Skip to content
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • English
Dữ Liệu Pháp LuậtDữ Liệu Pháp Luật
    • Văn bản mới
    • Chính sách mới
    • Tin văn bản
    • Kiến thức luật
    • Biểu mẫu
  • -
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Bất động sản » Quyết định 28/2021/QĐ-UBND
  • Nội dung
  • Bản gốc
  • VB liên quan
  • Tải xuống

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2021/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 26 tháng 7 năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN 2020-2024.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 08/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 288 ngày 06 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành, đơn vị chức năng có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Bạc Liêu triển khai thực hiện theo đúng quy định; đồng thời, chịu trách nhiệm theo dõi nếu có biến động giá đất phổ biến trên thị trường thì tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh theo đúng trình tự, thủ tục quy định của pháp luật hiện hành.

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc và Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

3. Quy định chuyển tiếp: Trường hợp các nội dung đã thực hiện theo Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện và không áp dụng theo quy định tại Quyết định này./.

- Như Điều 3;
- Các Bộ: TN&MT, TC (báo cáo);
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn đại Biểu Quốc Hội tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các Cơ quan đoàn thể;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Bạc Liêu, Đài PT-TH tỉnh;
- Các Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh (đăng công báo),
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 12).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá đất tại quy định này là căn cứ để:

b) Tính thuế sử dụng đất;

đ) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;

e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trà cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

Cơ quan quản lý nhà nước về đất đai, các cơ quan, tổ chức và đối tượng có liên quan đến việc định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

1. Đường phố là các đường giao thông trong đô thị có tên trong bảng giá đất.

3. Thửa đất tại vị trí mặt tiền là thửa đất tiếp giáp đường phố hoặc tiếp giáp thửa mặt tiền nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất có mặt tiền.

5. Đất tiếp giáp là đất thuộc thửa đất có ít nhất 01 cạnh tiếp giáp hoặc thuộc thửa đất tiếp giáp với thửa đất có một cạnh tiếp giáp nhưng cùng chủ sử dụng đất với thửa đất đó.

7. Độ rộng mặt đường của các loại đường nhựa, đường bê tông là bề rộng được trải nhựa, lót đan, hay tráng bêtông (không bao gồm lề đường).

9. Đất ở nông thôn là đất ở phân tán tại các xã của các huyện, thị xã và thành phố trên toàn tỉnh.

Điều 4. Quy định loại đất và nguyên tắc xác định giá

1. Nhóm đất nông nghiệp gồm các loại đất sau:

Đối với đất nông nghiệp là đất trồng lúa, trồng cây ngắn ngày khác kết hợp nuôi trồng thủy sản hoặc kết hợp với một loại hình canh tác khác thì giá đất nông nghiệp trong trường hợp này được xác định trên cơ sở xác định loại hình sử dụng chính có thu nhập cao nhất của loại đất đó.

2. Nhóm đất phi nông nghiệp gồm các loại đất sau: Đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng; đất sông ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng; đất phi nông nghiệp khác. Giá các loại đất này được xác định theo khu vực nông thôn và khu vực đô thị.

Chương II

PHÂN KHU VỰC, PHÂN VỊ TRÍ ĐẤT, KHU VỰC GIÁP RANH

Đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh được xác định theo khu vực và vị trí như sau:

a) Khu vực 1 là khu vực trong phạm vi ranh giới hành chính các phường, xã thuộc thành phố Bạc Liêu và các phường thuộc thị xã Giá Rai.

2. Vị trí và chiều sâu đất nông nghiệp:

Xác định trong 60 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường phố tính từ hành lang lộ giới hiện hữu hoặc tính từ mép đường lộ, mép bờ kênh nơi chưa có quy hoạch lộ giới.

Xác định trong 60 mét tiếp theo tiếp giáp vị trí 1 của cùng chủ sử dụng;

c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại ngoài vị trí 1 và vị trí 2 nêu trên.

a) Vị trí 1:

b) Vị trí 2:

Xác định trong 30 mét đầu của những thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường huyện, đường liên xã và đường liên ấp hoặc các trục kinh thủy lợi từ cấp 3 trở lên thuận tiện cho việc sản xuất và vận chuyển sản phẩm hàng hóa.

4. Đối với đất chuyên trồng lúa thì việc xác định vị trí đất thực hiện theo quy định tại khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều này trên địa bàn từng huyện, thị xã, thành phố.

Điều 6. Phân vị trí và xác định giá đất đối với đất ở nông thôn

a) Vị trí 1: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly 30m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá.

c) Vị trí 3: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 70m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, có mức giá bằng 50% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

đ) Phần đất còn lại ở cự ly từ trên 90m tính từ mốc lộ giới đối với Quốc lộ, đường tỉnh và đường huyện đã có quy hoạch lộ giới, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp khác, thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

a) Vị trí 1: Đất tại mặt tiền đường liên xã, liên ấp, có mặt lộ trải nhựa hoặc tráng xi măng rộng từ 1,5m trở lên;

c) Vị trí 3: Các vị trí đất còn lại.

Thửa đất ở đô thị tiếp giáp mặt tiền đường có hệ số vị trí chiều sâu như sau:

2. Vị trí 2: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 30m đến 50m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 70% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

4. Vị trí 4: Đất thuộc thửa mặt tiền và các thửa đất tiếp giáp tiếp theo của cùng một chủ sử dụng đất trong phạm vi cự ly từ trên 70m đến 90m tính từ mốc lộ giới đường phố có mức giá bằng 20% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường trong bảng giá, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.

Điều 8. Phân vị trí và xác định giá đất ở đô thị tại vị trí hẻm

2. Loại hẻm, chiều sâu hẻm

Chiều rộng hẻm từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 30% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1);

Chiều rộng hẻm dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 20% giá đất mặt ở tiền đường phố (vị trí 1).

Chiều rộng hẻm từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 24% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1);

Chiều rộng hẻm dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 16% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1).

c) Chiều dài (độ sâu) của hẻm

Sau mét thứ 100 đến hết mét thứ 300 tính từ mép đường hiện trạng: Giá đất tính bằng 90% giá đất của hẻm tương ứng;

d) Kết cấu của hẻm (hạ tầng hẻm):

Hẻm còn lại khác (không trải nhựa, đan, bêtông): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

Giá đất ở của thửa đất tại vị trí hẻm được tính bằng đơn giá đất ở tại vị trí hẻm nhân với diện tích các vị trí của thửa đất ở tiếp giáp hẻm có giảm trừ tỷ lệ phần trăm vị trí so với mức giá chuẩn được quy định tại Điều 7 của Quy định này.

 

Trong đó: Thửa đất ở được xác định theo các vị trí thâm hậu như sau:

DTVT2: Là diện tích của thửa đất từ trên 30m đến 50m.

DTVT4: Là diện tích của thửa đất từ trên 70m đến 90m.

a) Mức giá đất ở trong hẻm không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực; đối với các thửa đất sau thửa mặt tiền mà không tiếp giáp đường hẻm (không có đường vào) thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực.

c) Các hẻm có giá đất ở được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở thì áp dụng mức giá đất này. Trường hợp giá đất ở tại vị trí hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính theo công thức nêu tại khoản 3 Điều này tùy theo cấp độ hẻm, để xác định giá đất ở tại vị trí hẻm.

đ) Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định tại khoản 2 Điều này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau:

Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất nhỏ hơn 50% thì áp dụng hệ số thấp liền kề.

1. Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính các cấp và được xác định như sau:

Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận tỉnh Bạc Liêu là 500 mét đối với đất nông nghiệp, 300 mét đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200 mét đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp).

b) Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã và thành phố trong tỉnh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200 mét đối với đất nông nghiệp và 100 mét đối với đất phi nông nghiệp.

c) Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, phường với xã thuộc thị xã Giá Rai và thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100 mét tương ứng theo các loại đất.

Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, phường với xã thuộc thị xã Gia Rai và thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định giá theo nguyên tắc tại Khoản 2 Điều này.

Trường hợp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất.

3. Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau:

b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50 mét mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 01 (một) đường phố).

Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn.

Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất.

d) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu) (dạ cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch hoặc tính bằng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường dạ cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới.

1. Thửa đất có vị trí góc ngã ba, ngã tư, ngã năm đường, thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần.

3. Trong trường hợp thửa đất có nhiều cạnh tiếp giáp đường, hẻm nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì cạnh tiếp giáp để xác định vị trí, giá đất phải đảm bảo quy định về chiều rộng (chiều ngang) thửa đất cụ thể:

b) Khu vực nông thôn ≥ 4m.

4. Nếu thửa đất có nhiều vị trí (tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất.

6. Trong quá trình xác định vị trí đất ở theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó.

8. Trường hợp tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lô đang sử dụng vào mục đích công cộng nhưng mương lộ này chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ được tính như sau:

b) Trường hợp phía bên mương lộ có đường đal hoặc bêtông nhưng không có quy định giá trong các phụ lục tại Điều 15 của Quy định này, thì thửa đất có cạnh tiếp giáp mương lộ được tính bằng 60% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường.

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ theo khu vực và vị trí đất được quy định tại Điều 5 của Quy định này.

3. Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa 2 vụ, 3 vụ ổn định và không trồng xen canh với các loại hình sử dụng khác.

Điều 12. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

60.000

50.000

45.000

72.000

60.000

54.000

55.000

45.000

40.000

66.000

54.000

48.000

a) Đất trồng cày hàng năm khác

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

55.000

45.000

40.000

66.000

54.000

48.000

50.000

40.000

35.000

60.000

48.000

42.000

45.000

35.000

30.000

54.000

42.000

36.000

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2015-2019

Giá m 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

57.000

47.000

42.000

68.000

36.000

50.000

52.000

42.000

37.000

62.000

50.000

44.000

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

40.000

30.000

25.000

48.000

36.000

30.000

35.000

25.000

20.000

48.000

36.000

30.000

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

40.000

30.000

25.000

48.000

36.000

30.000

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đất

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

30.000

25.000

20.000

36.000

30.000

24.000

25.000

20.000

18.000

30.000

24.000

22.000

23.000

18.000

16.000

28.000

22.000

19.000

a) Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản trong trong địa giới hành chính phường; trong khu dân cư được quy định tại khoản 3 Điều 5 thì đơn giá đất được xác định theo khu vực và vị trí cụ thể như sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Địa bàn

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực 1

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

250.000

200.000

130.000

230.000

180.000

100.000

Khu vực 2

200.000

150.000

80.000

200.000

150.000

80.000

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020 - 2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

200.000

150.000

80.000

200.000

150.000

80.000

1. Bảng giá đất ở nông thôn

Vị trí đất ở nông thôn trong trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 6 của Quy định này được xác định giá theo các bảng sau:

Đơn vị tính: đồng/m2

Xã, thị trấn

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020-2024

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

320.000

270.000

220.000

320.000

270.000

220.000

240.000

200.000

170.000

240.000

200.000

170.000

2. Bảng giá đất ở tối thiểu

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Giá đất ở tối thiểu 2015-2019

Giá đất ở tối thiểu 2020-2024

Thành phố Bạc Liêu

320.000

320.000

220.000

220.000

Các huyện, thị xã

240.000

240.000

170.000

170.000

Điều 14. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2. Giá đất thương mại, dịch vụ

3. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh

4. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể:

b) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vị trí liền kề; trường hợp không có đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực gần nhất để xác định giá.

d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác, nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá.

1. Phụ lục giá đất thành phố Bạc Liêu.

3. Phụ lục giá đất huyện Hòa Bình.

5. Phụ lục giá đất thị xã Giá Rai.

7. Phụ lục giá đất huyện Vĩnh Lợi.

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Bảng giá đất ở thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Giá đất

Điểm đầu

Điểm cuối

2015-2019

2020 - 2024

1

38.800

38.800

 

35.300

35.300

 

30.800

30.800

2

38.800

38.800

3

30.000

30.000

4

(Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ)

45.000

45.000

 

37.900

37.900

 

31.800

31.800

 

28.000

28.000

 

24.700

24.700

5

38.800

38.800

 

32.600

32600

 

26.400

26.400

6

37.000

37.000

 

31.700

31.700

7

35.300

35.300

 

29.000

29.000

8

7.900

7.900

 

11.500

11.500

 

16.700

16.700

 

14.000

14.000

 

(Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh)

10.600

10.600

9

16.700

16.700

10

16.700

16.700

11

14.000

14.000

 

13.200

13.200

12

7 050

7.050

 

6.150

6.150

 

5.300

5.300

13

10.600

10.600

14

22.900

22.900

15

22.900

22.900

16

13.200

13.200

 

5.300

5.300

17

7.050

7 050

18

16.700

16.700

 

16.700

16.700

19

25.600

25.600

20

15.000

15.000

21

24 700

24.700

22

30.800

30.800

 

25.600

25.600

 

18.500

18.500

23

13.200

11.000

 

7.900

7.900

 

5.300

5.300

 

(Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

3.500

3.500

 

(Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường)

2.650

2.650

24

7.900

7.900

25

7.050

7.050

26

13.200

13.200

 

15.000

15.000

27

13.200

13.200

28

10.600

10.600

29

37.000

37.000

 

30.800

30.800

 

10.600

21.800

30

45.000

45.000

 

40.500

40.500

 

36.000

36.000

 

31.700

31.700

 

28.200

28.200

 

24.700

24.700

 

16.700

16.700

 

12.350

12.350

31

6.150

6.150

32

6.150

6.150

33

17.650

17.650

 

12.350

12.350

 

7.900

7.900

 

4.400

4.400

34

 

 

 

5.300

5.300

 

3.500

3.500

 

2.100

2.100

 

5.300

5.300

35

7.050

7.050

 

4.400

4.400

36

1.750

1.750

 

(Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8)

1.400

1.400

37

4.900

4.900

 

7.050

7.050

 

17.650

17.650

38

9.700

9.700

 

17.650

17.650

 

22.900

22.900

 

17.650

17.650

 

14.000

14.000

 

10.600

10.600

 

7.050

7.050

39

10.600

10.600

40

12.350

12.350

41

15.000

15.000

 

10.600

10.600

42

4.400

4.400

43

2.650

2.650

44

11.500

11.500

 

7.900

7.900

45

7.900

7.900

46

3.500

5.000

47

12.350

12.350

 

8.800

8.800

 

5.300

5.300

48

10.600

10.600

 

7.050

7.050

49

6.150

6.150

 

10.600

10.600

 

7.050

7.050

 

4.400

4.400

 

3.500

3.500

 

3.150

3.150

 

3.700

3.700

50

3.500

3.500

51

 

 

 

5.300

5.300

 

7.050

7.050

 

5.300

5.300

52

1.750

1.750

 

850

850

53

2.650

2.650

 

2.100

2.100

 

1.750

1.750

54

1.300

1.300

 

1.050

1.050

55

6 150

6.150

56

6.150

6.150

57

7.050

7.050

58

6.150

6.150

59

5.300

5.300

60

5.300

5.300

61

1.600

1.600

62

1.050

1.050

63

1.400

1.400

 

 

1.000

64

7.900

7.900

65

4.400

4.400

66

4.400

4.400

67

6.150

6.150

68

6.150

6.150

 

3.500

3.500

69

(Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ))

4.400

4.400

70

4.400

4.400

71

4.400

4.400

72

2.100

2.100

 

880

880

73

2.100

2.100

 

1.750

1.750

 

880

1.000

74

1.400

1.400

 

1.750

1.750

75

3.500

3.500

 

2.300

2.000

 

1.750

1.500

 

1.200

1.300

 

1.600

1.100

76

2.100

2.100

77

1.050

1.500

 

1.050

1.400

 

900

1.200

78

1.400

1.400

79

1.400

1.400

 

1.050

1.050

80

1.200

1.200

81

1.200

1200

82

4.400

4.400

 

2650

2.650

 

1.750

1.750

 

1.200

1.200

83

1.150

1.150

 

1.600

1.600

 

1.600

1.600

84

880

880

85

1.400

1.400

 

1.050

1.050

86

1.050

1.050

87

880

880

 

700

700

 

700

700

 

880

1.050

88

880

880

89

700

700

90

1.400

1.400

 

1.050

1.050

 

700

700

91

900

900

 

700

700

92

900

900

93

900

900

 

580

580

94

1.400

1.400

95

880

880

 

700

700

96

1.400

1.400

 

1.200

1.200

97

1.400

1.400

 

 

 

98

1.050

1.050

99

880

880

100

880

1.000

 

530

700

101

880

700

102

580

580

103

580

580

104

790

790

 

620

620

105

880

880

106

580

580

107

880

880

108

1.200

1.200

 

700

700

109

1.400

1.400

110

1.200

1.200

111

700

700

112

700

700

113

700

700

114

1.600

1.600

115

1.200

1.200

116

2.650

2.650

117

 

2.650

118

2.100

2.100

119

700

700

120

 

1.050

121

 

700

122

 

1.050

123

 

1.800

B. Bảng giá đất ở các dự án khu dân cư thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên đường trong dự án

Chỉ giới xây dựng (m)

Giá đất 2015-2019

Giá đất 2020 - 2024

I

1

26,5

7.940

7.940

2

26,5

6.700

6.700

3

19,0

5.300

5.300

4

19,0

4.400

4.400

5

19,0

4.400

4.400

6

17,0

3.170

3.170

7

17,0

3.170

3.170

8

17,0

3.170

3.170

9

17,0

3.170

3.170

10

17,0

3.170

3.170

11

15,0

2.650

2.650

12

14,0

2.650

2.650

13

15,0

2.650

2.650

14

10,0

2.470

2.700

15

13,0

2.470

2.700

16

15,0

2.470

2.900

17

 

2.470

2.700

18

10,0

2.470

2.900

19

 

2.470

2.700

20

10,0

2.470

2.470

21

10,0

2.470

2.470

22

10,0

2.470

2.470

23

15,0

2.650

2.650

II

1

26,5

5.300

5.300

2

11,0

2.470

2.470

3

19,0

5.300

5.300

4

15,0

2.650

2.650

5

13,0

2.470

2.470

6

13,0

2.470

2.470

7

17,0

2.470

2.470

8

13,0

2.470

2.470

9

10,0

2.470

2.470

10

10,0

2.470

2.470

11

10,0

2.470

2.470

III

 

 

 

1

28,0

5.300

5.300

2

28,0

5.300

5.300

3

21,0

4.400

4.400

4

21,0

4.400

4.400

5

21,0

4.400

4.400

6

17,0

3.170

3 170

7

17,0

3.170

3.170

8

11,0

2.300

2.300

9

11,0

2.300

2.300

10

11,0

2.300

2.300

11

11,0

2.300

2.300

12

11,0

2.300

2.300

IV

1

17,0

4.400

4.400

2

17,0

3.170

3.500

3

15,0

2.470

3.000

4

15,0

2.470

3.000

5

15,0

2.470

3.000

6

15,0

2.470

3.000

V

1

17,0

6.700

7.000

2

15,0

4.400

5.000

3

10,0

3.170

4.000

4

10,0

4.400

4.000

5

10,0

3.170

4.000

6

15,0

3.170

4.000

7

15,0

3.170

4.000

8

15,0

3.170

4.000

9

15,0

3.170

4.000

10

15,0

 

4.000

11

 

3.170

4.000

VI

1

 

6.700

6.700

VII

1

42,0

7.900

7.900

2

35,0

6.700

6.700

3

26,5

5.300

5.300

4

26,5

5.300

5.300

5

15,0

3.170

4.000

6

15,0

3.170

4.000

7

15,0

3.170

4 000

8

15,0

3.170

4.000

9

15,0

3.170

4.000

10

15,0

3.170

4.000

11

15,0

3.170

4.000

12

15,0

3.170

4.000

13

15,0

3.170

4.000

14

15,0

3.170

4.000

15

15,0

3.170

4.000

16

15,0

3.170

4.000

17

15,0

3.170

4.000

18

15,0

3.170

4.000

19

15,0

3.170

4.000

20

15,0

3.170

4.000

21

15,0

3.170

4.000

22

15,0

3.170

4.000

23

15,0

3.170

4.000

24

15,0

3.170

4.000

VIII

1

34,0

5.300

5.300

2

30,0

4.400

4.400

3

26,5

4.600

4.600

4

22,5

4.400

4.400

5

22,5

4.400

4.400

6

22,5

4.400

4.400

7

19,0

3.500

3.500

8

17,0

3.170

3.170

9

17,0

3.170

3.170

10

15,0

2.800

2.800

11

15,0

2.800

2.800

12

15,0

2.800

2.800

13

15,0

2.800

2.800

14

15,0

2.800

2.800

15

15,0

2.800

2.800

16

15,0

2.800

2.800

17

15,0

2.800

2.800

18

15,0

2.800

2.800

19

15,0

2.800

2.800

20

15,0

2.800

2.800

21

15,0

2.800

2.800

22

15,0

2.800

2.800

23

15,0

2.800

2.800

IX

1

10.0 - 17.0

7.050

7.050

2

10.0 - 17.0

7.050

7.050

3

10,0

6.150

6.150

4

7,0

5.300

5.300

X

 

 

 

1

42,0

3.500

3.500

2

17,0

2.100

2.100

3

15,0

1.750

1.750

XI

1

11,5

1.900

1.900

2

15,0

2.100

2.100

3

17,0

2.650

2.650

XII

1

34,5

6.750

6.750

2

24,0

5.300

5.300

3

24,0

5.300

7.200

4

15,0

3.500

4.200

5

14,0

3.170

3.800

6

13,0

2.650

3.200

7

13,0

2.650

3.200

8

10,5

2.300

2.800

9

10,5

2.300

2.800

10

14,0

3.350

4.000

11

24,0

5.300

6.400

12

13,0

2.650

3.200

13

24,0

5.300

6.400

14

13,0

2.650

3.200

15

16,0

4.050

4.900

16

16,0

4.400

5.300

17

15,0

4.050

4.900

18

24,0

5.300

6.400

19

15,0

4.050

4.900

20

13,0

2.650

3.200

21

13,0

2.650

3.200

22

13,0

2.650

3.200

23

13,0

2.650

3.200

24

10,5

2.300

2.800

25

13,0

2.650

3.200

26

13,0

2.650

3.200

27

13,0

2.650

3.200

XIII

(KHU DÂN CƯ TRÀNG AN)

1

12

3.400

3.400

2

14

4.000

3.800

3

20

5.700

4.800

4

28

8.000

6 000

5

13

3.700

3,700

6

15

4.300

3.900

7

16

4.600

4.000

8

11

3.180

3.180

XIV

1

10,0

1.600

1.600

2

10,0

1.600

1.600

3

10,0

1.600

1.600

4

10,0

1.600

1.600

5

10,0

1.600

1.600

6

10,0

1.500

1500

7

10,0

1.500

1500

8

10,0

1.500

1500

9

10,0

1.500

1500

10

10,0

1.500

1500

XV

1

15

2.400

3.000

2

15

2.400

3.000

4

28

4.400

4.400

5

26,6

4.300

4.300

6

26,6

4.300

4.300

7

33

5.200

5.200

8

35

5.500

6.700

9

35

5.500

5.500

10

42

6.600

7.900

11

15

 

3.000

PHỤ LỤC 02

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất 2015 - 2019

Giá đất 2020 - 2024

Điểm đầu

Điểm cuối

I

1

500

500

 

1.500

1.500

 

3.000

3.000

 

2.300

3.000

 

1.500

2.000

2

2.500

2.500

 

3.100

3.100

3

1.100

1.100

4

2.000

3.000

5

1.200

1.200

6

1.500

1.500

 

2.500

2.500

7

2.600

2.600

8

600

600

9

550

550

10

3.200

3.200

11

2.700

2.700

12

2.700

2.700

 

1.800

1.800

13

650

650

14

650

650

 

900

900

 

650

650

 

650

650

 

650

650

 

650

650

15

1.300

1.300

16

2.500

2.500

17

500

500

 

500

500

 

500

500

18

900

900

19

600

600

 

2.200

2.200

20

1.400

1.400

21

600

600

22

800

800

23

600

600

24

1.000

1.000

25

(tiếp giáp sông Gành Hào)

500

500

26

 

1.000

27

 

800

 

 

800

28

 

300

29

 

1.000

30

 

1.000

31

 

700

 

 

500

32

 

900

 

 

600

 

 

400

II

1

1.000

1.000

 

600

600

 

700

700

 

400

400

2

300

300

 

400

400

3

350

350

 

400

400

4

1.000

1.000

 

(Hộ Phạm Thanh Hải)

600

600

 

600

600

 

400

400

5

250

250

6

250

250

7

250

400

8

650

650

9

650

650

10

330

330

11

250

250

12

250

250

13

320

320

14

250

250

15

250

250

16

250

250

17

250

250

 

250

250

18

250

400

19

250

250

20

300

300

21

250

250

22

250

250

23

250

250

24

300

300

25

250

250

26

250

250

27

250

250

28

250

250

III

1

450

600

 

550

700

 

400

400

 

300

300

 

250

250

2

250

250

3

400

400

 

250

250

 

250

250

3

250

250

5

250

250

 

250

250

6

250

250

7

250

250

 

250

250

8

250

250

9

400

400

10

400

400

 

250

250

11

250

250

IV

 

 

1

1.200

1.200

2

800

800

 

500

500

3

750

750

 

700

700

 

1.500

1.500

4

500

500

5

400

400

6

300

300

7

400

400

8

350

350

9

250

250

10

250

250

11

250

250

12

250

250

13

250

250

14

250

250

 

250

250

15

250

250

16

250

250

17

250

250

18

250

250

19

250

250

20

500

500

V

1

1.800

2.000

 

2.000

2.500

 

1.500

1.500

 

1.500

1.500

 

1.000

1.500

 

 

500

2

300

300

3

1.700

1.700

 

1.500

1.500

 

1.700

2.000

 

1.500

1.500

 

1.000

1.000

4

1.200

1.200

 

400

600

5

320

320

 

280

280

6

300

300

7

300

400

8

500

500

9

330

330

10

400

400

11

1.500

2.000

12

Hết tuyến

600

1.000

13

300

300

VI

1

500

1.000

 

650

650

 

300

300

 

300

300

2

300

500

 

300

400

3

500

1.050

4

500

1.000

 

300

300

5

250

250

6

300

300

7

300

300

8

250

250

9

250

250

10

250

250

11

250

250

12

300

300

13

250

250

14

250

250

15

250

250

16

300

300

17

300

300

18

250

250

19

250

250

20

350

350

21

250

250

22

250

250

23

250

250

24

250

250

25

250

250

26

250

250

27

250

250

28

250

250

29

250

250

30

250

250

31

250

250

32

250

250

33

250

250

34

250

250

35

 

250

36

 

250

37

 

250

38

 

250

VII

1

420

420

2

300

300

3

300

300

5

250

250

6

250

250

7

500

500

8

250

250

9

300

300

10

250

250

VIII

1

350

350

2

300

300

3

250

250

 

300

300

 

300

300

4

250

250

5

250

250

 

300

300

6

250

250

7

250

250

8

250

250

9

350

350

10

300

300

11

Hết tuyến

300

300

IX

1

500

500

 

600

600

 

500

500

2

450

450

 

 

300

 

 

300

 

 

300

X

1

300

300

2

250

250

3

250

250

XI

1

600

600

 

500

500

2

500

500

3

500

500

4

300

300

5

250

250

6

250

250

7

250

250

8

 

250

9

 

250

10

 

250

11

 

250

12

 

250

13

 

250

14

 

250

15

 

250

16

 

250

17

 

250

18

 

250

19

 

250

PHỤ LỤC 04:

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
THUỘC HUYỆN HỒNG DÂN, TỈNH BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh

Điểm đầu

Điểm cuối

I

 

 

 

1

1,16

2

1,20

1,30

3

2,35

4

2,35

1,18

5

 

2,35

1,50

2,50

6

 

 

2,86

7

 

 

2,50

1,11

1,67

2,86

8

2,35

 

1,60

1,60

 

 

9

1,60

 

2,86

 

1,05

10

1,20

11

 

 

1,43

 

1,20

12

 

 

1,43

1,05

1,33

1,60

1,60

13

1,60

14

1,60

15

1,14

1,10

16

1,11

1,32

1,67

 

 

17

2,50

18

1,10

1,22

1,43

19

1,36

1,62

1,67

20

2,50

II

 

1

2,35

 

2,46

 

2,50

 

2,50

 

1,14

2

2,50

 

2,50

3

1,10

 

2,50

 

2,50

 

1,67

4

1,33

5

1,33

6

2,00

7

1,79

1,79

8

1,32

9

1,28

10

1,85

11

1,10

12

2,00

13

1,28

14

1,79

15

1,79

16

2,00

 

2,00

17

2,00

18

2,50

19

1,67

20

1,67

21

1,67

22

1,79

23

1,79

24

2,50

25

2,50

 

2,86

 

1,67

26

1,67

27

1,67

28

1,67

29

2,00

30

1,67

31

1,36

32

1,19

33

2,00

III

 

1

 

 

1,11

2,00

1,38

1,39

2,50

2,86

1,25

1,40

1,01

2,86

2

1,79

3

1,79

4

1,79

5

1,79

6

1,79

7

1,79

1,79

8

1,92

9

1,92

10

1,92

11

2,00

12

2,00

13

2,00

IV

 

1

1,33

2

2,40

3

2,40

4

2,40

1,11

2,50

2,50

1,11

5

1,33

6

2,40

2,86

7

2,40

8

2,86

9

2,50

1,25

10

1,40

1,40

1,40

1,40

1,40

2,86

11

1,25

12

 

2,40

13

1,33

14

2,86

15

2,40

V

 

1

2,50

1,11

2

2,86

1,10

2,50

1,11

2,50

2,86

1,11

2,86

1,33

3

2,50

4

1,20

5

2,50

2,86

6

2,50

2,86

7

1,20

1,20

8

2,86

9

1,20

10

1,32

11

2,86

1,33

12

1,20

13

1,10

 

1,10

14

1,10

1,10

15

1,20

16

1,10

17

2,50

18

2,50

1,10

1,10

19

1,20

1,20

20

1,20

1,20

21

1,20

1,20

22

1,20

1,20

23

1,10

24

1,20

25

1,20

VI

 

1

2,86

2,50

2,86

2

2,50

2,86

2,86

3

(từ ranh đất ông út Lồng Đèn)

1,33

4

1,33

5

2,86

6

1,33

7

2,86

1,33

8

1,60

9

2,86

10

2,86

11

1,33

12

1,33

13

1,20

VII

 

1

2,35

1,13

2,35

1,05

2,50

1,03

2,35

2

2,86

1,10

1,10

3

1,20

4

1,20

5

1,20

6

1,20

7

1,20

8

1,20

9

1,20

10

1,20

11

1,20

12

1,20

13

1,20

14

1,20

15

1,20

16

1,20

17

1,20

VIII

 

1

2,50

2

1,10

3

1,10

4

1,20

5

1,20

6

1,20

7

1,20

8

1,20

9

1,20

10

1,10

11

1,15

12

1,15

13

1,20

14

1,20

15

1,20

16

1,20

17

1,20

18

1,20

19

1,20

IX

 

1

2,86

2,50

2,78

2

2,50

2,50

3

2,50

2,50

4

1,20

5

1,20

1,15

6

1,20

1,20

1,10

Bắt đầu từ ranh đất Huỳnh Văn Phận

1,20

7

1,20

1,20

1,20

8

1,20

9

1,20

10

1,20

1,20

11

1,20

1,20

 

 

12

1,20

1,20

1,20

1,20

13

1,20

PHỤ LỤC 05

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐẦU MỚI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM PHƯỜNG, XÃ
THUỘC THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh

Điểm đầu

Điểm cuối

A

 

I

1,03

1,08

1,50

1,50

1,35

1,30

II

2,50

1,80

III

1,79

1,82

1,50

2,38

IV

1,68

1,20

1,15

1,67

1,54

1,33

V

1,20

B

I

 

1

1,20

1,20

2

1,20

1,20

3

1,20

1,20

4

1,10

1,10

1,10

1,13

1,10

1,20

5

1,13

1,13

1,17

1,10

6

1,20

7

1,15

1,20

8

1,13

9

1,10

10

1,10

1,20

11

1,10

12

1,10

13

1,10

14

1,10

II

 

1

1,10

1,15

1,10

1,10

2

1,10

3

1,10

III

 

1

1,50

2

1,50

3

1,10

4

1,10

5

1,20

6

1,50

7

1,10

8

1,10

9

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,10

14

1,10

15

1,10

16

1,10

17

1,10

18

1,12

IV

 

1

1,86

2

1,20

3

1,20

4

1,20

V

 

1

1,17

2

1,10

3

1,40

1,10

4

1,43

5

1,10

6

1,10

7

1,10

8

1,10

9

1,20

VI

 

1

1,50

1,50

2

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

3

1,50

VII

 

1

1,50

1,30

2

1,20

1,20

3

1,02

4

1,02

5

1,02

VIII

 

1

1,50

1,50

2

1,25

1,40

3

1,17

4

1,10

1,10

5

1,10

6

1,10

1,10

1,10

7

1,10

8

1,10

9

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

2,00

14

1,10

15

1,10

IX

 

1

1,40

1,33

1,33

2

1,40

3

1,40

4

1,40

5

1,40

1,33

6

1,17

7

1,05

8

1,30

9

1,03

10

1,10

1,18

11

1,50

1,33

12

1,67

13

1,90

13

1,90

14

1,6

15

1,33

X

 

1

1,38

2

1,39

3

1,33

4

1,50

1,20

5

1,68

6

1,43

1,20

1,20

7

2,00

1,68

8

1,68

9

1,68

10

1,68

1,68

11

1,68

12

1,35

1,68

13

1,17

14

1,02

15

1,20

1,02

16

1,50

17

1,35

18

1,68

1,68

1,30

19

1,68

1,20

 

 

1

1,14

2

1,07

3

1,08

4

1,11

5

1,06

6

1,05

7

1,05

8

1,05

9

(Nhà ông Khởi NH Chính Sách)

1,05

 

 

1

1,68

2

1,68

3

1,68

 

 

1

1,02

2

1,10

 

 

1

1,68

1,67

2

1,60

3

1,11

4

1,11

 

 

1

1,68

2

1,30

PHỤ LỤC 06

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
THUỘC HUYỆN PHƯỚC LONG, TỈNH BẠC LIÊU

(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh

Điểm đầu

Điểm cuối

I

 

1

1,10

 

1,15

1,10

 

1,30

1,13

 

1,26

1,25

 

1,20

1,23

 

1,09

1,17

1,10

3,50

2

1,11

1,11

3

 

1,07

1,27

4

 

1,13

1,25

 

1,08

1,13

 

1,24

1,38

 

1,15

1,16

1,88

1,22

 

1,15

1,27

 

1,25

 

1,20

1,05

 

1,27

 

1,58

1,29

 

1,07

1,27

1,15

1,15

1,15

5

 

1,11

1,03

1,15

(Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam

1,33

1,50

1,27

3,50

1,33

1,65

 

1,20

1,20

6

 

 

 

 

 

 

1,19

1,25

1,25

7

1,16

1,19

1,19

1,13

1,17

8

1,25

1,20

1,22

9

1,22

10

1,25

1,25

1,25

1,60

1,60

1,60

II

 

1

 

1,23

1,56

 

1,50

1,67

2

1,11

3

 

1,15

4

 

1,14

1,17

5

1,36

1,65

1,88

1,67

1,67

 

1,15

1,00

6

 

1,14

1,40

 

1,10

1,67

 

1,10

1,25

7

 

 

1,38

 

1,43

 

1,88

 

1,88

 

1,67

8

3,50

III

 

1

 

1,17

1,13

 

1,10

1,15

 

1,31

1,82

 

2,00

2,14

 

1,22

1,45

2

 

1,06

1,33

 

1,18

1,11

3,50

1,65

1,45

1,88

1,88

1,88

1,52

 

1,38

1,67

 

1,38

3

 

1,39

1,35

 

1,11

1,25

 

1,25

1,18

 

1,38

1,43

 

1,50

1,43

 

1,25

1,18

 

1,31

1,67

 

1,50

1,43

4

 

1,15

1,14

 

1,14

 

1,15

1,11

 

1,10

1,11

2,00

5

2,92

6

3,50

1,65

1,88

7

1,88

1,88

IV

 

1

 

1,19

1,33

 

1,25

1,52

 

1,14

1,20

 

1,20

1,67

 

1,25

1,40

2

3,50

1,65

3

 

1,15

1,43

 

1,18

1,50

 

1,14

1,17

 

1,10

 

1,10

1,25

4

 

1,25

1,29

 

1,25

1,25

 

1,15

1,22

 

1,11

1,23

 

1,67

1,60

5

 

 

1,25

 

1,15

 

 

 

1,13

 

1,25

 

 

 

1,48

 

1,60

6

2,92

3,50

1,32

7

 

1,14

 

1,10

1,25

 

1,31

1,52

8

1,65

V

 

1

1,88

1,50

 

1,88

1,83

 

1,80

1,63

 

1,78

1,72

 

1,67

1,20

 

2,00

2,00

 

2,00

1,50

 

1,23

1,67

 

1,73

2,00

 

2,00

1,25

 

1,50

1,67

1,65

 

1,64

2,00

2,00

 

1,88

2,00

1,67

 

1,83

2,00

 

1,30

1,50

2

1,67

1,67

1,65

3

1,20

2,00

2,00

2,00

VI

 

1

 

1,54

1,64

 

1,30

1,58

 

1,25

1,33

 

1,25

1,33

 

1,50

1,33

 

1,23

1,50

1,67

1,25

1,09

1,09

1,67

1,67

1,67

1,67

VII

 

1

 

1,33

1,50

 

1,20

1,25

 

1,25

1,29

 

1,67

1,80

 

1,20

1,25

 

1,20

1,25

 

1,68

2,00

 

1,09

1,11

 

1,67

1,20

 

1,40

1,46

 

1,20

1,11

 

1,40

1,67

1,56

1,88

2,00

3,50

1,88

2

1,65

VIII

 

1

3,50

 

2,40

2,50

1,88

1,20

 

1,40

1,50

 

1,10

1,25

1,67

 

1,32

1,39

1,67

 

1,50

1,72

 

1,25

1,14

 

1,26

1,57

 

1,67

1,80

 

1,20

1,65

 

1,57

1,50

 

1,82

2,25

2,22

2

2,00

3,50

 

1,60

1,67

1,88

 

1,38

1,67

1,88

1,67

1,67

1,67

3

1,88

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 07

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ
THUỘC HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU
(Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Hệ số điều chỉnh

Điểm đầu

Điềm cuối

I

 

1

1,55

1,54

1,57

1,52

1,43

1,44

1,31

1,10

2

1,50

1,56

1,10

3

1,50

 

4

1,60

1,67

1,87

2,00

5

1,09

1,06

6

1,10

1,38

1,40

II

II.1

 

1

1,31

2

1,10

1,15

3

1,10

4

1,10

5

1,10

6

1,10

7

1,10

8

1,10

9

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,10

14

1,10

15

1,10

16

1,10

17

1,10

18

1,10

19

1,10

20

1,10

21

1,10

22

1,10

23

1,10

24

1,10

25

1,10

26

1,10

27

1,10

28

1,10

29

1,10

30

1,10

31

1,10

32

1,10

II.2

 

1

1,10

2

1,10

3

1,10

4

1,10

5

1,10

1,10

1,10

6

1,10

7

1,14

8

1,10

1,10

1,10

9

1,10

1,10

1,10

10

1,10

1,10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,30

14

1,10

II.3

 

1

1,10

1,36

1,41

2

1,15

3

1,10

4

1,10

5

1,10

6

1,10

7

1,36

8

1,36

9

1,41

10

1,41

11

1,36

12

1,41

13

1,10

14

1,11

II.4

1

1,11

2

1,11

3

1,41

4

1,19

5

1,19

6

1,02

7

1,20

8

1,10

9

1,10

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

1,10

1,27

1,19

1,24

1,24

13

1,27

14

1,27

15

1,10

16

1,22

17

1,10

1,10

18

1,10

1,10

1,10

19

1,10

1,10

1,10

20

1,10

21

1,10

22

1,10

II.5

 

1

1,10

1,04

2

1,11

3

1,10

1,10

1,10

4

1,10

5

1,10

6

1,20

7

1,10

8

1,10

9

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,10

II.6

 

1

1,08

2

1,09

1,11

3

1,10

4

1,10

5

1,10

6

1,10

7

1,10

1,10

8

1,10

9

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,08

14

1,13

II.7

 

1

1,80

2

1,10

3

1,10

4

1,10

5

1,10

6

1,02

7

1,02

8

1,05

9

1,03

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,10

14

1,10

15

1,10

16

1,10

17

1,10

II.8

 

1

1,10

2

1,10

3

1,10

4

1,16

5

1,10

6

1,10

7

1,07

8

1,10

9

1,10

10

1,10

11

1,10

12

1,10

13

1,10

14

1,10

15

1,10

16

1,10

17

1,10

18

1,10

Từ khóa: Quyết định 28/2021/QĐ-UBND, Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND, Quyết định 28/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu, Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc Liêu, Quyết định 28 2021 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu, 28/2021/QĐ-UBND

File gốc của Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 đang được cập nhật.

Bất động sản

  • Công văn 1339/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
  • Quyết định 25/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
  • Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
  • Tờ trình 375/TTr-CP năm 2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) do Chính phủ ban hành
  • Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
  • Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
  • Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
  • Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
  • Quyết định 58/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành

Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024

- File PDF đang được cập nhật

- File Word Tiếng Việt đang được cập nhật

Chính sách mới

  • Giá xăng hôm nay tiếp tục giảm sâu còn hơn 25.000 đồng/lít
  • Nhiệm vụ quyền hạn của hội nhà báo
  • Gia hạn thời gian nộp thuế giá trị gia tăng năm 2023
  • Thủ tục đăng ký kết hôn trực tuyến
  • Sửa đổi, bổ sung một số quy định hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp
  • Tiêu chí phân loại phim 18+
  • Danh mục bệnh Nghề nghiệp được hưởng BHXH mới nhất
  • Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú
  • Điều kiện bổ nhiệm Hòa giải viên tại Tòa án
  • Văn bản nổi bật có hiệu lực tháng 5/2023

Tin văn bản

  • Chính sách mới có hiệu lực từ ngày 01/07/2022
  • Đầu tư giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án Khu dân cư nông thôn mới Phú Khởi, xã Thạnh Hòa, huyện Phụng Hiệp
  • Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
  • Từ 11/7/2022: Thuế bảo vệ môi trường đối với xăng còn 1.000 đồng/lít
  • Người lao động đi làm việc tại Hàn Quốc được vay đến 100 triệu đồng để ký quỹ
  • HOT: Giá xăng, dầu đồng loạt giảm hơn 3.000 đồng/lít
  • Hỗ trợ đơn vị y tế công lập thu không đủ chi do dịch Covid-19
  • Hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
  • Phấn đấu đến hết 2025, nợ xấu của toàn hệ thống tổ chức tín dụng dưới 3%
  • Xuất cấp 432,78 tấn gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bình Phước

Tóm tắt

Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu 28/2021/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Người ký Cao Xuân Thu Vân
Ngày ban hành 2021-07-26
Ngày hiệu lực 2021-08-04
Lĩnh vực Bất động sản
Tình trạng Còn hiệu lực

DỮ LIỆU PHÁP LUẬT - Website hàng đầu về văn bản pháp luật Việt Nam, Dữ Liệu Pháp Luật cung cấp cơ sở dữ liệu, tra cứu Văn bản pháp luật miễn phí.

Website được xây dựng và phát triển bởi Vinaseco Jsc - Doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực chuyển đổi số lĩnh vực pháp lý.

NỘI DUNG

  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu
  • Media Luật

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản sử dụng

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Địa chỉ: Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam - Email: [email protected] - Website: vinaseco.vn - Hotline: 088.66.55.213

Mã số thuế: 0109181523 do Phòng DKKD Sở kế hoạch & Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp ngày 14/05/2023

  • Trang chủ
  • Văn bản mới
  • Chính sách mới
  • Tin văn bản
  • Kiến thức luật
  • Biểu mẫu