tráp

Các thửa đất còn lại bám đường QL7A

Đầu Bản Cánh Tráp (từ thửa số 23, tờ bản đồ số 3)

Đến hết bản Cánh Tráp (đến thửa đất số 112, tờ bản đồ số 5; thửa số 1, bản đồ trích đo số 6)

200.000

2.000.000

 

3

QL 7A

Từ đất Ông Phòng (từ thửa số 12,15, 19,20, bản đồ trích đo số 2

Giáp đất Tân Hợp

550.000

4.000.000

 

Từ đất Ông Phòng (từ thửa số 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 15, 16, bản đồ số 4)

Đến đất bà Lâm (thửa đất số 69, trích đo Địa chính số 4 và các thửa bám đường QL 7A)

550.000

4.000.000

 

Từ Khe Cà Mó (từ thửa đất số 21,24,29,34,35,71,82,83,70, tờ bản đồ số 4)

Đến hết Bản Lũng (Các thửa đất bám đường 7A)

600.000

3.500.000

 

Giáp đất Na Tổng (các thửa đất bám đường)

Khe Ngua

300.000

2.400.000

 

Từ thửa đất Ông Phòng (từ thửa đất 17,18, tờ bản đồ sô 2)

Đến đất bà Hóa

350.000

2.800.000

 

Từ thửa đất bà Lâm (từ các thửa 65, trích đo số 4)

Đến đất Ông Đặng

350.000

2.800.000

 

 

 

Từ thửa Ông Vinh (từ các thửa 14, tờ bản đồ sô 4

Đến đất Bà Nương

350.000

2.800.000

 

 

 

Từ trường Mầm Non (từ các thửa còn lại bám đường QL 7A)

đến đất Ông Tình

450.000

3.600.000

 

 

 

Từ thửa đất bà Mai Thị Loan (từ thửa đất 34, tờ bản đồ số 4)

Đến đất Ông Ngân Hải

450.000

3.600.000

 

4

TÂN HỢP

 

 

 

4.1

QL 7A

Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 4, 7, 8, 9, 10, 13, 14, 16, 19, 20, 21, tờ bản đồ sô 1)

Đến hết bản Tân Hợp (thửa đất số 1, 2, 3, 29, 30, 36, 37, 38, bản đồ trích đo số 1)

500.000

4.000.000

 

Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 12, 14, tờ bản đồ số 2)

Đến hết bản Tân Hợp

500.000

4.000.000

 

Từ đầu bản Tân Hợp (từ thửa đất số 1,7,8, tờ bản đồ số 3)

Đến hết bản Tân Hợp

500.000

4.000.000

 

Thửa số 70, trích đo trên tờ số 9

Đến hết bản Tân Hợp (các thửa đất bám đường còn lại QL7A)

500.000

4.000.000

 

5

CÂY ME

 

 

 

5.1

QL 7A

Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 9, 10, 15, 16,17, tờ bản đồ số 28)

Hết đất ở bản Cây Me (các thửa bán đường QL7 chưa đo đạc)

350.000

2.800.000

 

Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 6, 18, 27, tờ bản đồ 29)

Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 34,35, ờ bản đồ số 29 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc)

350.000

2.800.000

 

Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 2, 11, 12, 14, 21, 22, 30, 34, 45, 50, 51, 55, 56, 59, 63, 64, 65, 73,74, 75, 76, tờ bản đồ số 30)

Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 67, 68, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc)

350.000

2.800.000

 

Đầu bản Cây Me (từ thửa đất số 3, 8, 9, 10, 11, 15, 21, 30, 36, 37, 38, 41, 46, 47, 50, 72,73,74, 75, 76, 80,81, tờ bản đồ số 31)

Hết đất ở bản Cây Me (các thửa 72, 73, 74, tờ bản đồ số 31 và các thửa bám đường QL7A chưa đo đạc)

350.000

2.800.000

 

6

QL 7A

Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 24, tờ bản đồ số 1)

Đến hết bản Na Tổng

600.000

4.800.000

 

Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 49, tờ bản đồ số 4)

Đến hết bản Na Tổng

 

 

 

Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số 6, tờ bản đồ số 9)

Đến hết bản Na Tổng

 

 

 

Đất tổ chức: Từ bản Tân Hợp (thửa số: 8,9,10, Bản đồ Trích đo Địa chính)

Đến hết bản Na Tổng

 

 

 

Đất tổ chức: (từ thửa số 8,9,10)

Đến các thửa đất còn lại bám đường QL 7A

600.000

4.800.000

 

II

Đường tỉnh 541B đoạn qua xã Tam Thái, huyện Tương Dương

 

 

 

1

BẢN LŨNG

 

 

 

 

Đường tỉnh 541B (Quyết định 975QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 40,45,47,51,53,55,58,60,63,64,74,76,77,78, 79, tờ bản đồ số 4

Đến hết đất Bản Lũng

500.000

4.000.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1, 3, 4, 7, 8, 9, 11, 17, 22, 23, 25, 27, 32, 33, 36, 39, 40, 41, 50, 54, 55, 56, 62, 65,66,67, tờ bản đồ số 6)

Đến hết đất Bản Lũng

250.000

2.000.000

 

 

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1, 2,3,5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 19, 20, tờ bản đồ số 7)

Đến hết đất Bản Lũng

200.000

1.600.000

 

 

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 1,2,3,33, tờ bản đồ số 8)

Đến hết đất Bản Lũng

200.000

1.600.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 4, 7, 8, 9, 10, 11, 13, 18, 21, 22, 28, 31, 32, tờ bản đồ số 12)

Đến hết đất Bản Lũng

200.000

1.600.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ thửa số 46, tờ bản đồ số 4)

Đến hết đất Bản Lũng

200.000

1.600.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 40, 44, 50, 56, 57, 59, tờ bản đồ số 4

Đến hết đất Bản Lũng

150.000

1.200.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 14, 29, 30, 43, 49, 58, 59, 64, tờ bản đồ số 6

Đến hết đất Bản Lũng

150.000

1.200.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 16,17,18,21,26, tờ bản đồ số 7

Đến hết đất Bản Lũng

150.000

1.200.000

 

Từ ngã 3 đi Tam Hợp (từ các thửa số 8, 10, 11, 22, tờ bản đồ số 12

Đến hết đất Bản Lũng

150.000

1.200.000

 

2

BẢN CAN

 

 

 

 

Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số 37, 42, 46, 48, 53, 58, 59, 65, 66, 77, 78, 83, 85, 99, 100, 104, 111, 112, 124, 135, 136, 137, 52, 64, tờ bản đồ số 12)

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 12)

200.000

1.600.000

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 1, 13, 15, 39, 40, 65, 66, 67, 80, 81, 90, 98, 100, 108, 109, 136.Tờ bản đồ 18)

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 18)

200.000

1.600.000

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 1, 2, 3, 5, 6, tờ bản đồ số 16./.

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 16)

100.000

800.000

 

 

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 6, 8, 13, 15, tờ bản đồ số 17

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 17)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 4, 5, tờ bản đồ số 21

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 21)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 43, 54, 67, 72, 79, 95, 101, 105, 125, 126, tờ bản đồ số 12

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 12)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Can (từ các thửa số: 38, 41, 64, 68, 79, 91, 97, tờ bản đồ số 18

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 18)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Can (từ thửa số: 1, tờ bản đồ số 21).

Đến hết Bản Can (tờ bản đồ số 21)

200.000

1.600.000

 

3

ĐOỌC BÚA

 

 

 

 

Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An

Từ đầu Bản Đọoc Búa (từ các thửa số: 30, 32, tờ bản đồ số 15)

Đến hết Bản Đọoc Búa (tờ bản đồ số 15)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Đọoc Búa (từ các thửa số: 23, tờ bản đồ số 15)

Đến hết Bản Đọoc Búa (tờ bản đồ số 15)

200.000

1.600.000

 

4

BẢN KHỔI

 

 

 

 

Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An

Từ đầu Bản Khổi ( từ các thửa: 6, 10, 11, 12, 16, 21, 25, 27, 28, 29, 30, 31, 32, tờ bản đồ sô 10)

Đến hết Bản Khổi (từ các thửa số 6, 7, 8, 10, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21, tờ bản đồ sô 11)

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Khổi ( từ các thửa: 5, tờ bản đồ số 10)

Đến hết Bản Khổi (từ thủa số: 15, Tờ bản đồ số 11.

100.000

800.000

 

5

XOÓNG CON

 

 

 

 

Đường tỉnh 541B (Quyết định 975/QĐ- UBND ngày 31/03/2020 của UBND tỉnh Nghệ An

Từ đầu Bản Xoóng Con ( từ các thửa: 1, 2, 5, 6, 10, 15, tờ bản đồ số 19

Đến hết bản (từ các thửa 1,3,7,9, tờ bản đồ số 20

100.000

800.000

 

ừ đầu Bản Xoóng Con ( từ các thửa: 4, 5, 13, 14, 20, 23, 35, 36, tờ bản đồ số 22

Đến hết bản Xoóng Co, tờ bản đồ số 22

100.000

800.000

 

Từ đầu Bản Xoóng Con (từ các thửa 4, tờ bản đồ số 20)

Đến hết bản Xoóng Con, thửa đất số 38, tờ bản đồ 22

200.000

1.600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI

 

 

 

1

CÂY ME

 

 

 

 

Đường nội thôn

Đầu đường thôn bản (từ các thửa 61, 63, tờ bản đồ số 31)

Đến cuối bản, tờ bản đố 31

150.000

600.000

 

Đầu đường thôn bản (từ các thửa số 1, 3, 24, 28, 32 và các thửa còn lại chưa được đo đạc, tờ bản đồ số 29).

Đến cuối đường thôn bản 10, 20, 25, 26, 29, 30, 31, 33, tờ bản đồ số 29

150.000

600.000

 

Đầu đường thôn bản (từ các thửa: 29, 39, 43, 49, tờ bản đồ số 30 và các thửa còn lại chưa được đo đạc./.

Đến cuối đường thôn bản, từ các thửa đất số: 27, 28, 53, 58, tờ bản đồ số 30

100.000

480.000

 

Đầu đường thôn bản (từ các thửa 13, tờ bản đồ số 13)

Đến cuối đường thôn bản, tờ bản đồ số 13

100.000

480.000

 

2

TÂN HỢP

 

 

 

 

Đường nội thôn

Từ đường nhà Ông Nhâm (từ thửa đất số 2, tờ bản đồ số 1)

Đến đến Ông Xuân, tờ bản đồ số 1

300.000

1.200.000

 

Từ Cổng làng (từ thửa số 1, tờ bản đồ số 2)

Đến đất Ông Ỏn, tờ bản đồ số 2

200.000

1.200.000

 

Đất ông Ngoan (từ thửa số 5, tờ bản đồ số 1

Cuối đường nội thôn, tờ bản đồ sô 1

200.000

1.200.000

 

 

 

Đất Bà Oanh (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 1)

Đến đất Ông Thái, tờ bản đồ số 1

200.000

1.200.000

 

Từ Cổng làng (thửa đất số 18,22, tờ bản đồ số 1)

Đến đất Ông Ìm, tờ bản đồ số 1

200.000

1.200.000

 

Cuối đường

Tất cả các thửa bám đường nội thôn

200.000

1.200.000

 

Cuối đường

Tất cả các thửa bám đường nội thôn

200.000

1.200.000

 

3

BẢN LŨNG

 

 

 

 

Đường nội thôn

Đầu đường (từ thửa số 28, 32, tờ bản đồ số 4)

Đến cuối đường, bản đồ số 4

350.000

1.400.000

 

Đầu đường (từ thửa số 20, tờ bản đồ số 4

Đến cuối đường, bản đồ số 4

100.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 19, 22, 23, 25, 26, 27, 30, 31, 36, 38, tờ bản đồ số 4)

Đến cuối đường, bản đồ số 4

80.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 47, 53, 57, 60, 63, tờ bản đồ số 6

Đến cuối đường, bản đồ số 6

100.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 35, 46, 52, tờ bản đồ số 6

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 6

80.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 30, 35, 46, 47, 52, 53, 57, 60, 63, tờ bản đồ số 6

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 6

80.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 25, 27, 31, 32, 33, 36, tờ bản đồ số 7

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 7

100.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 40,41, tờ bản đồ 7

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 7

80.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 1, 2 ,6, 14, 33, 34, tờ bản đồ 12

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12

100.000

450.000

 

 

 

Đầu đường (từ thửa số 15, 16, 23, 24, 27, 29, 30, 35, 38, 39, 40, tờ bản đồ số 12

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12

80.000

450.000

 

Đầu đường (từ thửa số 17, 25, 41, tờ bản đồ số 12

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 12

80.000

450.000

 

4

CÁNH TRÁP

 

 

 

 

Đường nội thôn

Đất ông Lô Văn Tân (từ thửa số 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 24, 26, 27, 29, 32, 33, 35, 36, 37, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 65, 66, 67, 68, 69 , tờ bản đồ số 3

Hết đất bản Cánh Tráp, tờ bản đồ số 3

80.000

320.000

 

Đất điểm nối đường QL 7A (từ thửa số 8, 9, 13, 14, 16, 17,18, 21, 22, 23, 25, 26, 27,28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 52, 55, 58, 59, 60, 64, 67, 68, 69, 70, 71, 73, 87, 88, 89, 90, 92, 99, 103, 107, 108, 109, 111, 117, 118, 119, 123, 124, 132, 133, 143, tờ bản đồ số 5

Đến đất ông Lương Văn Tiến

80.000

320.000

 

 

 

Đất Trường Mầm Non (từ thửa số 1, 3, 4, 6, 7, 11, 12, 37, 46, 53, 56, 65, 74, 75, 76, 78, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 91, 94, 95, 96, 98, 114, 115, 116, 120, 122, 127, 128, 129, 134,135, 136, 137, 138, tờ bản đồ số 5

Đến đất Khu Tái định cư Cánh Tráp, tờ bản đồ số 5

80.000

320.000

 

Đầu đường (từ thửa số 97, 139, 140, 141, 142, tờ bản đồ sô 5)

Đến cuối đường Cánh Tráp, tờ bản đồ số 5

80.000

320.000

 

 

Đầu khu tái định cư

Đầu khu tái định cư (từ thửa số 1, 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29, 2, 14, 15, 16, 17, 23, 30, 31, 32

Đến Cuối khu tái định cư 23

80.000

320.000

 

5

NA TỔNG

 

 

 

 

 

 

Đường nội thôn

Từ ngà 3 đường QL 7A (từ thửa đất số 8, 12, 13, 18, 19, 20, 24, 25, 33, 36, 37, 40, 41, 42,43, 46, 47, 52, 53, 56, 59, 60, 61, 62, 64, 65,78, 79, 80, 88, 103, 105./.

Đến Suối Chà Lạp, tờ bản đồ số 9

150.000

480.000

 

Ngã 3 đường QL 7A (34, 35, 36, 109, 110, trích đo địa chính số 9)

Suối Chà Lạp, Trích đo trên số 9

150.000

480.000

 

Từ Điểm nối đất ông Phấn 10, tờ bản đồ số 14

Giáp đất ông Trung, tờ bản đồ số 14

150.000

480.000

 

Nhà Văn Hóa bản 29,38,39,49,50, 57, 58, 70, 71, 72, 74, 75, 76,77, 83, 84, 86, 87, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 101, 102, tờ bản đồ số 9

Đến Các đường nhánh nội bản, tờ bản đồ số 9

80.000

240.000

 

 

 

Đất ông Thắng (từ thửa đất số 8, 9, 11, 12, 13, 14, 16, 18, 19, 20, tờ bản đồ số 8)

Đến đất ông Sơn, tờ bản đồ số 8

80.000

240.000

 

Sát đất ông Chàng Văn Ngọc (từ thửa đất số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.

Đến Vườn rau sạch, tờ bản đồ số 13

80.000

240.000

 

Đất từ Bà On (từ thửa đất số 1, 2, 8, 14, 19, 21, 24, tờ bản đồ số 14)

Đến đất Ông Thành, tờ bản đồ số 14

80.000

240.000

 

6

BẢN CAN

 

 

 

 

Đường nội thôn

44, 45, 46, 49, 50, 51, 55, 56, 61, 62, 68, 69, 70, 71, 73, 74, 76, 80, 81, 82, 92, 93, 96, 97, 98, tờ bản đồ số 12

Đến cuối đường, tờ bản đồ sô 12

80.000

240.000

 

Đất đầu đường (từ các thửa 103, 106, 107, 108, 113, 114, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 123, 126, 127, 128, 129, 132, 133, 134, 138, 139, 140, 144, 145

Đến cuối đường, tờ bản đồ sô 12

80. 000

240.000

 

 

 

Đất đầu đường (từ các thửa 1, 2, 3, 4, tờ bản đồ số 17)

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 17

80.000

240.000

 

Đất đầu đường (từ các thửa 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34, 35, 36, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 50, 51, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 63, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 82, 83, 84, 87, 88, 89, 92, 93, 95, 98, 102, 103, 105, 107, 110, 111, 112, 113, 114, 115, 118, 119, 120, 121, 123, 124, 127, 128, 129, 130, 132, 133, 134, 138, 140, tờ bản đồ số 18).

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 18

80.000

240.000

 

Đất đầu đường (từ các thửa 3, 7, 12, tờ bản đồ số 21

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 18

80.000

240.000

 

7

ĐOỌC BÚA

 

 

 

 

 

Đất Đầu đường (từ các thửa 1,2,3,4,5,6,7,8,9,12,13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 22, 24, 25, 26, 28, 29, tờ bản đồ số 15)

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 15

80.000

240.000

 

8

BẢN KHỔI

 

 

 

 

Đường nội thôn

Đất đầu đường (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 14, 19, 23, 24, tờ bản đồ số 10)

Đến Cuối đường tờ bản đồ số 10)

80.000

240.000

 

Đất đầu đường (từ thửa số 1,2,3,5, tờ bản đồ số 11

Đến Cuối đường tờ bản đồ số 11)

80.000

240.000

 

9

XOÓNG CON

 

 

 

 

Đường nội thôn

Đất dầu đường (từ thửa đất số 8, 11, 12, tờ bản đồ số 19

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 19

80.000

240.000

 

Đất dầu đường (từ thửa đất số 3, 7, 12, 15, 25, 31, tờ bản đồ số 22)

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 22

80.000

240.000

 

Đất dầu đường (từ thửa đất số 1, 2, 8, 9, 10, 11, 16, 24, 33, 34, 39, tờ bản đồ số 22)

Đến cuối đường, tờ bản đồ số 22

80.000

240.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN THẮNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Loại đường, địa danh

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ...

Đến...

1

2

4

5

9

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 48C đi qua bản Trung Thắng

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Khe Quắn (từ thửa đất số 01 và số 2 tờ bản đồ số 6)

Cuối Piêng Quắn ( đến thửa số 6 và số 8 tờ bản đồ số 6)

150.000

620.000

 

2

Quốc lộ 48C

Khe Hiện (từ thửa đất số 1 đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 8)

Đến nhà Lương Văn Đào (thửa số 7 tờ bản đồ số 7)

150.000

620.000

 

3

Quốc lộ 48C

Khe Kèn (từ thửa đất số 01 và số 2 tờ bản đồ số 6)

Đối diện Văng Ken ( đến thửa số 8 và số 10 tờ bản đồ số 11)

150.000

620.000

 

4

Quốc lộ 48C

Đối diện Xốp sánh (từ thửa đất số 3 và số 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 tờ bản đồ số 9)

Cuối Xốp Sánh (đến thửa đất số 15, 16, 21, 26 tờ bản đồ số 9)

150.000

620.000

 

5

Quốc lộ 48C

Khe Hán (từ thửa đất số 8 và số 9, 10, 11, 12, 13 tờ bản đồ số 11)

Đối diện trường THCS (đến thửa đất số 15, 16, 17, 25, 26,32, 36, 37,39, 44, 49, 50, 53, 54, 62 tờ bản đồ số 11

150.000

620.000

 

6

Quốc lộ 48C

Khe cản đối diện trường THCS (từ thửa số 3 đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 14)

Nhà Vi Văn Pèn đối diện UBND xã (đến thửa đất số 32, 33 , 51, 52, 54, 66, 73, 74 tờ bản đồ số 14).

150.000

620.000

 

II

Quốc lộ 48C đi qua bản Pủng

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Giám bản Cành Tạng (từ thửa đất số 3, 4, 5, 6 và 8 tờ bản đồ số 22)

Dốc phá nám (đến thửa đất số 10, 14, 15, 20, 22, 23 tờ bản đồ số 22)

140.000

600.000

 

2

Quốc lộ 48C

Cua đối diện dốc Pu Cà (từ thửa đất số 17,28,34, 35, 40, 50, 53, 66, 67, 69, tờ bản đồ số 23)

Nhà Lô Văn Tuấn (từ thửa đất số 74, 79, 82, 83, 84, 86, 89, 96, 100, 101 tờ bản đồ số 23).

140.000

600.000

 

3

Quốc lộ 48C

Đường xuống bản cũ (từ thửa đất số 1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 15 tờ bản đồ số 26)

Khe té cuối bản Pủng (từ thửa 28, 30, 34, 44, 45, 47, 52, 54, 55, 56 tờ bản đồ số 26).

140.000

600.000

 

III

Quốc lộ 48C đi qua bản Xốp Khấu

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Đường làng (từ thửa đất số 16, 17, 120, 24, 25, 26, 27, 29, 35, 42, 43 tờ bản đồ số 4)

Đường lên trường Mần non (đến thửa đất số 51, 52, 63,70, 74, 76, 83, 84, 85, 92 tờ bản đồ số 4)

130.000

600.000

 

2

Quốc lộ 48C

Đường lên trường Mần Non (từ thửa 65, 64, 59, 39, 37, 35, 33, 30 tờ bản đồ số 5)

Nhà Lương Thái Thủy (đến thủa đất số 50, 6, 11, 13, 5, 19, 23, 27, 28, 29 tờ bản đồ số 5).

130.000

600.000

 

IV

Quốc lộ 48C đi qua bản Cành Tạng

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Khe Cành (từ thửa đất số 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 12, 13, 14, 19, 22, 30, 31 tờ bản đồ số 12)

Khe vạ (đến thửa đất số 37, 38, 39, 46, 47, 48. 55, 56, 65, 66, 70, 72, 73, 74, 75 tờ bản đồ số 12).

120.000

600.000

 

2

Quốc lộ 48C

Khe Sài (từ thửa đất số 1, 2, 6, 7, 8 tờ bản đồ số 19).

Cối bản Sài (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 19).

120.000

600.000

 

2

Quốc lộ 48C

Khe Mú Nậu (từ thửa đất số 2, 5, 6, 8, 10, 11, 12 tờ bản đồ số 10

Cuối Piêng Mú Nậu (đến thửa đất số 14, 16, 17 tờ bản đồ số 10).

120.000

600.000

 

3

Quốc lộ 48C

Đầu Piêng Nóng (từ thửa đất số 1, 6, 11, 15, 20, 24 tờ bản đồ số 15).

Cuối Piêng Nóng (đến thử đất số 27, 33, 35, 36 tờ bản đồ số 15)..

120.000

600.000

 

V

Quốc lộ 48C đi qua bản Lườm

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 48C

Đầu Piêng Lực Ọn (từ thửa số 3 và thửa số 5 tờ bản đồ số 13)

Cuối Piêng Lực Ỏn (đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 13).

130.000

600.000

 

2

Quốc lộ 48C

Khe Má Cở (từ thửa đất số 1, 2, 3, 7, 9, 10 tờ bản đồ số 16).

Cộng trường TH (đến thửa đất số 13, 15, 17, 19 tờ bản đồ số 16

130.000

600.000

 

3

Quốc lộ 48C

Mỏ đá cũ (từ thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 17).

Nhà Vi Văn May (đến thửa đất số 5,7 tờ bản đồ số 17)

130.000

600.000

 

4

Quốc lộ 48C

Ngã ba đường làn (từ thửa đất số 8 tờ bản đồ số 20)

Cua đường làng (đến thửa đất số 10, 15 tờ bản đồ số 20)

130.000

600.000

 

B

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN

 

 

 

 

 

I

BẢN TRUNG THẮNG

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản

Đường làng bản Xốp Xánh (từ thửa đất số 17, 20, 22, 23, 24, 25 tờ bản đồ số 9)

Cuối Xốp Xánh (đến thửa đất số 27, 28, 29, 30, 33 tờ bản đồ số 9).

110.000

250.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản

Đường làng nối QL48c (từ thửa đất số 2, 3, 4, 14, 19, 20, 21, 22 tờ bản đồ số 11)

Đương lang đối diện trương THCS (đến thửa đất số 30, 31, 33, 34, 35, 43, 44, 4, 48, 58, 60, 61 tờ bản đồ số 11).

110.000

250.000

 

3

Đường liên thôn, liên bản

Nhà Lương Văn Tuấn (từ thửa đất số 2, 15, 16, 17, 20, 21, 22, 26, 28 tờ bản đồ số 14)

Đối diện UBND (đến 30, 31, 34, 35, 36, 37, 39, 40, 41, 42, 50, 56, 57, 60, 61, 64, 67 tờ bản đồ số 14).

110.000

250.000

 

II

BẢN Xốp Khấu

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản

Đầu bản Xốp Khấu (từ các thửa đất số 5, 8, 9, 10, 14, 18, 21, 22 tờ bản đồ số 4)

Khe Khấu (đến các thửa đất số 28, 31, 32, 33, 34, 38, 41, 46, 47, 48, 53, 54, 55, 57, 58, 61, 62, 64, 67, 72, 73, 79, 81, 87, 88, 89, 90, 93 tờ bản đồ số 4)

100.000

220.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản

Đường lên trường Mần Non (từ các thửa 32, 34, 42, 43, 46, 47, 48, 48, 52, 54, 57 tờ bản đồ số 5)

Cuối bản Xốp Khấu (đến các thửa đất số 8, 21, 24, 25, 26 tờ bản đồ số 5).

100.000

220.000

 

III

BẢN CÀNH TẠNG

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản

Piêng Nóng (từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 19)

Khe Sài (đến các thử đất số 5, 11, 15 tờ bản đồ số 19)

90.000

220.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản

Đường làng đối diện Piêng Nóng (từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 15)

Dốc Piêng Nóng (đến các thửa đất số 13, 17, 18, 22, 26 tờ bản đồ số 15)

90.000

220.000

 

3

Đường liên thôn, liên bản

Khe Cành (từ các thửa đất số 11, 17, 18, 20, 21, 23, 24, 25, 26, 28, 29, 32, 33, 36 tờ bản đồ số 12)

Cuối đường làng (đến các thửa đất số 40, 41, 50, 51, 52, 55, 56, 57, 60, 61, 64, 67, 68, 69 tờ bản đồ số 12).

90.000

220.000

 

IV

BẢN LƯỜM

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản

Cầu treo đầu bản Lườm (từ các thửa đất số 4, 6, 10, 11, 12, 13, 17, 18, 19, 20 22, 24, 26, 27, 29, 30, 35, 38 tờ bản đồ số 20)

Văn Pọt Pao cuối bản Lườm (đến các thửa đất số 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 51, 55, 57, 61, 62, 63, 64, 65, 67, 68, 70, 73, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85 tờ bản đồ số 20)

90.000

220.000

 

V

BẢN Pủng

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản

Đầu bản Pủng đối diện Pu cà (từ các thửa đất số 2, 4, 6, 9, 10, 11, 19, 25, 26, 27, 29, 32, 33, 38, 39 tờ bản đồ số 23)

Đườn xuống đảo (đến các thửa đất số 46, 54, 58, 60, 62, 63, 65, 66, 72, 73, 74, 77, 78, 81, 83, 90, 101, 102, 104 tờ bản đồ số

90.000

220.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản

Đường xuống đảo (từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 26

Khe Te (đến thửa đất số 21, 25 tờ bản đồ số 26)

90.000

220.000

 

C

ĐƯỜNG LIÊN XÃ TRUNG THẮNG ĐẾN BẢN TẠT

 

 

 

 

 

I

Bản Văng Lin

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Cuối dốc Pu Can nhà La Văn Mưới (từ các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 6, 11, 14, 17 tờ bản đồ số 18)

Văng đên nhà Vy văn Bét (đến 55, 80, 207, 208, 210, 221 tờ bản đồ số 18)

90.000

220.000

 

2

Đường liên xã

Khe cạn nhà Lô Văn Kiểm (từ thửa các thửa đất 1, 2, 5, 6, 8, 11 tờ bản đồ số 21)

Chân dốc nhà Vy Văn Bét (đến các thửa đất 12, 13, 14, 15, 16, 17 tờ bản đồ số 21)

 

 

 

II

Bản Xốp Cốc

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Đầu bản nhà Lương Văn Chồng (từ các thửa đất 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 11, 12, 16, 18, 19, 20, 21, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 36, 37 tờ bản đồ số 27)

Cuối bản nhà Vi Văn Thiết (đến các thửa đất số 41, 42, 44, 45, 48, 57, 73, 74, 80, 83, 86, 87 tờ bản đồ số 27)

90.000

220.000

 

III

Bản Tạt

 

 

 

 

 

1

Đường liên xã

Cầu tràn đầu bản Tạt (từ các thửa đất số 1, 2, 8, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 29, 35, 38, 39, 41, 42, 43, 44, 45 tờ bản đồ số 24)

Cuối bản Tạt (đến các thửa đất số 46, 49, 54 56, 57, 59, 60, 62, 65, 66, 77, 81, 83, 85, 86, 87, 98 tờ bản đồ số 24).

80.000

220.000

 

2

Đường liên xã

Cầu tràn (từ các thửa đất số 22, 20, 18 tờ bản đồ sô 25 tờ bản đồ số 25)

Cuối Piêng Hưa (đến các thửa đất số 1, 5, 7, 10, 14, 16, 17, 15, 9, 1, 2, 12 tờ bản đồ số 25)

80.000

220.000

 

D

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA, LIÊN HƯƠNG

 

 

 

 

 

I

Bản Văng Lin

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia

Đầu bản Văng Lin (từ các thửa đât số 7, 18, 20, 22, 23, 200, 201, 207, 207, 212, 213, 214, 219, 224, 225, 226, 227, 228, 230, 233, 234, 235, 236, 237, 239, 240, 241, 242, 343, 244, 247, 248, 249, 250, 251, 252, 254, 255, 256, 257, 259, 260 tờ bản đồ số 18)

Cuối bản Văn Lin (đến các thửa đất số 262, 263, 265, 266, 267, 268, 268, 271, 273, 275, 276, 278, 279, 280, 284, 285, 286, 287, 288, 289, 291, 292, 295, 297, 298, 299, 300, 301, 306, 309, 310, 311, 314, 315, 316, 318, 319, 320, 321, 322, 329 tờ bản đồ số 18)

80.000

200.000

 

II

Bản Xốp Cốc

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia

Đầu bản Xốp Cốc nhà Kha Thị Loan (từ các thửa đất số 8, 25, 26, 58, 59, 60, 62, 63, 66, 67, 69, 70, 75, 76, 77, 78 tờ bản đồ số 27)

Cuối bản (đến các thửa đất số 81, 82, 84, 85, 90, 94, 95, 96, 100, 101, 104 tờ bàn đồ số 27

80.000

200.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia

Đầu bản Xốp Cốc (từ các thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 15, 16, 17, 18 tờ bản đồ số 28)

Cuối bản Xốp Cốc (đến các thửa đất số 20, 21, 22, 23, 27, 28 tờ bản đồ số 28)

80.000

200.000

 

III

Bản Tạt

 

 

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia

Nhà Vi Văn Ngọ (từ các thửa đất số 14, 17, 18, 41, 50, 51, 52, 55, 61, 72, 73, 75, 76, 78, 79, 80 tờ bản đồ số 24)

Khe Nạm (đến các thửa đất số 84, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, 99, 100, 101, 102, 103, 104 tờ bản đồ số 24)

80.000

200.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản, liên hương,liên gia

Piêng Hưa (từ các thửa đất số 3, 6, 8, 16, 21, 25, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 25)

Khe Nạm (đến các thửa đất số 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 42, 46 tờ bản đồ số 25)

80.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ NGA MY - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ NGA MY

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48C

Đầu bản Đàng: (Từ thửa đất số 16 thuộc tờ bản đồ số 23)

Cuối bản Đàng: (Đến thửa đất số 3, 4, 23 tờ bản đồ số 26)

110.000

550.000

 

1.2

Quốc lộ 48C

Đầu bản Văng Môn (Từ thửa đất số 7 thuộc tờ bản đồ số 35)

Cuối bản Văng Môn (Đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 37)

110.000

550.000

 

1.3

Quốc lộ 48C

Đầu bản Pột (Từ thửa đất số 70 và thửa số 83 thuộc tờ bản đồ số 27)

Cuối bản Na Ca (Đến thửa đất số 35 và thửa đất số 36 tờ bản đồ số 34

120.000

600.000

 

1.4

Quốc lộ 48C

Đầu bản Đàng: Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 14, 25, 26, 34 thuộc tờ bản đồ số 25

Cuối bản Na Ca Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 35, 36, 49 thuộc tờ bản đồ số 33.

500.000

1.000.000

 

2

Đường huyện

 

 

 

2.1

Tuyến đường Na Ca - Xốp Kho

Đầu Bản Na Ca (Từ thửa đất số 14, 21 thuộc tờ bản đồ số 33)

Cầu cứng bản Xốp Kho (Đến thửa số 9, 11 thuộc tờ bản đồ số 19)

80.000

250.000

 

2.2

 

Đầu bản Na Ca Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 6 thuộc tờ bản đồ số 32

Cuối bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 28, 42, 43 thuộc tờ bản đồ số 20; thửa số 24 thuộc tờ bản đồ số 21; Thửa số 14,18, 23  thuộc tờ bản đồ số 19;

500.000

1.300.000

 

2.3

Tuyến đường Xốp Kho - Na Kho

Cầu cừng bản Xốp Kho (Từ thửa số 5 thuộc tờ bản đồ số 19)

Cầu bản Na Kho (Đến thửa số 41, 42 tờ bản đồ số 15)

80.000

225.000

 

2.4

 

Bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 28 thuộc tờ bản đồ số 17

Cuối bản Na Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 32, 20,  thuộc tờ bản đồ số 14; thửa số 29, 31 thuộc tờ bản đồ số 15.

500.000

1.300.000

 

3

Đường xã

 

 

3.1

Tuyến đường Xốp Kho - Na Ngân

Giữa bản Xốp Kho ( Từ thửa đất số 12, 12 thuộc tờ bản đồ số 19)

Giữa bản Na Ngân ( Đến thửa đất số 82, 85 thuộc tờ bản đồ số 11)

80.000

225.000

 

3.2

 

Bản Xốp Kho Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, thể thao, giáo dục từ các thửa số 23 thuộc tờ bản đồ số 19

Cuối bản Na Ngân Các thửa đất trụ sở, y tế, văn hóa, giáo dục đến các thửa 74,75, 13  thuộc tờ bản đồ số 11

500.000

1.300.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

1

Bản Đàng

 

 

1.1

Đường giao thông nội bản  nhánh 1

Từ thửa đất số 3,7 tờ bản đồ số 23

Đến thửa số 1 tờ bản đồ số 23

80.000

250.000

 

1.2

Đường giao thông nội bản  nhánh 2

Từ thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23

Đến hết thửa đất số 24 tờ bản đồ số 23

80.000

250.000

 

1.3

Đường giao thông nội bản  nhánh 3

Từ thửa đất số 4, 5 tờ bản đồ số 24

Đến thửa số 10,18 tờ bản đồ số 24

80.000

250.000

 

1.4

Đường giao thông nội bản  nhánh 4

Từ thửa đất số 20, 26  tờ bản đồ số 24

Đến thửa số 38 tờ bản đồ số 24

80.000

250.000

 

1.5

Đường giao thông nội bản  nhánh 5

Từ thửa đất số 45, 51  tờ bản đồ số 24

Đến thửa số 35 tờ bản đồ số 24

80.000

250.000

 

1.6

Đường giao thông nội bản  nhánh 6

Từ thửa đất số 60  tờ bản đồ số 24

Đến thửa số 36, 47 tờ bản đồ số 24

80.000

250.000

 

1.7

Đường giao thông nội bản  nhánh 7

Từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25

Đến hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 25

80.000

250.000

 

1.8

Đường giao thông nội bản  nhánh 8

Từ thửa đất số 22, 39 tờ bản đồ số 25

Đến  thửa đất số 42, 57  tờ bản đồ số 25

80.000

250.000

 

1.9

Đường giao thông nội bản  nhánh 9

Từ thửa đất số 23 tờ bản đồ số 25

Đến  thửa đất số 31, 36  tờ bản đồ số 25

80.000

250.000

 

1.10

Đường giao thông nội bản  nhánh 10

Từ thửa đất số 28, 33 tờ bản đồ số 25

Đến  thửa đất số 37, 41, 40, 49  tờ bản đồ số 25

80.000

250.000

 

1.11

Đường giao thông nội bản  nhánh 11

Từ thửa đất số 8, 10 tờ bản đồ số 26

Đến  thửa đất số 18, 19  tờ bản đồ số 26

80.000

250.000

 

1.12

Đường giao thông nội bản  nhánh 12

Từ thửa đất số 16  tờ bản đồ số 26

Đến thửa đất số 22  tờ bản đồ số 26

80.000

250.000

 

2

Bản Văng Môn

 

 

 

2.1

Đường giao thông nội bản Khu 1, nhánh 1

Từ thửa đất số 17, 26   tờ bản đồ số 35

Đến  thửa đất số 40, 43 tờ bản đồ số 35

80.000

250.000

 

2.2

Đường giao thông nội bản Khu 1, nhánh 2

Từ thửa đất số 11   tờ bản đồ số 35

Đến hết thửa đất số 11  tờ bản đồ số 35

80.000

250.000

 

2.3

Đường giao thông nội bản Khu 2, nhánh 1

Từ thửa đất số 28  tờ bản đồ số 36

Đến  thửa đất số 18 tờ bản đồ số 36

80.000

250.000

 

2.4

Đường giao thông nội bản Khu 2, nhánh 2

Từ thửa đất số 12  tờ bản đồ số 36

Đến  thửa đất số 9 tờ bản đồ số 36

80.000

250.000

 

2.5

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 1

Từ thửa đất số 39   tờ bản đồ số 37

Đến hết thửa đất số 39 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

2.6

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 2

Từ thửa đất số 33, 40   tờ bản đồ số 37

Đến thửa đất số 52, 53 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

2.7

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 2.1

Từ thửa đất số 42   tờ bản đồ số 37

Đến hết thửa đất số 42 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

2.8

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 3

Từ thửa đất số 32   tờ bản đồ số 37

Đến thửa đất số 32 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

2.9

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 4

Từ thửa đất số 13   tờ bản đồ số 37

Đến thửa đất số 18 tờ bản đồ số 37

80.000

275.000

 

2.10

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 5

Từ thửa đất số 3, 4   tờ bản đồ số 37

Đến hết thửa đất số 3, 4 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

2.11

Đường giao thông nội bản Khu 3, nhánh 6

Từ thửa đất số 2, 6   tờ bản đồ số 37

Đến thửa đất số 1 tờ bản đồ số 37

80.000

250.000

 

3

Bản Pột

 

 

 

 

 

3.1

Đường giao thông nội bản, nhánh số 1

Từ thửa đất số 58, 65, 66  tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 26, 32,33, 21, 9, 11, 12, 17 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.2

Đường giao thông nội bản, nhánh số 2

Từ thửa đất số 63  tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 4, 5 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.3

Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.1

Từ thửa đất số 27  tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 15 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.4

Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.2

Từ thửa đất số 47  tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 50  tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.5

Đường giao thông nội bản, nhánh số 2.3

Từ thửa đất số 14  tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.6

Đường giao thông nội bản, nhánh số 3

Từ thửa đất số 59  tờ bản đồ số 27

Đến hết thửa đất số 59 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.7

Đường giao thông nội bản, nhánh số 4

Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 23 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.8

Đường giao thông nội bản, nhánh số 5

Từ thửa đất số 87 tờ bản đồ số 27

Đến thửa đất số 94, 95 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.9

Đường giao thông nội bản, nhánh số 5.1

Từ thửa đất số 89 tờ bản đồ số 27

Đến hết thửa đất số 89 tờ bản đồ số 27

80.000

250.000

 

3.10

Đường giao thông nội bản, nhánh số 6

Từ thửa đất số 37, 49 tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 24, 15, 26, 23, 19, 3, 4, 7 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.11

Đường giao thông nội bản, nhánh số 6.1

Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 43 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.12

Đường giao thông nội bản, nhánh số 6.2

Từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 5, 2  tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.13

Đường giao thông nội bản, nhánh số 7

Từ thửa đất số 33, 23, 34 tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 20, 18, 28, 30, 39 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.14

Đường giao thông nội bản, nhánh số 8

Từ thửa đất số 84, 82  tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 76, 85 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.15

Đường giao thông nội bản, nhánh số 9

Từ thửa đất số 59 tờ bản đồ số 28

Đến hết thửa đất số 59 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.16

Đường giao thông nội bản, nhánh số 10

Từ thửa đất số 102, 106  tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 111, 116 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.17

Đường giao thông nội bản, nhánh số 11

Từ thửa đất số 103  tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 108, 112 tờ bản đồ số 28

80.000

250.000

 

3.18

Đường giao thông nội bản, nhánh số 12

Từ thửa đất số 21  tờ bản đồ số 30

Đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 30

80.000

250.000

 

3.19

Đường giao thông nội bản, nhánh số 13 (qua cầu treo)

Từ thửa đất số 120,121 tờ bản đồ số 28

Đến thửa đất số 16, 17  tờ bản đồ số 29

80.000

225.000

 

3.20

Đường giao thông nội bản, nhánh số 13.1 (qua cầu treo)

Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 29

Đến thửa đất số 15  tờ bản đồ số 29

80.000

225.000

 

3.21

Đường giao thông nội bản, nhánh số 14 (qua cầu treo)

Từ thửa đất số 124 tờ bản đồ số 28; thửa số 4 tờ bản đồ số 29

Đến thửa đất số 2, 10  tờ bản đồ số 29

80.000

225.000

 

4

Bản Bay

 

 

 

4.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1

Từ thửa đất số 50,42 tờ bản đồ số 30

Đến thửa đất số 11 tờ bản đồ số 30

80.000

250.000

 

4.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 49, 44 tờ bản đồ số 30

Đến thửa đất số 21 tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 2.1

Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 1 tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 55  tờ bản đồ số 30

Đến thửa số 64 tờ bản đồ số 30

80.000

250.000

 

4.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 81  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 69 tờ bản đồ số 30

80.000

250.000

 

4.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 60  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 45  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 6

Từ thửa đất số 62, 63  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 61, 72  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.1

Từ thửa đất số 16  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 11  tờ bản đồ số 31

80.000

225.000

 

4.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.2

Từ thửa đất số 14  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 13  tờ bản đồ số 31

80.000

225.000

 

4.10

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3

Từ thửa đất số 15  tờ bản đồ số 31

Đến  hết thửa số 15  tờ bản đồ số 31

80.000

225.000

 

4.11

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.4

Từ thửa đất số 57  tờ bản đồ số 31

Đến  hết thửa số 57  tờ bản đồ số 31

80.000

225.000

 

4.12

Đường giao thông nội bản, nhánh 7

Từ thửa đất số 111  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 106  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.13

Đường giao thông nội bản, nhánh 8

Từ thửa đất số 107  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 117  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.14

Đường giao thông nội bản, nhánh 9

Từ thửa đất số 108  tờ bản đồ số 31

Đến thửa số 109  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

4.15

Đường giao thông nội bản, nhánh 10

Từ thửa đất số 114  tờ bản đồ số 31

Đến hết thửa số 114  tờ bản đồ số 31

80.000

250.000

 

5

Bản Na Ca

 

 

 

5.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1

Từ thửa đất số 44 tờ bản đồ số 32

Đến hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 32

80.000

300.000

 

5.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 26 tờ bản đồ số 32

Đến thửa đất số 39 tờ bản đồ số 32, thửa đất số 3 tờ bản đồ số 33

80.000

300.000

 

5.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 2.1

Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 32

Đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 32

80.000

300.000

 

5.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 2.2

Từ thửa đất số 11 tờ bản đồ số 33

Đến thửa đất số 2 tờ bản đồ số 33

80.000

350.000

 

5.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 13 tờ bản đồ số 32

Đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 32

80.000

300.000

 

5.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 33

Đến hết thửa đất số 43 tờ bản đồ số 33

80.000

350.000

 

5.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 47 tờ bản đồ số 33

Đến  thửa đất số 54  tờ bản đồ số 33

80.000

300.000

 

5.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 6

Từ thửa đất số 59 tờ bản đồ số 33

Đến  thửa đất số 65  tờ bản đồ số 33

80.000

300.000

 

5.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 7

Từ thửa đất số 68 tờ bản đồ số 33

Đến thửa đất số 57, 70  tờ bản đồ số 33

80.000

300.000

 

6

Bản Canh

 

 

 

6.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1

Từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 22

Đến thửa đất số 30  tờ bản đồ số 22

80.000

225.000

 

6.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 23 tờ bản đồ số 22

Đến thửa đất số 21, 22,   tờ bản đồ số 22

80.000

225.000

 

6.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 5, 12  tờ bản đồ số 22

Đến thửa đất số 7 tờ bản đồ số 22

80.000

225.000

 

6.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 40, 51  tờ bản đồ số 21

Đến  thửa đất số 44, 46, 47 tờ bản đồ số 21

80.000

225.000

 

6.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 37, 30  tờ bản đồ số 21

Đến thửa đất số 33  tờ bản đồ số 21

80.000

225.000

 

6.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 6

Từ thửa đất số 29  tờ bản đồ số 21

Đến thửa đất số 25, 32  tờ bản đồ số 21

80.000

225.000

 

6.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 7

Từ thửa đất số 46, 34  tờ bản đồ số 20

Đến  thửa đất số 29  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 8

Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 21, thửa 22 tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 20  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 9

Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 21

Đến thửa đất số 2, 12  tờ bản đồ số 20 (cầu sắt)

80.000

225.000

 

6.10

Đường giao thông nội bản, nhánh 10

Từ thửa đất số 22, 25  tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 2, 12  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.11

Đường giao thông nội bản, nhánh 11

Từ thửa đất số 37, 41  tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 24, 38  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.12

Đường giao thông nội bản, nhánh 12

Từ thửa đất số 50, 54  tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 52, 53  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.13

Đường giao thông nội bản, nhánh 12.1

Từ thửa đất số 67  tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 66  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

6.14

Đường giao thông nội bản, nhánh 13

Từ thửa đất số 65  tờ bản đồ số 20

Đến thửa đất số 68  tờ bản đồ số 20

80.000

225.000

 

7

Bản Xốp Kho

 

 

 

7.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1

Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 19

Đến thửa đất số 2, 24  tờ bản đồ số 19

80.000

225.000

 

7.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 1.1

Từ thửa đất số 39 tờ bản đồ số 19

Đến thửa đất số 37  tờ bản đồ số 19

80.000

225.000

 

7.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 1.2

Từ thửa đất số 31, 35  tờ bản đồ số 19

Đến thửa đất số 33,46  tờ bản đồ số 19

80.000

225.000

 

7.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 1.3

Từ thửa đất số 29  tờ bản đồ số 19

Đến thửa đất số 32  tờ bản đồ số 19

80.000

225.000

 

7.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 49 tờ bản đồ số 17

Đến thửa đất số 53  tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 30,33 tờ bản đồ số 17

Đến thửa đất số 5, 12  tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 3.1

Từ thửa đất số 26, 31 tờ bản đồ số 17

Đến thửa đất số 34  tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 3.2

Từ thửa đất số 20, 23 tờ bản đồ số 17

Đến thửa đất số 17  tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 35, 39  tờ bản đồ số 17

Đến thửa đất số 3, 4, 5, 6  tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.10

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 10  tờ bản đồ số 18

Đến thửa đất số 12, 13 tờ bản đồ số 17

80.000

225.000

 

7.11

Đường giao thông nội bản, nhánh 6 (Qua Khe Kho)

Từ thửa đất số 9  tờ bản đồ số 18

Đến hết thửa đất số 9 tờ bản đồ số 18

80.000

200.000

 

8

Bản Na Kho

 

 

 

8.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1

Từ thửa đất số 43 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 40  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 41 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 37  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 21 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 19  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 18 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 9  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 4  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 6

Từ thửa đất số 6 tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 1  tờ bản đồ số 14

80.000

225.000

 

8.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 7

Từ thửa đất số 19 tờ bản đồ số 15

Đến thửa đất số 8, 9, 36,   tờ bản đồ số 15

80.000

225.000

 

8.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 8

Từ thửa đất số 45, 46 tờ bản đồ số 15

Đến thửa đất số 12, 13, 15   tờ bản đồ số 15

80.000

225.000

 

8.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 9

Từ thửa đất số 48, 47 tờ bản đồ số 15

Đến thửa đất số 3, 6, 7, 8   tờ bản đồ số 16

80.000

225.000

 

9

Bản Na Ngân

 

 

 

9.1

Đường giao thông nội bản, nhánh 1 (Khe dân cư khe Na)

Từ thửa đất số 41, 48 tờ bản đồ số 12

Đến thửa đất số 44, 43  tờ bản đồ số 12

80.000

225.000

 

9.2

Đường giao thông nội bản, nhánh 2

Từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 12

Đến thửa đất số 26  tờ bản đồ số 12

80.000

225.000

 

9.3

Đường giao thông nội bản, nhánh 3

Từ thửa đất số 13, 14, 19 tờ bản đồ số 12

Đến thửa đất số 17, 18  tờ bản đồ số 12

80.000

225.000

 

9.4

Đường giao thông nội bản, nhánh 3.1

Từ thửa đất số 15 tờ bản đồ số 12

Đến thửa đất số 16  tờ bản đồ số 12

80.000

225.000

 

9.5

Đường giao thông nội bản, nhánh 4

Từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 12

Đến thửa đất số 3  tờ bản đồ số 12

80.000

225.000

 

9.6

Đường giao thông nội bản, nhánh 5

Từ thửa đất số 82, 84, 85 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 87, 91, 92  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.7

Đường giao thông nội bản, nhánh 6 (qua trường tiểu học đến Khe Ngân)

Từ thửa đất số 71, 63, 62 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 14, 16  tờ bản đồ số 11; thửa số 22, 19, 11  tờ bản đồ số 10

80.000

225.000

 

9.8

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.1

Từ thửa đất số 60 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 70  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.9

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.2

Từ thửa đất số 45 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 68, 57  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.10

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3

Từ thửa đất số15, 22, 23 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 52,36,46  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.11

Đường giao thông nội bản, nhánh 6.3

Từ thửa đất số15, 22, 23 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 52,36,46  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.12

Đường giao thông nội bản, nhánh 7

Từ thửa đất số 65, 66 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 1, 7, 19  tờ bản đồ số 11; thửa đất số 2, 12  tờ bản đồ số 10.

80.000

225.000

 

9.13

Đường giao thông nội bản, nhánh 7.1

Từ thửa đất số 43,48 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 37  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.14

Đường giao thông nội bản, nhánh 7.2

Từ thửa đất số 20 tờ bản đồ số 10

Đến thửa đất số 29  tờ bản đồ số 10

80.000

225.000

 

9.15

Đường giao thông nội bản, nhánh 7.3

Từ thửa đất số 3 tờ bản đồ số 10

Đến thửa đất số 8, 23  tờ bản đồ số 10

80.000

225.000

 

9.16

Đường giao thông nội bản, nhánh 8

Từ thửa đất số 63, 64 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 3, 10  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.17

Đường giao thông nội bản, nhánh 8.1

Từ thửa đất số 12 tờ bản đồ số 11

Đến thửa đất số 2  tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.18

Đường giao thông nội bản, nhánh 9

Từ thửa đất số 54 tờ bản đồ số 10

Đến thửa đất số 25  tờ bản đồ số 10; thửa số 5, 18, 28 tờ bản đồ số 11

80.000

225.000

 

9.19

Đường giao thông nội bản, nhánh 9.1

Từ thửa đất số 14 tờ bản đồ số 10

Đến thửa đất số 4 bản đồ số 11

80.000

225.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MAI SƠN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

QUỐC LỘ 16C ĐI QUA BẢN PIÊNG MỰN

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Đầu bản Piêng Mựn (từ thửa đất số 1,2,,4,5,6,7,9,,12,13, 17 và số 18 tờ bản đồ số 21)

Giữa bản Piêng Mựn (đến thửa đất số 19 tờ bản đồ số 21) và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 21)

100.000

600.000

 

2

Quốc lộ 16C

Giữa bản Piêng Mựn (từ thửa đất số 4,10,14,19,21,23,39,30,33,35 và 36 tờ bản đồ số 24)

Cuối bản Piêng Mựn (đến thửa đất số 38 tờ bản đồ số 24) và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 24)

100.000

600.000

 

II

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN HUỒI XÁ

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 102 và 103 tờ bản đồ số 15)

Ngã 3 đường vào trung tâm xã và (các thửa đất ở chưa được đo đạc bám đường Quốc Lộ 16C còn lại tờ bản đồ số 15)

120.000

600.000

 

2

Quốc lộ 16C

Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 9 tờ bản đồ số 16)

Giữa bản (các thửa đất ở chưa được đo đạc bám đường Quốc Lộ 16C còn lại tờ bản đồ số 21)

120.000

600.000

III

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN HUỒI TỐ 1

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Đầu bản Huồi Xá (từ thửa đất số 3,5,9,13,18 và 19 tờ bản đồ số 19)

Cuối bản Huồi Xá (đến thửa đất số 21 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 19)

120.000

600.000

 

2

Quốc lộ 16C

Đầu bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 35,29,38,49, và 57 tờ bản đồ số 19)

Giữa bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 70 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 19)

120.000

600.000

 

3

Quốc lộ 16C

Từ khe Huồi Muổng (từ thửa đất số 5,6,8, và 9 tờ bản đồ số 23)

Giữa bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 11 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 23)

120.000

600.000

 

4

Quốc lộ 16C

Giữa bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 3,9, và 11 tờ bản đồ số 22)

Cuối bản Huồi Tố 1 (đến thửa đất số 13 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 22)

120.000

600.000

 

IV

QUỐC LỘ 7A ĐI QUA BẢN CHÀ LÒ

 

 

 

1

Quốc lộ 16C

Đầu bản Chà Lò (từ thửa đất số 21,22,25 và 26 tờ bản đồ số 26)

Cuối bản Chà Lò (đến thửa đất số 76 và các thửa đất ở chưa được đo đạc bán đường QL16C còn lai tờ bản đồ số 26)

100.000

550.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN XÃ ĐI QUA CÁC BẢN, LÀNG

 

 

 

I

BẢN HUỒI XÁ

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Cầu Thành Vinh ( từ thửa đất số 95, 96, 97, 98, 88, 77, 82, 92 và 84 tờ bản đồ số 15)

Giữa bản (đến thửa đất số 83 tờ bản đồ số 15 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 15

80.000

400.000

 

2

Đường Liên Xã

Giữa bản ( từ các thửa 1,2,3,4,6 và 8 tờ bản đồ số 16)

Giữa bản ( Quán Khánh Mai) (đến thửa đất số 83 tờ bản đồ số 16 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 16

80.000

400.000

 

3

Đường Liên Xã

Giữa bản ( Quán Khánh Mai) ( từ các thửa 1,2, và 4 tờ bản đồ số 17)

Giữa bản ( Đường lên Trạm Y Tế xã) (đến thửa đất số 6 tờ bản đồ số 17 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 17

80.000

400.000

 

4

Đường Liên Xã

Giữa bản ( Ký túc giáo viên cũ) ( từ các thửa 89, 90, 91, 79, 65, 68, 76, 67, 73, 63, 47, 57, 34, 48, 11, 14, 9, 6, 4, 55, 51, 50, 71, 80, 54, 56, 53, 41, 39, 36, 21, 31, 33, 37, 58, 45, 28, 44, 22, 15, 12, 32, 26, 72, 75, 59, 42, 49, 66 và 61 tờ bản đồ số 15)

Cuối bản giáp với phía bản Na Hang (đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 15 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 15

80.000

350.000

 

II

BẢN HUỒI TỐ 1

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Ngã 3 cổng làng ( từ các thửa 1, 3, 4, 7, 6, 8, 12, 11, 9, 2 và 10 tờ bản đồ số 20)

Trường Tiệu Học (đến thửa đất số 13 tờ bản đồ số 20 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 20

80.000

350.000

 

2

Đường Liên Xã

Ngã 3 đường lên Trạm xá ( từ các thửa 7, 10, 11, 12, 14, 15 và 16 tờ bản đồ số 19)

Ngã 3 cổng làng (đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 19 và các thửa đất ở bám đường còn lại chưa được đo đạc tờ bản đồ số 19

80.000

400.000

 

III

BẢN HUỒI TỐ 2

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Giáp với bản Huồi Tố 1 (từ thửa đất số 2  tờ bản đồ số 13 và thửa đất số 36, 35, 34, 32, 31, 29, 30, 27, 24, 23 20, 19, 16, 13, 8, 6, 4, 3, 2, 1, 5, 7, 9, 12 tờ bản đồ số 14)

Cuối bản (đến thửa đất số 12 tờ bản đồ số 14)

80.000

350.000

 

IV

BẢN NA KHA

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Đầu bản (từ các thửa đất số 10, 4, 2, 23 tờ bản đồ số 12

Cuối bản (đến các thửa đất số 17 thuộc tờ bản đồ số 12)

80.000

350.000

 

V

BẢN PHÁ KHÁO

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Đầu bản (từ các thửa đất số 29 tờ bản đồ số 5

Cuối bản (đến các thửa đất số 44 thuộc tờ bản đồ số 5)

80.000

300.000

 

VI

BẢN NA HANG

 

 

 

1

Đường Liên Xã

Đầu bản (từ các thửa đất số 12, 13, 14, 8, 7, 5, 4, 2, 16, 17, 20 tờ bản đồ số 10 và các thửa đất số 1, 2, 5, 7, 8, 12, 13, 14 tờ bản đồ số 11

Cuối bản (đến các thửa đất số 15 thuộc tờ bản đồ số 11)

80.000

350.000

 

C

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG

 

 

 

I

BẢN PIÊNG MƯN

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu bản (từ các thửa đất số 3, 14, 19 thuộc tờ bản đồ số 21, các thửa đất số 34, 31, 32, 27, 26, 22, 20, 16, 13, 7, 2, 3, 1, 6, 17, 28, 29, 25, 15 thuộc tờ bản đồ số 24  )

Hết đường liên thôn (và các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21 và 24 chưa được đo đạc)

80.000

250.000

 

II

BẢN HUÔÌ XÃ

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đấu bản (từ các thửa đất số 35, 19, 20, 23, 24, 16, 25, 17, 13, 81, 69, 70, 62, 52, 29, 8, 5, 3 thuộc tờ bản số 15 )

Hết đường liên thôn (và các thửa đất số 1 thuộc tờ bản đồ số 15)

80.000

250.000

 

III

BẢN HUỒI TỐ 1

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 65, 72 , 66, 64, 54, 55, 48, 47, 42, 40, 41, 39, 27, 31, 25, 28, 26, 30, 32, 33, 67, 61, 68, 63, 58, 56, 50, 51, 44, 43, 69, 67, 59, 52, 45, 34, 22, 24 thuộc tờ bản đồ số 19, các thửa đất số 15, 16, 19, 23, 21,24, 26 thuộc tờ bản đồ số 20, các thửa đất số 1, 2, 4, 7 thuộc tờ bản đồ số 22 và các thửa đất số 2,5,6  thuộc tờ bản số 23 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 19, 20, 22 và23)

80.000

250.000

 

IV

BẢN HUỒI TỐ 2

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 5, 7, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 24, 26, 27, 28, 29, 30, 31 thuộc tờ bản đồ số 18)

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 18)

80.000

250.000

 

V

BÃI NA KHA

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 27, 16, 18, 14, 15, 12, 7, 8,11, 9, 21, 22, 19, 25, 29, 24, 26, 30, 37, 42, 41, 34, 40, 43, 33, 39, 31  thuộc tờ bản đồ số 12)

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 12)

80.000

250.000

 

VI

BẢN PIÊNG COỌC

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản, liên gia

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 18, 22, 29, 34, 39, 44, 40, 45, 43, 38, 35, 32, 33, 31, 27, 28, 26, 20, 17, 23, 19, 16, 12, 10, 9, 11, 7, 4, 6, 13, 21, 14, 5, 2, 1 thuộc tờ bản đồ số 07, các thửa đất số 1, 2, 3, 5, 6 thuộc tờ bản đồ số 08, các thửa đất số 1, 4, 11, 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12, 14, 15 thuộc tờ bản đồ số 09 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 07, 08 và09)

80.000

220.000

 

V

BẢN PHÁ KHÁO

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 45, 21, 7, 8, 16, 28, 24, 36, 27, 42, 47, 1, 2, 3, 4, 5, 10, 13, 19, 20, 31, 26, 38, 41, 39, 18, 30, 14, 17, 25, 33, 40 thuộc tờ bản đồ số 05 và các thửa đất số 15, 13, 11, 5, 8, 2, 10, 6, 1, 7, 3, 9 thuộc tờ bản đồ số 06 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 05 và06)

80.000

220.000

 

VI

BẢN NA HANG

 

 

 

1

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 1, 3, 6, 10, 21, 22, 23 thuộc tờ bản đồ số 10 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 10)

80.000

250.000

 

VII

BẢN CHÀ LÒ

 

 

 

 

Đường Liên thôn, liên bản

Đầu đường liên thôn, liên bản (từ các thửa đất số 84, 97, 77, 100, 87, 79, 94, 98, 106, 102, 104, 113, 61, 116, 115, 114, 45, 53, 58, 59, 50, 71, 72, 81, 89, 86, 96, 110, 112, 101, 99, 83, 74, 64, 51, 46, 35, 37, 48, 75, 78, 85, 99, 4, 3, 5, 19, 29, 30, 32, 38, 42, 68, 92, 108, 109, 43, 57, 36, 54, 41, 7, 17, 11, 13, 24, 8, 14, 16, 20, 39, 40, 55, 73, 82, 93, 49, 47 thuộc tờ bản đồ số 26, các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 15, 16, 18, 19, 20, 21, thuộc tờ bản đồ số 25 )

Hết đường liên thôn, liên bản (và các thửa đất ở chưa được đo đạc thuộc tờ bản đồ số 25 và 26)

80.000

250.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ XIÊNG MY - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường QL 48 C

 

 

 

1

QL 48 C

Đầu bản Chon (từ thửa 1,3,4,6,9,11,13,17,24,29,21,31,32,33,36,20 ,23,35,41,47,46, tờ bản đồ số 15)

Đến nhà ông Lương Văn Ghin bản Chon (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

1.500.000

 

2

QL 48 C

Đầu bản Chon (từ thửa 39,2,7,8,40,42,34, tờ bản đồ số 15)

Đến nhà ông Lô Văn Quả bản Chon (đến thửa đất số 34, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại)

130.000

1.200.000

 

3

QL 48 C

Đầu bản Chon (từ thửa 45,44,26, tờ bản đồ số 15)

Đến nhà bà Lương Thị Lan bản Chon (đến thửa đất số 28, tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

1.000.000

 

4

QL 48 C

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 18,21, tờ bản đồ số 16)

Đến nhà ông Lô Văn Liệu bản Noóng Mò (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

1.500.000

 

5

QL 48 C

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 84,85,86,83,74,77,71,68,56,45,58,53,54,41 ,42,55,64,73,82,90,92,94,95,96,97,98,99,1 00,89,88,87,81,80,101, tờ bản đồ số 17)

Đến nhà ông Vi Văn Min bản Nống Mò (đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

1.500.000

 

6

QL 48 C

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 70,66,61,65,52,47,46,36,29,37,78,75,79, tờ bản đồ số 17)

Đến nhà ông Kha Văn Thủy bản Noóng Mò (đến thửa đất số 79, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại)

130.000

1.200.000

 

7

QL 48 C

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 42,32,31.35,36,37,38,43,41,44,46,48,62,56 ,55,58,52,49,45 tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Vi Văn Móc bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 45, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

1.500.000

 

8

QL 48 C

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 2,5,1,4,6,3,7,9,13,18,23,29,34,43,50,55,66, 49,44,26,16, tờ bản đồ số 19)

Đến nhà ông Lô Văn Bắc bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 16, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại)

150.000

1.500.000

 

9

QL 48 C

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 6,11,19,28,7, tờ bản đồ số 21)

Đến nhà bà Vi Thị Kháy bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 7, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại)

130.000

1.200.000

 

10

QL 48 C

Đầu bản Khe Quỳnh đến các thửa cuối bản Khe quỳnh các thửa bám đường QL 48 C

Không có bản đồ

150.000

1.500.000

 

B

TUYẾN ĐƯỜNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

I

Bản Phẩy

 

 

 

1

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6,7,8, tờ bản đồ số 25)

Đến nhà ông Lo Mây Bình bản Phẩy (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 25 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

2

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6,7,8,,9,11,17,18,20,21,24,26,30,33 ,16,13,15,47,46,50,60,23,29,37,49,51,64,2 2,28,43,53,55 tờ bản đồ số 27)

Đến nhà ông Lương Văn Chất bản Phẩy (đến thửa đất số 55, tờ bản đồ số 27 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

3

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 17,16,14,11,6,15,13,10,7,3,2, tờ bản đồ số 26)

Đến nhà ông Kha Văn Khuôn bản Phẩy (đến thửa đất số 2, tờ bản đồ số 26 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

4

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 7,5,2,1,12,13,15,26,6,10, tờ bản đồ số 28)

Đến nhà ông Lý Văn Bình bản Phẩy (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 28 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

5

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,2,3,5,6, tờ bản đồ số 29)

Đến nhà ông Vi Văn Tý bản Phẩy (đến thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

6

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Phẩy (từ thửa 1, tờ bản đồ số 32)

Đến nhà ông Lô Văn Mạnh bản Phẩy (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 32 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

II

Bản Cha Hìa

 

 

 

1

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 14,11,2,6,4,1, tờ bản đồ số 34)

Đến nhà ông La Văn Quốc bản Cha Hìa (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 34 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

2

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 77,70,63,57,46,35,28,27,23,18,14,9,8,12,1 6,22,29,38,47,56,66,83,76,82, tờ bản đồ số 30)

Đến nhà ông Quang Văn Nguyền bản Cha Hìa (đến thửa đất số 82, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

III

Bản Đình Tài

 

 

 

1

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Đình Tài (từ thửa 71,64,62,55,52,50,48,41,40,31,25,18,14,17 ,24,27,29,32,34,44,47,53,56,59,61,56,67,7 0,73, tờ bản đồ số 23)

Đến nhà ông Vi Văn Khiêm bản Đình Tài (đến thửa đất số 73, tờ bản đồ số 23 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

2

Tuyến đường đến trung tâm xã

Đầu bản Đình Tài (từ thửa 1,2,3,4,5,7,9,13,14,6,10,11,15,16,17,20,21, 22, tờ bản đồ số 24)

Đến nhà ông Lương Văn Tuyên bản Đình Tài (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 24 và các thửa bám đường còn lại)

110.000

500.000

 

C

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LÀNG, NGÕ XÓM

 

 

 

I

Bản Chon

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Chon (từ thửa 37,38,14,5,6,34,35,31,32,23,15,21,16,24,2 5,26,28,29,30,33,1,2,3,4,9,10,11,12,13,19, 20,21, tờ bản đồ số 9)

Đến nhà ông Lương Văn Điệp bản Chon (đến thửa đất số 21, tờ bản đồ số 9 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

II

Bản Noóng Mò

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 16,10,6,5,4,3,9,11,12,14,15,17,20, tờ bản đồ số 16)

Đến nhà ông Vi Văn Thắng bản Noóng Mò (đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 16 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

2

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 78,49,34,27,24,16,6,4,1,2,5,10,12,17,23,25 ,30,48,49,34,27,24,16.6,4,1, tờ bản đồ số 17)

Đến nhà ông Lô Văn Pồn bản Noóng Mò (đến thửa đất số 1, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

3

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 51,44,50,33,31,32,14,13,21,26,39,35,22, tờ bản đồ số 17)

Đến nhà ông Lương Văn Bún bản Noóng Mò (đến thửa đất số 22, tờ bản đồ số 17 và các thửa bám đường còn lại)

85.000

300.000

 

4

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 15,11,7,8, tờ bản đồ số 17)

Đến nhà ông Vi Văn Bống bản Noóng Mò (đến thửa đất số 8, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại)

80.000

300.000

 

5

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Noóng Mò (từ thửa 8,12,19,39,32,38, tờ bản đồ số 20)

Đến nhà ông Lô Văn Mưới bản Noóng Mò (đến thửa đất số 38, tờ bản đồ số 20 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

III

Piêng Ồ

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 28,27,25,23,20,126,12,11,9,7,8,2,1,5,3,4,6, 10,13,15,19,26,29,30,50,53,65,69,70,79,57 ,67,74,78,77,73,68,61, tờ bản đồ số 18)

Đến nhà ông Lương Văn Thi bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 61, tờ bản đồ số 18 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

2

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 8,11,1,25,39,12,15,10,19,20,24,28,35,38,4 0,45,46,48,53,54,60,42,43,58,65,68, tờ bản

Đến nhà ông Vi Văn Đề bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 68, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

3

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 17,22,36,33,42,47,62,51,64,61,56,69, tờ bản đồ số 19)

Đến nhà ông Vi Văn Đằng bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19 và các thửa bám đường còn lại)

85.000

300.000

 

4

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Piêng Ồ (từ thửa 1,8,9,10,13,14,15,16,18,23,30, tờ bản đồ số 21)

Đến nhà ông Vi Văn Mằn bản Piêng Ồ (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

IV

Bản Khe Quỳnh

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Khe Quỳnh đến các thửa cuối bản Khe quỳnh các thửa bám đường lang, ngõ xóm

Không có bản đồ

85.000

300.000

 

V

Bản Phẩy

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Phẩy (từ thửa 27,31,35,41,25,39,42,48,57,71,73,65,61,56 ,72,74,77,78,66,59,15,12,10, tờ bản đồ số

Đến nhà ông Vy Văn Nọ bản Phẩy (đến thửa đất số 10, tờ bản đồ số 27 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

2

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Phẩy (từ thửa 1,5,4,9, tờ bản đồ số 26)

Đến nhà ông Phang Văn Xáo bản Phẩy (đến thửa đất số 30, tờ bản đồ số 21 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

3

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Phẩy (từ thửa 11,14,17,18,19,20,21,22,24,25,23, tờ bản đồ số 28)

Đến nhà ông Vy Thanh Luận bản Phẩy (đến thửa đất số 23, tờ bản đồ số 28 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

VI

Bản Cha Hìa

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 16,20,25,26,28,32,34,37,38,39,40,43.44.45 .47.50,51,52,54,55,53,56,57,59,27,30,68,3 5,41,3,5,7,8,9,18,13,61,66,12,17,15,19,21, 22,24,,36,42,46, tờ bản đồ số 34)

Đến nhà bà La Thị Nọi bản Cha Hìa (đến thửa đất số 46, tờ bản đồ số 34 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

2

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 17,24,20,25,71,80,79,33,30,21,19,11,10,6, 7,26,34,31,40,41,43,39,51,49,53,54,55,68, 64,73,84,78,74,69,67, tờ bản đồ số 30)

Đến nhà ông Lô Văn Tảm bản Cha Hìa (đến thửa đất số 67, tờ bản đồ số 30 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

3

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Cha Hìa (từ thửa 8,6,7,3, tờ bản đồ số 31)

Đến nhà ông Lương Văn Chất bản Cha Hìa (đến thửa đất số 3, tờ bản đồ số 31 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

VII

Bản Đình Tài

 

 

 

1

Tuyến đường làng, ngõ xóm

Đầu bản Đình Tài (từ thửa 10,7,19,11,9,6,4,1,2,3,5,16,13,30,37,21,28, 39,33,43,42,46,51,54,60,66,69,72, tờ bản

Đến nhà ông Vi Văn Hứng bản Đình Tài (đến thửa đất số 72, tờ bản đồ số 23 và các thửa bám đường còn lại)

90.000

300.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ XÁ LƯỢNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường QL7A đoạn qua xã Xá Lượng

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Đầu bản Thạch Dương (từ thửa đất số 1,2,3,4,16,17,7,8,9,10,11,14,15 và 14 tờ bản đồ số 6 các thửa còn lại bám QL7A chưa đo đạc và thửa đất số 1,2,4,11,16,18,19,20,21,22,23, tờ bản đồ số 5)

Cuối bản Thạch Dương (đến thửa đất số 7,12,17,20,21,22,26,28,27,29,30,31,33,34 ,37, tờ bản đồ số 4)

350.000

2.000.000

 

2

Nối Quốc lộ 7A

Đầu đường liên bảnn bản Thạch Dương (từ thửa đất số 1,3,5,14,15,18,28 tờ bản đồ 4)

Cuối đường liên bản, bản Thạch Dương (Các thửa còn lại chưa đo đạc)

150.000

900.000

 

3

Quốc lộ 7A

Nhà bà Đậu Thị Oanh, bản Cửa Rào 2 (từ thửa 25, 26, 27,28, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37,38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 63, 64, 65, 66,67, 68, 70, 71, 72, 73, 84, 85 tờ bản đồ số 7; thửa đất 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 15, 17, 18,19, 23, 24, 25, 26, 27, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43; tờ bản đồ số 8)

Đến nhà bà Bùi Thị Huệ, bản Cửa Rào 2 (đến thửa đất số 1, 3, 4, 5, 8, 9, 13, 15, 16, 17, tờ bản đồ số 13 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A)

750.000

5.000.000

 

4

Quốc lộ 7A

Điểm nối đường Quốc lộ 7A, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 7,13,14,20,21,22, tờ bản đồ số 8)

Cuối đường liên bản, Cửa Rào 2 (đến thửa đất số 10, tờ bản bản đồ số 6 và các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này

270.000

1.620.000

 

5

Quốc lộ 7A

Nhà bà Bùi Thị Huệ, bản Cửa Rào 2 (từ thửa 58, 59, 60, 61, 62, 74, 75, 76, 77, 78,79, 80, 81, 82, 83, tờ bản đồ số 7)

Nhà ông Thái Trung Thành, bản Cửa Rào 2 (đến thửa 86 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A)

690.000

4.500.000

 

6

Quốc lộ 7A

Nhà Thái Thị Tình, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 50, 51, tờ bản đồ số 6)

Nhà ông Lương Đình Khiêm, bản Cửa Rào 2 (đến thửa số 4, tờ số bản đồ 12 và và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A)

580.000

3.500.000

 

7

Quốc lộ 7A

Điểm nối đường Quốc lộ 7A, bản Cửa Rào 2 (từ thửa số 7,12,14,20,21,22, tờ bản đồ số 8)

Cuối đường liên bản Cửa Rào 2 (đến thửa số 10, tờ số bản đồ 13 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A)

270.000

1.500.000

 

8

Quốc lộ 7A

Nhà Bà Thái Thị Khang, bản Lở (từ thửa số 6,8,9,10,12,13,14,15, tờ bản đồ số 12)

Cầu treo Khe Ngậu (đến thửa số 54,61,63, tờ số bản đồ 15 và các thửa còn lại bám đường Quốc lộ 7A)

270.000

1.500.000

 

9

Quốc lộ 7A

Cầu treo Khe Ngậu, bản Lở (từ thửa số 1,3, 5, 6, 8,10, 13, 14,15,20,21, 22, 23, 27,28, 30, 31, 33,34, 35,38, tờ bản đồ số 16 và thửa đất số 1,3,5,6,10,14,15,20,22,27,28,33,38,39,40, 48, 49, 53, 57, 59, 60, 61, 62, 64, 65, 66, 68,69,70,71,72,73,74, tờ bản đồ số 17 )

Cuối bản Lở (đến thửa số 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11, tờ số bản đồ 18 và thửa đất số 1,5,9,16,17,18,27,28, tờ bản đồ số 19)

220.000

2.200.000

 

10

Quốc lộ 7A

Đầu bản Ang (Từ thửa đất số 9, 10, 11, 21, 36, 38, 47, 49, 59, 60, 61, 63, 72, 73,74, 86, 98, 99, 102, 111, 112, 118, 119, 120, 128, 129, 131, 132, 133, 134, 135, 136, 137, 139, tờ bản đồ số 21)

Trạm rừng phòng hộ, bản Ang (đến thửa đất số 140, 141, 142, 144, 145, 146, 147, 149, 151, 156, 164,165, tờ bản đồ số 21)

220.000

2.200.000

 

11

Quốc lộ 7A

Trạm rừng phòng hộ, bản Ang (Từ thửa đất số 29,31, tờ bản đồ số 19)

Cuối bản, bản Ang (đến thửa đất số 138, tờ bản đồ số 21)

170.000

2.000.000

 

II

Đường Tỉnh lộ 543B đoạn qua xã Xá Lượng

 

 

 

1

Đường Tỉnh lộ 543B

Đầu bản Cửa Rào 1 (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13, 14, 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 , tờ bản đồ số 7)

Trường TH XL2 (đến thửa số 8,16,17,18, tờ số bản đồ 4)

220.000

2.000.000

 

2

Đường Tỉnh lộ 543B

Trường TH Xá Lượng 2 (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,11,12,13,14,15,17,18,19,21,22,24,25, tờ bản đồ số 5)

Đầu bản Xiêng Hương (đến các thửa còn lại bám đường tỉnh lộ 543B)

200.000

1.800.000

 

3

Đường Tỉnh lộ 543B

Nhà ông Trần Văn Thảo, bản Cửa Rào 1 (từ thửa số 2, 3, 4, 5, 6, 13, 14, 15, 23, 24, 25, 29, 30, 31, tờ bản đồ số 6)

Nhà ông Phạm Văn Thân (đến thửa số 32, 37, 38, 39, 40, 43, 44, 45, 46. tờ số bản đồ 6 và các thửa đất còn lại bám đường liên thôn này)

170.000

1.500.000

 

4

Đường Tỉnh lộ 543B

Nhà ông La Văn Ly (từ thửa số 1, 3, 4, 5, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 22, 23, 25 , tờ bản đồ số 2)

Cuối bản Xiêng Hương giáp đất Lượng Minh (đến thửa 27 và các thửa còn lại bám đường tỉnh lộ 543B)

170.000

1.500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

I

Bản Xiêng Hương

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản, xiêng Hương (từ thửa số 1,2,3,5,7,9,11,12,13, tờ bản đồ số 1 và các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 22,23, 24, 26, 27 tờ bản đồ số 3)

Cuối đường liên bản (đến thửa số 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 13, 14, tờ bản đồ số 4)

90.000

500.000

 

II

Bản Cửa Rào 1

 

 

 

1

Đường nội bản Cửa Rào 1

Nhà ông Lương Văn Xiêng, Cửa Rào 1 (từ thửa đất số 16, 19,20,22,23,24,25,27, tờ bản đồ số 4)

Nhà ông Nguyễn Văn Hoa, chòm 3 Cửa Rào 1 (đến thửa đất số 28,19 tờ bản đồ số 4)

100.000

1.000.000

 

III

Bản Khe Ngậu

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản Khe Ngậu

Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 1,2,4, tờ bản đồ số 9 và các thửa đất số 11, 12, 15, 16, 21, 22, 24, 28, 29, 33, 36, 40, 41, tờ bản đồ số 10 )

Cuối đường liên bản ( Đến thửa đất số 11, 15, 21, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 42, tờ bản đồ số 11 và thửa đất số 1, 5, 11, 12, 13, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 34, 35,36, 37, 45, 46, 47, 49, 51, 57, 59, 60, 65, 67, 68, 69, tờ bản đồ số 15)

90.000

360.000

 

2

Đường nhánh nội bản

Liên bản, liên hương, liên gia (Từ thửa đất số 1,2,4, tờ bản đồ số 9 và các thửa đất số 1, 2, 5, 7, 8, 9, 17, 18, 19, 20, 23, 25, 26, 27, 31, 32, 34, 35, 37, 38, 43, 46, 47, 49, tờ bản đồ số 10 và các thửa đất số 1, 2, 3, 4, 7, 8, 13, 14, 19, 20, 25, 26, 27, 31, 38, tờ bản đồ số 11 )

Liên bản, liên hương, liên gia (Đến thửa đất số 1,2,4,6,7,8, tờ bản đồ số 14 và các thửa đất số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 53,54, 55, 56, 58, 61, 63, 64, 66, tờ bản đồ số 15)

80.000

320.000

 

IV

Bản Lở

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 3, 4, 9, 11, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 28, 32, 33, 36,37,38, tờ bản đồ số 16)

Cuối đường lien bản (Đến thửa đất số 7, 8, 9, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 23, 24, 25, 26, 29, 30,31, 32, 34, 35, 36, 37, 41, 42, 43, 45, 46, 47, 50,51,52,55,56,63,67, tờ bản đồ số 17)

100.000

300.000

 

V

Bản Ang

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản (từ thửa số 1,2, 4, 6, 7, 8, 14, 15, 19, 20, 21, 22, 24, 25, tờ bản đồ số 19 và các thửa đất số 1, 2, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 19, 21 tờ bản đồ số 20)

Cuối đường liên bản (đến thửa số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 20, 24,26, 28, 30, 32, 33, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 50,52, 53, 55, 56, 57, 58, 64, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 85, 87, 88,91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 101, 103, 104, 105,106, 107, 108, 109, 110, 113, 114, 115, 116,117, 121, 122, 123, 124, 125, 148,152, 153, 157, 158, 160, 161, 162, 166, 167,168, 169, 170, 171, 172, 174, 175, 176. tờ bản đồ số 21)

100.000

400.000

 

VI

Bản Na Bè

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản, Na Bè (từ thửa số 1,3, 4, 5,6,8, 10, 11,12,13,14,15,16,17,18, 19,20,21,22,23,24,26,28,29,30,31,32,38, 40,41,42,43,44,45,46,47, 50,52,54,55,56,57, 58,59, 60,62,63,64,65, 67, 68, 69,70,71,72,73,74,75,76,77,79, tờ bản đồ số 22 và các thửa đất số 1,2,3,5,6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 21, tờ bản đồ số 23)

cuối đường liên bản Na Bè, Hợp Thành (đến thửa số 1,2,3,5,9,17,18,19,20,21,22,23,27,29,32,3 3,34,39,40,41,42,43,44,47,48,50,53,54,55 ,56,62,67, 70, 71, 72, 74, 75, 76, 77,81, 82, 84, 85, 86,87,88,89,90,91,96,97,98,100,101,102, 103, 104, 107, 108, 110, 111, 112,114, 115, 117, 118, 119, 120, 121, 122, 124,126, 128, 129, 130, 131, 132, 133, 134, 135, 136,137, 138, 140, 141, 145,146, 147, 148, 149, 151, 152,164,174,178,184,185,186,187,195,19 6,197,198, tờ bản đồ số 24)

80.000

320.000

 

VII

Bản Hợp Thành

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 4, 11, 12, 14, 15, 16, 24, 26, 37, 46, 52, 60, 68,69, 78, 79, 92, 93, 95, 105, 142, 153, 154, 155,156, 157, 158, 159, 160, 161, 162,163,165,166, 168, 171,172,173,175,176,177179,181,182,189,191,1 92,193,200, tờ bản đồ số 24)

cuối đường bản Phá Lỏm (Đến thửa số thửa số 1,2,3,4,5, tờ bản đồ số 25)

80.000

320.000

 

VIII

Bản Thạch Dương

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu đường liên bản (Từ thửa đất số 1, 2, 3, 5, 7, 8,9,10,11,12, tờ bản đồ số 1 và các thửa đất số 1,2,4,5,6,7,8,9,10,11,14,15,16,17,18, tờ bản đồ số 2)

cuối đường bản Thạch Dương (Đến thửa số thửa số 1,3,4,5,6,7,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18, 20,21,22,23,24,25,26, 28,29,31,tờ bản đồ số 3)

150.000

600.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN NA - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

TỈNH LỘ 543B ĐI QUAN BẢN NA KHỐM

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản

các thửa bám đường từ thưả 1 nhà Lương Văn Trung thứ tự đến thửa 36 nhà Dặm Văn Pắn, tờ bản đồ 5

110.000

520.000

 

2

Tỉnh lộ 544B

Từ đầu bản thửa số 1 nhà Vy Di Chúc

Đến cuối bản tất cả các thửa bám bám đường từ thửa số 1 nhà Vy Di Chúc đến thửa 91 Lô Văn Thành tờ bản đồ số 6

110.000

520.000

 

3

Tỉnh lộ 545B

Từ đầu bản thửa số 1 nhà Lữ Sỹ Bằng

đến thửa 91 nhà Lữa Văn Tấm tất cả các thửa trong nhánh đường nội bản, tờ bản đồ số 7

110.000

450.000

 

II

TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN YÊN SƠN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản thửa số 4 nhà La Văn Kiệt

đến thửa 60 Ốc Văn Tân gồm các thửa bám đường tỉnh lộ 543B.Thửa 32,33,17,18,28,29,39,48,52,57,58,60 54,53,41,22,19,11,10,7,6,5,4,12 tờ bản đồ số 8

90.000

450.000

 

2

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản nhà Cụt Văn Thương thửa số 2

đến cuối bản nhà Ốc Nhật Tiến, các thửa trong bản từ thưả 76 thuộc tờ bản đồ số 9

90.000

350.000

 

3

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Moong Văn Hương, thửa số 1 bám đường tỉnh lộ 543B

đến các thửa 2,5,8,9, đến nhà Vang Thị Lương thửa 11, tờ bản đồ số 10

90.000

450.000

 

4

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lô Văn Thành thửa sô 1 bám đường tỉnh lộ 543B

đến nhà thửa 73 nhà Lữ Văn Minh các thửa bám đường từ thưả từ ngã ba tỉnh Lộ 543B vào các tuyến đường nội bản, thửa trong bản các thửa 58,59,65,66,69,50,41,31,30,29,27,26,43,42,63,62, 45,46, tờ bản đồ 11

90.000

450.000

 

5

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Chon Văn Trung thửa số1 tờ bản đồ 12

đến nhà Lữ Văn Vương thửa 74 (tất cả các thửa đất thuộc tờ bản đồ 12

90.000

450.000

 

III

TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN XỐP PU

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ Nhà Ốc Thái Sơn thửa số 2 tờ bản đồ số 13

đến nhà Xeo Văn Thiện thửa 23, các thửa bám đường từ thửa 6,9,21,23,16,17,12,7, tờ bản đồ 13

90.000

450.000

 

2

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản nhà Lữ Tuyến E thửa 2, Đến nhà Lữ Công Đoàn thửa 100, tờ bản đồ số 14)

các thửa bám đường từ thưả từ ngã ba tỉnh Lộ 543B vào các tuyến đường nội bản, thửa trong bản từ thửa 2,5,17,18,19,21,24,25,27,34,45,52,53,54,55,64,66 ,83,85,87,89,94,95,97,98,99,100 tờ bản đồ 14

90.000

450.000

 

3

Tỉnh lộ 543B

Từ thửa số 1 nhà Tang Văn Thành

đến thửa số 38 nhà Pịt Văn Sơn các thửa trong bản từ thưả 6,9,27,29,32,33,36,38,24,31,35,37, tờ bản đồ 15

90.000

450.000

 

4

Tỉnh lộ 543B

Từ thửa số 1 nhà Pịt Xuân Hải

đến thửa 25 nhà Vi Quốc Tế, các thửa 1,3,5,8,9,11,13,19,20,21,22,25, tờ bản đồ 15

90.000

450.000

 

5

Tỉnh lộ 543B

Từ thửa số 2 nhà Ốc Doãn Nho

đến thửa số 20 nhà Ốc Quang Cảnh, tờ bản đồ số 17

90.000

400.000

 

IV

TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN XIÊNG NỨA

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ thửa số 21 nhà Ốc Công Dần

đến thửa số 77 nhà Lô Văn Thành các thửa trong tờ bản đồ số 17

150.000

500.000

 

2

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản thửa số 2 nhà Lương Văn Bằng

đến thửa số 139 Lương Văn Đường, các thửa bám đường thuộc tờ bản đồ 20.

150.000

620.000

 

3

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lương Thị Xuân thửa 1 tờ bản đồ 23;

các thửa bám đường đến nhà Lô Thị Thảo thửa 117, tất cả các thửa đất bản đồ 23.

150.000

620.000

 

4

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lương Kháy Dậu thửa 1 tờ bản đồ 24;

Đến nhà Lương Văn Lê, thửa 182, các thửa thuộc tờ bản đồ số 24

150.000

620.000

 

5

Tỉnh lộ 543C

Từ nhà Lô Văn May thửa số 1, tờ bản đồ số 25

Đến nhà Vi Thị Ơn thửa số 142 các thửa bám đường, tờ bản đồ 25; .

150.000

750.000

 

6

Tỉnh lộ 543C

Từ nhà Lương Văn Hoành thửa 5 tờ bản đồ 18

đến thửa số 8 nhà Lương Văn Sơn tờ bản đồ 18

100.000

750.000

 

7

Tỉnh lộ 543C

Từ nhà Lô Văn Uyên thửa 1 tờ bản đồ 19

Đến thửa 38 nhà Lương Văn Hải, tất cả các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 19

150.000

620.000

 

8

Tỉnh lộ 543C

Từ nhà Lô Văn Sơn thửa số 1 tờ bản đồ 22

Đến thửa số 127, nhà Vi Thị Phương , các thửa thuôc tờ bản đồ số 22 .

100.000

620.000

 

9

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản Xiêng Nứa các thửa đất còn lại, đầu cầu bản Xiêng Nứa đi Yên Hòa rẽ trái vào khu xóm Piêng

Đến Nhà Lương Văn Bình, tất cả các thửa đất trong khu Piêng Canh và các thửa đất còn lại cuối bản

90.000

500.000

 

V

TỈNH LỘ 543B ĐI QUA BẢN NA BÓN

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản nhà Vi Văn Phương thửa số 1, tờ bản đồ 26

đến nhà Lê Thị Coi thửa 63, các thửa tờ bản đồ 26

130.000

570.000

 

2

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lô Hữu Nghị thửa số 1, tờ bản đồ 27

đến nhà Kha Văn Tường thửa 104, các thửa tờ bản đồ 27

 

Tư vấn chưa đề xuất mức giá

 

3

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lô Sinh Dòn thửa số 2, tờ bản đồ số 28 vào các tuyến đường nội bản

đến nhà Vi Văn Huynh 39 cuối bản thuộc các thửa tờ bản đồ 28

110.000

450.000

 

4

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lương Văn Phê, Thửa số 2, tờ bản đồ 29

Đến nhà Vi Văn Tịch, thửa 60, tờ bản đồ 29

110.000

450.000

 

5

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Vi Văn May, thửa số 2, tờ bản đồ 30

Đến nhà Lô Văn Bụ, thửa 71, các thửa thuộc tờ bản đồ 30

110.000

450.000

 

6

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Vi Văn Lém thửa số 6, tờ bản đồ 31

Đến nhà Lô Văn On, thửa 17, các thửa thuộc tờ bản đồ 31

110.000

450.000

 

7

Tỉnh lộ 543B

Từ nhà Lữ Văn Tuấn thửa số 2, tờ bản đồ 32

Đến nhà Lương Văn Lợi, thửa 11, các thửa thuộc tờ bản đồ 32

110.000

450.000

 

VI

TỈNH LỘ 543D NGÃ 3 BẢN VẼ ĐI LƯỢNG MINH

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543D

Ngã Ba cầu bản Vẽ nhà Vi Thị Nguyệt

Đến giáp đất Lượng Minh, nhà Lữ Hoài Liên các thửa bám đường và Khe Ò

90.000

350.000

 

2

Đường đi khu Tái định cư Khe Chóng Thủy điện bản Vẽ

Từ đầu bản nhà Lương Hữu Nội

đến nhà Lương Văn Đào cuối khu Tái định cư Khe Chóng, tất cả các thửa đất)

90.000

300.000

 

3

Tỉnh lộ 543B

Ngã Ba bản Vẽ quán Báu Mùi

đến giáp ranh giới bản có Phảo nhà Lô Thị Đào, các thửa Bám đường

150.000

620.000

 

VII

TỈNH LỘ 453B ĐI QUA BẢN CÓ PHẢO

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543B

Từ đầu bản nhà Lương Trọng Bằng

đến cuối bản nhà Vi Đình Huy, các thửa Bám đường thuộc tờ bản đồ 4,5,6 bản đồ trích lục đất công trường Thủy điện bản Vẽ

150.000

620.000

 

2

Đường liên thôn, liên bản từ đầu cầu bản Có Phảo

Đến Nhà Lương Duy Toán và đi các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các thửa đất bản Có Phảo

Đến Nhà Lương Duy Toán và đi các nhánh đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các thửa đất bản Có Phảo

80.000

350.000

 

B

ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN BẢN, LIÊN GIA ĐI TRONG CÁC BẢN, LÀNG

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Đầu bản đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia các bản

Cuối đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

80.000

350.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN HÒA - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 543B (Đường Vẽ - Yên Hòa)

 

 

 

1

ĐT 543B

Đầu bản Hào Thửa:1,2,6,9,12,13,15,16,17,19,20,21,24,25,26, 27,30,31 tờ bản đồ số 10; thửa 1,2,3,4,7,8,9,10, 12,13,15,16,17, 19,20,24,27,28, 29,30,32,33,34, 29,30,32,33,34,45,51,59,68 tờ bản đồ số 11; Từ thửa: 1,2,6,7,8,9,12, 18, tờ bản đồ số 12;

Cuối bản Hào ( đến thửa 19,20 tờ bản đồ số 12 và các thửa bám đường còn lại)

250.000

650.000

 

2

ĐT 543B

Đầu bản Xiềng Líp (từ thửa 21,22,23,27, 31,32,34 tờ bản đồ số 12; thửa 1,3,4,6,7,8, 10,11,12,13,16,19,15 tờ bản đồ số 13; thửa 29, 30, 31, 35, 40, 41, 46, 47, 48, 49, 50, 53, 54, 55, 56, 57, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 85, 86, 87, 88, 92, 93 tờ bản đồ 14; thửa 21, 22, 24, 32, 33, 34, 39, 40, 42, 43, 44, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 69, 70, 71, 72, 73 tờ bản đồ 15 )

Đến nhà bà Lữ Thị Minh (Thìn)bản Xiềng Líp ( đến thửa 84,85 tờ bản đồ số 15 và các thửa bám đường còn lại)

400.000

1.000.000

 

II

QUỐC LỘ 48 C

 

 

 

1

Quốc lộ 48 C

Đường qua cầu Xiềng Líp hướng bản Ngọn (từ thửa 107, 110 tờ bản đồ 15)

Đến cuối bản Ngọn (thửa 21,22 tờ bản đồ số 25 và tất cả các thửa bám đường còn lại)

400.000

1.000.000

 

2

Quốc lộ 48 C

Từ đầu cầu bản Xiềng Líp hướng bản Ngọn(từ thửa 3,4,5,6) tờ bản đồ số 18

Đến giáp đất bản Ngọn gồm tất cả các thửa bám đường Tờ bản đồ 18

400.000

1.000.000

 

3

Quốc lộ 48 C

Cây Xăng bản Xiềng Xíp hướng bản Cọoc (từ thửa 64, 88 tờ 15)

đến cuối bản Xiềng Líp giáp bản Cọoc (thửa 102, 106 tờ bản đồ số 15)

400.000

1.000.000

 

4

Quốc lộ 48 C

Đầu bản Cọoc (thửa 19->23, 33, 34, 35, 37, 38- >43, 83, 103, 105, 106, 134, 135, 136, 47, 49, 55, 76, 78, 79. tờ bản đồ 16; thửa 1->11, 24, 25, 47, 48, 51,70->75, 77, 78, 106, 107, 148, 151, 152, 153, 154 tờ bản đồ số 20)

Cuối Bản Cọoc (thửa 153,154 và tất cả các thửa bám đướng còn lại tờ 16, 20)

350.000

870.000

 

5

Quốc lộ 48 C

Đầu Bản Cành Khỉn thửa 159, 189, 132, 137, 139 tờ bản đồ số 20; thửa 12, 17, 18, 19, 26- >33, 48,158, 50, 60->63, 78, 100, 39, 40, 55, 42, 43, 44, 45, 59, 157, 139, 140, 141 tờ bản đồ số 21; thửa 1,2,3,4,6,7,8, 16,17,18,29,30, 31,20,21,33,5, 14,24,25,26,34, 36,38,40,41,42 tờ bản đồ số 22; thửa 2,3,5,7,8,9, 10,11 tờ bản đồ số 23

Cuối bản Cành Khỉn thửa 10,11 tờ bản đồ 23 và tất cả các thửa bám đường còn lại

300.000

750.000

 

6

Quốc lộ 48 C

Đầu Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ) thửa 94, 100, 103, 108 tờ bản đồ 24

Cuối Bản Yên Tân ( Xốp Cháo cũ) và tất cả các thửa bám đường còn lại tờ bản đồ 24

250.000

620.000

 

7

Quốc lộ 48 C

Đầu Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 3,7,8,20,28,29 tờ bản đồ 26; thửa 7,13,14,18,8, 10, 15, 28 tờ bản đồ 27; thửa 15,28,35,29,30; 31,32,25,26,41, 38,39,34,27,21 tờ bản đồ 28

Cuối Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 39,41 tờ 28 và tất cả các thửa bám đường còn lại của tờ bản đồ 26,27,28

250.000

620.000

 

8

Quốc lộ 48 C

Đầu bản Đình Yên Thửa 1,2,7,80,9,12, 16,20,21,25,35, 43,44,45,63,4, 14,19,24,40,49, 55,65,56,57,59, 61,51,62 tờ bản đồ 29; thửa 25,17,18,19,29,31,38,39,40,42,50,51,61,33,34,, 35,36,37,47,48,,49,57,58,65,69,70,71,75,79, 80, 81 tờ bản đồ số 30; thửa 2,3,4,5,7,10,11, 12,13,14,17,19, 21,22,23,25,27 tờ bản đồ số 32

Cuối bản Đình Yên thửa 25,27 tờ bản đồ số 32 và tất cả các thửa bám đường còn lại của tờ 29,30,32

250.000

620.000

 

9

Quốc lộ 48 C

Đầu Bản Yên Hợp ( Xốp Kịt cũ) 6,27,27,29,30, 32,33 tờ bản đồ 33; thửa 4,10,12,15, tờ bản đồ 34

Cuối Bản Yên Hợp ( Xốp Kịt cũ) thửa 15, tờ bản đồ 34 và các thửa đất bám đường còn lại của tờ 33,34

250.000

620.000

 

10

Quốc lộ 48 C

Đầu Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) Thửa 4,10,16,20,23, 30,27,11,17,22, 21,32,35,36 tờ bản đồ 31; thửa 19,24,43,35,36,37,38,29,25,21,17,15, 10, 11, 12 tờ bản đồ số 35; thửa 6,5,10,12, 20, 15, 3, tờ bản đồ số 36.

Cuối Bản Yên Hợp ( Xốp Chảng cũ) thửa 21,24 tờ bản đồ 36 và các thửa đất bám đường còn lại của tờ bản đồ 31,35,36

250.000

620.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN, LIÊN HƯƠNG, LIÊN GIA VÀ CÁC TUYẾN CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Bản Hào

Đầu bản Hào gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Hào từ đầu bản

cuối bản Hào gồm tất cả các thửa đất vị trí còn lại của tờ bản đồ số 10,11,12

180.000

450.000

 

2

Bản Xiềng Líp

đầu bản Xiềng Líp (gồm Đường liên thôn, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Xiềng Líp)thửa 3,4,13,19,20, 24,26,28,33, 34,37,43,44, 51,52,56,57 tờ bản đồ 14; thửa 1,2,3,4,5,6,7,8, 9,10,11,12,13, 14,15,16,17,18, 19,20,22,24,25, 26,27,28,29,37, 38, 45 tờ bản đồ 15 tờ bản đồ số 15

Đến cuối bản Xiềng Líp gồm tất cả các thửa ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 14,15

280.000

700.000

 

3

Bản Ngọn

Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn thuộc tờ bản đồ 18,19,25

Cuối bản Ngọn gồm tất cả các thửa vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn thuộc tờ bản đồ 18,19,25

180.000

450.000

 

4

Bản Cọoc

Đầu bản Cọoc gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cọoc thuộc tờ bản đồ 16,20

Cuối bản Cọoc gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cọoc thửa 1,2,3,5,10,12,29,31,44,45,61,63,83,84,, 107, 149, 137 tờ bản đồ 16 và các thửa ngõ hẻm còn lại của tờ 16,

250.000

620.000

 

5

Bản Cành Khỉn

Đầu bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 20,21,22

Cuối bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 20; 21,22

200.000

500.000

 

6

Bản Cành Khỉn

Đầu bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 17,22

Cuối bản Cành Khỉn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Cành Khỉn thuộc tờ bản đồ 17,22

150.000

350.000

 

7

Bản Yên Tân (Văng Môn cũ)

Đầu Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản thuộc tờ bản đồ 26

Cuối Bản Yên Tân (Văng Môn cũ) thửa 21,19,36 tờ 26 và Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản thuộc tờ bản đồ 26

160.000

400.000

 

8

Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ)

Đầu Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ), đường liên thôn, ngõ, hẻm thửa 5,7,11,9,8,15,29,28,33,39,47,,56,64,69,76,82,,9 0,99,102,106,14,20,27,32,38, 46,55,61,62,63, 68,75,81,88,89, 97,98,101 tờ bản đồ 24 và các vị trí ngõ hẻm còn lại; thửa 1,2,3,4,7,8,9, 10, 11, 12 tờ 25 và tất cả các vị trí ngõ hẻm còn lại

Cuối Bản Yên Tân (Xốp Cháo cũ), gồm các vị trí còn lại ngõ, hẻm trong khu dân cư thuộc tờ 24,25

80.000

250.000

 

9

Bản Đình Yên

Đầu bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên : thửa 3,8,13,17,22,23, 28,36,37,38,39, 44,54,66,67,68, 69, 70 thuộc tờ bản đồ 29; thửa 15,10,18,20,22,23,43,68,58,55,54,52, 62,63,64,67 tờ bản đồ số 30

Cuối bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên thuộc tờ bản đồ 29,30

160.000

400.000

 

10

Bản Đình Yên

Đầu bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên : thửa 1,2,4,5,7,8, 9, 14, 24 tờ 30

Cuối bản Đình Yên gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Đình Yên thuộc tờ bản đồ 30

80.000

250.000

 

11

Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ)

Đầu Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 33,34

Cuối Bản Yên Hợp (Xốp Kịt cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 33,34

160.000

400.000

 

12

Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ)

Đầu Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 31,35,35

Cuối Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 31,35,35

160.000

400.000

 

13

Bản Yên Hợp ( xốp chảng cũ)

Đầu Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ thửa 33,34,41,42, 48, 51, 52 tờ 35; thửa 14,24 36

Bản Yên Hợp (xốp chảng cũ) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư tờ 35, 36

110.000

400.000

 

14

Bản Xiêng Líp

Đầu bản Xiềng Líp thuộc ĐT 543B (Đường Vẽ Yên Hòa) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 14,15

Cuối bản Xiềng Líp thuộc ĐT 543B (Đường Vẽ - Yên Hòa) gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư, tờ 14,15

220.000

550.000

 

15

Bản Ngọn

Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn, thửa 7,14,21,18,19 thuộc tờ bản đồ 18 và các thửa còn lại

Cuối bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn , tờ 18

120.000

300.000

 

16

Bản Ngọn

Đầu bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn, thửa 69,71,72,73,80 thuộc tờ bản đồ 18; thửa 50, 51, 56, 61, 62, 63 tờ 25

Cuối bản Ngọn gồm Các vị trí còn lại, ngõ, hẻm trong khu dân cư bản Ngọn , tờ 18,25

80.000

250.000

 

17

Bản Xốp Kha

Từ đầu Bản Xốp Kha thuộc tất cả các thửa đất tờ bản đồ 6,7

Cuố bản Xốp Kha gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 6,7

80.000

250.000

 

18

Bản Yên Hương

Đầu Bản Yên Hương gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 8,9

Cuối Bản Yên Hương gồm tất cả các thả đất thuộc tờ 8,9

80.000

250.000

 

19

Đất các tổ chức

Đầu xã (tất cả các thửa đất)

Cuối xã

500.000

1.250.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HỮU KHUÔNG - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 543 C

 

 

 

1

Bản Huồi Cọ

Đầu bản (thửa đất số 57 tờ bản đồ số 23)

cuối bản (các thửa đất số 1,3,4,5,6,7,8,10,11,14,20,21,22 tờ bản đồ số

100.000

220.000

 

2

Bản Xàn

Đầu bản (thửa đất số 8,9 tờ bản đồ số 22)

cuối bản (các thửa đất số 83,85,86,113,174,229 tờ bản số 20)

110.000

250.000

 

3

Bản Con Phen

Đầu bản (thửa đất số 2, 12, 15, 18, 22,24, tờ bản đồ số 12)

cuối bản (các thửa đất số 4,5,7,13,14,23,24,26,27,33,39,49 tờ bản số 14; và thửa số 9 tờ bản đồ số 15 )

110.000

220.000

 

4

Bản Tủng Hốc

Đầu bản đến cuối bản (các thửa đất số 23, 30, 31,32,33 tờ bản đồ số 9;thửa số 56, 59,62, 71,72,73 tờ bản đồ số 8)

90.000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bản Chà Lâng

Đầu bản đến cuối bản (các thửa đất số 20,29,35,38,42 tờ bản đồ số 7)

90.000

210.000

 

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI

 

 

 

I

Đường liên thôn, liên bản, nội bản

 

 

 

1

Bản Huồi Cọ

Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23;

Đến thửa số 67 tờ bản đồ số 23; các thửa đất số 28,29, 31,34,35,36,37 tờ bản đồ số 23

80.000

140.000

 

2

Bản Xàn

Từ thửa đất số 01 tờ bản đồ số 20;

Đến thửa số 243 tờ bản đồ số 20; các thửa đất số 01 tờ bản đồ số 21 Đến thửa số 57 tờ bản

90.000

150.000

 

3

Bản Con Phen

Từ thửa đất số 3,4,6,7,10,11,16,18 tờ bản đồ số 12;

Đến thửa số 9,11,12,14, 20,21,22,29,30,31,34,35,40,41,45,50 tờ bản đồ số 14; các thửa đất số ,2,9,13,15,1722,27,29,30 tờ bản đồ số 15

80.000

140.000

 

4

Bản Tủng Hốc

Từ thửa đất số 01 tờ đến thửa số 61 bản đồ số 8;

thửa số 4,0,13,14,16,18,19,20,24,27,28 tờ bản đồ số 9

80.000

140.000

 

5

Bản Chà Lâng

Từ thửa đất số 1, 3,4,5, 6,7,8 tờ bản đồ số 6

Đến thửa số 4,6,7,8,9,10,11,14,15,16,18,19,21,22,24,25,27, 28,30,31,36,37,40,41,45,46,52,63 tờ bản đồ số

80.000

140.000

 

6

Bản Pủng Bón

Từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 16;

Đến thửa số 59 tờ bản đồ số 16; các thửa đất số 01 tờ bản đồ số 17 Đến thửa số 41 tờ bản đồ số 17 và thửa đất số 04 tờ bản đồ số 18

80.000

140.000

 

7

Bản Huồi Pủng

Từ thửa đất số 02 tờ bản đồ số 02;

Đến thửa số 55 tờ bản đồ số 10; các thửa đất số 1,2,4,5 tờ bản đồ số 11;  thửa số 1,2,3,4,5 tờ bản đồ số 13

80.000

140.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LƯU KIỀN - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại

bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ LƯU KIỀN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 7 đoạn qua bản Khe Kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

1.1

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

1.2

Quốc lộ 7

Nhà ông Kha Văn Hợi, Khe Kiền (từ các thửa số 11, 14, 21, 22, 26, 27, 28 tờ bản đồ số 8).

Đầu cầu Khe Kiền phía trên hướng đi huyện Kỳ Sơn (đến các thửa số 181, 182, 5, 6, 12, tờ bản đồ 11)

300.000

3.000.000

 

1.3

Quốc lộ 7

Ngã ba Khe Kiền (từ thửa số 1, 2, 3, 4, 6, 7, 10, 11, 12, tờ bản đồ số 12).

(đến các thửa số 10, 9, 11, 15, 14, 16, 20, 19, 22, 23, 24, 25, 26, tờ bản đồ số 9).

300.000

3.000.000

 

1.4

Quốc lộ 7

(Từ thửa số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12, 13, tờ bản đồ số 9).

(đến thửa số 5, tờ bản đồ số 12).

300.000

2.500.000

 

1.5

Quốc lộ 7

Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề chưa trích đo, các thửa thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

 

2.250.000

 

2

Quốc lộ 7 đoạn qua bản Pủng, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

2.1

Quốc lộ 7

(Từ thửa số 2, 4, 9, 10, 11, tờ bản đồ số 01).

(Từ thửa số 10, 30, tờ bản đồ số 4).

150.000

1.500.000

 

2.2

Quốc lộ 7

Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

 

1.500.000

 

3

Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Khe kiền, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

3.1

ĐT 543D

Giáp ngã ba Khe kiền (Từ thửa số 9, 14, 15, tờ bản đồ số 12).

Đến hết đất bản Khe Kiền (Khe Khì) (Từ thửa số 27, 28, 34, 33, 30, 29, 31, 37, 36, 44, 43, 60, 35, 42, 50, 49, 59, 58, 75, 73, 72, 86, 85, 100, 57, 84, 83, 99, 98, 113, 115, 128, 127, 126, 137, 148, 125, 124,  tờ bản đồ số 11).

150.000

1.500.000

 

3.2

ĐT 543D

Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

 

1.500.000

 

4

Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Con Mương, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

4.1

ĐT 543D

Giáp ranh bản Khe Kiền (Khe Khì) (Từ thửa số 36, 146, 145, 144, 143, 142, 141, 140, 133, 132, 117, 123, 122, 134, 121, 120, 119, 109, 118, 108, 107, 106, 105, 89, tờ bản đồ số 11).

Đất ông Lô Văn Đức (Nhung) (Từ thửa số 65, 53, 40, 26, 27, 12, 13, 14, 15, 3, 4, 5, 17, 18, 19, 34, 44, 45, 46, 58, 59, 60, 61, 67, 62, 68, 69, 74, 76, 77, tờ bản đồ số 10).

150.000

1.500.000

 

4.2

ĐT 543D

Cầu Khe Chán (Từ thửa số 1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10,11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, tờ bản đồ số 13).

Văng Bọng

150.000

1.500.000

 

4.3

ĐT 543D

Đầu bản Các thửa đất khác bám trục đường, các thửa liền kề, các thửa thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

 

1.500.000

 

5

Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Xoóng Con, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

5.1

ĐT 543D

(Từ thửa số 2, 3, 4, 5, tờ bản đồ số 14).

(Thửa số 9, tờ bản đồ số 14).

150.000

1.250.000

 

5.2

ĐT 543D

(Từ thửa số 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 12, tờ bản đồ số 15).

 

150.000

1.250.000

 

5.3

ĐT 543D

(Từ thửa số 3, 5, 6, 13, 12, 16, 20, 22, 25, 31, 32, 33, tờ bản đồ số 16).

(Thửa số 34, tờ bản đồ số 16).

150.000

1.500.000

 

5.4

ĐT 543D

(Thửa số 19, tờ bản đồ số 16).

 

130.000

1.500.000

 

5.5

ĐT 543D

(Thửa số 24, tờ bản đồ số 16).

 

 

1.500.000

 

5.6

ĐT 543D

(Từ thửa số 10, 9, 8, 7, 5, 4, 3, 12, 11, 18, 17, 28, 27, 57, 46, 29, 30, 19, 20, 21, 22, 23, 14, tờ bản đồ số 17).

(Thửa số 24, tờ bản đồ số 17).

130.000

1.500.000

 

5.7

ĐT 543D

(Từ thửa số 42, 43, 44, 45, 56, 64, tờ bản đồ số 17).

 

130.000

1.250.000

 

5.8

ĐT 543D

(Từ thửa số 26, 41, tờ bản đồ số 17).

 

130.000

1.000.000

 

5.9

ĐT 543D

(Từ thửa số 8, 11, 12, 13, 14, tờ bản đồ số 18).

 

130.000

1.250.000

 

5.10

ĐT 543D

(Từ thửa số 9, 10, tờ bản đồ số 18).

 

130.000

1.000.000

 

5.11

ĐT 543D

(Từ thửa số 7, 17, 19, 20, tờ bản đồ số 18).

 

130.000

800.000

 

5.12

ĐT 543D

(Từ thửa số 13, 15, 17, 18, 26, 29, 30, 31, tờ bản đồ số 19).

 

130.000

1.000.000

 

5.13

ĐT 543D

(Từ thửa số 28, tờ bản đồ số 19).

 

110.000

1.000.000

 

5.14

ĐT 543D

(Từ thửa số 6, 5, 15, 22, 25, 38, 43, 51, 50, 55, 14, 21, 26, 35, 42, 49, 48, 47, 54, 56, tờ bản đồ số 20).

 

130.000

1.500.000

 

5.15

ĐT 543D

(Từ thửa số 1, 8, tờ bản đồ số 14).

 

150.000

750.000

 

5.16

ĐT 543D

(Từ thửa số 1, tờ bản đồ số 15).

 

150.000

750.000

 

6

Đường tỉnh 543D đoạn qua bản Lưu Phong, xã Lưu Kiền, huyện Tương Dương

 

 

 

 

 

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

6.1

ĐT 543D

(Từ thửa số 11, 10, 9, 8, 13, 12, 7, 4, 5, 6, tờ bản đồ số 21).

 

130.000

1.000.000

 

6.2

ĐT 543D

(Từ thửa số 26, 27, 30, 31, 32, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 41, 42, 44, 45, 52, tờ bản đồ số 22).

 

130.000

1.000.000

 

6.3

ĐT 543D

(Từ thửa số 10, 11,18, 12, 3, 5, 7, tờ bản đồ số 22).

 

 

1.000.000

 

6.4

ĐT 543D

(Thửa số 19, tờ bản đồ số 22).

 

110.000

1.000.000

 

6.5

ĐT 543D

(Thửa số 64, 65, 66, 47, 33, 34, 22, 15, 16, 5, 7, 8, 17, 35, 37, 23, 24, 25, 38, 39, 62, 73, 80, 49, 48, 58, 68, 100, 76, 82, 75, 74, tờ bản đồ số 23).

(Thửa số 16, 15, 14, tờ bản đồ số 22).

130.000

1.000.000

 

6.6

ĐT 543D

(Thửa số 25, 24, 36, 35, 37, 33, 28, 29, 22, 14, tờ bản đồ số 24).

 

130.000

1.000.000

 

6.7

ĐT 543D

(Thửa số 1, 2, 4, 7, 11, 16, 21, 32, 17, 18, 12, 8, 5, 6, tờ bản đồ số 24).

 

 

1.000.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC BẢN

 

 

 

1

Bản Khe Kiền

 

 

 

1.1

Đường trục chính (từ Trạm Y tế xã đến nhà ông Vi Văn Dương

Đầu tuyến (từ thửa số 24, 25, tờ bản đồ số 8)

Cuối tuyến (đến thửa số 1, 2, 3, 8, 9, 17, tờ bản đồ số 11)

130.000

750.000

 

1.2

Đường trục chính

Đầu bản (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 8)

Cuối bản

130.000

700.000

 

1.3

Đường ngõ bản, đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại, tờ bản đồ số 8)

Cuối bản

 

700.000

 

1.4

Đường nhánh, đường xương cá

(Các thửa 74, 87, 88, 76, 104, 103, 116, 130, 101, tờ bản đồ số 11)

 

130.000

700.000

 

1.5

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (Các thửa 48, 40, 41, 47, 56, 55, 70, 68, 67, 65, 71, 82, 81, 80, 97, 95, 96, 112, 111, 94, 138, 139, 151, 153, 158, 164, 168, 165, 166, 170, 171, 173, 174, 175, 176, 177, tờ bản đồ số 11)

Cuối tuyến

130.000

700.000

 

1.6

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (Các thửa 178, 179, tờ bản đồ số 11)

Cuối tuyến

130.000

550.000

 

1.7

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (Các thửa 54, 66, 79, 65, 64, 92, 93, tờ bản đồ số 11)

Cuối tuyến

130.000

550.000

 

1.8

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (Các thửa 149, 150, 157, tờ bản đồ số 11)

Cuối tuyến

130.000

550.000

 

1.9

Các trục đường còn lại

Đầu bản Các thửa còn lại, liền kề chưa trích đo thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

 

550.000

 

1.10

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (Các thửa 156, 163, tờ bản đồ số 11)

Cuối tuyến

130.000

700.000

 

1.11

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

500.000

 

1.12

Tuyến đường vào khu sản xuất khu vực đã quy hoạch đất

Đầu tuyến

Cuối tuyến

 

700.000

 

2

Bản Con Mương

 

 

 

2.1

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (từ thửa số 45, 53, 52, 51, 61, tờ bản đồ số …..)

Cuối bản

130.000

550.000

 

2.2

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (từ thửa số 77, 78, 62, 63, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản

130.000

700.000

 

2.3

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (từ thửa số 161, 167, 169, 154, tờ bản đồ số 11)

Cuối bản

130.000

600.000

 

2.4

Đường Khe Pủng

Đầu tuyến (từ thửa số 75, 82, 81, 84, 88, 87, 92, 95, 97, 98, 93, 89, 90, 86, 79, 80, 73, tờ bản đồ số 10)

Cuối tuyến

130.000

700.000

 

2.5

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu tuyến (từ thửa số 1, 2, 8, 23, 24, 25, 10, tờ bản đồ số 10)

Cuối tuyến

150.000

600.000

 

2.6

Các trục đường nhánh, đường xương cá còn lại

Đầu bản Các thửa còn lại, liền kề chưa trích đo thuộc quy hoạch đất ở

Cuối bản

150.000

600.000

 

2.7

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

500.000

 

2.8

Tuyến đường vào khu sản xuất khu vực đã quy hoạch đất ở

Đầu tuyến

Cuối tuyến

 

700.000

 

3

Bản Xoóng con

 

 

 

3.1

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản

130.000

550.000

 

3.2

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản

 

530.000

 

3.3

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 17)

Cuối bản

130.000

550.000

 

3.4

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 17)

Cuối bản

 

550.000

 

3.5

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 18)

Cuối bản

130.000

550.000

 

3.6

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 18)

Cuối bản

 

550.000

 

3.7

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản

130.000

550.000

 

3.8

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản

 

550.000

 

3.9

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản

130.000

550.000

 

3.10

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản

 

550.000

 

3.11

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

450.000

 

4

Bản Lưu Phong

 

 

 

4.1

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 21)

Cuối bản

130.000

550.000

 

4.2

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 21)

Cuối bản

 

550.000

 

4.3

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 22)

Cuối bản

130.000

550.000

 

4.4

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 22)

Cuối bản

 

550.000

 

4.5

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 23)

Cuối bản

130.000

550.000

 

4.6

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 23)

Cuối bản

 

550.000

 

4.7

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa thuộc tờ bản đồ số 24)

Cuối bản

130.000

550.000

 

4.8

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ bản đồ số 24)

Cuối bản

 

550.000

 

4.9

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

450.000

 

5

Bản Pủng

 

 

 

5.1

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa bám đường trục chính bản Pủng - Lưu Thông, thuộc các tờ bản đồ số 1,2,3,4,7)

Cuối bản

110.000

550.000

 

5.2

Đường trục chính, đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa không bám đường trục chính bản Pủng - Lưu Thông, thuộc các tờ bản đồ số 1,2,3,4,7)

Cuối bản

110.000

530.000

 

5.3

Đường trục chính, đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc tờ các bản đồ số 1,2,3,4,7)

Cuối bản

 

530.000

 

5.4

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

500.000

 

6

Bản Lưu Thông

 

 

 

6.1

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa bám đường trục chính thuộc các tờ bản đồ số 5, 6)

Cuối bản

110.000

550.000

 

6.2

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (tất cả các thửa không bám đường trục chính, thuộc các tờ bản đồ số 5, 6)

Cuối bản

110.000

500.000

 

6.3

Đường trục chính, nhánh, xương cá

Đầu bản (các thửa còn lại liền kề, chưa trích đo, thuộc quy hoạch đất ở thuộc các tờ bản đồ số 5, 6)

Cuối bản

80.000

500.000

 

6.4

Đường nhánh, đường xương cá

Đầu bản Các thửa đất còn lại khác

Cuối bản

80.000

400.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN TĨNH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Văng Cuộm

 

 

 

1

II

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản thửa số 1 tờ bản đồ số 37

Đến cuối bản Văng Cuồn thửa số 10 tờ bản đồ 34

110.000

600.000

 

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Pa Tý

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Pa Tý thửa số 3 tờ bản đồ

Đến cuối bản Pà Tý thửa số 36 tờ bản đồ số

110.000

600.000

 

III

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Cành Toong

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Cành Toong thửa 84 tờ bản đồ số 33

Đến cuối bản Cành tong, thửa số 14 tờ bản đồ số 31

110.000

600.000

 

IV

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Cặp Chạng

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Cặp Chạng nhà bà Hoa thửa 17 tờ bản đồ 29- cuối bản

Đến cuối bản nhà bà E thửa số 1 tờ bản đồ 28

110.000

650.000

 

V

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Hạt

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Hạt, từ thửa 20, 30 tờ bản đồ số 26 - cuối bản

Đến cuối bản Hạt, thửa số 16 tờ bản đồ 22

100.000

600.000

 

VI

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Pả Khốm

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Pả Khốm, thửa số 7 tờ bản đồ số 19

Đến cuối bản Pả Khốm, thửa 12, tờ bản đồ 20

110.000

600.000

 

VII

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Huồi Pai

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Huồi Pai, thửa số 1, 3 tờ bản đồ 17

Đến cuối bản Huồi Pai, thửa số 3 tờ bản đồ 18

110.000

600.000

 

VII

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Chà Lúm

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Cha Lúm, từ thửa 82, 94 tờ bản đồ số 15

Đến cuối bản Chà Lúm, thửa số 1 tờ bản đồ 11

110.000

600.000

 

IX

Đường Tỉnh lộ 543C đoạn qua bản Na Cáng

 

 

 

1

Tỉnh lộ 543C

Từ đầu bản Na Cáng, thửa số 3 tờ bản đồ số 11

Đến cuối bản Na Cáng, thửa số thửa 22, tờ bản đồ 12

110.000

600.000

 

B

Các Tuyến Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

 

 

 

I

Bản Na Cáng

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản tờ bản đồ số 11 ( tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

Đến Cuối bản tờ bản đồ số 9 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

II

Bản Chả Lúm

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Cha Lúm tờ bản đồ số 15 ( tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên

Đến cuối bản Chà Lúm tờ bản đồ 11 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

III

Bản Cặp Chạng

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Cặp Chạng tờ bản đồ 29 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên

đến cuối bản tờ bản đồ 28 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

IV

Bản Văng Cuộm

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản tờ bản đồ số 37 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

Đến cuối bản Văng Cuồn tờ bản đồ 34 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

V

Bản Pa Tý

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Pa Tý tờ bản đồ số 34 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

Đến cuối bản Pà Tý tờ bản đồ số 32 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

VI

Bản Cành Toong

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Cành Toong từ tờ bản đồ số 33 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương,

Đến cuối bản Cành tong, tờ bản đồ số 31 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

VII

Bản Hạt

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Hạt, tờ bản đồ số 26 - cuối bản (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương,

Đến cuối bản Hạt, bản đồ 22 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

VIII

Bản Pả Khốm

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Pả Khốm, tờ bản đồ số 19 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên

Đến cuối bản Pả Khốm, tờ bản đồ 20 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

IX

bản Huồi Pai

 

 

 

1

Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia

Từ đầu bản Huồi Pai tờ bản đồ 17 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên

Đến cuối bản Huồi Pai tờ bản đồ 21 (tất cả các thửa đất ở thuộc Đường liên thôn, liên bản, liên hương, liên gia)

80.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LƯỢNG MINH - HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

ĐƯỜNG NỘI BẢN XỐP CHÁO

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 3,4,9,18,22,24,25,31,35,1,2,5,12,14,15 tờ bản đồ số 4)

Cuối bản (đến thửa đất số 20,21,22,23,36 tờ bản đồ số 4)

80.000

200.000

 

2

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,14,16,12,27,23,26,30,31,32,33,21,22 tờ bản đồ số 5)

Cuối bản (đến thửa đất số 17,18 và các thửa còn lai tờ bản đồ số 5)

80.000

200.000

 

3

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 6)

Cuối bản (đến thửa đất số 17 tờ bản đồ số 6)

80.000

200.000

 

4

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 7)

Cuối bản (đến thửa đất số 31 tờ bản đồ số 7)

80.000

200.000

 

II

ĐƯỜNG NỘI BẢN CÀ MOONG

 

 

 

1

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 1 tờ bản đồ số 8)

Cuối bản (đến thửa đất số 34 tờ bản đồ số 8)

80.000

200.000

 

2

Đường nội bản

Đầu bản (từ thửa đất số 2 tờ bản đồ số 9)

Cuối bản (đến thửa đất số 126 tờ bản đồ số 9)

80.000

200.000

 

III

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN CHẲM PUÔNG

 

 

 

1

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 8,9,,21.22.23.24 thuộc tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (đến thửa đất số 3,5,28,30,31,38,42,43,44 và 51 thuộc tờ bản đồ số 11)

130.000

300.000

 

2

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 33,39,53,54,55,58 và 60 thuộc tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (đến thửa đất số 56,61,62,65,66,67,68,4,15 và 1 thuộc tờ bản đồ số 11)

100.000

230.000

 

3

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 16,26,32,34,35,40 và 41 thuộc tờ bản đồ số 11)

Cuối bản (đến thửa đất số 46,47,70,72,72,79,78,76,81,82,83 và 69 thuộc tờ bản đồ số 11)

80.000

200.000

 

4

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 1,3,4,6,9,10,24,8 và 13 thuộc tờ bản đồ số 10)

Cuối bản (đến thửa đất số 14,15,16,18,22,17,23 và và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 10)

80.000

200.000

 

5

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 96,97,82,81 thuộc tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (đến thửa đất số 79,78,77,76,75,74thuộc tờ bản đồ số 12)

120.000

300.000

 

6

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 65,57,66,58,52,60,53 thuộc tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (đến thửa đất số 45,49,48,36,37,32,38,33 thuộc tờ bản đồ số 12)

90.000

230.000

 

7

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 71,68,67,69,61,62,55 thuộc tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (đến thửa đất số 63,64,56,50,51,47,40 thuộc tờ bản đồ số 12)

70.000

150.000

 

8

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 26,22,24,18,19,10,8,9 thuộc tờ bản đồ số 12)

Cuối bản (đến thửa đất số 3,1,101,100,16,17 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 12)

70.000

150.000

 

9

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,3,4 thuộc tờ bản đồ số 13)

Cuối bản (đến thửa đất số 10 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 13)

 

300.000

 

IV

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH THÀNH

 

 

 

1

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 5,6,7,10,11,15 thuộc tờ bản đồ số 14)

Cuối bản (đến thửa đất số 15 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 14)

120.000

300.000

 

2

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 1,2,4,6,7,13,19,20,21,37,38 thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản (đến thửa đất số 39,30,31,24,41,42,43,35 thuộc tờ bản đồ số 16)

120.000

300.000

 

3

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 25,16,10,17,49,50,53,54,47 thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản (đến thửa đất số 33 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 16)

120.000

300.000

 

4

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 34,18,26,28 thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản (đến thửa đất số 59,60,62,63,56 và các thuộc tờ bản đồ số 16)

100.000

240.000

 

5

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 9 thuộc tờ bản đồ số 16)

Cuối bản (đến thửa đất số 11 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 16)

80.000

200.000

 

6

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 4,5,9,19,24,21,43,26 thuộc tờ bản đồ số 17)

Cuối bản (đến thửa đất số 41 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 17)

100.000

240.000

 

7

Đường làng

Đầu bản (từ thửa đất số 8,16,17,18 thuộc tờ bản đồ số 17)

Cuối bản (đến thửa đất số 7,12,13,14,21,12,18,33 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 17)

80.000

200.000

 

8

Đường nhựa

Đầu bản (từ thửa đất số 5,7,8,9,10,2,21, thuộc tờ bản đồ số 18)

Cuối bản (đến thửa đất số 610,11,14,16,19,22 thuộc tờ bản đồ số 18)

80.000

200.000

 

V

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH TIẾN

 

 

 

1

Đường nhựa

Đầu bản ( từ thửa số 64,72,86,87,89,88,104,102 thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (đến thửa đất số 11,10,3,13,25,26,36,47,59,60,48,79,49 thuộc tờ bản đồ số 19)

100.000

240.000

 

2

Đường nhựa

Đầu bản ( từ thửa số 105,104,76,75,14,15,38,28,19,14,27 thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (đến thửa đất số 18,22,23,29,30,40,31,24 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 19)

100.000

240.000

 

3

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 20.21.39.41.42.33.34.45.44.54 thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (đến thửa đất số 52,53,62,63,55,56,46,57,84,98 thuộc tờ bản đồ số 19)

80.000

200.000

 

4

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 113,114,121,122,128 thuộc tờ bản đồ số 19)

Cuối bản (đến thửa đất số 123,132 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 19)

80.000

200.000

 

VI

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN CÔI

 

 

 

1

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 96,78,77,58,46,45,34,35,33,23 thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản (đến thửa đất số 11,10,3,13,25,26,36,47,59,60,48,79,49 thuộc tờ bản đồ số 20)

130.000

320.000

 

2

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 105,104,76,75,14,15,27,38,39 thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản (đến thửa đất số 40,9,8,21,6,7,32,56,70,71 thuộc tờ bản đồ số 20)

100.000

240.000

 

3

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 110,109,102,108,101,79,9 thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản (đến thửa đất số 88,98,97,84,85,86,82,83,39 thuộc tờ bản đồ số 20)

80.000

200.000

 

4

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 66,67,62,63,80,41,51,54,32,55 thuộc tờ bản đồ số 20)

Cuối bản (đến thửa đất số 56,68,69,70,6,7 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 20)

80.000

200.000

 

5

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 58,55,44,61,36,37,48,49,38 thuộc tờ bản đồ số 21)

Cuối bản (đến thửa đất số 39,50,51,57 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 21)

170.000

420.000

 

6

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 1,2,7,13,14,4,26,16,6,18,19,20,21 thuộc tờ bản đồ số 21)

Cuối bản (đến thửa đất số 24,28,23 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 21)

160.000

420.000

 

VII

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN ĐỬA

 

 

 

1

Đường nhựa

Đầu bản ( từ thửa số 3,5,12,11,10,8,20,29,41,40,21 thuộc tờ bản đồ số 22)

Cuối bản (đến thửa đất số 62,69,68,60,61,48 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 22)

130000

320000

 

2

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 63,64,52,53,31,21,43,32,22,13 thuộc tờ bản đồ số 22)

Cuối bản (đến thửa đất số 44,57,55,56,67,71,72,17,27 thuộc tờ bản đồ số 22)

80.000

220.000

 

3

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 1,5,7,13,12,10,17,14,20,18,21 thuộc tờ bản đồ số 23)

Cuối bản (đến thửa đất số 22,15,29 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 23)

80.000

220.000

 

4

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 2,3,5 thuộc tờ bản đồ số 25)

Cuối bản (đến thửa đất số 8 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 25)

130.000

300.000

 

5

Đường nhựa

Đầu bản ( từ thửa số 3,4,5,6,8,9,11,12,13,14 thuộc tờ bản đồ số 26)

Cuối bản (đến thửa đất số 23 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 26)

130.000

300.000

 

6

Đường nhựa

Đầu bản ( từ thửa số 3 thuộc tờ bản đồ số 27)

Cuối bản (đến thửa đất số 4 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 27)

170.000

420.000

 

VIII

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN MINH PHƯƠNG

 

 

 

1

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 17,19,4,6 thuộc tờ bản đồ số 24)

Cuối bản (đến thửa đất số 8 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 24)

160.000

420.000

 

2

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 1,3,7,10,11,12,17,18,19,22,23 thuộc tờ bản đồ số 28)

Cuối bản (đến thửa đất số 34,25,26,27,29,30,32,35,33,40,38 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 28)

150.000

400.000

 

3

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 21,22,23,18,16,19,15,10,5,3,2 thuộc tờ bản đồ số 29)

Cuối bản (đến thửa đất số 1,4 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 29)

150.000

400.000

 

IX

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN XỐP MẠT

 

 

 

1

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 50,51,42,43,44,48,16,12,15,11thuộc tờ bản đồ số 30)

Cuối bản (đến thửa đất số 10,9,8,6,4,5,2 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 30)

190.000

450.000

 

2

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 1,2,4,5,6,8,9,13 thuộc tờ bản đồ số 31)

Cuối bản (đến thửa đất số 20 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 31)

190.000

450.000

 

3

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 3,7,14,21,28,33,39,46 thuộc tờ bản đồ số 31)

Cuối bản (đến thửa đất số 47 thuộc tờ bản đồ số 31)

160.000

400.000

 

4

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 35,36,30,40,41,37,42,43,44,48,54,55,56,57,58 thuộc tờ bản đồ số 31)

Cuối bản (đến thửa đất số 80,81,66,64,65,62,63,69 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 31)

130.000

300.000

 

X

TUYẾN ĐƯỜNG BẢN LẠ

 

 

 

1

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 65,66,58,59,60,47,35,48,36,26 thuộc tờ bản đồ số 32)

Cuối bản (đến thửa đất số 27,20,23,13,18,8,10,15,9 thuộc tờ bản đồ số 32)

160.000

420.000

 

2

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 1,3,6,7,57,44,41,42,40,54,39,52 thuộc tờ bản đồ số 32)

Cuối bản (đến thửa đất số 50,62 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 32)

130.000

320.000

 

3

Đường nhựa 543B

Đầu bản ( từ thửa số 30,29,26,24,20,21,19,18,13,11 thuộc tờ bản đồ số 33)

Cuối bản (đến thửa đất số 9,7 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 33)

180.000

450.000

 

4

Đường nhựa 543B

Đầu bản ( từ thửa số 103,101,99,100,97,93,96,94 thuộc tờ bản đồ số 34)

Cuối bản (đến thửa đất số 92,91 và các thửa bám đường còn lại thuộc tờ bản đồ số 34)

180.000

450.000

 

5

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 9,8,25,7,6,19,21,18,22,37,34,35 thuộc tờ bản đồ số 34)

Cuối bản (đến thửa đất số 33,45,46,53 thuộc tờ bản đồ số 34)

160.000

400.000

 

6

Đường làng

Đầu bản ( từ thửa số 24,26,41,39,40,50,47,48,61,58,59,60,56,57,69 ,68,55,44,42,43 thuộc tờ bản đồ số 34)

Cuối bản (đến thửa đất số 28,29,32,33,19,11,12,13,15,2,16,3,17,4 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 34)

130.000

320.000

 

7

Đường nhựa 543 B

Đầu bản ( từ thửa số 23,41,24,25,26,27,28,29,31 thuộc tờ bản đồ số 35)

Cuối bản (đến thửa đất số 30,33,15,16,17,18,11,19 và các thửa còn lại thuộc tờ bản đồ số 35)

270.000

650.000

 

 

Từ khóa: 32/2025/QĐ-UBND Quyết định 32/2025/QĐ-UBND Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND Quyết định 32/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định số 32/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định 32 2025 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 32/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 63/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Tương Dương giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.