Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 29/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 60/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024

Value copied successfully!
Số hiệu 29/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2025/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲ HỢP GIAI ĐOẠN 2020-2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn 2020-2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:

“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:

a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).

b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:

- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;

- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Quỳ Hợp; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

2. Quyết định này này bãi bỏ Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của UBND tỉnh tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Phụ lục kèm theo khoản 1 Điều 2 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp (k/t);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch (UBND tỉnh để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP TC UBND tỉnh;
- CT UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu: VT, NN (9).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN QUỲ HỢP - HUYỆN QUỲ HỢP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN QUỲ HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48C và QL 48D đoạn qua thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48 C

Khu Công nghiệp Thung Khuộc

(từ thửa số 12, 17, tờ bản đồ số 07 )

Cầu Thực phẩm

(đến thửa số 40, 365, tờ bản đồ số 07)

4.000.000

10.000.000

 

1.2

Quốc lộ 48 C

Cầu Thực Phẩm

(từ thửa số 198,249, tờ bản đồ số 16)

Đường rẽ cồng chào khối Hợp Quanng

(đến thửa số 160,355, tờ bản đồ số 16)

7.000.000

12.000.000

 

1.3

Quốc lộ 48 C

Đường rẽ cồng chào khối Hợp Quanng

(từ thửa số 195,208, tờ bản đồ số 16)

Ngã tư chợ thị trấn

(đến thửa số 360, 414, tờ bản đồ số 15)

7.000.000

14.000.000

 

1.4

Quốc lộ 48 C

Ngã tư chợ thị trấn

(từ thửa số 409, 412, tờ bản đồ số 15)

Ngã tư Bưu điện

(đến thửa số 383,489, tờ bản đồ số 15)

12.000.000

25.000.000

 

1.5

Quốc lộ 48 C

Ngã tư Bưu điện

(từ thửa số 410,465, tờ bản đồ số 15)

Cầu Công an

(đến thửa số 299, tờ bản đồ số 14)

10.000.000

25.000.000

 

1.6

Quốc lộ 48 C

Cầu Công an

(từ thửa số 297, tờ bản đồ số 14)

Ngã ba xưởng luyện

(đến thửa số 247, 277, tờ bản đồ số 13)

8.000.000

25.000.000

 

1.7

Quốc lộ 48 C

Ngã ba xưởng luyện

(từ thửa số 407,418, tờ bản đồ số 13)

Cổng chào khối Hợp Châu

(đến thửa số 97, 142, tờ bản đồ số 12)

8.000.000

20.000.000

 

1.8

Quốc lộ 48 C

Cổng chào khối Hợp Châu

(từ thửa số 96, 141, tờ bản đồ số 12)

Cầu Nậm Tôn

(đến thửa số 160,355, tờ bản đồ số 16)

6.000.000

14.000.000

 

1.9

Quốc lộ 48 D

Ngã ba Quỹ tín dụng nhân dân Thị trấn

(từ thửa số 61, tờ bản đồ số 17 )

Cầu Sông Dinh

(đến thửa số 28, tờ bản đồ số 27)

1.000.000

3.500.000

 

2

Đường huyện lộ đoạn qua thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp

2.1

Đường huyện

Ngã tư chợ thị trấn

(từ thửa số 415, tờ bản đồ số 15)

Đường rẽ khối Hợp Nhất

(đến thửa số 538,541, tờ bản đồ số 15)

3.600.000

7.000.000

 

2.2

Đường huyện

Đường rẽ khối Hợp Nhất

(từ thửa số 11, tờ bản đồ số 20)

Ngã tư khối Hợp Nhất - khối 3

(đến thửa số 215, tờ bản đồ số 20)

2.000.000

5.000.000

 

2.3

Đường huyện

Ngã tư khối Hợp Nhất - khối 3

(từ thửa số 268, tờ bản đồ số 20)

Cầu tràn Châu Đình

(đến thửa số 28, tờ bản đồ số 25)

700.000

3.500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI, XÓM

1

Đường nội thị chính, nối các tuyến đường QL thị trấn Quỳ Hợp, huyện Quỳ Hợp

1.1

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Sơn

(từ thửa số 103, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 73, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.2

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Sơn

(từ thửa số 106, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 77, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.3

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Sơn

(từ thửa số 281, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 80, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.4

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Sơn

(từ thửa số 84, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 69, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.5

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Châu

(từ thửa số 337, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 210, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.6

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Châu

(từ thửa số 161, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 236, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.7

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Châu

(từ thửa số 165, tờ bản đồ số 12)

Đường khối

(đến thửa số 216, tờ bản đồ số 12)

1.000.000

3.500.000

 

1.8

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Sơn- Hợp Thái

(từ thửa số 413, tờ bản đồ số 13)

Đường khối

(đến thửa số 178, tờ bản đồ số 13)

1.000.000

3.500.000

 

1.9

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ cổng chào khối Hợp Thái

(từ thửa số 197, tờ bản đồ số 13)

Đường khối

(đến thửa số 126, tờ bản đồ số 13)

1.000.000

3.500.000

 

1.10

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ khối Hợp Châu

(từ thửa số 161, tờ bản đồ số 13)

Đường khối

(đến thửa số 377, tờ bản đồ số 13)

1.000.000

3.500.000

 

1.11

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ Ngã ba NHĐT

(từ thửa số 203, tờ bản đồ số 13)

Đường khối Hợp Thái, Hợp Tiến

(đến thửa số 57, tờ bản đồ số 13)

2.500.000

4.500.000

 

1.12

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ Ngã ba NHĐT

(từ thửa số 59, tờ bản đồ số 13)

Đường khối Hợp Thái, Hợp Tiến, Hợp Bình, Hợp Hòa

(đến thửa số 9, tờ bản đồ số 13)

1.000.000

4.500.000

 

1.13

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ Ngã ba NHĐT

(từ thửa số 164, tờ bản đồ số 9)

Đường khối Hợp Tiến, Hợp Bình, Hợp Hòa

(đến thửa số 180, tờ bản đồ số 9)

1.000.000

4.500.000

 

1.14

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường cầu tràn khối Hợp Hòa

(từ thửa số 177, tờ bản đồ số 9)

trường TH thị trấn

(đến thửa số 139, tờ bản đồ số 10)

1.500.000

4.500.000

 

1.15

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ Ngã ba Xưởng luyện

(từ thửa số 297, tờ bản đồ số 13)

Trạm y tế thị trấn

(đến thửa số 378, tờ bản đồ số 13)

3.500.000

7.000.000

 

1.16

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ Ngã ba NHĐT

(từ thửa số 289, tờ bản đồ số 13)

Sân trường THPT Quỳ Hợp

(đến thửa số 383, tờ bản đồ số 13)

2.000.000

7.000.000

 

1.17

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Cổng chào khối Hợp Tiến

(từ thửa số 216, tờ bản đồ số 14)

Đường rẽ nhà nghỉ Hùng Hiền

(đến thửa số 179, tờ bản đồ số 14)

2.000.000

7.000.000

 

1.18

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ nhà nghỉ Hùng Hiền

(từ thửa số 166, tờ bản đồ số 14)

Cầu khối Hợp Tiến, Hợp Hòa

(đến thửa số 453, tờ bản đồ số 14)

1.000.000

3.500.000

 

1.19

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Cầu công an

(từ thửa số 300, tờ bản đồ số 14)

Đường vào Phù Huống

(đến thửa số 187, tờ bản đồ số 14)

3.500.000

7.000.000

 

1.20

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Cầu công an

(từ thửa số 366, tờ bản đồ số 14)

Đường vào Phù Huống

(đến thửa số 154, tờ bản đồ số 10)

2.000.000

7.000.000

 

1.21

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Đường rẽ trường MN Sao Mai

(từ thửa số 18, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư TT hướng nghiệp dạy nghề

(đến thửa số 19, tờ bản đồ số 15)

2.000.000

3.500.000

 

1.22

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Cổng chào khối Bắc Hồ

(từ thửa số 426, tờ bản đồ số 14)

Đường vào trường MN Sao Mai

(đến thửa số 208, tờ bản đồ số 14)

2.000.000

3.500.000

 

1.23

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Cổng chào khối Bắc Hồ

(từ thửa số 192, tờ bản đồ số 14)

Đường vào trường MN Sao Mai

(đến thửa số 37, tờ bản đồ số 14)

1.000.000

3.500.000

 

1.24

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Ngã Tư Bưu điện

(từ thửa số 380, tờ bản đồ số 15)

Đi TT hướng nghiệp dạy nghề

(đến thửa số 639, tờ bản đồ số 15)

3.600.000

7.000.000

 

1.25

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Ngã Tư Bưu điện

(từ thửa số 586, tờ bản đồ số 15)

Đi TT hướng nghiệp dạy nghề

(đến thửa số 687, tờ bản đồ số 15)

2.500.000

7.000.000

 

1.26

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Ngã Tư chợ

(từ thửa số 361, tờ bản đồ số 15)

Hội trường khối 4

(đến thửa số 149, tờ bản đồ số 15)

2.000.000

7.000.000

 

1.27

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Ngã Tư Bưu điện (từ thửa số 470, tờ bản đồ số 15)

Nghĩa trang liệt sỹ

(đến thửa số 52, tờ bản đồ số 20)

4.200.000

7.000.000

 

1.28

Đường nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Trạm y tế thị trấn (từ thửa số 08, tờ bản đồ số 18)

Xưởng luyện thiếc

(đến thửa số 226, tờ bản đồ số 18)

1.500.000

7.000.000

 

1.29

Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Ngã ba xưởng luyện thiếc (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 23)

đập tràn khối 6

(đến thửa số 30, tờ bản đồ số 24)

1.200.000

7.000.000

 

1.30

Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Nghĩa trang liệt sỹ (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 20)

đập tràn khối 6

(đến thửa số 09, tờ bản đồ số 25)

2.000.000

7.000.000

 

1.31

Đường nhựa nội thị, nối tuyến đường QL 48 C

Trường tiểu học thị trấn (từ thửa số 356, tờ bản đồ số 11)

Đi TT hướng nghiệp dạy nghề

(đến thửa số 343, tờ bản đồ số 10)

1.000.000

5.000.000

 

2

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI, XÓM

2.1

Khối Hợp Quang thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Quang

 

500.000

2.500.000

 

2.2

Khối Hợp Nhất thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Nhất

 

400.000

2.500.000

 

2.3

Khối 3 thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối 3

 

400.000

2.500.000

 

2.4

Khối 4 ( khu vực khối Hợp Tâm cũ) thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối 4

 

600.000

2.500.000

 

2.5

Khối 4 ( khu vực khối Hợp Tân cũ) thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối 4

 

300.000

2.500.000

 

2.6

Khối 6 thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối 6

 

300.000

2.500.000

 

2.7

Khối Hợp Hòa thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Hòa

 

320.000

2.500.000

 

2.8

Khối Hợp Bình thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Bình

 

320.000

2.500.000

 

2.9

Khối Hợp Thái thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thái

 

380.000

2.500.000

 

2.10

Khối Hợp Tiến thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Tiến

 

420.000

2.500.000

 

2.11

Khối 11 thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối 11

 

380.000

2.500.000

 

2.12

Khối Hợp Sơn thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Sơn

 

350.000

2.500.000

 

2.13

Khối Hợp Châu thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Châu

 

350.000

2.500.000

 

2.14

Khối Hợp Thành thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thành

 

300.000

2.500.000

 

2.15

Khối Bắc Hồ thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Bắc Hồ

 

600.000

2.500.000

 

2.16

Khối Hợp Thịnh thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Thịnh

 

320.000

2.500.000

 

2.17

Khối Hợp Trung thị trấn Quỳ Hợp

Các thửa đất còn lại của khối Hợp Trung

 

320.000

2.500.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ - HUYỆN QUỲ HỢP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ NGHĨA XUÂN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 48 A

Cầu Dinh (xóm Dinh Phượng) (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 48)

Suối (Đất nhà ông Nguyễn Văn Dân; ông Đoàn Văn Thân) (đến thửa số 64,85; tờ bản đồ số 55)

5.000.000

9.000.000

 

1.2

Quốc Lộ 48 A

Suối (Đất ông Nguyễn Văn Phương) (từ thửa số 65, tờ bản đồ số 55)

Cầu Tổng hợp (Đất ông Lê Hoàng Phi) (đến thửa số 8; tờ bản đồ số 61)

3.500.000

9.000.000

 

1.3

Quốc Lộ 48 A

Cầu Tổng hợp

(từ thửa số 15; tờ bản đồ số 61)

Đường sang Nghĩa Hưng (nối với đường QL 48E) (đến thửa số 2; tờ bản đồ số 65)

3.500.000

7.500.000

 

1.4

Quốc Lộ 48 A

Đường sang Nghĩa Hưng (nối với đường QL 48E)

từ thửa số 23; tờ bản đồ số 65)

Cổng phụ nhà máy đường (xóm Thành Xuân

(đến thửa số 106, tờ bản đồ số 67)

2.700.000

7.500.000

 

1.5

Quốc Lộ 48 A

Ngã ba C8(xóm Thành Xuân)

(từ thửa số 165; tờ bản đồ số 66)

Bưu điện xã (xóm Thành Xuân) (đến thửa số 25; tờ bản đồ số 30)

2.700.000

7.500.000

 

1.6

Quốc Lộ 48 A

Dốc Khe Đổ(đoạn nhà máy đường) (từ thửa số 11; tờ bản đồ số 72)

Trường Tiểu học(xóm Khe Đổ) (đến thửa số 29; tờ bản đồ số 31)

1.500.000

6.000.000

 

1.7

Quốc Lộ 48 A

Trường Tiểu học(xóm Khe Đổ) (từ thửa số 35; tờ bản đồ số 31)

Hết xóm Hợp Xuân (giáp Nghĩa Đàn) (đến thửa số 24; tờ bản đồ số 79)

1.300.000

6.000.000

 

1.8

Quốc lộ 48 E

Đường đi sang Nghĩa Hưng (xóm Liên Xuân

(từ thửa số 90, tờ bản đồ số 61)

Giáp Cầu Dinh 3

(đến thửa số 137, tờ bản đồ số 22 )

650.000

3.500.000

 

1.9

Quốc lộ 48 E

Ngã ba C8(xóm Thành Xuân)

(từ thửa số 133; tờ bản đồ số 66)

Ngã ba cốc chát (xóm Cốc Chát) (đến thửa số 47; tờ bản đồ số 73)

900.000

4.000.000

 

1.10

Quốc lộ 48 E

Đoạn bắt đầu khu dân cư xóm Tàu

(từ thửa số 123; tờ bản đồ số 37)

cuối khu dân cư xóm Tàu

(đến thửa số 15; tờ bản đồ số 44)

500.000

3.000.000

 

2

Đường huyện

2.1

 

Ngã ba Cốc Chát(xóm Cốc Chát) (từ thửa số 50; tờ bản đồ số 73)

Đoạn của xóm Cốc Chát đi kính

(đến thửa số 129; tờ bản đồ số 80)

150.000

900.000

 

2.2

 

Đoạn của xóm Cốc Chát đi kính

(từ thửa số 129; tờ bản đồ số 80)

Hết xóm Kính (giáp Minh Hợp) (đến thửa số 206; tờ bản đồ số 40)

150.000

900.000

 

3

Đường xã

3.1

 

Cổng Chào Hợp Xuân đi xóm Mó

(từ thửa số 46; tờ bản đồ số 79)

Ngã ba xóm Mó (giáp công chào Tân Thành, Nghĩa Hiếu)

(đến thửa số 58; tờ bản đồ số 82)

200.000

1.200.000

 

3.2

 

Đường Dãy Phượng (xóm Dinh Phượng) (từ thửa số 78 ; tờ bản đồ số 79)

Nhà Máy đá (đến thửa số99; tờ bản đồ số 20)

600.000

3.600.000

 

3.3

 

Đoạn đầu xóm Đột Vả (nhà máy đá) (từ thửa số 7; tờ bản đồ số 79)

Đến hết xóm Đột Vả (giáp xã Minh Hợp) (từ thửa số 36; tờ bản đồ số 64)

200.000

1.200.000

 

3.4

 

Cổng chào xóm Đột Vả

(từ thửa số 170 ; tờ bản đồ số 55)

Đoạn rẽ đi sang xã Minh Hợp

(đến thửa số 127; tờ bản đồ số 24)

200.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG)

1

Xóm Dinh Phượng

1.1

Trục đường chính

Đường Phía Sau chợ Dinh

(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 54)

trạm xá xã

(đến thửa số 286, tờ bản đồ số 54)

200.000

1.200.000

 

1.2

Trục đường chính

Từ đường QL 48 A

(từ thửa số 21, tờ bản đồ số 54)

Trường tiểu học Nghĩa Xuân

(đến thửa số 163, tờ bản đồ số 54)

300.000

1.800.000

 

1.3

Trục đường chính

Từ đoạn ngã tư Dinh Phượng

(từ thửa số 120, tờ bản đồ số 54)

Đoạn ngã tư xóm Đột Vả

(đến thửa số 216, tờ bản đồ số 54)

200.000

1.200.000

 

1.4

Trục đường chính

Đoạn Trường mầm non

(từ thửa số 71, tờ bản đồ số 48)

Đoạn ngã rẽ ra ngã Tư Dinh Phượng

(đến thửa số 82, tờ bản đồ số 54)

100.000

600.000

 

2

Xóm Liên Xuân

2.1

Trục đường chính

Cổng chào văn hóa xóm

(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 65)

Đoạn nhà bà Đặng Thị Sâm

(đến thửa số 21, tờ bản đồ số 62)

100.000

600.000

 

2.2

Trục đường chính

Đoạn nối đường QL 48E

(từ thửa số 44, tờ bản đồ số 62)

ra đoạn cổng phụ nhà máy đường

(đến thửa số 83, tờ bản đồ số 67)

100.000

600.000

 

2.3

Trục đường chính

Đoạn nối đường QL 48A

(từ thửa số 67, tờ bản đồ số 66)

ra đoạn cổng phụ nhà máy đường

(đến thửa số 83, tờ bản đồ số 67)

100.000

600.000

 

2.4

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 27, tờ bản đồ số 60)

đến đoạn nhà ông Hoàng Đình Canh

(đến thửa số 187, tờ bản đồ số 21)

100.000

600.000

 

3

Xóm Đoàn Kết

3.1

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 44, tờ bản đồ số 55)

đến đoạn nhà ông Nguyễn Ngọc Toán

(đến thửa số 69, tờ bản đồ số 55)

100.000

600.000

 

3.2

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 12, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà ông Nguyễn Hùng Cường

(đến thửa số 4, tờ bản đồ số 56)

100.000

600.000

 

3.3

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 106, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà Bà Nguyễn Thị Tuất

(đến thửa số 7, tờ bản đồ số 56)

100.000

600.000

 

3.4

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 122, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà Bà Lê Thị Nhạn

(đến thửa số 20, tờ bản đồ số 56)

100.000

600.000

 

3.5

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 47, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà ông Trần Viết Hạ

(đến thửa số 36, tờ bản đồ số 56)

100.000

600.000

 

3.6

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 78, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà ông Trần Quang Thọ

(đến thửa số 50, tờ bản đồ số 56)

100.000

600.000

 

3.7

Trục đường chính

Từ nhà ông Nguyễn Thế Toại

(từ thửa số 66, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà Bà Hồ Thị Hiền

(đến thửa số 22, tờ bản đồ số 60)

100.000

600.000

 

3.8

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 19, tờ bản đồ số 60)

đến đoạn nhà ông Nguyễn Xuân Hải

(đến thửa số 14, tờ bản đồ số 60)

100.000

600.000

 

4

Xóm Thành Xuân

4.1

Trục đường chính

Nhà văn hóa Thành Xuân

(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 70)

đến đoạn QL 48E

(đến thửa số 9, tờ bản đồ số 70)

100.000

600.000

 

4.2

Trục đường chính

Nhà văn hóa Thành Xuân

(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 70)

đến đoạn nhà ông Phan Văn Mai

(đến thửa số 50, tờ bản đồ số 70)

100.000

600.000

 

4.3

Trục đường chính

Đoạn nới từ đường QL 48 A

(từ thửa số 10, tờ bản đồ số 72)

đến đoạn nhà ôngHuỳnh Văn Tư

(đến thửa số 32, tờ bản đồ số 69)

100.000

600.000

 

5

Xóm Khe Đổ

5.1

Trục đường chính

Đoạn nhà văn hóa Khe Đổ

(từ thửa số 100, tờ bản đồ số 75)

đến đoạn nhà Bà Lê Thị Nga

(đến thửa số 01, tờ bản đồ số 75)

100.000

600.000

 

5.2

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 146, tờ bản đồ số 75)

đến đoạn nhà ông Bùi Đại Thắng

(đến thửa số 04, tờ bản đồ số 75)

100.000

600.000

 

5.3

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48 A

(từ thửa số 154, tờ bản đồ số 75)

đến đoạn nhàoog Đỗ Xuân Bảo

(đến thửa số 14, tờ bản đồ số 34)

100.000

600.000

 

5.4

Trục đường chính

Đoạn Lâm Trường Đồng Hợp

(từ thửa số 173, tờ bản đồ số 75)

đến đoạn nhà bà Nguyễn Thị Lan

(đến thửa số 52, tờ bản đồ số 77)

100.000

600.000

 

6

Xóm Hợp Xuân

6.1

Trục đường chính

Đoạntừ nhà ông Nguyễn Văn Bé

(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 31)

đến đoạn nhà bà Trịnh Thi Tuấn

(đến thửa số 60, tờ bản đồ số 31)

100.000

600.000

 

6.2

Trục đường chính

Đoạn Nhà Văn hóa Hợp Xuân

(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 31)

đến đoạn nhà ông Võ Thị Hương

(đến thửa số 2, tờ bản đồ số 81)

100.000

600.000

 

7

Xóm Mó

7.1

Trục đường chính

Đoạn đầu vào xóm Mó

(từ thửa số 75, tờ bản đồ số 82)

đến đoạn nhà ông Võ Hồng Diên

(đến thửa số 175, tờ bản đồ số 34)

100.000

600.000

 

7.2

Trục đường chính

Đoạn ngã ba xóm Mó

(từ thửa số 61, tờ bản đồ số 81)

đến đoạn nhà ông Hồ Viết Luận

(đến thửa số 36, tờ bản đồ số 89)

100.000

600.000

 

7.3

Trục đường chính

Đoạn nhà ông Trương văn Sáu

(từ thửa số 59, tờ bản đồ số 81)

đến đoạn nhà ông Phạm Văn Thắng

(đến thửa số 18, tờ bản đồ số 41)

100.000

600.000

 

7.4

Trục đường chính

Đoạn nhà ông Trương văn Sáu

(từ thửa số 59, tờ bản đồ số 81)

đến đoạn nhà ông Cao Văn Thăng

(đến thửa số 18, tờ bản đồ số 41)

150.000

900.000

 

8

Xóm Tàu

8.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Trương Thị Nga

(từ thửa số 49, tờ bản đồ số 92)

Đi sang xóm Kính

(đến thửa số 49, tờ bản đồ số 91)

100.000

600.000

 

9

Xóm Kính

9.1

Trục đường chính

Đoạn đường giáp đường huyện (đất nhà ông Cao Văn Hưng (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 85)

đến đoạn nhà ông Trương Hồng Phong

(đến thửa số 33, tờ bản đồ số 85)

1.000.000

1.200.000

 

10

Xóm Cốc Chát

10.1

Trục đường chính

Đoạn từ ngã ba Cốc Chát

(từ thửa số 04, tờ bản đồ số 76)

đến đoạn nhà ông Nguyễn Anh Tú

(đến thửa số 38, tờ bản đồ số 76)

150.000

900.000

 

10.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà văn hóa xóm Cốc Chát

(từ thửa số 09, tờ bản đồ số 80)

đến đoạn nhà ông Trương Văn Thoa

(đến thửa số 11, tờ bản đồ số 36)

100.000

600.000

 

10.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Vũ Thành Dũng

(từ thửa số 97, tờ bản đồ số 80)

đến đoạn nhà ông Trương Văn Trong

(đến thửa số 17, tờ bản đồ số 80)

100.000

600.000

 

11

Xóm Đột Vả

11.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Trương Thị Hưu

(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 59)

đến đoạn ngã tư đột Vả

(đến thửa số 12, tờ bản đồ số 64)

100.000

600.000

 

11.2

Trục đường chính

Đoạn từ ngã tư Đột vả

(từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64)

đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy

(đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64)

100.000

600.000

 

12

Xóm Mo Mới

12.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trương Văn Hương

(từ thửa số 7, tờ bản đồ số 58)

đến đoạn nhà ông Trương Văn Hanh

(đến thửa số 31, tờ bản đồ số 63)

100.000

600.000

 

12.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Đinh Văn Mão

(từ thửa số 22, tờ bản đồ số 58)

đến đoạn nhà ông Nguyễn Danh Tâm

(đến thửa số 51, tờ bản đồ số 58)

100.000

600.000

 

12.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trương Văn Huy

(từ thửa số 12, tờ bản đồ số 58)

đến đoạn nhà Bà Trương Thị Tiến

(đến thửa số 37, tờ bản đồ số 58)

100.000

600.000

 

12.4

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trương Văn Sản

(từ thửa số 43, tờ bản đồ số 52)

đến đoạn nhà ông Trần Thanh Yên

(đến thửa số 83, tờ bản đồ số 52)

100.000

600.000

 

12.5

Trục đường chính

Đoạn từ nhà Trương Thị Tương

(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 52)

đến đoạn nhà ông Trương Văn Liễu

(đến thửa số 82, tờ bản đồ số 52)

100.000

600.000

 

12.6

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Lương Thị Hảo

(từ thửa số 27, tờ bản đồ số 52)

đến đoạn nhà bà Trương Thị Đội

(đến thửa số 257, tờ bản đồ số 52)

100.000

600.000

 

12.7

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thưởng

(từ thửa số 9, tờ bản đồ số 51)

đến đoạn nhà ông Trương Đức Quang

(đến thửa số 58, tờ bản đồ số 57)

100.000

600.000

 

12.8

 

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tuất

(từ thửa số 6, tờ bản đồ số 51)

đến đoạn nhà ông Trương Văn Tường

(đến thửa số 17, tờ bản đồ số 18)

100.000

600.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

600.000

 

II

XÃ TAM HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 48

Cầu Dinh Đất nhà Ông Hoàng ĐÌnh Hải, bà Lê Thị Vỹ (xóm Dinh)

(từ thửa số 201, 34, tờ bản đồ số 29)

Đường vào xóm Hợp Tâm (Ông Hoàng Đình Hải, Trần Văn Bắc)

(đến thửa số 185,178; tờ bản đồ số 76, 83,29 )

3.000.000

6.000.000

 

1.2

Quốc Lộ 48

Đường vào xóm Hợp Tâm (Đất ông Nguyễn Thị Mai, đất ông Nguyễn Văn Phượng )

(từ thửa số 215, 59, tờ bản đồ số 76)

Hết xóm Tân Thành giáp xã Đồng Hợp

(đến thửa số 21; tờ bản đồ số 34)

1.200.000

3.500.000

 

1.3

Quốc Lộ 48 C

Từ ngã 3 săng lẻ nhà ông Trần Đăng Sưởng, nhà Ông Lê Văn Dũng

(từ thửa số 226, 1 ; tờ bản đồ số 75, 76, 83)

Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2

(đến thửa số 102,106,112; tờ bản đồ số 75)

2.000.000

4.500.000

 

1.4

Quốc Lộ 48 C

Cổng trường THPT Quỳ Hợp 2

từ thửa số 92, 83; tờ bản đồ số 75)

Cuối khu dân cư xóm Quyết Tiến nhà ông Đậu Văn Chung, nhà bà Phan Thị Khoa (đến thửa số 110, 138, tờ bản đồ số 71)

1.200.000

3.500.000

 

1.5

Quốc Lộ 48 C

Điểm đầu xóm Tân Tiến từ nhà ông Phạm Văn Mùi, ông Trương Văn Tiến (từ thửa số 52,79; tờ bản đồ số 70)

Hêt địa giới hành chính xã Tam Hợp

(đến thửa số 30,46 tờ bản đồ số 87)

700.000

3.500.000

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

 

Ngã 3 Quốc Lộ 48 Cũ ( giao Quốc lộ 48 mới nhà Ông Nguyễn Hồng Phương, (từ thửa số 148, tờ bản đồ số 83)

Đến đoạn nhà Ông Trần Trọng Bằng (thửa đất số 02, tờ bản đồ 29)

400.000

1.500.000

 

2.2

 

Điểm nối Đường QL 48 ( giáp chợ chiều Bắc sơn Từ nhà ông Lưu Đức Thỏa, ông Lưu Đức Kiên (từ thửa số 118, 147; tờ bản đồ số 45)

Sân vận động xóm Vạn Tiến (giáp đất ông Nguyễn Văn Hồng, ông Nguyễn Như Phương (đến thửa số 175, 195 tờ bản đồ số 54)

300.000

1.500.000

 

2.3

 

Điểm từ nhà ông Phan Văn Sắc (xóm Quyết Tiến) (từ thửa số 52 ; tờ bản đồ số 71)

Nhà Bà Trần Thi An (xóm Quyết Tiến

(đến thửa số 17; tờ bản đồ số 64 )

100.000

1.500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Tân Tiến

 

 

 

1.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 87,18,79,70,61,62,71

 

100.000

600.000

 

2

Xóm Châu Thành

 

 

 

2.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 13,61,62,49,60,50,51

 

100.000

600.000

 

3

Xóm Quyết Tiến

 

 

 

3.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 71,62,63,64,72,65

 

100.000

600.000

 

4

Xóm Vạn Tiến

 

 

 

4.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 52,63,53,64,54,74,28

 

100.000

600.000

 

5

Xóm Bảo An

 

 

 

5.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 55,8,35,43,36

 

100.000

600.000

 

6

Xóm Nam Sơn

 

 

 

6.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 43,55,56,44,67,65

 

100.000

600.000

 

7

Xóm Bắc Sơn

 

 

 

7.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 44,36,35,45,33

 

100.000

600.000

 

8

Xóm Tân Thành

 

 

 

8.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 9,37,34,38,10,46,11

 

100.000

600.000

 

8.2

Trục đường chính

Đoạn từ gia đình Trần Đình Tần

(từ thửa số 322, tờ bản đồ số 45)

Đến nhà ông Bùi Văn Minh ( đến thửa số 6, tờ bản đồ 34)

100.000

600.000

 

9

Xóm Sơn Thành

 

 

 

9.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 57,46,58,68,69,59,76,77

 

100.000

600.000

 

10

Xóm Hợp Tâm

 

 

 

10.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 57,68,76,67,83,84

 

100.000

600.000

 

11

Xóm Long Thành

 

 

 

11.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 10,59,5,11,39,47,40,12,48,12,16,17

 

100.000

600.000

 

11.2

Trục đường chính

Đoạn từ ngã tư Đột vả

(từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64)

đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy

(đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64)

100.000

600.000

 

12

Xóm Hợp Thành

 

 

 

12.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 1,2,3,4

100.000

600.000

 

13

Xóm Dinh

 

 

 

13.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 83,84,85,77,23,78,86,16,29,30

100.000

600.000

 

14

Xóm Tân Mỹ

 

 

 

14.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 83,82,22,75,76

 

100.000

600.000

 

14.2

Trục đường chính

Đoạn từ ngã tư Đột vả

(từ thửa số 14, tờ bản đồ số 64)

đến đoạn nhà ông Đinh Văn Huy

(đến thửa số 121, tờ bản đồ số 64)

100.000

600.000

 

15

Xóm Tân Mùng

 

 

 

15.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 75,65,74,73,21

 

100.000

600.000

 

16

Xóm Đồng Chạo

 

 

 

16.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 1, 92,96,88,89

 

100.000

600.000

 

17

Xóm Vặc

 

 

 

17.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 89,91,92,90,77

 

100.000

600.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

600.000

 

III

XÃ ĐỒNG HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 48

Từ nhà ông Phạm Văn Lý (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 26)

từ nhà ông Phạm Văn Khuyến (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 26)

1.200.000

6.000.000

 

1.2

Quốc Lộ 48

Các thửa đất bám đường QL tờ bản đồ số 29 (từ thửa đất số 01)

Các thửa đất bám đường QL tờ bản đồ số 29 (đến thửa đất số 145)

1.200.000

6.000.000

 

1.3

Quốc Lộ 48

Nhà Văn Hóa xóm Đồng Ban (Thửa đất số 07, tờ bản đồ số 33 phía Tây đường)

Sang các thửa đất phía Tây đường

1.200.000

6.000.000

 

1.4

Quốc Lộ 48

Từ nhà bà Nguyễn Thị Hà (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 34)

hết các thửa đất bám trục đường QL 48

1.200.000

6.000.000

 

1.5

Quốc Lộ 48

Từ nhà Ông Võ Văn Thúy thửa đất số 01, tờ bản đồ số 37

Sang Thửa đất 07, tờ bản đồ số 37 phía đông đường QL

1.200.000

6.000.000

 

1.6

Quốc Lộ 48

Từ nhà ông Đặng Văn Long thửa đất số 91, tờ bản đồ số 40

đến nhà bà Nguyễn Thị Hoa thửa đất số 84, tờ bản đồ số 40

1.200.000

6.000.000

 

1.7

Quốc Lộ 48

Từ thửa đất số 165, tờ bản đồ số 41

Đến đoạn Nguyễn Đình Mạo thửa đất số 117, tờ bản đồ số 41

1.200.000

6.000.000

 

1.8

Quốc lộ 48

Đoạn từ thửa đất số 111, tờ bản đồ số 48

Đến hết đoạn nhà bà Lê Thị Vân, thửa đất số 04, tờ bản đồ số 48

1.200.000

6.000.000

 

1.9

Quốc lộ 48

Đoạn từ đất ông Vũ Ngọc Thắng thửa đất số 3, tờ bản đồ số 51

Đến đoạn đất ông Hoàng Văn Sơn thửa đất số 87, tờ bản đồ số 51

1.200.000

6.000.000

 

1.10

Quốc lộ 48

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Tặng thửa đất số 5, tờ bản đồ số 59

Đến đoạn ông Trần Thế Kỷ thửa đất số 183, tờ bản đồ số 59

1.200.000

6.000.000

 

1.11

Quốc lộ 49

Đoạn từ nhà ông TRần Văn Thaành thửa đất số 1, tờ bản đồ số 66

Đến hết đoạn nhà ông Bùi Văn Hoài, thửa đất số 36, tờ bản đồ số 66

1.200.000

6.000.000

 

2

Đường xã

 

 

 

2.1

 

Từ đoạn nhà ông Lương Văn Hưng thửa đất số 03, tờ bản đồ số 39

Đến hết các thửa đất tờ bản đồ số 39

200.000

1.200.000

 

2.2

 

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Trương

hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 40

200.000

1.200.000

 

2.3

 

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Xuân Hải thửa đất số 37, tờ bản đồ số 47

đến đoạn nhà ông Đậu Văn Thọ, thửa đất số 54, tờ bản đồ số 47

200.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG)

 

 

 

1

Xóm Khe Mèn

 

 

 

1.1

Trục đường chính

Từ nhà ông nguyễn Văn Thanh (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 26)

ông Đặng Ngọc Xuân (thửa đất số 22, tờ bản đồ 26)

200.000

600.000

 

1.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Chỉ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 27

đến hết các thửa đất ONT tờ bản đồ số 27

100.000

300.000

 

1.3

Trục đường chính

Từ đoạn ông Ngân Văn Bình (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 28)

đến hết tờ bản đồ số 28

100.000

300.000

 

1.4

Trục đường chính

Từ cổng chào xóm Khe Mèn nhà ông Nguyễn Văn Hùng (Quy) thửa đất số 52 tờ bản đồ số 29

hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 29

100.000

300.000

 

1.5

Trục đường chính

từ đoạn nhà ông Ngân Văn Hà, thửa đất số 35, tờ bản đồ số 30

hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 30

100.000

300.000

 

1.6

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Thanh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 31

hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 31

100.000

300.000

 

2

Xóm Đồng Ban

 

 

 

2.1

Trục đường chính

Đoạn nối đường QL 48 ông Phạm Văn Lý (từ thửa số 144 tờ bản đồ số 29)

đến nhà ông Hà Văn Quang (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 29)

100.000

300.000

 

2.2

Trục đường chính

Từ nhà ông Nguyễn Văn Thạch (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 33)

hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 33

100.000

300.000

 

3

Xóm Đồng Cạn

100.000

300.000

 

3.1

Trục đường chính

Nhà ông Ngân Văn Hà thửa đất số 35, tờ bản đồ số 30)

Hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 30

100.000

300.000

 

3.2

Trục đường chính

NHà ông Nguyễn Trọng Phúc

Nhà bà Hà Thị Hoa (hết các thửa đất tờ bản đồ số 45)

100.000

300.000

 

4

Xóm Đồng Chiềng

 

 

 

4.1

Trục đường chính

Nhà ông từ đoạn nhà bà Lò Thị Xanh thửa đất số 02, tờ bản đồ số 32

đến đoạn nhà ông Quang Văn Quyết thửa đất số 21, tờ bản đồ số 32

100.000

300.000

 

4.2

Trục đường chính

nhà ông Lò Văn Chung, thửa đất số 20, tờ bản đồ số 35

Đến đoạn nhà ông Ngân Văn Tôn, thửa đất số 75, tờ bản đồ số 35

100.000

300.000

 

4.3

Trục đường chính

nhà ông Cao Hoàng Long thửa đất số 8, tờ bản đồ số 36

đến nhà ông Cao Thế Ly thửa đất số 11, tờ bản đồ số 36

100.000

300.000

 

5

Xóm Đồng Sòng

 

 

 

5.1

Trục đường chính

Nhà ông Ngân Văn Toàn thửa đất số 01, tờ bản đồ số 36

đến hết các thửa đất ở tờ bản đồ số 37

100.000

300.000

 

5.2

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường QL 48

(từ thửa số 124, tờ bản đồ số 37)

đến đoạn nhà ông Bùi Đại Thắng

(đến thửa số 04, tờ bản đồ số 75)

100.000

300.000

 

5.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Phan Hữu Phúc, thửa đất số 4, tờ bản đồ số 42

Đến đoạn nhà ông Trần Sỹ Quế, thửa đất số 10, tờ bản đồ số 42

200.000

600.000

 

6

Xóm Đồng Hưng

 

 

 

6.1

Trục đường chính

Từ nhà ông Hoàng Văn Tá, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 38

Đến nhà ông Trần Văn Nam, thửa đất số 35, tờ bản đồ số 38

100.000

300.000

 

6.2

Trục đường chính

Đoạn Nhà ông Trần Văn Thụ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 42

Đến nhà bà Nguyễn Thị Trung, thửa đất số 02, tờ bản đồ số 42

100.000

300.000

 

6.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Võ Bá Hùng thửa đất số 1, tờ bản đồ số 46

đến đoạn nhà ông Phan Văn Đường thửa đất số 12, tờ bản đồ số 46

200.000

600.000

 

7

Xóm Hợp Thuận

 

 

 

7.1

Trục đường chính

Đoạn từ thửa đất số 66,tờ bản đồ số 41

Đoạn ông Hồ Sỹ Tâm thửa đất số 41, tờ bản đồ số 41

200.000

600.000

 

7.2

 

Từ thửa 119, tờ bản đồ số 41

Đến thửa đất số 135, tờ bản đồ số 44

200.000

600.000

 

8

Xóm Đồng Thuận

 

 

 

8.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Thành thửa đất số 4, tờ bản đồ số 44

Đến đoạn nhà ông Hồ Văn Khẩn thửa đất số 39, tờ bản đồ số 44

200.000

600.000

 

8.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Thành thửa đất số 2 tờ bản đồ số 44

đến thửa đất số 44, tờ bản đồ số 44

200.000

600.000

 

8.3

 

Các thửa đất tờ bản đồ số 45

Hết các thửa đất tờ bản đồ số 45

200.000

600.000

 

8.4

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Hồ Trung Liên, thửa đất số 02, tờ bản đồ số 47

Đến nhà ông Đàm Ngọc Tuệ, thửa đất số 27, tờ bản đồ số 47

200.000

600.000

 

8.5

Trục đường chính

Các thửa đất còn lại của tờ bản đồ số 48

Hết các thửa đất còn lại tờ bản đồ số 48

200.000

600.000

 

9

Xóm Hợp Liên

 

 

 

9.1

Trục đường chính

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Khắc Tiệp

Đến đoạn nhà ông Hồ Đăng Sơn xóm Đồng Bảng

200.000

600.000

 

9.2

Trục đường chính

Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Văn Tương thửa đất số 25, tờ bản đồ số 49

đến đoạn nhà ông Ngô Trí Nhuận xóm Đồng Bảng thửa đất số 67, tờ bản đồ số 49

200.000

600.000

 

9.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông hồ Văn Sỹ thửa đất số 57, tờ bản đồ số 50

đến đoạn nhà ông Nguyễn Văn Xuân thửa đất số 03 tờ bản đồ số 50

200.000

600.000

 

9.4

Trục đường chính

Các thửa đất ở còn lại bám thửa đất đường QL của tờ bản đồ số 51

Các thửa đất ở còn lại bám thửa đất đường QL của tờ bản đồ số 51

200.000

600.000

 

9.5

Trục đường chính

Đoạn từ ông Nguyễn Văn Miện thửa đất số 10, tờ bản đồ số 51

Đến đoạn ông Trịnh Văn Kiểm thửa đất số 83, tờ bản đồ số 51

200.000

600.000

 

9.6

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Kim Minh thửa đất số 3, tờ bản đồ số 52

Đến đoạn ông Vũ Xuân Tuân thửa đất số 16, tờ bản đồ số 51

100.000

300.000

 

10

Xóm Đồng Xượng

 

 

 

10.1

Trục đường chính

 

 

 

 

 

10.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà Ông Trần Dình Kỷ, thửa đất số 15, tờ bản đồ số 54

Đến đoạn nhà ông Phan Văn Quý, thửa đất số 36, tờ bản đồ số 54

100.000

300.000

 

10.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Đình Thảo thửa đất số 01, tờ bản đồ số 54

Đến hết đoạn nhà ông Cao Văn Huy, thửa đất số 8, tờ bản đồ số 54

100.000

300.000

 

10.4

 

Đoạn từ nhà ông Trương Văn Thái thửa đất số 4, tờ bản đồ số 60

Đến nhà ông Hà Văn Sơn, thửa đất số 29, tờ bản đồ số 60

100.000

300.000

 

10.5

 

Đoạn từ nhà văn hóa, thửa đất số 1, tờ bản đồ số 61

Đến nhà ông Phan Hữu Cương, thửa đất số 46, tờ bản đồ số 61

100.000

300.000

 

11

Xóm Tân Thắng

 

 

 

11.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Tuế xóm Đồng Xượng thửa đất số 1, tờ bản đồ số 53

đến đoạn nhà ông Phan Văn Hà, thửa đất số 29, tờ bản đồ số 53

100.000

300.000

 

11.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Lô Văn thư thửa đất số 19, tờ bản đồ số 53

đến đoạn nhà bà Lô Thị Phương, thửa đất số 4 tờ bản đồ số 53

100.000

300.000

 

11.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Cao Văn Thắng Thửa đất số 01, tờ bản đồ số 55

Đến đoạn nhà ông Võ Văn Hồng thửa đất số 14, tờ bản đồ số 55

100.000

300.000

 

11.4

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Phan Hữu Châu thửa đất số 6, tờ bản đồ số 62

Đến đoạn nhà ông Phan Hữu Thịnh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 62

100.000

300.000

 

11.5

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Phan Văn Tình thửa đất số 1, tờ bản đồ số 53

Đến hết các thửa đất tờ bản đồ số 53

100.000

300.000

 

12

Xóm Đồng Bảng

 

 

 

12.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Hồ Văn Sửu, thửa đất số 01, tờ bản đồ số 57

Đến hết đoạn nhà ông Nguyễn Văn Châu, thửa đất số 111, tờ bản đồ số 57

100.000

300.000

 

12.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà oông Hồ Đức Mậu, thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57

Đến hết đoạn nhà ông Hồ Đạt Tiến thửa đất số 108, tờ bản đồ số 57

100.000

300.000

 

12.3

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Hồ Quốc Trị xóm Hợp Liên, thửa đất số 3, tờ bản đồ số 58

Đến hết đoạn nhà ông Hoàng Xuân Can, thửa đất số 68, tờ bản đồ số 58

100.000

300.000

 

12.4

Trục đường chính

Đoạn từ nhà bà Bùi Thị Hòe, thửa đất số 01, tờ bản đồ số 56

Đến đoạn nhà ông Võ Xuân Vịnh, thửa đất số 30, tờ bản đồ số 56

100.000

300.000

 

12.5

Trục đường chính

Từ nhà ông Hoồ Hữu Điền thửa đất số 33, tờ bản đồ số 64

Đến nhà ông hồ Văn Thành, thửa đất số 2, tờ bản đồ số 64 và tất cả các thửa đất số 64

100.000

300.000

 

12.6

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Hoàng Xuân Thái thửa đất số 2, tờ bản đồ số 65

Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65

100.000

300.000

 

13

Xóm Hợp Long

 

 

 

13.1

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trần Thế Vy, thửa đất số 69, tờ bản đồ số 59

Đến hết đoạn nhà ông Bùi Văn Trung thửa đất số 4, tờ bản đồ số 59

200.000

600.000

 

13.2

Trục đường chính

Đoạn từ nhà ông Trần Quốc Huy thửa đất số 43, tờ bản đồ số 66

Đến hết nhà ông Trần Thanh Cao, thửa đất số 6, tờ bản đồ số 66

200.000

600.000

 

14

Xóm Bảo An

 

 

 

14.1

Đường xóm

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 67

Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 67 thuộc xóm Bảo An

100.000

300.000

 

15

Xóm Bắc Sơn

 

 

 

 

 

15.1

Đường Xóm

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 68

Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 68 thuộc xóm Bắc Sơn

100.000

300.000

 

15.2

Đường Xóm

Các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 69

Hết các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 69 thuộc xóm Bắc Sơn

100.000

300.000

 

16

Xóm Bãi Kè

 

 

 

16.1

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 2

Đến hết đoạn thửa đất số232 tờ bản đồ số 2

100.000

300.000

 

16.2

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất số 16 tờ bản đồ số 3

Đến hết thửa đất số 29 tờ bản đồ số 3

100.000

300.000

 

16.3

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 5

Đến hết thửa đất số 11 tờ bản đồ số 5

100.000

300.000

 

16.4

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất số 26 tờ bản đồ số 7

Đến hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 7

100.000

300.000

 

16.5

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất số 4 tờ bản đồ số 6

Đến hết thửa đất số 49 tờ bản đồ số 6

100.000

300.000

 

17

Xóm Bản Mát

 

 

 

17.1

 

Đoạn từ thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14

Đến thửa đất số 117, tờ bản đồ số 14

100.000

300.000

 

17.2

Trục chính

Đoạn từ thửa đất tờ bản đồ số 42, tờ bản đồ số 10

Đến hết đoạn thửa 123, tờ bản đồ số 10

100.000

300.000

 

17.3

Đường xóm

Đoạn từ thửa đất tờ bản đồ số 303, tờ bản đồ số 9

Đến hết đoạn thửa 374, tờ bản đồ số 9

100.000

300.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

300.000

 

IV

XÃ VĂN LỢI

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48D đoạn qua xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48D

Từ xã Châu Đình

(từ thửa số 10;13;..; 59, tờ bản đồ số 11)

đến giáp xóm Xuân Lợi

(từ thửa số 10;..; 59, tờ bản đồ số 11)

350.000

1.200.000

 

1.2

Quốc lộ 48D

Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 2;11;.; ...;141, tờ bản đồ số 15)

Đến xóm thắng Lợi (đến thửa số 2;11;...136;141, tờ bản đồ số 15 )

350.000

1.200.000

 

1.3

Quốc lộ 48D

Từ xã Châu Đình (từ thửa số 2;4;9;12;20;27, tờ bản đồ số 16)

đến giáp xóm Xuân Lợi (từ thửa số 2;4;9;12;20;27, tờ bản đồ số 16)

350.000

1.200.000

 

1.4

Quốc lộ 48D

Trung tâm cụm xã Văn Lợi (từ thửa số 4;8;11;16;21;23;, tờ bản đồ số 24)

đến giáp xóm Minh Đình xã Minh Hợp (từ thửa số 4;8;11;16;21;23;, tờ bản đồ số 24)

350.000

1.200.000

 

1.5

Quốc lộ 48D

Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 6; 11; 16; 22; 27; 33; 41;, tờ bản đồ số 65)

đến giáp xóm Xuân Lợi (từ thửa số 6; 11; 16; 22; 27; 33; 41;, tờ bản đồ số 65)

350.000

1.200.000

 

1.6

Quốc lộ 48D

Từ xóm thắng Lợi (từ thửa số 10; 21, tờ bản đồ số 12)

Đến xóm thắng Lợi (từ thửa số 10; 21, tờ bản đồ số 12)

350.000

1.200.000

 

1.7

Quốc lộ 48D

Đầu xóm Xuân Lợi (từ thửa số 11;14;16;20;17;18;21;24;38;25;27;39;36;31;28;22;, tờ bản đồ số 67)

Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 11;14;16;20;17;18;21;24;38;25;27;39;36;31;28;22;, tờ bản đồ số 67)

350.000

1.200.000

 

1.8

Quốc lộ 48D

Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 4;5; 6; 13; 14; 15; 16; 11;10; 9; 8; 7; 21; 28; 20; 19; 26; 27; 25; 24; 32; 30; 23; 29 ;22;, tờ bản đồ số 68)

Giáp xóm Xuân Sơn, trục đường QL48D (từ thửa số 4;5; 6; 13; 14; 15; 16; 11;10; 9; 8; 7; 21; 28; 20; 19; 26; 27; 25; 24; 32; 30; 23; 29 ;22;, tờ bản đồ số 68)

350.000

1.200.000

 

1.9

Quốc lộ 48D

Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 64; 90; ..83; 57;, tờ bản đồ số 25)

Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 64; 90; .. 83; 57;, tờ bản đồ số 25)

350.000

1.200.000

 

1.10

Quốc lộ 48D

Xóm Xuân Lợi (từ thửa số 76; 78; ...118; 122;, tờ bản đồ số 26)

Giáp xóm Xuân Sơn (từ thửa số 76; 78; 84;... 118; 122;, tờ bản đồ số 26)

350.000

1.200.000

 

1.11

Quốc lộ 48D

xóm Xuân Sơn (từ thửa số35; 36; 42; 39; 37; 25; 23; 29;, tờ bản đồ số 37)

Đến xóm Xuân Sơn (từ thửa số35; 36; 42; 39; 37; 25; 23; 29;, tờ bản đồ số 37)

350.000

1.200.000

 

1.12

Quốc lộ 48D

Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 15; 16; 21; 22; 12; 13; 23; 25; 29; 33; 35; 36; 30; 32;, tờ bản đồ số 74)

Đến hết khu dân cư xóm xuân Sơn (từ thửa số 15; 16; 21; 22; 12; 13; 23; 25; 29; 33; 35; 36; 30; 32;, tờ bản đồ số 74)

350.000

1.200.000

 

1.13

Quốc lộ 48D

Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 55; 56, tờ bản đồ số 75)

Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 55; 56, tờ bản đồ số 75)

350.000

1.200.000

 

1.14

Quốc lộ 48D

Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 1; 5; 6; ... 23; 18; 16; 13; 8; 7; 4;, tờ bản đồ số 78)

Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 1; 5; 6; 9; 14; 15; ...4;, tờ bản đồ số 78)

350.000

1.200.000

 

1.15

Quốc lộ 48D

Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 32; 46; 47, tờ bản đồ số 38)

Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 32; 46; 47, tờ bản đồ số 38)

350.000

1.200.000

 

1.16

Quốc lộ 48D

Từ xóm Xuân Sơn (từ thửa số 7; 12; 13;22; 29; 33; 37; 43; 44;, tờ bản đồ số 47)

Giáp xã Hạ Sơn (từ thửa số 7; 12; 13;22; 29; 33; 37; 43; 44;, tờ bản đồ số 47)

350.000

1.200.000

 

2

Đường TL 531B

 

 

 

 

 

Trung trâm cụm xã Văn lợi (từ thửa số 2; 6;14; 15; 29, tờ bản đồ số 12)

xóm Minh Đình, xã Minh Hợp (từ thửa số 2; 6;14; 15; 29, tờ bản đồ số 12)

150.000

600.000

 

3

Đường huyện

 

 

 

3.1

 

Tràn xóm Bắc Lợi (từ thửa số 45; 52....56; ...192; 204;, tờ bản đồ số 18)

xóm Minh lợi, xã Minh Hợp (từ thửa số 45; 52....56; …, 192; 204;, tờ bản đồ số 18)

100.000

400.000

 

3.2

……………

Tràn xóm Bắc Lợi (từ thửa số 3; 12; 22; 37; 40; 96; 97;, tờ bản đồ số 26)

ngã ba QL 48D (từ thửa số 3; 12; 22; 37; 40; 96; 97;, tờ bản đồ số 26)

100.000

400.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

X. Nam Trường

Từ tràn cây gạo (Các thửa đất 5; 11;12;19; 22;24; 26; 30; 31; 40; 43; 48; 55;, tờ bản đồ số 7; 8; 10; 53;61; 62; 63; 64)

giáp xóm Nam trường (Các thửa đất 5; 11;12;19; 22;24; 26; 30; 31; 40; 43; 48; 55;, tờ bản đồ số 7; 8; 10; 53;61; 62; 63; 64)

80.000

200.000

 

2

X. Tây Lợi

Từ đầu xóm Tây lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Tây lợi, tờ bản đồ số 24; 34;69; 72; 73)

đến hết các trục đường của xóm tây lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Tây lợi, tờ bản đồ số 24; 34;69; 72; 73)

80.000

200.000

 

3

X. Thắng lợi

Từ giáp xã Châu Đình (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 15;16; 23)

giáp xóm Thắng Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 15;16; 23)

80.000

200.000

 

4

X. Thắng Lợi

Từ giáp xóm Xuân Đình (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 12;15; 16; 24; 23; 65; 66; 67)

đến giáp xóm xuân lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Thắng lợi, tờ bản đồ số 11; 12;15; 16; 24; 23; 65; 66; 67)

80.000

200.000

 

5

X. Xuân Lợi

Từ giáp xóm Thắng Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Lợi, tờ bản đồ số 24; 25; 26; 66; 67; 68)

trường trung hoc cơ sở Văn Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Lợi, tờ bản đồ số 24; 25; 26; 66; 67; 68)

80.000

200.000

 

6

X. Đại Thành

Từ giáp xóm Xuân Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Đại Thành, tờ bản đồ số 29; 39; 71; 76; 77)

đến hết các trục đường của xóm Đại Thành (Các thửa đất ở thuộc xóm Đại Thành, tờ bản đồ số 29; 39; 71; 76; 77)

80.000

200.000

 

7

X. Xuân Sơn

Từ trường trung hoc cơ sở Văn Lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 28; 37; 38;70; 71; 74; 75)

giáp xóm Đại Thành và xóm xuân sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 28; 37; 38;70; 71; 74; 75)

80.000

200.000

 

8

X. Xuân Sơn

Từ giáp xóm xuân Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 38; 47; 74; 75; 78)

Giáp xã Hạ Sơn (Các thửa đất ở thuộc xóm Xuân Sơn, tờ bản đồ số 38; 47; 74; 75; 78)

80.000

200.000

 

9

X. Bắc Lợi

Từ cầu tràn bác lợi (Các thửa đất ở thuộc xóm Bắc Lợi, tờ bản đồ số 18; 26)

giáp xã minh Hợp (Các thửa đất ở thuộc xóm Bắc Lợi, tờ bản đồ số 18; 26)

80.000

200.000

 

10

X.Nam Trường

Đầu xóm Nam Trường (Các thửa đất ở thuộc xóm Nam Trường, tờ bản đồ số 5; 6; 58; 59; 60)

Tràn đi Minh Hợp (Các thửa đất ở thuộc xóm Nam Trường, tờ bản đồ số 5; 6; 58; 59; 60)

80.000

200.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

200.000

 

V

XÃ CHÂU CƯỜNG

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

 

 

1

QL 48 D

Cầu Địa Giới, Bản Nhang Thắm, xã Châu Cường: (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 59)

Hết Bản Nhạ Nạt, giáp ranh xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

600.000

1.600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Nhang Thắm

 

 

 

1.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,26,42,45,50,51,55,58,59

100.000

350.000

 

2

Xóm Đồng Tiến

 

 

 

2.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 35,60,61,64,67

100.000

350.000

 

3

Xóm Hạ Đông

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 25,57,61,62,65,66,67,68

100.000

350.000

 

4

Xóm Mường Ham

 

 

 

4.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số:26,54,57,58

100.000

350.000

 

5

Bản Nhọi

 

 

 

5.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 39,41,42

100.000

350.000

 

6

Bản Nguồng

 

 

 

6.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 13,37,38,41

100.000

350.000

 

7

Bản Nhạ Nạt

 

 

 

7.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 11,12,18,19,40,44

100.000

350.000

 

8

Bản Khì

 

 

 

8.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 17,43,46,47,48,49

100.000

350.000

 

9

Bản Tèo

 

 

 

9.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 16,29,47,48,52,53,56

100.000

350.000

 

10

Các vị trí còn lại

 

 

 

10.1

Đường ngõ

Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ

100.000

350.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

350.000

 

VI

XÃ CHÂU LỘC

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lộc, huyện Quỳ Hợp

Giáp ranh xã Tam Hợp (Từ nhà ông Hoàng Văn Hoan)

Giáp ranh xã Thọ Hợp (Nhà ông Ngô Văn Hải)

1.000.000

3.000.000

 

2

Đường tỉnh

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 532

Ngã ba Châu Lộc (Từ nhà ông Ngô Văn Hiếu)

Vào 300m (nhà ông Vi Thanh Toan)

300.000

2.500.000

 

2.2

Tỉnh lộ 532

Xóm Rồng (từ tràn vào cụm công nghiệp)

Xóm Kèn (Nhà ông Trương Văn Hùng, Vi Thị Hà).

270.000

600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Mới

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Tại tờ bản đồ số 49 - 52

100.000

350.000

 

2

Xóm Rồng

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 24,28,42-48.

80.000

250.000

 

3

Xóm Khục

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 18,40,41,42

80.000

250.000

 

4

Xóm Ính

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 10-12,17,18,34,37,38

80.000

250.000

 

5

Xóm Kèn

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 3,5,30-32

80.000

250.000

 

6

Xóm Đan, Lìn

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 7-9,12-14,19,20,35,39

80.000

250.000

 

7

Các vị trí còn lại

 

 

 

 

Đường ngõ

Các vị trí còn lại trong các ngõ hẻm của các tờ bản đồ

80.000

250.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

250.000

 

VII

XÃ CHÂU TIẾN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Tiến

Từ Từ thửa đất số 45, TBĐ số 12, (quán Mong Xanh, Bản Lộc Tiến, đối diện Khu vực phụ trợ Cty CPKS Nghệ An: )

Đến thửa đất số 168, TBĐ số 10 (nhà ông Nguyễn Quốc Toản, Bản Phúc Tiến, giáp ranh đia giới với xã Liên Hợp)

300.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Bản Cáng

 

 

 

1.1

Đường trục chính xóm Bản Cáng 1

Nhà bà Hoàng Kim Uyên

(từ thửa số 64, tờ bản đồ số 23)

đến nhà ông Lữ Văn Gửi

(đến thửa số 128, tờ bản đồ số 23)

80.000

220.000

 

1.2

Đường trục chính xóm Bản Cáng 2

Nhà bà Lang Thị Sách

(từ thửa số 173, tờ bản đồ số 23)

đến nhà ông Lang Văn Đăng

(đến thửa số 135, tờ bản đồ số 13)

80.000

220.000

 

1.3

Đường trục chính xóm Bản Cáng 3

Nhà ông Vi Văn Tịnh

(từ thửa số 148, tờ bản đồ số 23)

đến nhà ông Lữ Văn Dũng

(đến thửa số 30, tờ bản đồ số 24)

90.000

220.000

 

2

Xóm Lộc Tiến

 

 

 

2.1

Đường trục chính

Bản Lộc Tiến 1

Cổng Chào Na Biêng đến

(từ thửa số 20, tờ bản đồ số 12)

đến Nhà ông Võ Văn Cường (đến thửa 77 TBĐ 22)

80.000

220.000

 

2.2

Đường trục chính

Bản Lộc Tiến 2

Nhà ông Lê Văn Chiến giám xóm Hợp Tiến

(từ thửa số 50, tờ bản đồ số 23)

đến Nhà ông Vi xuân Hiện, giáp xóm Bản

Cáng (đến thửa 142, TBĐ 23)

80.000

220.000

 

3

Xóm Hợp Tiến

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Xóm Hợp Tiến 1

Từ ngã 5, nhà ông Lô văn Thịnh

(từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20)

đến nhà ông Trương Văn Thái (đến thửa 169, TBĐ 19)

90.000

220.000

 

3.2

Đường trục chính

Xóm Hợp Tiến 2

Từ ngã 5 xã nhà ông Lô văn Thịnh

(từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20)

nhà ông Quang Văn Xuân (đến thửa (từ thửa số 137, tờ bản đồ số 20)

90.000

220.000

 

3.3

Đường trục chính

Xóm Hợp Tiến 3

Từ nhà ông Trương Văn Trung (từ thửa số 220, TBĐ số 4)

Đến nhà bà Vi Thị Hồng (thửa đất số121, tờ bản đồ số 19)

80.000

220.000

 

3.4

Đường trục chính

Xóm Hợp Tiến 4

nhà ông Quang Văn Linh (từ thửa số 194, TBĐ số 05)

đến nhà bà Nguyễn Thị Châm (đến thửa số 33, TBĐ số 21)

80.000

220.000

 

4

Xóm Phúc Tiến

 

 

 

4.1

Đường trục chính xóm Phúc Tiến 1

Từ Cổng Chào Na Buốm (Từ thửa 32, TBĐ 24)

đến nhà ông Lô Văn Tám ( đến thửa số 85, TBĐ số 21)

90.000

220.000

 

4.2

Đường trục chính xóm Phúc Tiến 2

từ nhà ông Quang Văn Đông (từ thửa 211, TBĐ số 20)

đến nhà ông Quang Văn Báo (đến thửa 77, TBĐ số 21)

80.000

220.000

 

4.3

Đường trục chính xóm Phúc Tiến 3

Từ ngã Năm (Từ thửa số 36, TBĐ số 23)

đến nhà ông Lô Văn Tuấn (đến thửa 29, TBĐ số 24)

90.000

220.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

220.000

 

VIII

XÃ CHÂU QUANG

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48 C

Vị trí từ ngã tư đèn đỏ (Nhà ông Lưu Xuân Kiểm): Từ thửa 147 tờ bản đồ số 54

Đến Ngã ba Yên Luốm:( nhà bà Lại Thị Khuyên): Thửa 135 tờ bản đồ số 54

3.200.000

8.000.000

 

1.2

Quốc lộ 48 C

Từ ngã tư đèn đỏ ( Hoàng Thị Nhị ): Từ thửa 39, tờ bản đồ số 54

Đến ngã ba Yên Luốm (nhà ông Trương Văn Diệu): Thửa 16 tờ bản đồ số 54

3.500.000

8.000.000

 

1.3

Quốc lộ 48 C

Vị trí từ nhà ông Phạm Văn Thắng ( ngã ba Yên Luốm) : thửa số 225, Tờ bản đồ số 54

Đến nhà ông Lê Sỹ Lâm: Thửa số 229 tờ bản đồ số 54

3.000.000

7.000.000

 

1.4

Quốc lộ 48 C (vị trí trúng đấu giá Yên Luốm dãy 1)

Từ thửa đất giáp trung tâm viễn thông: thửa số 8, tờ bản đồ số 49

Đến nhà ông Ngô Văn Quyền

Thửa đất số 266 tờ bản đồ số 54

3.800.000

6.500.000

 

1.5

Quốc lộ 48 C

Từ thửa đất giáp công ty Hoa Cường: ( nhà ôngTrương Văn Nghiệm) : Thửa 24 tờ bản đồ số 49

Đến ngã ba Yên Luốm ( nhà ông Lại Trung Kiên): Thửa 135 tờ bản đồ số 55

3.200.000

8.000.000

 

1.6

Quốc lộ 48 C

Xóm Đồn Mộng: ( Hoàng Thị Đức, Lê Sỹ Long ) Từ thửa 88,109 tờ bản đồ số 53

Cổng chào Đồn Mộng ( ông Trần Tử Sơn, Lang Văn Thẩm)

( Thửa 123, 145 tờ bản đồ số 53)

1.500.000

4.000.000

 

1.7

QL 48 C (Khu vực Trúng đấu giá Đồn Mộng)

Tử thửa ông Lưu Đức Phúc: thửa 565 tờ bản đồ 14)

Khu vực Trúng đấu giá Na Khốm -

(đến đất bà Chu Thị Triều: thửa 576 tờ bản đồ 14)

1.000.000

3.500.000

 

1.8

Quốc lộ 48 C

Xóm Đồn Mộng: từ nhà bà Trường Thị Huyền ( từ thửa 575 tờ bản đồ số 14)

Lô Trung Giáp

( Thửa 1262 tờ bản đồ số 14)

1.000.000

3.500.000

 

1.9

Quốc lộ 48 C

Xóm Đồn Mộng: Mạnh Trọng Hùng thửa 33 tờ bản đồ 19

xóm Cù Mọn: Ngô Văn Lục thửa 77 tờ bản đồ 19

1.000.000

3.500.000

 

1.10

Quốc lộ 48 C

Cầu Bản Cù:Nguyễn Đình Huấn

( thửa 14 tờ bản đồ 61)

Ngã ba Bản Cù: Hoa Văn Nuôi

( thửa 27 tờ bản đồ 61)

1.000.000

3.500.000

 

1.11

Quốc lộ 48 C

Ngã ba bản Cù: Hồ Thị Thân

( thửa 29 tờ bản đồ 61)

Ngã ba Bản Cù: Trần Đình trường

( thửa 32 tờ bản đồ 61)

1.000.000

3.500.000

 

1.12

Quốc lộ 48 C

Ngã ba Bản Cù: Kim Văn Trung

( thửa 28 tờ bản đồ 61)

Kim Văn Nga

( thửa 46 tờ bản đồ số 61)

700.000

3.000.000

 

1.13

Quốc lộ 48 C

Xóm Cù Mọn: Nguyễn Xuân Thanh

( thửa 4 tờ bản đồ 67)

Lô Văn Cường

( thửa 118 tờ bản đồ số 67)

700.000

3.000.000

 

1.14

QL 48 D

Bưu Điện Văn hóa xã, Đồn Mộng, Châu Quang

( Từ thửa 86 tờ bản đồ số 53)

Đến Nguyễn Trọng Phúc, Bản Bành, Châu Quang

( Đến thửa 2, tờ bản số 46)

1.500.000

4.000.000

 

1.15

QL 48 D

Nhà bà Phạm Thị Mai, Bản Bành, Châu Quang

( Từ thửa 138 tờ bản đồ số 40)

Đến Nhà Phan Trọng Trẩm, Quang Thịnh, Phan Xuân Tình, Châu Quang

( Thửa 1, 18 ờ bản số 39)

1.000.000

3.500.000

 

1.16

QL 48 D

Nhà ông Vi Văn Khuyên, Quang Thịnh, Châu Quang

( Từ thửa 15 tờ bản đồ số 40; Nguyễn Đăng Ý tờ bản đồ số 31)

Cầu Địa Giới, Đồng Huống, giáp xã Châu Cường.

700.000

3.000.000

 

2

ĐƯỜNG XÃ

 

 

 

2.1

Đường nhánh nối đường QL 48 C

Nhà Văn hóa Đồng Nại, Nhà ông Hoàng Phi Hùng

( thửa 30,109, tờ bản đồ số 54

Đến nhà ông Phạm Chiến Công

( thửa 224, tờ bản đồ số 54

1.000.000

3.000.000

 

2.2

Đường Quy hoạch

Yên Luốm

Dãy 2

Thửa đất ông: Phạm Trọng Việt

Thửa 71, tờ bản đồ số: 49

Đến thửa bà: Nguyễn Thị Hoa

Thửa 259, tờ bản đồ số 54

1.200.000

3.000.000

 

2.3

Đường vào Khu công Nghiệp Bản Bành

Đất nhà bà Lê Thị Hồng

( Từ thửa 3 Tờ bản đồ 31

Nhà ông Vi Văn Nam

( đến thửa 93 tờ bản đồ 31)

600.000

3.000.000

 

3

ĐƯỜNG HUYỆN

 

 

 

3.1

( Ngã ba bản Cù đến đồng Hin Châu Thái)

Ngã ba Bản Cù: Lô Vinh Dự

( Thửa 18 tờ bản đồ số 61)

Quán Vi Tuyết

( thửa 67 tờ bản đồ số 61)

500.000

1.500.000

 

3.2

Kim Văn Sơn

( Thửa 4 tờ bản đồ số 66)

Quán Vi Thắng

( thửa 26 tờ bản đồ số 61)

500.000

1.500.000

 

3.3

Ngã ba Bản Cù: Quán Vi Tuyến

( Thửa 2 tờ bản đồ số 67)

Lô Thị Duyên

( thửa 26 tờ bản đồ số 67)

500.000

1.500.000

 

B

CÁC TUYẾN CÒN LẠI TRONG XÓM

 

 

 

1

Xóm Đồng Huống

 

 

 

 

Đường trục chính

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 6,12, 29, 36, 37

100.000

250.000

 

2

Xóm Đồng Tâm

 

 

 

2.1

Đường trục chính

 

100.000

250.000

 

3

Xóm Quang Hương

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 30, 38

100.000

250.000

 

4

Xóm Quang Thịnh

 

 

 

4.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 30, 31, 38, 39

100.000

250.000

 

5

Bản Bành

 

 

 

5.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 3,8,31,39,40

200.000

300.000

 

6

Bản Cà

 

 

 

6.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 3,8,31,39,41

100.000

250.000

 

7

Quang Thành

 

 

 

7.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 32,33,41

100.000

250.000

 

8

Bản Phạy

 

 

 

8.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 10

100.000

250.000

 

8.2

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 42,48

200.000

300.000

 

9

Quang Minh

 

 

 

9.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 53

250.000

300.000

 

9.2

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 47

200.000

300.000

 

9.3

Đất quy hoạch

Quang Minh dãy 1

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 53

250.000

300.000

 

9.4

Đất quy hoạch

Quang Minh dãy 2

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 47

200.000

300.000

 

10

Đồn Mộng

 

 

 

10.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 53,54

250.000

300.000

 

11

Hoa Thành

 

 

 

11.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 14,40,45

100.000

250.000

 

11.2

Đường trục chính

Các vị trí còn lại thuộc xóm Phà Mẹt cũ (Nhà Quang Văn Đạt Từ thửa 129 tờ bản đồ số 46)

Đến nhà ông:

Đến thửa 279 tờ bản đồ số 46

100.000

250.000

 

11.3

Đường trục chính

Các vị trí còn lại thuộc xóm Hoa Thành Cũ: Nhà ông Lê Xuân Hải

( Từ thửa số 7 tờ bản đồ số 46 )

Đến nhà ông: Hủn Vi Duy

(Đến thửa 274 tờ bản đồ số 46)

200.000

300.000

 

12

Bản Còn

 

 

 

12,1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 11,34,35,44

100.000

250.000

 

12,2

Đường trục chính

Từ nhà ông: Phạm Văn Nguyên

( Thửa số: 1 tờ bản đồ số 43

Đến nhà ông: Lê Thanh Vỳ

(Đến thửa 137 tờ bản đồ số 43)

200.000

300.000

 

13

Quang Hưng

 

 

 

13,1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 5,27,28

100.000

250.000

 

13,2

Đường trục chính

Từ nhà ông: Lê Hồng Sơn

(Thửa số: 590 tờ bản đồ số 4)

Đến nhà bà Võ Thị Huệ

(Đến thửa 600 tờ bản đồ số 4)

200.000

300.000

 

14

Yên Luốm

 

 

 

14.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 56, 62, 64, 71

100.000

250.000

 

14.2

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 63 ( Từ thửa 1…101)

200.000

300.000

 

15

Khánh Quang

 

 

 

15.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,24,62,70

100.000

250.000

 

16

Bản Ạng

 

 

 

16.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 20,22,68,69,72

100.000

250.000

 

17

Cù Mọn

 

 

 

17.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 60,61,66, 67,68

100.000

250.000

 

18

Diềm Bày

 

 

 

18.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 50,51,52,60

 

 

 

19

Đồng Lụm

100.000

250.000

 

19.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 57,58,59,65

 

 

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

250.000

 

IX

XÃ MINH HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48 đoạn qua xã Minh Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48A

Suối kiểm lâm (Thửa số 01, tờ bản đồ 79)

Cầu Tổng Hợp

(đến thửa số 08, tờ bản đồ số 84)

5.000.000

9.000.000

 

1.2

Quốc lộ 48A

Cầu Tổng Hợp (Thửa số 09, tờ bản đồ 84)

Ngã ba C8

(đến thửa số 29, tờ bản đồ số 89)

4.000.000

7.500.000

 

1.3

Quốc lộ 48E

Từ ngã ba C8 (giáp Quốc lộ 48A) (từ thửa số 28, tờ bản đồ số 89)

Cổng chào xóm Minh Tâm

(đến thửa số 78, tờ bản đồ số 89.)

1.200.000

3.500.000

 

1.4

Quốc lộ 48E

Cổng chào xóm Minh Tâm(thửa số 79, tờ bản đồ số 89.)

Ngã ba đi xóm Thọ Thành (KM 0 đường Tỉnh lộ 531B)

(đến thửa số 290, tờ bản đồ số 13.)

400.000

3.500.000

 

2

Đường tỉnh lộ

 

 

 

2.1

Đường tỉnh lộ 531B

Ngã ba đi xóm Thọ Thành (Đường vào xóm Minh Thọ cũ)

(Thửa số 02, tờ bản đồ số 103.)

Hết xóm Thọ Thành (giáp xóm Minh Tiến) (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 108.)

200.000

1.500.000

 

2.2

Đường tỉnh lộ 531B

Đầu xóm Minh Tiến (Đường bê tông giáp đất ông Tự)

(Thửa số 18, tờ bản đồ số 108.)

Hết xóm Minh Đình

(đến thửa số35, tờ bản đồ số 31.)

150.000

1.500.000

 

3

Đường huyện

 

 

 

3.1

Đường Minh Hợp đi Hạ Sơn

Giáp xã nghĩa Xuân (Thửa số 02, tờ bản đồ số 128.)

Hết xóm Minh Chùa (đến Thửa số 42, tờ bản đồ số 68.)

150.000

500.000

 

3.2

Đường Minh Hợp đi xã Văn Lợi

Ngã ba xóm Minh Cầu (Thửa số 64, tờ bản đồ số 110.)

Hết xóm Minh Lợi (đến Thửa số 23, tờ bản đồ số 42)

150.000

500.000

 

4

Đường xã

 

 

 

4.1

Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B)

Cổng chào 3/2 (Thửa số 07, tờ bản đồ 79)

Đường vào trạm Y tế cũ ( đến Thửa số 134, tờ bản đồ 79)

1.200.000

2.500.000

 

4.2

Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B)

Đường vào trạm Y tế cũ (Thửa số 148, tờ bản đồ 79)

Cổng công ty CP NCN 3/2 ( đến thửa số 113, tờ bản đồ 86)

500.000

2.000.000

 

4.3

Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B)

Cổng công ty CP NCN 3/2 (Thửa số 134, tờ bản đồ 86)

Cổng cổng chào xóm Minh Cao ( đến thửa số 29, tờ bản đồ 91)

300.000

2.500.000

 

4.4

Cổng chào 3/2 đi xóm Minh Cao (giáp đường tỉnh Lộ 531B)

Cổng cổng chào xóm Minh Cao (thửa số 33, tờ bản đồ 90)

Giáp đường tỉnh Lộ 531B) ( đến thửa số 38, tờ bản đồ 95)

200.000

1.000.000

 

4.5

Xóm Thọ Thành đi Xóm Minh Hồ, Minh Kính

Ngã tư xóm Thọ Thành (thửa số 35, tờ bản đồ 113)

Ngã ba xóm Minh Kính ( đến thửa số 78, tờ bản đồ 130)

150.000

500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Minh Xuân

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 79, 80,82, 83,84

 

300.000

360.000

 

2

Xóm Minh Tâm

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 13, 84,88,89

 

100.000

250.000

 

3

Xóm Minh Tân

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 79,81,82,83

 

100.000

250.000

 

4

Xóm Trung Hồng

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 85,86,91,85

 

100.000

250.000

 

5

Xóm Trường Xã

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

 

 

100.000

250.000

 

6

Xóm Thọ Thành

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 21, 29,96, 103,108, 109

 

100.000

250.000

 

7

Xóm Minh Hồ

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 58, 123, 125, 126, 128, 129

 

100.000

250.000

 

8

Xóm Minh Kính

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 127,128,130,131

 

100.000

250.000

 

9

Xóm Minh Chùa

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 59, 68, 132, 133

 

100.000

250.000

 

10

Xóm Minh Tiến

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 20, 96, 97, 100, 101, 107, 108

 

100.000

250.000

 

11

Xóm Minh Quang

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 19, 99, 100, 106, 107

 

100.000

250.000

 

12

Xóm MinhThắng

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 6, 10, 11, 95, 90, 94

 

100.000

250.000

 

13

Xóm Minh Cao

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 19, 90, 94, 95, 100

 

100.000

250.000

 

14

Xóm Minh Long

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 27, 111, 114

 

100.000

250.000

 

15

Xóm Minh Lợi

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 34, 42, 117, 118, 122

 

100.000

250.000

 

16

Xóm Minh Cầu

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 26, 104, 110

 

100.000

250.000

 

17

Xóm Minh Hoà

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 17, 19, 98, 104, 105

 

100.000

250.000

 

18

Xóm Minh Đình

 

 

 

 

Các thửa đất đường xóm

Các thửa tờ bản đồ 23, 31, 32, 39, 40, 50, 120, 121,124

 

100.000

250.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

250.000

 

X

XÃ CHÂU HỒNG

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Tử thửa đất số 109, TBĐ số 16 (Đường địa giới hành chính xã Châu Hồng xã Châu Thành)

Đến thửa đất số 33, TBĐ số 15, (Trạm quản lý bảo vệ rừng Châu Hồng)

300.000

1.500.000

 

2

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Từ thửa đất số 33, TBĐ số 15 (Trạm quản lý bảo vệ rừng Châu Hồng )

Đến thửa số 3, TBĐ số 29 (Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch)

350.000

1.200.000

 

3

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Đến thửa số 3, TBĐ số 29 (Cầu số 01 xã Châu Hồng (Nhà Ông Sạch)

Đến thửa số 47, TBĐ số 27 ( Từ ốt xăng dầu Ông Dũng)

350.000

1.200.000

 

4

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Từ thửa số 47, TBĐ số 27 ( Từ ốt xăng dầu Ông Dũng)

Đến thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng)

350.000

1.200.000

 

5

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Từ thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng)

Đến thửa số 30, TBĐ số 23 ( Từ cầu số 3 nhà Ông Tình Hồng Bản Na Hiêng)

350.000

1.200.000

 

6

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Từ thửa số 30, TBĐ số 23 ( Từ cầu số 3 nhà Ông Tình Hồng Bản Na Hiêng)

Đến thửa số 17, TBĐ số 8 ( Từ cầu số 4 nhà Ông Thuật Thúy Bản Na Hiêng)

350.000

1.200.000

 

7

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Châu Hồng

Từ thửa số 17, TBĐ số 8 ( Từ cầu số 4 nhà Ông Thuật Thúy Bản Na Hiêng)

Đến thửa số 17, TBĐ số 8 ( Ranh giới xã Châu Hồng và xã Châu Tiến)

300.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Pòong

 

 

 

1.1

Đường trục chính

Bản Pòong

Từ nhà ông Nguyễn Văn Định

(từ thửa số 20, tờ bản đồ số 29)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Hoài

(đến thửa số 26, tờ bản đồ số 29)

100.000

350.000

 

1.2

Đường trục chính

Bản Pòong

Từ ốt xăng dầu CT KLM

(từ thửa số 86, tờ bản đồ số 29)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Nhuận

(đến thửa số 84, tờ bản đồ số 29)

100.000

350.000

 

1.3

Đường trục chính

Bản Pòong

Nhà ông Nguyễn Văn Lập

(từ thửa số 56, tờ bản đồ số 25)

Đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng

(đến thửa số 53, tờ bản đồ số 25)

100.000

350.000

 

1,4

Đường trục chính

Bản Pòong

Nhà ông Lê Văn Thơ

(từ thửa số 103, tờ bản đồ số 25)

Đến cổng chào bản Công

(đến thửa số 5, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

2

Bản Công

 

 

 

2.1

Đường trục chính

Bản Công

Từ cổng Chào Bản Công

(từ thửa số 5, tờ bản đồ số 11)

( Đến ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28)

100.000

350.000

 

2.2

Đường trục chính

Bản Công

( Từ ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28)

Đến Nhà ông Vi Văn Thành, (đến thửa 40, TBĐ 26)

100.000

350.000

 

2,3

Đường trục chính

Bản Công

( Từ ngã ba Bản Công thửa số 20, TBĐ số 28)

Đến Nhà ông Trần Văn Tiến, (đến thửa 17, TBĐ 30)

100.000

350.000

 

2,4

Đường trục chính

Bản Công

( Từ ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26)

Đến Nhà ông Văn Văn Quang, (đến thửa 34, TBĐ 26)

100.000

350.000

 

3

Bản Na Hiêng

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ thửa số 34, TBĐ số 25 ( Từ cầu số 2 nhà Ông Dự Bản Na Hiêng)

Đến nhà ông Vi Xuân Sơn (đến thửa 113, TBĐ 19)

300.000

360.000

 

3.2

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ ngã nhà ông Nguyễn Văn Hưng

(từ thửa số 344, tờ bản đồ số 20)

( Đến ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26)

300.000

360.000

 

3,3

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ ngã nhà ông Nguyễn Tất Tinh

(từ thửa số 132, tờ bản đồ số 22)

( Đến ngã nhà ông Nguyễn Văn Đoàn thửa số 2, TBĐ số 25)

100.000

350.000

 

2,4

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ nhà ông Kim Văn Hường (từ thửa số 48, TBĐ số 23)

( Đến ngã nhà bà Lương Thị Nhận thửa số 5, TBĐ số 26)

100.000

350.000

 

3,5

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ cổng chào Bản Na Hiêng (từ thửa số 50, TBĐ số 23)

( Đến ngã Na Noong thửa số 29, TBĐ số 22)

100.000

350.000

 

3,6

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ nhà ông Lương Văn Tầm (từ thửa số 39, TBĐ số 23)

( Đến nhà ông Lê Văn Ngọc Na Noong thửa số 13, TBĐ số 23)

100.000

350.000

 

3,7

Đường trục chính

Bản Na Hiêng

Từ nhà ông Lô Văn Đại (từ thửa số 20, TBĐ số 23)

( Đến nhà ông Trương Văn Chiến Na Hiêng thửa số 13, TBĐ số 23)

100.000

350.000

 

4

Bản Na Na Noong

 

 

 

4.1

Đường trục chính

Bản Na Noong

(từ thửa số 364, TBĐ số 7 đồng Na Tậu)

( Đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20)

100.000

350.000

 

4.2

Đường trục chính

Bản Na Noong

Từ hội trường Na Noong (từ thửa số 140, TBĐ số

20 đồng Na Tậu)

( Đến nhà ông Vi Văn Phúc Bản Ngọc thửa số 48, TBĐ số 21)

100.000

350.000

 

5

Bản Ngọc

 

 

 

5.1

Đường trục chính

Bản Ngọc

( Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20)

( Đến nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17)

100.000

350.000

 

5.2

Đường trục chính

Bản Ngọc

( Từ nhà ông Nguyễn Văn Hùng Na Noong thửa số 79, TBĐ số 20)

( Đến nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17)

100.000

350.000

 

5.3

Đường trục chính

Bản Ngọc

( Từ nhà ông Trương Văn Hải Bản Ngọc thửa số 78, TBĐ số 17)

( Đến nhà ông Nguyễn Văn Hồng Bản Ngọc thửa số 41, TBĐ số 21)

100.000

350.000

 

6

Bản Phảy

 

 

 

6.1

Đường trục chính

Bản Phảy

( Từ cổng chào Bản Na Noong nhà ông Nguyễn Văn Sinh Bản Na Noong thửa số 8, TBĐ số 22)

( Đến nhà ông Lê Văn Phúc Bản Ngọc thửa số 61, TBĐ số 3)

100.000

350.000

 

6.2

Đường trục chính

Bản Phảy

( Từ ngã ba nhà ông Sầm Văn Lâm Bản Phảy thửa số 34, TBĐ số 19)

( Đến ngã ba Bản Ngọc thửa số 77, TBĐ số 3)

100.000

350.000

 

6.3

Đường trục chính

Bản Phảy

( Từ ngã ba nhà ông Vi Văn thưận Bản Phảy thửa số 140, TBĐ số 19)

( Đến nhà ông Lương Văn Trung thửa số 38, TBĐ số 19)

100.000

350.000

 

7

Bản Huống

 

 

 

7.1

Đường trục chính

Bản Huống

( Từ cầu nhà ông Lô Văn Kiểm Bản Phảy thửa số 120, TBĐ số 19)

( Đến nhà văn hóa cũ Bản Huống thửa số 120, TBĐ số 18)

100.000

350.000

 

7.2

Đường trục chính

Bản Huống

( Từ cổ chào Bản Huống nhà ông Lương Văn Hải Bản Huống thửa số 100, TBĐ số 19)

( Đến nhà ông Trương Văn Đài thửa số 15, TBĐ số 18)

100.000

350.000

 

8

Bản Hy

 

 

 

8.1

Đường trục chính

Bản Huống

( Từ cổng chào nhà ông Nguyễn Văn Sinh Bản Hy thửa số 571, TBĐ số 7)

( Đến nhà ông Hà Văn Đông thửa số 448, TBĐ số 6)

100.000

350.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

350.000

 

XI

XÃ CHÂU LÝ

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

Quốc lộ 48C

Bản Khúa xã Châu Lý giáp xã Châu Thái

(từ thửa số 18, tờ bản đồ số 6)

Bản Chọng Bùng xã Chây Lý giáp xã Bắc Sơn

(đến thửa số 22, tờ bản đồ số 26)

500.000

1.200.000

 

2

Đường huyện

 

 

 

2.1

Đường giao thông liên huyện từ Bản Chọng đi Bản Bồn xã Châu Lý, huyện Quỳ Hợp đến xã Tân Hợp, huyện Tân Kỳ

Quốc lộ 48C

(từ thửa số 58, tờ bản đồ số 63)

Nhà ông Vi Văn Chông giáp xã Văn Lợi

( đến thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32)

80.000

500.000

 

2.2

Đường giao thông liên xã Châu Đình đi bản Khúa xã Châu Lý

Quốc lộ 48C

(thửa đất số 77, tờ bản đồ số 46)

Nhà ông Kim Văn Dân giáp xã Châu Đình

( đến thửa đất số 1151, tờ bản đồ số 17)

80.000

500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Na Lâu

 

 

 

1.1

Đường trục chính

Nhà ông Lo Văn Thanh

(từ thửa số 73, tờ bản đồ số 58)

Nhà ông Lô Văn Quỳnh

(đến thửa số 48, tờ bản đồ số 58)

80.000

350.000

 

1.2

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Tuấn

(từ thửa số 113, tờ bản đồ số 58)

Nhà ông Vi Văn thưỳ

(đến thửa số 79, tờ bản đồ số 58)

80.000

350.000

 

1.3

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Duy

(từ thửa số 149, tờ bản đồ số 58)

Nhà ông Vi Văn Điệp

(đến thửa số 119, tờ bản đồ số 58)

80.000

350.000

 

1.4

Đường trục chính

Ốt xăng Hoàng Phúc

(từ thửa số 77, tờ bản đồ số 58)

Nhà ông Vi Văn Xuân

(đến thửa số 29, tờ bản đồ số 59)

80.000

350.000

 

1.5

Đường trục chính

Nhà VH na lạn

(từ thửa số 32, tờ bản đồ số 60)

Nhà ông Vi Văn Du

(đến thửa số 21, tờ bản đồ số 22)

80.000

350.000

 

1.6

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Tích

(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 58)

Nhà ông Vi Thị Xuyến

(đến thửa số 11, tờ bản đồ số 58)

80.000

350.000

 

1.7

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Tiên

(từ thửa số 24, tờ bản đồ số 61)

Nhà ông Nguyễn Xuân Thăng

(đến thửa số 15, tờ bản đồ số 61)

80.000

350.000

 

2

Bản Chọng Bùng

 

 

 

2.1

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Thế

(từ thửa số 77, tờ bản đồ số 63)

Nhà ông Vi Văn Điệp

(đến thửa số 891, tờ bản đồ số 34)

80.000

350.000

 

2.2

Đường trục chính

Nhà VH bản Bùng

(từ thửa số 827, tờ bản đồ số 34)

Nhà ông Vi Văn Duyên

(đến thửa số 39, tờ bản đồ số 33)

80.000

350.000

 

2.3

Đường trục chính

Nhà ông Lô Văn Hiếu

(từ thửa số 11, tờ bản đồ số 63)

Nhà ông Vi Văn Là

(đến thửa số 64, tờ bản đồ số 63)

80.000

350.000

 

2.4

Các trục đường nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

3

Bản Vực

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Cầu

(từ thửa số 825, tờ bản đồ số 34)

Nhà ông Lương Văn Tình

(đến thửa số 154, tờ bản đồ số 40)

80.000

350.000

 

3.2

Đường trục chính

Cầu dân sinh

(từ thửa số 151, tờ bản đồ số 37)

Nhà ông Lương Văn Bình

(đến thửa số 543, tờ bản đồ số 37)

80.000

350.000

 

3.3

Các trục đường nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

4

Bản Xết

 

 

 

4.1

Đường trục chính

Cổng làng

(từ thửa số 29, tờ bản đồ số 64)

Nhà ông Nguyễn Văn Tình

(đến thửa số 4, tờ bản đồ số 65)

80.000

350.000

 

4.2

Đường trục chính

Nhà ông Trương Văn Sinh

(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 64)

Nhà ông Trương Văn Vinh

(đến thửa số 32, tờ bản đồ số 28)

80.000

350.000

 

4.3

Đường trục chính

Nhà ông Cao Văn Đường

(từ thửa số 55, tờ bản đồ số 64)

Nhà ông Nguyễn Văn Lập

(đến thửa số 129, tờ bản đồ số 35)

80.000

350.000

 

4.4

Các trục đường nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

5

Bản Ngọn Pạn

 

 

 

5.1

Đường trục chính

Cổng làng

(từ thửa số 31, tờ bản đồ số 49)

Nhà ông Lương Văn Chinh

(đến thửa số 1317, tờ bản đồ số 15)

80.000

350.000

 

5.2

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Thành

(từ thửa số 1327, tờ bản đồ số 15)

Nhà ông Lo Văn Thoại

(đến thửa số 12, tờ bản đồ số 48)

80.000

350.000

 

5.3

Đường trục chính

Quốc lộ 48C

(từ thửa số 732, tờ bản đồ số 15)

Nhà ông Lương Văn Thắng

(đến thửa số 463, tờ bản đồ số 9)

80.000

350.000

 

5.4

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Hùng

(từ thửa số 1307, tờ bản đồ số 15)

Nhà ông Quang Văn Luyện

(đến thửa số 1306, tờ bản đồ số 15)

80.000

350.000

 

5.5

Đường trục nhánh

Nhà bà Vi Văn Thực

(từ thửa số 1320, tờ bản đồ số 15)

Nhà ông Lo Văn Trường

(đến thửa số 1363, tờ bản đồ số 15)

80.000

350.000

 

5.6

Các trục đường nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

6

Bản Lấu

 

 

 

6.1

Đường trục chính

Cổng làng

(từ thửa số 1, tờ bản đồ số 55)

Nhà ông Đặng Văn Hà

(đến thửa số 890, tờ bản đồ số 16)

80.000

350.000

 

6.2

Đường trục chính

Nhà ông Trương Xuân Bảo

(từ thửa số 31, tờ bản đồ số 49)

Nhà ông Vi Văn Hiền

(đến thửa số 993, tờ bản đồ số 17)

80.000

350.000

 

6.3

Đường trục nhánh

Nhà ông Phạm Văn Thanh

(từ thửa số 26, tờ bản đồ số 55)

Nhà ông Vương Công Mạo

(đến thửa số 4, tờ bản đồ số 55)

80.000

350.000

 

6.4

Đường trục chính

Nhà ông Trần Văn Lợi

(từ thửa số 30, tờ bản đồ số 55)

Nhà ông Đặng Đức Văn

(đến thửa số 8, tờ bản đồ số 55)

80.000

350.000

 

6.5

Các trục đường nhành nội bản

80.000

350.000

 

7

Bản Côn Xáo

 

 

 

7.1

Đường trục chính

Cổng làng

(từ thửa số 71, tờ bản đồ số 52)

Nhà ông Vi Văn Tiếp

(đến thửa số 300, tờ bản đồ số 13)

80.000

350.000

 

7.2

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Biên

(từ thửa số 25, tờ bản đồ số 52)

Nhà ông Vi Văn Ninh

(đến thửa số 103, tờ bản đồ số 52)

80.000

350.000

 

7.3

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Châu

(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 52)

Nhà ông Vi Văn Đấu

(đến thửa số 2, tờ bản đồ số 52)

80.000

350.000

 

7.4

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Tuấn

(từ thửa số 99, tờ bản đồ số 14)

Nhà ông Vi Văn Huỳnh

(đến thửa số 34, tờ bản đồ số 14)

80.000

350.000

 

7.5

Các đường trục nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

8

Bản Thắm

 

 

 

8.1

Đường trục chính

Nhà ông Lương Văn Hà

(từ thửa số 31, tờ bản đồ số 66)

Nhà ông Lương Văn Hợi

(đến thửa số 5, tờ bản đồ số 67)

80.000

350.000

 

8.2

Đường trục chính

Nhà ông Lương Văn Sơn

(từ thửa số 1, tờ bản đồ số 68)

Nhà ông Lo Văn Đình

(đến thửa số 1004, tờ bản đồ số 35)

80.000

350.000

 

8.3

Đường trục nhánh

Nhà ông Lương Văn Ngọc

(từ thửa số 35, tờ bản đồ số 67)

Nhà ông Trương Văn Tuấn

(đến thửa số 36, tờ bản đồ số 35)

80.000

350.000

 

8.4

Các trục đường nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

9

Bản Bàng

 

 

 

9.1

Đường trục chính

Nhà ông Mạc Văn Hớn

(từ thửa số 41, tờ bản đồ số 51)

Nhà ông Mạc Văn Đoan

(đến thửa số 278, tờ bản đồ số 18)

80.000

350.000

 

9.2

Đường trục chính

Nhà ông Mạc Văn Lâm

(từ thửa số 31, tờ bản đồ số 56)

Nhà ông Vi Văn Hiền

(đến thửa số 993, tờ bản đồ số 17)

80.000

350.000

 

 

Các đường trục nhánh nhỏ nội bản

80.000

350.000

 

10

Bản Bồn

 

 

 

10.1

Đường trục chính

Nhà ông Vi Văn Là

(từ thửa số 268, tờ bản đồ số 30)

Nhà ông Mạc Văn Đoan

(đến thửa số 278, tờ bản đồ số 18)

80.000

350.000

 

10.2

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Nhân

(từ thửa số 580, tờ bản đồ số 29)

Nhà ông Vi Văn Phong

(đến thửa số 162, tờ bản đồ số 36)

80.000

350.000

 

10.3

Đường trục nhánh

Nhà ông Lo Văn thưỷ

(từ thửa số 574, tờ bản đồ số 29)

Nhà ông Vi Văn Tuấn

(đến thửa số 317, tờ bản đồ số 36)

80.000

350.000

 

10.4

Đường trục nhánh

Nhà ông Vi Văn Sơn

(từ thửa số 498, tờ bản đồ số 31)

Nhà ông Lương Xuân Hoàng

(đến thửa số 501, tờ bản đồ số 31)

80.000

350.000

 

10.5

Các đường trục nhánh nhỏ nội bản

 

 

 

11

Bản Khúa

 

 

 

11.1

Đường trục chính

Cổng làng

(từ thửa số 13, tờ bản đồ số 46)

Nhà ông Kim Văn Lai

(đến thửa số 43, tờ bản đồ số 47)

80.000

350.000

 

11.2

Đường trục chính

Nhà ông Kim Văn Chần

(từ thửa số 22, tờ bản đồ số 47)

Nhà ông Vi Thị Lương

(đến thửa số 9, tờ bản đồ số 47)

80.000

350.000

 

11.3

Đường trục nhánh

Nhà ông Kim Văn Hoà

(từ thửa số 75, tờ bản đồ số 46)

Nhà ông Kim Văn Dính

(đến thửa số 41, tờ bản đồ số 46)

80.000

350.000

 

11.4

Đường trục nhánh

Nhà ông Kim Văn Kỳ

(từ thửa số 343, tờ bản đồ số 6)

Nhà ông Kim Văn Chuyên

(đến thửa số 234, tờ bản đồ số 6)

80.000

350.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

350.000

 

XII

XÃ THỌ HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

Giáp ranh xã Tam Hợp

Giáp ranh xã Châu Lộc

1.200.000

4.000.000

 

1.2

Quốc lộ 48C đoạn qua xã Thọ Hợp, huyện Quỳ Hợp

Giáp ranh xã Châu Lộc

Giáp ranh Thị trấn Quỳ Hợp

1.200.000

4.000.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Liên Tân

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 34, 39, 57, 59, 60

200.000

300.000

 

2

Xóm Thọ Sơn

 

 

 

2.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 50, 55, 56

200.000

300.000

 

2.2

Trục đường chính

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 29, 30, 35, 59

200.000

300.000

 

2.3

Đường xóm

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 25, 26

100.000

300.000

 

3

Xóm Đò

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 36, 46, 47, 51, 52

200.000

300.000

 

4

Xóm Sơn Tiến

 

 

 

 

Trục đường chính

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 37, 53, 58

150.000

500.000

 

5

Xóm Sợi Dưới

 

 

 

5.1

Trục đường chính

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 48, 49, 54

200.000

300.000

 

5.2

 

Các vị trí còn lại thuộc tờ bản đồ số 27, 31, 45, 47, 48, 53

150.000

500.000

 

6

Xóm Cốc Mẳm

 

 

 

6.1

Trục đường chính

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 61

100.000

300.000

 

6.2

 

Các vị trí thuộc tờ bản đồ số 35, 40, 62

100.000

300.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

300.000

 

XIII

XÃ YÊN HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 48 A

Xóm Khe Mèn (Từ nhà ông Nguyễn Văn Toản) (từ thửa số 24, tờ bản đồ số 59)

Giáp ranh xóm Trọng Cánh (Đất nhà ông Lê Văn Tuyến) (đến thửa số 9; tờ bản đồ số 59)

1.200.000

2.000.000

 

1.2

Quốc Lộ 48 A

Giáp ranh xóm Khe Mèn (Đất ông Nguyễn Văn Sơn) (từ thửa số 6, tờ bản đồ số 59)

Giáp ranh xóm Trại Bò (Đất ông Vi Tuấn Hùng) (đến thửa số 2; tờ bản đồ số 37)

1.200.000

2.000.000

 

2

Đường xã

 

 

 

 

 

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Chu Văn Ân) (từ thửa số 63; tờ bản đồ số 47)

UBND xã Yên Hợp (Trụ sở UBND xã Yên

Hợp)(đến thửa số 01; tờ bản đồ số 48)

400.000

600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG)

 

 

 

1

Xóm Trọng Cánh

 

 

 

1.1

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Trần Văn Thành)

(từ thửa số 214, tờ bản đồ số 32)

Đất ông Lê Hồng Cơ

(đến thửa số 41, tờ bản đồ số 32)

100.000

350.000

 

1.2

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đinh Văn Dũng)

(từ thửa số 67, tờ bản đồ số 56)

Đất ông Nguyễn Văn Tâm

(đến thửa số 127, tờ bản đồ số 31)

100.000

350.000

 

1.3

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Đinh Viết Vân

(từ thửa số 118, tờ bản đồ số 31)

Đất ông Hồ Hữu Văn

(đến thửa số 79, tờ bản đồ số 31)

100.000

350.000

 

1.4

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Tiến)

(từ thửa số 37, tờ bản đồ số 31)

Đất ông Nguyễn Phi Hải

(đến thửa số 14, tờ bản đồ số 32)

100.000

350.000

 

1.5

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Nguyễn Văn Hà (từ thửa số 13, tờ bản đồ số 32)

Nga ba đất ông Trần Văn Thể (đến thửa số 481, tờ bản đồ số 25)

100.000

350.000

 

1.6

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đinh Viết Ngọc) (từ thửa số 34, tờ bản đồ số 56)

Đất bà Đinh Thị Đông (đến thửa số 66, tờ bản đồ số 31)

100.000

350.000

 

1.7

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất bà Đinh Thị Hòe) (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 59)

Đất ông Đinh Xuân Sơn (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 31)

100.000

350.000

 

1.8

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất bà Nguyễn Thị Quý) (từ thửa số 06, tờ bản đồ số 56)

Đất bà Đinh Thị Mai (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 31)

100.000

350.000

 

1.9

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Hùng)

(từ thửa số 54, tờ bản đồ số 53)

Đất ông Đinh Viết Trực (đến thửa số 545, tờ bản đồ số 25)

100.000

350.000

 

1.10

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Dương Văn Hòa) (từ thửa số 45, tờ bản đồ số 53)

Đất bà Nguyễn Thị Hồng (đến thửa số 508, tờ bản đồ số 25)

100.000

350.000

 

1.11

Trục đường chính

Nga ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Phan Văn Bình) (từ thửa số, tờ bản đồ số 25)

Đến Hồ chứa nước Đập Bản Mồng

100.000

350.000

 

2

Xóm Thái Lão

 

 

 

2.1

Trục đường chính

Ngã ba nối Quốc lộ 48A (Đất ông Đặng Văn Hải) (từ thửa số 40, tờ bản đồ số 48)

Đất ông Uông Văn Đức

(đến thửa số 33, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.2

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất bà Đinh Thị Quý)

(từ thửa số 52, tờ bản đồ số 49)

Đất ông Trần Văn Hoa

(đến thửa số 252, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

2.3

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất bà Thái Thị Minh)

(từ thửa số 37, tờ bản đồ số 48)

Đất ông Nguyễn Văn Tưởng

(đến thửa số 15, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.4

Trục đường chính

Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Thái Văn bảng)

(từ thửa số 20, tờ bản đồ số 48)

Đất ông Đàm Ngọc Dũng

(đến thửa số 07, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.5

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lê Văn Nhung) (từ thửa số 03, tờ bản đồ số 24)

Đất Trường Tiểu học cụm trung tâm xã Yên Hợp (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

2.6

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Vũ Văn Tuấn) (từ thửa số 61, tờ bản đồ số 47)

Đất bà Nguyễn Thị Liên (đến thửa số 05, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.7

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Nhà Văn hóa xóm Thái Lão) (từ thửa số 234, tờ bản đồ số 47)

Đất ông Nguyễn Xuân Phong

(đến thửa số 162, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

2.8

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Nhân

Đất ông Lê Đình Lai

(đến thửa số 09, tờ bản đồ số 47)

100.000

350.000

 

2.9

Trục đường chính

Nga ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lô Minh Thực) (từ thửa số 87, tờ bản đồ số 47)

Đất ông Lang Văn Thắng (đến thửa số 207, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

2.10

Trục đường chính

Từ ngã ba tiếp giáp Trụ sở UBND xã (Đất ông Lê Viết Lâm) (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 48)

Đất ông Trần Văn Thanh

(đến thửa số 702, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

2.11

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Trần Công Chương) (từ thửa số 610, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Nguyễn Thanh Đường (đến thửa số 510, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

2.12

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Nguyễn Văn Thành) (từ thửa đất số 660, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Nguyễn Đình Hùng (đến thửa số 395, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

2.14

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất Nhà Văn hóa xóm Thái Lão (trước đây là Đồng Mồng)) (từ thửa số 614, tờ bản đồ số 19)

Đất bà Trần Thị Phương

(đến thửa số 608, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

2.15

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Chu Viết Quang) (từ thửa số 737, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Trần Đức Thư (đến thửa số 27, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.16

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Hồ Văn Hùng) (từ thửa số 773, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Trần Văn Hiệp (đến thửa số 35, tờ bản đồ số 48)

100.000

350.000

 

2.17

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Trần Văn Hiếu) (từ thửa số 586, tờ bản đồ số 19)

Đất bà Đặng Thị Bình (đến thửa số 401, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

2.18

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất bà Đặng Thị Đồng) (từ thửa số 426, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Võ Viết Hảo (đến thửa số 03, tờ bản đồ số 20)

100.000

350.000

 

2.19

Trục đường chính

Từ ngã ba (Đất ông Nguyễn Đình Niêm) (từ thửa đất số 402, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Nguyễn Đình Tứ (đến thửa số 295, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

3

Xóm Hợp Thành

 

 

 

3.1

Trục đường chính

Đoạn nối từ đường bê tông xóm Thái Lão (Đất ông Mạc Văn Hoạt)

(từ thửa số 440, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Vy Văn Việt

(đến thửa số 04, tờ bản đồ số 18)

200.000

350.000

 

3.2

Trục đường chính

Đoạn nối từ đất ông Vy Văn Việt

(từ thửa số 04, tờ bản đồ số 18)

Đất ông Lê Xuân Thành

(đến thửa số 500, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.3

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Vi Văn Ngôn

(từ thửa số 02, tờ bản đồ số 18)

Đất ông Vy Văn Duy

(đến thửa số 320, tờ bản đồ số 12)

100.000

350.000

 

3.4

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Lộc Văn Hiền

(từ thửa số 154, tờ bản đồ số 19)

Đất bà Kiềm Thị Dương

(đến thửa số 84, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

3.5

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Mạc Văn Hùng

(từ thửa số 310, tờ bản đồ số 19)

Đất Nhà văn hóa xóm Hợp Thành (cụm dưới) (đến thửa số 216, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

3.6

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất bà Vi Thị Hà

(từ thửa số 413, tờ bản đồ số 19)

Đất ông Lữ Văn thưận

(đến thửa số 305, tờ bản đồ số 19)

100.000

350.000

 

3.7

Trục đường chính

Từ nhà ông Nguyễn Thế Toại

(từ thửa số 66, tờ bản đồ số 56)

đến đoạn nhà Bà Hồ Thị Hiền

(đến thửa số 22, tờ bản đồ số 60)

100.000

350.000

 

3.8

Trục đường chính

Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Trần Văn Sơn)

(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 18)

Đất ông Vi Văn Bảo

(đến thửa số 34, tờ bản đồ số 17)

100.000

350.000

 

3.9

Trục đường chính

Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Lộc Văn An) (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 44)

Đất ông Hún Lá Khẩn (đến thửa số 432, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.10

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Lữ Văn Đại (từ thửa số 433, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Hún Lá Lương (đến thửa 360, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.11

Trục đường chính

Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Phùng Đại Nghĩa) (từ thửa số 465, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Nguyễn Đình Hợp (đến thửa số 315, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.12

Trục đường chính

Ngã ba nối từ đường Quốc lộ 48A (Đất ông Nguyễn Văn Lâm) (từ thửa số 266, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Vy Văn Bình

(đến thửa số 176, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.13

Trục đường chính

Từ Kênh 36 (Đất bà Lá Thị Lan) (từ thửa số 166, tờ bản đồ số 11)

Mương Đồng Mồng (Đất ông Hún Lá Kháng) (đến thửa số 128, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

3.14

Trục đường chính

Từ tiếp giáp Mương Đồng Mồng (Đất ông Vi Văn Hùng) (từ thửa số 86, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Nguyễn Phi Bình

(đến thửa số 54, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

4

Xóm Bọ

 

 

 

4.1

Trục đường chính

Tiếp giáp Cầu số 9 (Đất ông Hà Văn Tọa) (từ thửa số 247, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Nguyễn Văn Triết

(đến thửa số 80, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

4.1

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Lê Xuân Kính

(từ thửa số 105, tờ bản đồ số 11)

Đất ông Lý Viết Chiến

(đến thửa số 222, tờ bản đồ số 12)

100.000

350.000

 

4.3

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất bà Lý Thị Mai

(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 12)

Đất bà Nguyễn Thị Mạo

(đến thửa số 12, tờ bản đồ số 12)

100.000

350.000

 

4.4

Trục đường chính

Từ ngã ba Đất ông Lý Tiến Hải (từ thửa số 65, tờ bản đồ số 12)

Đất bà Nguyễn Thị Hường

(đến thửa số 15, tờ bản đồ số 12)

100.000

350.000

 

5

Xóm Xạt

 

 

 

5.1

Trục đường chính

Tiếp giáp đường bê tông xóm Thái lão (Đất ông Lương Văn Mật

(từ thửa số 229, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Hà Văn Xuân

(đến thửa số 263, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.2

Trục đường chính

Từ ngã ba tiếp giáp xóm Thái Lão (Đất bà Hà Thị Hoa)

(từ thửa số 240, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Lương Văn Bảy

(đến thửa số 320, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.3

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lô Văn Huyền

(từ thửa số 250, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Hà Văn Thanh

(đến thửa số 513, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.4

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Hà Văn Chiến

(từ thửa số 517, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Lương Văn Đào

(đến thửa số 42, tờ bản đồ số 30)

100.000

350.000

 

5.5

Trục đường chính

Từ ngã ba đất bà Lô Thị Thúy (từ thửa số 817, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Lộc Văn Bảy (đến thửa số 858, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.6

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lương Văn Tuấn (từ thửa số 514, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Lang Văn Thoại (đến thửa số 459, tờ bản đồ số 25)

100.000

350.000

 

5.7

Trục đường chính

Từ Nhà Văn hóa xóm Xạt (xóm Na Phê cũ) (từ thửa số 331, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Hà Văn Lâm (đến thửa số 454, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.8

Trục đường chính

Từ đầu cầu Bản Xạt 1 (Đất ông Hà Văn Bình) (từ thửa số 417, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Hà Văn Hùng (đến thửa số 416, tờ bản đồ số 24)

100.000

350.000

 

5.9

Trục đường chính

Từ Nhà Văn hóa xóm Xạt (từ thửa số 31, tờ bản đồ số 52)

Nga ba đất ông Lữ Văn Hiền (đến thửa số 34, tờ bản đồ số 51)

100.000

350.000

 

5.10

Trục đường chính

Từ ngã tư xóm Xạt (Đất ông Trần Văn Toàn) (từ thửa số 43, tờ bản đồ số 52)

Đất ông Lương Văn Thành (đến thửa số 58, tờ bản đồ số 52)

100.000

350.000

 

5.11

Trục đường chính

Từ ngã tư xóm Xạt (Đất ông Trần Văn Thắng) (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 52)

Đất ông Trương Văn Dần (đến thửa số 49, tờ bản đồ số 52)

100.000

350.000

 

5.12

Trục đường chính

Từ ngã ba đất bà Mạc Thị Nguyệt (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 52)

Đất ông Lang Văn Hải (đến thửa số 56, tờ bản đồ số 52)

100.000

350.000

 

5.13

Trục đường chính

Tiếp giáp đường bê tông xóm Thái lão (Đất ông Vi Văn Chiến)

(từ thửa số 271, tờ bản đồ số 24)

Đất ông Lang Văn Đậu (đến thửa số 07, tờ bản đồ 29)

100.000

350.000

 

5.14

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Vi Văn Hùng

(từ thửa số 05, tờ bản đồ số 51)

Đất ông Trần Văn Thái

(đến thửa số 19, tờ bản đồ số 52)

100.000

350.000

 

6

Xóm Bọc

 

 

 

6.1

Trục đường chính

Tiếp giáp đất Xóm Xạt (Đất bà Nguyễn Thị Thảo) (từ thửa số 16, tờ bản đồ số 29)

Đất Trường Tiểu học xã Yên Hợp (cụm Thơ - Bọc)

(đến thửa số 242, tờ bản đồ số 28)

100.000

350.000

 

6.2

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Kềm Văn Hân

(từ thửa số 01, tờ bản đồ số 55)

Đất ông Lữ Văn Quế

(đến thửa số 08, tờ bản đồ số 55)

100.000

350.000

 

6.3

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lương Văn Lịch (từ thửa số 32, tờ bản đồ số 55)

Đất ông Lữ Văn Thông

(đến thửa số 52, tờ bản đồ số 55)

100.000

350.000

 

6.4

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Kềm Văn Nhật

(từ thửa số 44, tờ bản đồ số 55)

Trường Mầm non cụm xóm Thơ - Bọc (đến thửa số 293, tờ bản đồ số 29)

100.000

350.000

 

6.5

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Lợi

(từ thửa số 169, tờ bản đồ số 28)

Đất ông Lô Văn Kiểm (xóm Thơ) (đến thửa số 76, tờ bản đồ số 28)

100.000

350.000

 

6.6

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Hà

(từ thửa số 244, tờ bản đồ số 28)

Đất ông Dương Đình Thi (đến thửa số 360, tờ bản đồ số 28

100.000

350.000

 

7

Xóm Thơ

 

 

 

7.1

Trục đường chính

Tiếp giáp với đất xóm Bọc (Đất của ông Lê Văn Thành)

(từ thửa số 264, tờ bản đồ số 28)

Đất của ông Lô Văn Xuyên

(đến thửa số 146, tờ bản đồ số 33)

100.000

350.000

 

7.2

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lô Văn Hiền

(từ thửa số 34, tờ bản đồ số 57)

Đất ông Lô Văn Hưng

(đến thửa số 08, tờ bản đồ số 57)

100.000

350.000

 

7.3

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Mạc Văn Duyên

(từ thửa số 13, tờ bản đồ số 57)

Đất ông Lô Văn Thảo

(đến thửa số 111, tờ bản đồ số 22)

100.000

350.000

 

7.4

Trục đường chính

Đoạn từ đất ông Lê Văn Huyên

(từ thửa số 274, tờ bản đồ số 28)

Đất ông Mạc Văn Thắng

(đến thửa số 347, tờ bản đồ số 28)

100.000

350.000

 

7.5

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lộc Văn Lý

(từ thửa số 100, tờ bản đồ số 27)

Đất ông Mạc Văn Nguyện

(đến thửa số 295, tờ bản đồ số 28)

100.000

350.000

 

7.6

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lô Văn Sinh (từ thửa số 98, tờ bản đồ số 27)

Đất ông Lộc Văn Tương (đến thửa số 22, tờ bản đồ số 27)

100.000

350.000

 

7.7

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Lô Văn Thủy (từ thửa số 80, tờ bản đồ số 33)

Đất bà Lữ Thị Giáp (đến thửa số 23, tờ bản đồ số 33)

100.000

350.000

 

7.8

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Vi Văn Quyết (từ thửa số 103, tờ bản đồ số 33)

Đất ông Vi Văn Quyết

(đến thửa số 154, tờ bản đồ số 33)

100.000

350.000

 

8

Xóm Cầu Đá

 

 

 

8.1

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A Đoạn từ Nhà Văn hóa xóm Cầu Đá (Nhà VH cũ)

(từ thửa số 34, tờ bản đồ số 40)

Đất bà Quang Thị Hồng

(đến thửa số 71, tờ bản đồ số 40)

100.000

350.000

 

8.2

Trục đường chính

Đoạn từ đất Nhà Văn hóa xóm Cầu Đá (Nhà VH cũ)

(từ thửa số 34, tờ bản đồ số 40)

Đất của ông Lê Văn Thế

(đến thửa số 58, tờ bản đồ số 40)

100.000

350.000

 

8.3

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Phạm Thị Xuyến)

(từ thửa số 231, tờ bản đồ số 10)

Đất của ông Trần Văn Nghệ

(đến thửa số 168, tờ bản đồ số 10)

100.000

350.000

 

8.4

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Nguyễn Thị Hoàn) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 39)

Đất của ông Trương Văn hóan

(đến thửa số 238, tờ bản đồ số 10)

100.000

350.000

 

8.5

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Phan Hữu Phúc (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 40)

Đất của ông Quang Văn Năm (đến thửa số 256, tờ bản đồ số 10)

100.000

350.000

 

8.6

Trục đường chính

Ngã tư nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Lê Văn Trí (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 10)

Đất của ông Nguyễn Văn Thành (đến thửa số 124, tờ bản đồ số 10)

100.000

350.000

 

8.7

Trục đường chính

Ngã tư nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Trương Thị Đào) (từ thửa số 19, tờ bản đồ số 39)

Đất của ông Lê Ngọc

(đến thửa số 179, tờ bản đồ số 10)

100.000

350.000

 

8.8

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Nguyễn Thị Hồng) (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 10)

Đất của ông Võ Văn Hùng (đến thửa số 132, tờ bản đồ số 04)

100.000

350.000

 

8.9

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Lê Văn Toàn) (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 38)

Đất của ông Nguyễn Tiến Sơn (đến thửa số 68, tờ bản đồ số 04)

100.000

350.000

 

8.10

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Quang Văn Dũng) (từ thửa số 30, tờ bản đồ số 38)

Đất của bà Kềm Thị Thanh (xóm Dé) (đến thửa số 40, tờ bản đồ số 38)

100.000

350.000

 

8.11

Trục đường chính

Tiếp giáp Mương Đồng Mồng (Đất của ông Hồ Hữu Tới) (từ thửa số 05, tờ bản đồ số 11)

Đất của ông Đinh Trọng Sơn (đến thửa số 31, tờ bản đồ số 11)

100.000

350.000

 

9

Xóm Dé

 

 

 

9.1

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất ông Quang Văn Huấn)

(từ thửa số 67, tờ bản đồ số 37)

Đất của ông Quang Văn Minh

(đến thửa số 90, tờ bản đồ số 38)

100.000

350.000

 

9.2

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của bà Vi Thị Xoan) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 37)

Đất của ông Vi Văn Phương

(đến thửa số 103, tờ bản đồ số 04)

100.000

350.000

 

9.3

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Vi Thanh Thuyết) (từ thửa số 50, tờ bản đồ số 37)

Đất của ông Vi Văn Thành (đến thửa số 44, tờ bản đồ số 03)

100.000

350.000

 

9.4

Trục đường chính

Ngã ba nối đường Quốc lộ 48A (Đất của ông Hồ Văn Tuân) (từ thửa số 26, tờ bản đồ số 37)

Đất của bà Nguyễn Thị Hoàn (đến thửa số 88, tờ bản đồ số 03)

100.000

350.000

 

9.5

Trục đường chính

Tiếp giáp đất Xóm Cầu Đá (Đất của ông Lữ Văn Điệp)

(từ thửa số 66, tờ bản đồ số 38)

Đất của bà Quang Thị Anh (đến thửa số 11, tờ bản đồ số 16)

100.000

350.000

 

9.6

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Quang Văn Chương (từ thửa số 79, tờ bản đồ số 38)

Đất của ông Quang Văn Bảy (đến thửa số 55, tờ bản đồ số 38)

100.000

350.000

 

10

Xóm Khạng

 

 

 

10.1

Trục đường chính

Tiếp giáp đất xóm Dé (Đất của ông Lữ Văn Hòe) (từ thửa số 02, tờ bản đồ số 16)

Đất của ông Ngân Văn Quý

(đến thửa số 125, tờ bản đồ số 14)

100.000

350.000

 

10.2

Trục đường chính

Từ ngã tư đất của ông Hà Văn Hội

(từ thửa số 69, tờ bản đồ số 43)

Đất của ông Lô Văn Son

(đến thửa số 130, tờ bản đồ số 43)

100.000

350.000

 

10.3

Trục đường chính

Từ ngã tư đất của ông Hà Văn Long

(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 43)

Đất của ông Lương Văn Long

(đến thửa số 40, tờ bản đồ số 08)

100.000

350.000

 

10.4

Trục đường chính

Từ ngã tư đất của ông Lữ Văn Hân

(từ thửa số 78, tờ bản đồ số 43)

Đất của ông Lữ Văn Tuấn

(đến thửa số 118, tờ bản đồ số 43)

100.000

350.000

 

10.5

Trục đường chính

Từ ngã tư đất của Nhà Văn hóa xóm Khạng (Xóm Sỏi cũ) (từ thửa số 44, tờ bản đồ số 43)

Đất của ông Lương Văn Hải

(đến thửa số 42, tờ bản đồ số 08)

100.000

350.000

 

10.6

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Lương Công Đức

(từ thửa số 72, tờ bản đồ số 42)

Đến đất của ông Lữ Văn Thái (đến thửa số 96, tờ bản đồ số 15

100.000

350.000

 

10.7

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Vy Văn Dũng (từ thửa số 46, tờ bản đồ số 42)

Đất của ông Vi Văn Quang (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 42)

100.000

350.000

 

10.8

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Hoàng Văn Huy (từ thửa số 49, tờ bản đồ số 42)

Đất của ông Ngân Văn Hiền (đến thửa số 198, tờ bản đồ số 14)

100.000

350.000

 

10.9

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Hoàng Văn Viên (từ thửa số 57, tờ bản đồ số 42)

Đất của ông Vi Văn Thường (đến thửa số 191, tờ bản đồ số 14)

100.000

350.000

 

10.10

Trục đường chính

Từ ngã ba đất ông Ngân Thanh Toan (từ thửa số 170, tờ bản đồ số 14)

Đất của ông Ngân Văn Dương (đến thửa số 236, tờ bản đồ số 16)

100.000

350.000

 

10.11

Bản Đung

Từ đất của ông Đinh Trọng Nhã (từ thửa số 18, tờ bản đồ số 07)

Đất của ông Vi Văn Thủy

(đến thửa số 02, tờ bản đồ số 02)

100.000

350.000

 

11

Xóm Tạt

 

 

 

11.1

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Hợi

(từ thửa số 76, tờ bản đồ số 14)

Đất của ông Vi Văn Dậu

(đến thửa số 124, tờ bản đồ số 14)

100.000

350.000

 

11.2

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Lữ Văn Hưng

(từ thửa số 33, tờ bản đồ số 13)

Đất của ông Trương Văn Tân

(đến thửa số 28, tờ bản đồ số 13)

100.000

350.000

 

11.3

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Trương Văn Sâm

(từ thửa số 04, tờ bản đồ số 46)

Đất của ông Vi Văn Quang (đến thửa số 20, tờ bản đồ số 13)

100.000

350.000

 

11.4

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Năm

(từ thửa số 87, tờ bản đồ số 46)

Đất của bà Lữ Thị Xanh (đến thửa số 149, tờ bản đồ số 46

100.000

350.000

 

11.5

Trục đường chính

Từ ngã ba đất của ông Vi Văn Hùng

(từ thửa số 168, tờ bản đồ số 46)

Đất của ông Vi Văn Minh (đến thửa số 185, tờ bản đồ số 46)

100.000

350.000

 

11.6

Trục đường chính

Tiếp giáp đất xóm Khạng (từ đoạn Đất của ông Vi Văn Thoại) (từ thửa số 10, tờ bản đồ số 46)

Đất của ông Vi Văn Điệp (đến thửa số 28, tờ bản đồ số 21)

100.000

350.000

 

11.7

Trục đường chính

Từ đất của ông Vi Văn Thủy (từ thửa số 197, tờ bản đồ số 45)

Đất của ông Vi Quang Anh (đến thửa số 206, tờ bản đồ số 45)

100.000

350.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

350.000

 

XIV

XÃ BẮC SƠN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48 C

Nhà ông Vi Văn Trinh, Thửa 21,22 tờ 14

Nhà ông Lương Văn Tiền, Thửa 22,23 tờ 15

200.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1.1

Xóm Pục Nháo

Các tuyến đường nội xóm trong bản Pục Nháo

80.000

300.000

 

1.2

Xóm Bản Vi

Các tuyến đường nội xómtrong bản Vi

80.000

300.000

 

1.3

Xóm Bản Hiêng

Các tuyến đường nội xóm trong bản Hiêng

80.000

300.000

 

1.4

Xóm Bản Mánh

Các tuyến đường nội xóm trong bản Mánh

80.000

300.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

300.000

 

XV

XÃ CHÂU THÁI

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

1.1

Quốc Lộ 48 C

Đất nhà bà Ngô Thị Thanh

(từ thửa số 28, tờ bản đồ số 46)

Trạm kiểm lâm số 2 (thửa 72, tờ bản đồ 53)

500.000

1.200.000

 

1.2

Quốc Lộ 48 C

Đất nhà bà Vi Thị Hà) (từ thửa số 2; tờ bản đồ số 59)

Ngã 3 bà Mão (đất bà Mão thửa số 96, tờ bản đồ 71)

400.000

2.000.000

 

1.3

Quốc Lộ 48 C

Đường đi xóm Thái Lâm (từ nhà bà Phan Thị Hòa thửa 40, tờ bản đồ 71)

Giáp xã Châu Lý (nhà ông Nguyễn Văn Ngọc thửa 139 tờ bản đồ 35)

350.000

1.200.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm bản Tiệng

 

 

 

1.1

 

Tuyến đường từ cổng chào xóm bản Tiệng (từ nhà ông Phan Văn Nhượng thửa số 10 tờ bản đồ 59)

Đến xóm Hộc Mợi (nhà ông Hủn Vi Đại thửa số 52, tờ bản đồ 59 và nhà ông Hủn Vi Dương, thửa số 11 tờ bản đồ 59)

180.000

500.000

 

1.2

 

Các tuyến đường còn lại của xóm bản Tiệng

80.000

350.000

 

2

Xóm Hưng Long

Tuyến đường từ ngã ba xóm Hưng Long (từ nhà ông Phạm Đình Ngọc, thửa số 90, tờ bản đồ 59)

Đến ngã tư hội trường xóm Hưng Long (nhà ông Nguyễn Văn Hoàng thửa số 2, tờ bản đố 65, và bà Nguyễn Thị Hiền thửa số 9, tờ bản đồ 65)

180.000

500.000

 

 

 

Các tuyến đường còn lại của xóm Hưng Long

80.000

350.000

 

3

Xóm Bù Sành

Tuyến đường bê tông từ nhà ông Nguyễn Ngọc Nam thửa số 11, tờ bản đồ 70

Đến ngã tư nhà ông Quán Vi Lương thửa 16, tờ bản đồ 70

180.000

500.000

 

 

 

Tuyến đường bê tông từ nhà ông Nguyễn Văn Xuân thửa số 21, tờ bản đồ 70

Đến ngã ba nhà ông Trần Văn Hùng thửa 29, tờ bản đồ 70

180.000

500.000

 

 

 

Các tuyến đường còn lại của xóm Bù Sành

80.000

350.000

 

4

Xóm Hộc Mợi

Các tuyến đường còn lại của xóm Hộc Mợi

80.000

350.000

 

5

Xóm Bản Xàn

Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Xàn

80.000

350.000

 

6

Xóm Bản Muộng

Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Muộng

80.000

350.000

 

7

Xóm Bản Lòng

Các tuyến đường còn lại của xóm Bản Lòng

80.000

350.000

 

8

Xóm Đồng Hin

Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Hin

80.000

350.000

 

9

Xóm Tam Thành

Các tuyến đường còn lại của xóm Tam Thành

80.000

350.000

 

10

Xóm Thái Quang

Các tuyến đường còn lại của xóm Thái Quang

80.000

350.000

 

11

Xóm Đồng Minh

Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Minh

80.000

350.000

 

12

xóm Liên Minh

Các tuyến đường còn lại của xóm Liên Minh

80.000

350.000

 

13

xóm Thái Sơn

Các tuyến đường còn lại của xóm Thái Sơn

80.000

350.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

350.000

 

XVI

XÃ CHÂU THÀNH

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48D đoạn qua xã Châu Thành, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

 

QL 48 D

Ngã 3 Piêng Căm, Xóm Bình Tiến, xã Châu Thành: (từ thửa số 102, tờ bản đồ số 49)

Xóm Na Án, giáp ranh xã Châu Phong, huyện Quỳ Châu: (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 32).

300.000

800.000

 

2

Đường tỉnh

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 532

Ngã 3 Piêng Căm, xóm Bình Tiến, xã Châu Thành: (từ thửa số 99, tờ bản đồ số 49)

Giáp ranh xã Châu Hồng, Quỳ Hợp (Nhà ông Hà Văn Cường).

300.000

1.000.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Xóm Bình Tiến (Bản Hang, Piêng Căm)

 

 

 

1.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 26, 27, 31, 49.

80.000

250.000

 

2

Xóm Bản Cải

 

 

 

2.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 29, 30, 46, 47, 48.

80.000

250.000

 

3

Xóm Chăm Hiêng

 

 

 

3.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 24, 25, 45, 46.

80.000

250.000

 

4

Xóm Tiến Thành

 

 

 

4.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 15, 16, 20, 21, 39, 42, 43.

80.000

250.000

 

5

Xóm Trung Thành

 

 

 

5.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 16, 21, 37, 38, 40, 41, 44.

80.000

250.000

 

6

Xóm Bản Cô

 

 

 

6.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 12, 15, 35, 36, 39.

80.000

250.000

 

7

Xóm Na Án(Bản Na Án, Na Bon)

 

 

 

7.1

Đường trục chính

Các vị trí còn lại tại tờ bản đồ số: 4, 5, 20, 32, 7, 8, 33, 34.

80.000

250.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

250.000

 

XVII

XÃ CHÂU ĐÌNH

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ

 

 

 

 

Quốc Lộ 48D

Cầu sông Dinh giáp thị trấn Qùy Hợp (Bản Điểm)

Giáp xã Văn Lợi (xóm Xuân Đình)

500.000

2.000.000

 

2

Đường xã

 

 

 

 

 

 

 

Ngã tư UBND xã (xóm Na Hầm)

Giáp xã Châu Lý (bản Cáng)

250.000

500.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN

 

 

 

1

Các xóm bản

 

 

 

1.1

Trục đường chính

Bản Cúng

Bản Cúng

100.000

400.000

 

1.2

Trục đường chính

Bản Cáng

Bản Cáng

100.000

400.000

 

1.3

Trục đường chính

Xóm Châu Quệ

Xóm Châu Quệ

100.000

400.000

 

1.4

Trục đường chính

xóm Tam Đảo

xóm Tam Đảo

100.000

400.000

 

1.5

Trục đường chính

Bản Điểm

Bản Điểm

100.000

400.000

 

1.6

Trục đường chính

Bản Hốc

Bản Hốc

100.000

400.000

 

1.7

Trục đường chính

Xóm Mỹ Tân

Xóm Mỹ Tân

100.000

400.000

 

1.8

Trục đường chính

Xóm Hợp Nhân

Xóm Hợp Nhân

100.000

400.000

 

1.9

Trục đường chính

Xóm Hương Châu

Xóm Hương Châu

100.000

400.000

 

1.10

Trục đường chính

Xóm Na Hầm

Xóm Na Hầm

100.000

400.000

 

1.11

Trục đường chính

Xóm Mới

Xóm Mới

100.000

400.000

 

1,12

Trục đường chính

Xóm Xuân Đình

Xóm Xuân Đình

 

 

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

400.000

 

XVIII

XÃ LIÊN HỢP

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 532 đoạn qua xã Liên Hợp

Dốc Bù Chô, bản Khột Xài, xã Liên Hợp: (từ thửa số 56, tờ bản đồ số 23)

Hết Dốc bản Lống, xóm Quèn, giáp ranh xã Châu Tiến, huyện Quỳ Hợp (thửa số 19, tờ bản đồ số 01)

270.000

600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Khột Xài

 

 

 

1.1

Đường trục chính bản Khột Xài 1

Nhà ông Quang Văn Trung

(từ thửa số 38, tờ bản đồ số 20)

đến nhà ông Trương Văn Thành

(đến thửa số 538, tờ bản đồ số 06)

80.000

220.000

 

1.2

Đường trục chính bản Khột Xài 2

Nhà ông Lương Văn Sâm

(từ thửa số 116, tờ bản đồ số 09)

đến nhà ông Lương Văn Bình

(đến thửa số 209, tờ bản đồ số 9)

100.000

220.000

 

1.3

các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào

các thửa đất còn lại của các tờ 19,20,21,23

100.000

220.000

 

2

Xóm Na

 

 

 

2.1

các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào

các thửa đất còn lại của các tờ 18

100.000

220.000

 

3

Xóm Quèn

 

 

 

3.1

các tuyến đường từ mặt đường tỉnh lộ đi vào

các thửa đất còn lại của các tờ 01,02,03,05,15,16,17

 

100.000

220.000

 

3.2

Đường nội xóm

Từ nhà bà Lô Thị Thư

(từ thửa số 13, tờ bản đồ số 01)

Từ nhà Nguyễn Văn Biết

(từ thửa số 16, tờ bản đồ số 01)

80.000

220.000

 

3.3

Đường nội xóm

Từ nhà ông Trương Văn Tuất

(từ thửa số 640, tờ bản đồ số 05)

đến nhà ông Vi Văn Khuân (đến thửa 572, TBĐ 05)

80.000

220.000

 

4

Xóm Duộc

 

 

 

4.1

các tuyến đường trục chính xóm

tất cả các thửa của tờ bản đồ 04,07,08,11,22,24

80.000

220.000

 

5

Xóm Quắn

 

 

 

5.1

các tuyến đường trục chính xóm

tất cả các thửa của tờ bản đồ 11,12,25

80.000

220.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

220.000

 

XIX

XÃ NAM SƠN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Quốc lộ 48C đi qua xã Nam Sơn, huyện Quỳ Hợp

 

 

 

1.1

Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn

Ông Lo Văn Hiền

Ông Vi Văn Danh

300.000

600.000

 

1.2

Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn

Bà Nguyệt

Ông Sơn

300.000

600.000

 

1.3

Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn

Ông Ngọc

Ông Nghiệp

300.000

600.000

 

1.4

Quốc lộ 48C- Bản Khiết xã Nam Sơn

Ông Hung

Ông Hướng

300.000

600.000

 

1.5

Quốc lộ 48C- Bản Khiết xã Nam Sơn

Ông Quàn

Ông Hậu

300.000

600.000

 

1.6

Quốc lộ 48C- Bản Tăng xã Nam Sơn

Ông Tấm

Ông Ích

300.000

600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Bản Hằm

 

 

 

 

 

2

Đường liên xóm- bản Tăng- bản Hằm

Ông Biết

Ông Hải

100.000

220.000

 

3

Đường bản Hằm

Ông Chúc

Ông Nắm

150.000

300.000

 

4

Đường liên xóm bản Quảng xã Nam Sơn

Ông Hải

Ông Cường

80.000

220.000

 

5

Đường liên xóm bản Quảng xã Nam Sơn

Bà Bình

Bà Lý

150.000

300.000

 

6

Trục đường chính

Các vị trí còn lại Taị tờ bản đồ số 18,40,41,42

 

80.000

220.000

 

7

Đường liên xóm Cà Vạt xã Nam Sơn

Ông Lượng

Ông Minh

150.000

300.000

 

8

Đường liên xóm Bản Khiết- Chàng Hàng

Ông Tý

Ông Việt

100.000

220.000

 

9

Đường xóm

Các vị trí còn lại tờ bản đồ số từ số 4 đến số 35

 

100.000

220.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

220.000

 

XX

XÃ HẠ SƠN

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

QUỐC LỘ 48 D

 

 

 

1

Quốc Lộ 48 D

Đất nhà ông Trương Thanh Trình

(từ thửa số 62, tờ bản đồ số 12)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bắc ( thửa đất số 29, tờ bản đồ số 53)

300.000

800.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Đường liên xã Minh Hợp- Hạ Sơn

Đất nhà ông Cao Văn Buôn

(từ thửa số 85, tờ bản đồ số 7)

Đất nhà ông Trương Đức Trung ( thửa đất số 105, tờ bản đồ số 7)

100.000

500.000

 

2

Đường liên xã Minh Hợp- Hạ Sơn

Nhà ông Trương Văn Tấn( Thửa số 8, tờ bản đồ số 13)

Nhà bà Trương Thị Tình( Thửa số 20, tờ bản đồ số 13)

100.000

500.000

 

3

Xóm Món

Các tuyến đường còn lại của xóm Món

80.000

220.000

 

4

Xóm Lộc Sơn

Các tuyến đường còn lại của xóm Lộc Sơn

80.000

220.000

 

5

Xóm Xuân Sơn

Các tuyến đường còn lại của xóm Xuân Sơn

80.000

220.000

 

6

Xóm Xiểm

Các tuyến đường còn lại của xóm Xiểm

80.000

220.000

 

7

Xóm Cồn Tô

Các tuyến đường còn lại của xóm Cồn Tô

80.000

220.000

 

8

Xóm Long Sẹt

Các tuyến đường còn lại của xóm Long Sẹt

80.000

220.000

 

9

Xóm Đồng Nang

Các tuyến đường còn lại của xóm Đồng Nang

80.000

220.000

 

C

Các khu đất, thửa đất còn lại trên địa bàn xã đã được nhà nước cho thuê đất và đất ở của hộ gia đình, cá nhân có vị trí tương đương hoặc kém thuận lợi hơn so với vị trí có mức giá thấp nhất nêu trên

 

220.000

 

 

BẢNG GIÁ ĐẤT CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỂ GIAO ĐẤT THEO HÌNH THỨC ĐẤU GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUỲ HỢP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

(đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN QUỲ HỢP

 

 

1

Khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư tại khối Hợp Sơn, thị trấn Quỳ Hợp (được UBND huyện Quỳ Hợp phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2144/QĐ - UBND ngày 08/9/2023

1.1

Đường QH 7 m

Lô 60

6.500.000

 

1.2

Đường QH 7 m

Lô 61

6.500.000

 

1.3

Đường QH 7 m

Lô 62

6.500.000

 

1.4

Đường QH 7 m

Lô 63

6.500.000

 

1.5

Đường QH 7 m

Lô 64

6.500.000

 

1.6

Đường QH 7 m

Lô 65

7.150.000

 

1.7

Đường QH 9 m

Lô 66

6.500.000

 

1.8

Đường QH 9 m

Lô 67

6.850.000

 

1.9

Đường QH 9 m

Lô 68

6.850.000

 

1.10

Đường QH 9 m

Lô 69

6.850.000

 

1.11

Đường QH 9 m

Lô 70

7.550.000

 

1.12

Đường QH 9 m

Lô 71

6.150.000

 

1.13

Đường QH 9 m

Lô 72

6.850.000

 

1.14

Đường QH 9 m

Lô 73

6.850.000

 

1.15

Đường QH 9 m

Lô 74

6.850.000

 

1.16

Đường QH 9 m

Lô 75

6.850.000

 

1.17

Đường QH 9 m

Lô 76

6.850.000

 

1.18

Đường QH 9 m

Lô 77

6.850.000

 

1.19

Đường QH 9 m

Lô 78

6.850.000

 

1.20

Đường QH 9 m

Lô 79

6.850.000

 

1.21

Đường QH 9 m

Lô 80

6.850.000

 

1.22

Đường QH 9 m

Lô 81

6.850.000

 

1.23

Đường QH 9 m

Lô 82

6.850.000

 

1.24

Đường QH 10 m

Lô 83

13.200.000

 

1.25

Đường QH 10 m

Lô 84

12.000.000

 

1.26

Đường QH 10 m

Lô 85

12.000.000

 

1.27

Đường QH 10 m

Lô 86

14.400.000

 

1.28

Đường QH 9 m

Lô 87

7.200.000

 

1.29

Đường QH 9 m

Lô 88

7.200.000

 

1.30

Đường QH 9 m

Lô 89

7.200.000

 

1.31

Đường QH 9 m

Lô 90

7.200.000

 

1.32

Đường QH 9 m

Lô 91

7.200.000

 

1.33

Đường QH 9 m

Lô 92

7.200.000

 

1.34

Đường QH 9 m

Lô 93

7.200.000

 

1.35

Đường QH 9 m

Lô 94

7.200.000

 

1.36

Đường QH 9 m

Lô 95

7.200.000

 

1.37

Đường QH 9 m

Lô 96

7.200.000

 

1.38

Đường QH 9 m

Lô 97

6.850.000

 

1.39

Đường QH 9 m

Lô 99

6.150.000

 

1.40

Đường QH 9 m

Lô 100

7.200.000

 

1.41

Đường QH 9 m

Lô 101

6.500.000

 

1.42

Đường QH 9 m

Lô 102

7.200.000

 

1.43

Đường QH 10 m

Lô 103

14.400.000

 

1.44

Đường QH 8 m

Lô 98

5.750.000

 

1.45

Đường QH 8 m

Lô 312

5.200.000

 

1.46

Đường QH 8 m

Lô 313

5.200.000

 

1.47

Đường QH 8 m

Lô 314

5.200.000

 

1.48

Đường QH 8 m

Lô 315

5.200.000

 

1.49

Đường QH 8 m

Lô 316

5.750.000

 

1.50

Đường QH 8 m

Lô 317

5.570.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 29/2025/QĐ-UBND Quyết định 29/2025/QĐ-UBND Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND Quyết định 29/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định số 29/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định 29 2025 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 29/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 29/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 60/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Quỳ Hợp giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.