Trong đó: Thửa đất ở được xác định theo các vị trí thâm hậu như sau: DTVT2: Là diện tích của thửa đất từ trên 30m đến 50m. DTVT4: Là diện tích của thửa đất từ trên 70m đến 90m. a) Mức giá đất ở trong hẻm không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực; đối với các thửa đất sau thửa mặt tiền mà không tiếp giáp đường hẻm (không có đường vào) thì được tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực. c) Các hẻm có giá đất ở được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở thì áp dụng mức giá đất này. Trường hợp giá đất ở tại vị trí hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở thì áp dụng cách tính theo công thức nêu tại khoản 3 Điều này tùy theo cấp độ hẻm, để xác định giá đất ở tại vị trí hẻm. đ) Đối với thửa đất mà điểm mốc cuối theo khoảng cách quy định tại khoản 2 Điều này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiếp xúc hẻm thì xử lý như sau: Nếu chiều rộng thửa đất tiếp xúc hẻm nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số chiều rộng so với chiều rộng tiếp xúc hẻm của thửa đất nhỏ hơn 50% thì áp dụng hệ số thấp liền kề. 1. Đất tại khu vực giáp ranh là khu đất giáp sát nhau tại đường phân địa giới hành chính các cấp và được xác định như sau: Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy vào sâu địa phận tỉnh Bạc Liêu là 500 mét đối với đất nông nghiệp, 300 mét đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn, 200 mét đối với đất phi nông nghiệp tại đô thị (nếu đô thị cùng cấp). b) Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã và thành phố trong tỉnh được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 200 mét đối với đất nông nghiệp và 100 mét đối với đất phi nông nghiệp. c) Khu vực đất giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, phường với xã thuộc thị xã Giá Rai và thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính vào sâu địa phận mỗi bên là 100 mét tương ứng theo các loại đất. Đất thuộc khu vực giáp ranh giữa phường với xã thuộc thành phố Bạc Liêu, phường với xã thuộc thị xã Gia Rai và thị trấn với xã thuộc các huyện được xác định giá theo nguyên tắc tại Khoản 2 Điều này. Trường hợp đất tại khu vực giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng, mục đích sử dụng như nhau thì đất thuộc khu vực quy định mức giá thấp hơn áp dụng bằng mức giá của khu vực giáp ranh quy định mức giá cao hơn theo phạm vi giáp ranh từng loại đất. 3. Đất trong tỉnh tại các điểm tiếp giáp giữa hai đoạn đường trên cùng một tuyến đường có cùng cấp vị trí, loại đất được xác định giá đất như sau: b) Trường hợp các đường phố giao nhau có giá đất khác nhau thì giá đất của các thửa đất ở trong phạm vi 50 mét mỗi bên, đường phố có giá đất thấp hơn được nhân thêm hệ số 1,1 nhưng không vượt quá giá đất của đường phố có giá cao nhất tại nơi các đường phố giao nhau (trừ những thửa đất tiếp giáp với hơn 01 (một) đường phố). Điểm mốc đầu để tính phạm vi quy định nêu trên được tính từ chỉ giới đường đỏ của đường có quy hoạch lộ giới lớn hơn. Nếu chiều rộng của mặt tiếp xúc đường nằm trong phạm vi giới hạn khoảng cách có hệ số cao hơn chiếm từ 50% trở lên chiều rộng mặt tiếp xúc đường của thửa đất, thì được áp dụng cách tính hoặc nhân hệ số 1,1 theo quy định trên cho cả thửa đất. d) Những thửa đất tiếp giáp với đoạn đường cặp hai bên cầu (chỉ tính cho những tuyến đường có sau khi xây cầu) (dạ cầu), giá đất được tính bằng 100% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch hoặc tính bằng 70% giá đất tuyến đường cùng loại đối với khu vực không có chợ hoạt động phù hợp với quy hoạch. Đoạn đường dạ cầu được tính từ vị trí chuyển tiếp của đường ngã rẽ chân cầu đến khi chuyển sang tuyến đường mới. 1. Thửa đất có vị trí góc ngã ba, ngã tư, ngã năm đường, thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. 3. Trong trường hợp thửa đất có nhiều cạnh tiếp giáp đường, hẻm nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều này thì cạnh tiếp giáp để xác định vị trí, giá đất phải đảm bảo quy định về chiều rộng (chiều ngang) thửa đất cụ thể: b) Khu vực nông thôn ≥ 4m. 4. Nếu thửa đất có nhiều vị trí (tiếp giáp nhiều đường hoặc hẻm khác nhau), dẫn đến xác định giá đất khác nhau thì thống nhất xác định thửa đất theo vị trí có đơn giá cao nhất. 6. Trong quá trình xác định vị trí đất ở theo các tuyến đường nhánh hoặc hẻm cụt, khả năng sinh lợi kém hoặc cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ thì được tính giảm giá 30% so với đơn giá quy định cho vị trí đó. 8. Trường hợp tuyến đường giao thông có một bên đường tiếp giáp mương lô đang sử dụng vào mục đích công cộng nhưng mương lộ này chưa được quy định giá đất trong các phụ lục thì giá đất phía bên mương lộ được tính như sau: b) Trường hợp phía bên mương lộ có đường đal hoặc bêtông nhưng không có quy định giá trong các phụ lục tại Điều 15 của Quy định này, thì thửa đất có cạnh tiếp giáp mương lộ được tính bằng 60% giá thửa đất có cùng vị trí, khu vực phía bên không có mương lộ của cùng tuyến đường. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT 1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ theo khu vực và vị trí đất được quy định tại Điều 5 của Quy định này. 3. Bảng giá đất chuyên trồng lúa áp dụng cho những khu vực chuyên trồng lúa 2 vụ, 3 vụ ổn định và không trồng xen canh với các loại hình sử dụng khác. Điều 12. Bảng giá nhóm đất nông nghiệp Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 60.000 | 50.000 | 45.000 | 72.000 | 60.000 | 54.000 | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 66.000 | 54.000 | 48.000 | a) Đất trồng cày hàng năm khác Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 55.000 | 45.000 | 40.000 | 66.000 | 54.000 | 48.000 | 50.000 | 40.000 | 35.000 | 60.000 | 48.000 | 42.000 | 45.000 | 35.000 | 30.000 | 54.000 | 42.000 | 36.000 | Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất 2015-2019 | Giá m 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 57.000 | 47.000 | 42.000 | 68.000 | 36.000 | 50.000 | 52.000 | 42.000 | 37.000 | 62.000 | 50.000 | 44.000 | Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 40.000 | 30.000 | 25.000 | 48.000 | 36.000 | 30.000 | 35.000 | 25.000 | 20.000 | 48.000 | 36.000 | 30.000 | Đơn vị tính: đồng/m2 Loại đất | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 40.000 | 30.000 | 25.000 | 48.000 | 36.000 | 30.000 | Đơn vị tính: đồng/m2 Loại đất | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 30.000 | 25.000 | 20.000 | 36.000 | 30.000 | 24.000 | 25.000 | 20.000 | 18.000 | 30.000 | 24.000 | 22.000 | 23.000 | 18.000 | 16.000 | 28.000 | 22.000 | 19.000 | a) Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản trong trong địa giới hành chính phường; trong khu dân cư được quy định tại khoản 3 Điều 5 thì đơn giá đất được xác định theo khu vực và vị trí cụ thể như sau: Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Địa bàn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Khu vực 1 | 250.000 | 200.000 | 130.000 | 250.000 | 200.000 | 130.000 | 250.000 | 200.000 | 130.000 | 230.000 | 180.000 | 100.000 | Khu vực 2 | 200.000 | 150.000 | 80.000 | 200.000 | 150.000 | 80.000 | Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020 - 2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 200.000 | 150.000 | 80.000 | 200.000 | 150.000 | 80.000 | 1. Bảng giá đất ở nông thôn Vị trí đất ở nông thôn trong trường hợp được quy định tại khoản 2 Điều 6 của Quy định này được xác định giá theo các bảng sau: Đơn vị tính: đồng/m2 Xã, thị trấn | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020-2024 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | 320.000 | 270.000 | 220.000 | 320.000 | 270.000 | 220.000 | 240.000 | 200.000 | 170.000 | 240.000 | 200.000 | 170.000 | 2. Bảng giá đất ở tối thiểu Đơn vị tính: đồng/m2 Khu vực | Giá đất ở tối thiểu 2015-2019 | Giá đất ở tối thiểu 2020-2024 | Thành phố Bạc Liêu | 320.000 | 320.000 | 220.000 | 220.000 | Các huyện, thị xã | 240.000 | 240.000 | 170.000 | 170.000 | Điều 14. Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp không phải là đất ở 1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 2. Giá đất thương mại, dịch vụ 3. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh 4. Căn cứ mức giá cụ thể đã quy định đối với giá các loại đất liền kề để xác định giá cho các loại đất sau, cụ thể: b) Đối với đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác thì căn cứ giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vị trí liền kề; trường hợp không có đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề thì căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực gần nhất để xác định giá. d) Đối với đất nông nghiệp khác được quy định tại điểm h, khoản 1, Điều 10, Luật Đất đai tính bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề tương ứng; trường hợp liền kề tương ứng với nhiều loại đất nông nghiệp khác, nhau, thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá cao nhất để xác định giá. 1. Phụ lục giá đất thành phố Bạc Liêu. 3. Phụ lục giá đất huyện Hòa Bình. 5. Phụ lục giá đất thị xã Giá Rai. 7. Phụ lục giá đất huyện Vĩnh Lợi. PHỤ LỤC 01 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC DỰ ÁN KHU DÂN CƯ THÀNH PHỐ BẠC LIÊU - TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) A. Bảng giá đất ở thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu Đơn vị tính: 1.000đ/m2 STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất | Giá đất | Điểm đầu | Điểm cuối | 2015-2019 | 2020 - 2024 | 1 | 38.800 | 38.800 | | 35.300 | 35.300 | | 30.800 | 30.800 | 2 | 38.800 | 38.800 | 3 | 30.000 | 30.000 | 4 | (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) | 45.000 | 45.000 | | 37.900 | 37.900 | | 31.800 | 31.800 | | 28.000 | 28.000 | | 24.700 | 24.700 | 5 | 38.800 | 38.800 | | 32.600 | 32600 | | 26.400 | 26.400 | 6 | 37.000 | 37.000 | | 31.700 | 31.700 | 7 | 35.300 | 35.300 | | 29.000 | 29.000 | 8 | 7.900 | 7.900 | | 11.500 | 11.500 | | 16.700 | 16.700 | | 14.000 | 14.000 | | (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh) | 10.600 | 10.600 | 9 | 16.700 | 16.700 | 10 | 16.700 | 16.700 | 11 | 14.000 | 14.000 | | 13.200 | 13.200 | 12 | 7 050 | 7.050 | | 6.150 | 6.150 | | 5.300 | 5.300 | 13 | 10.600 | 10.600 | 14 | 22.900 | 22.900 | 15 | 22.900 | 22.900 | 16 | 13.200 | 13.200 | | 5.300 | 5.300 | 17 | 7.050 | 7 050 | 18 | 16.700 | 16.700 | | 16.700 | 16.700 | 19 | 25.600 | 25.600 | 20 | 15.000 | 15.000 | 21 | 24 700 | 24.700 | 22 | 30.800 | 30.800 | | 25.600 | 25.600 | | 18.500 | 18.500 | 23 | 13.200 | 11.000 | | 7.900 | 7.900 | | 5.300 | 5.300 | | (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | 3.500 | 3.500 | | (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) | 2.650 | 2.650 | 24 | 7.900 | 7.900 | 25 | 7.050 | 7.050 | 26 | 13.200 | 13.200 | | 15.000 | 15.000 | 27 | 13.200 | 13.200 | 28 | 10.600 | 10.600 | 29 | 37.000 | 37.000 | | 30.800 | 30.800 | | 10.600 | 21.800 | 30 | 45.000 | 45.000 | | 40.500 | 40.500 | | 36.000 | 36.000 | | 31.700 | 31.700 | | 28.200 | 28.200 | | 24.700 | 24.700 | | 16.700 | 16.700 | | 12.350 | 12.350 | 31 | 6.150 | 6.150 | 32 | 6.150 | 6.150 | 33 | 17.650 | 17.650 | | 12.350 | 12.350 | | 7.900 | 7.900 | | 4.400 | 4.400 | 34 | | | | 5.300 | 5.300 | | 3.500 | 3.500 | | 2.100 | 2.100 | | 5.300 | 5.300 | 35 | 7.050 | 7.050 | | 4.400 | 4.400 | 36 | 1.750 | 1.750 | | (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8) | 1.400 | 1.400 | 37 | 4.900 | 4.900 | | 7.050 | 7.050 | | 17.650 | 17.650 | 38 | 9.700 | 9.700 | | 17.650 | 17.650 | | 22.900 | 22.900 | | 17.650 | 17.650 | | 14.000 | 14.000 | | 10.600 | 10.600 | | 7.050 | 7.050 | 39 | 10.600 | 10.600 | 40 | 12.350 | 12.350 | 41 | 15.000 | 15.000 | | 10.600 | 10.600 | 42 | 4.400 | 4.400 | 43 | 2.650 | 2.650 | 44 | 11.500 | 11.500 | | 7.900 | 7.900 | 45 | 7.900 | 7.900 | 46 | 3.500 | 5.000 | 47 | 12.350 | 12.350 | | 8.800 | 8.800 | | 5.300 | 5.300 | 48 | 10.600 | 10.600 | | 7.050 | 7.050 | 49 | 6.150 | 6.150 | | 10.600 | 10.600 | | 7.050 | 7.050 | | 4.400 | 4.400 | | 3.500 | 3.500 | | 3.150 | 3.150 | | 3.700 | 3.700 | 50 | 3.500 | 3.500 | 51 | | | | 5.300 | 5.300 | | 7.050 | 7.050 | | 5.300 | 5.300 | 52 | 1.750 | 1.750 | | 850 | 850 | 53 | 2.650 | 2.650 | | 2.100 | 2.100 | | 1.750 | 1.750 | 54 | 1.300 | 1.300 | | 1.050 | 1.050 | 55 | 6 150 | 6.150 | 56 | 6.150 | 6.150 | 57 | 7.050 | 7.050 | 58 | 6.150 | 6.150 | 59 | 5.300 | 5.300 | 60 | 5.300 | 5.300 | 61 | 1.600 | 1.600 | 62 | 1.050 | 1.050 | 63 | 1.400 | 1.400 | | | 1.000 | 64 | 7.900 | 7.900 | 65 | 4.400 | 4.400 | 66 | 4.400 | 4.400 | 67 | 6.150 | 6.150 | 68 | 6.150 | 6.150 | | 3.500 | 3.500 | 69 | (Đường số 1 cũ (Khu Tu Muối cũ)) | 4.400 | 4.400 | 70 | 4.400 | 4.400 | 71 | 4.400 | 4.400 | 72 | 2.100 | 2.100 | | 880 | 880 | 73 | 2.100 | 2.100 | | 1.750 | 1.750 | | 880 | 1.000 | 74 | 1.400 | 1.400 | | 1.750 | 1.750 | 75 | 3.500 | 3.500 | | 2.300 | 2.000 | | 1.750 | 1.500 | | 1.200 | 1.300 | | 1.600 | 1.100 | 76 | 2.100 | 2.100 | 77 | 1.050 | 1.500 | | 1.050 | 1.400 | | 900 | 1.200 | 78 | 1.400 | 1.400 | 79 | 1.400 | 1.400 | | 1.050 | 1.050 | 80 | 1.200 | 1.200 | 81 | 1.200 | 1200 | 82 | 4.400 | 4.400 | | 2650 | 2.650 | | 1.750 | 1.750 | | 1.200 | 1.200 | 83 | 1.150 | 1.150 | | 1.600 | 1.600 | | 1.600 | 1.600 | 84 | 880 | 880 | 85 | 1.400 | 1.400 | | 1.050 | 1.050 | 86 | 1.050 | 1.050 | 87 | 880 | 880 | | 700 | 700 | | 700 | 700 | | 880 | 1.050 | 88 | 880 | 880 | 89 | 700 | 700 | 90 | 1.400 | 1.400 | | 1.050 | 1.050 | | 700 | 700 | 91 | 900 | 900 | | 700 | 700 | 92 | 900 | 900 | 93 | 900 | 900 | | 580 | 580 | 94 | 1.400 | 1.400 | 95 | 880 | 880 | | 700 | 700 | 96 | 1.400 | 1.400 | | 1.200 | 1.200 | 97 | 1.400 | 1.400 | | | | 98 | 1.050 | 1.050 | 99 | 880 | 880 | 100 | 880 | 1.000 | | 530 | 700 | 101 | 880 | 700 | 102 | 580 | 580 | 103 | 580 | 580 | 104 | 790 | 790 | | 620 | 620 | 105 | 880 | 880 | 106 | 580 | 580 | 107 | 880 | 880 | 108 | 1.200 | 1.200 | | 700 | 700 | 109 | 1.400 | 1.400 | 110 | 1.200 | 1.200 | 111 | 700 | 700 | 112 | 700 | 700 | 113 | 700 | 700 | 114 | 1.600 | 1.600 | 115 | 1.200 | 1.200 | 116 | 2.650 | 2.650 | 117 | | 2.650 | 118 | 2.100 | 2.100 | 119 | 700 | 700 | 120 | | 1.050 | 121 | | 700 | 122 | | 1.050 | 123 | | 1.800 | B. Bảng giá đất ở các dự án khu dân cư thành phố Bạc Liêu - tỉnh Bạc Liêu Đơn vị tính: 1.000đ/m2 STT | Tên đường trong dự án | Chỉ giới xây dựng (m) | Giá đất 2015-2019 | Giá đất 2020 - 2024 | I | 1 | 26,5 | 7.940 | 7.940 | 2 | 26,5 | 6.700 | 6.700 | 3 | 19,0 | 5.300 | 5.300 | 4 | 19,0 | 4.400 | 4.400 | 5 | 19,0 | 4.400 | 4.400 | 6 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 7 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 8 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 9 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 10 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 11 | 15,0 | 2.650 | 2.650 | 12 | 14,0 | 2.650 | 2.650 | 13 | 15,0 | 2.650 | 2.650 | 14 | 10,0 | 2.470 | 2.700 | 15 | 13,0 | 2.470 | 2.700 | 16 | 15,0 | 2.470 | 2.900 | 17 | | 2.470 | 2.700 | 18 | 10,0 | 2.470 | 2.900 | 19 | | 2.470 | 2.700 | 20 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | 21 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | 22 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | 23 | 15,0 | 2.650 | 2.650 | II | 1 | 26,5 | 5.300 | 5.300 | 2 | 11,0 | 2.470 | 2.470 | 3 | 19,0 | 5.300 | 5.300 | 4 | 15,0 | 2.650 | 2.650 | 5 | 13,0 | 2.470 | 2.470 | 6 | 13,0 | 2.470 | 2.470 | 7 | 17,0 | 2.470 | 2.470 | 8 | 13,0 | 2.470 | 2.470 | 9 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | 10 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | 11 | 10,0 | 2.470 | 2.470 | III | | | | 1 | 28,0 | 5.300 | 5.300 | 2 | 28,0 | 5.300 | 5.300 | 3 | 21,0 | 4.400 | 4.400 | 4 | 21,0 | 4.400 | 4.400 | 5 | 21,0 | 4.400 | 4.400 | 6 | 17,0 | 3.170 | 3 170 | 7 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 8 | 11,0 | 2.300 | 2.300 | 9 | 11,0 | 2.300 | 2.300 | 10 | 11,0 | 2.300 | 2.300 | 11 | 11,0 | 2.300 | 2.300 | 12 | 11,0 | 2.300 | 2.300 | IV | 1 | 17,0 | 4.400 | 4.400 | 2 | 17,0 | 3.170 | 3.500 | 3 | 15,0 | 2.470 | 3.000 | 4 | 15,0 | 2.470 | 3.000 | 5 | 15,0 | 2.470 | 3.000 | 6 | 15,0 | 2.470 | 3.000 | V | 1 | 17,0 | 6.700 | 7.000 | 2 | 15,0 | 4.400 | 5.000 | 3 | 10,0 | 3.170 | 4.000 | 4 | 10,0 | 4.400 | 4.000 | 5 | 10,0 | 3.170 | 4.000 | 6 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 7 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 8 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 9 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 10 | 15,0 | | 4.000 | 11 | | 3.170 | 4.000 | VI | 1 | | 6.700 | 6.700 | VII | 1 | 42,0 | 7.900 | 7.900 | 2 | 35,0 | 6.700 | 6.700 | 3 | 26,5 | 5.300 | 5.300 | 4 | 26,5 | 5.300 | 5.300 | 5 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 6 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 7 | 15,0 | 3.170 | 4 000 | 8 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 9 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 10 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 11 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 12 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 13 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 14 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 15 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 16 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 17 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 18 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 19 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 20 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 21 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 22 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 23 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | 24 | 15,0 | 3.170 | 4.000 | VIII | 1 | 34,0 | 5.300 | 5.300 | 2 | 30,0 | 4.400 | 4.400 | 3 | 26,5 | 4.600 | 4.600 | 4 | 22,5 | 4.400 | 4.400 | 5 | 22,5 | 4.400 | 4.400 | 6 | 22,5 | 4.400 | 4.400 | 7 | 19,0 | 3.500 | 3.500 | 8 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 9 | 17,0 | 3.170 | 3.170 | 10 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 11 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 12 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 13 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 14 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 15 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 16 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 17 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 18 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 19 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 20 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 21 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 22 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | 23 | 15,0 | 2.800 | 2.800 | IX | 1 | 10.0 - 17.0 | 7.050 | 7.050 | 2 | 10.0 - 17.0 | 7.050 | 7.050 | 3 | 10,0 | 6.150 | 6.150 | 4 | 7,0 | 5.300 | 5.300 | X | | | | 1 | 42,0 | 3.500 | 3.500 | 2 | 17,0 | 2.100 | 2.100 | 3 | 15,0 | 1.750 | 1.750 | XI | 1 | 11,5 | 1.900 | 1.900 | 2 | 15,0 | 2.100 | 2.100 | 3 | 17,0 | 2.650 | 2.650 | XII | 1 | 34,5 | 6.750 | 6.750 | 2 | 24,0 | 5.300 | 5.300 | 3 | 24,0 | 5.300 | 7.200 | 4 | 15,0 | 3.500 | 4.200 | 5 | 14,0 | 3.170 | 3.800 | 6 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 7 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 8 | 10,5 | 2.300 | 2.800 | 9 | 10,5 | 2.300 | 2.800 | 10 | 14,0 | 3.350 | 4.000 | 11 | 24,0 | 5.300 | 6.400 | 12 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 13 | 24,0 | 5.300 | 6.400 | 14 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 15 | 16,0 | 4.050 | 4.900 | 16 | 16,0 | 4.400 | 5.300 | 17 | 15,0 | 4.050 | 4.900 | 18 | 24,0 | 5.300 | 6.400 | 19 | 15,0 | 4.050 | 4.900 | 20 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 21 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 22 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 23 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 24 | 10,5 | 2.300 | 2.800 | 25 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 26 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | 27 | 13,0 | 2.650 | 3.200 | XIII | (KHU DÂN CƯ TRÀNG AN) | 1 | 12 | 3.400 | 3.400 | 2 | 14 | 4.000 | 3.800 | 3 | 20 | 5.700 | 4.800 | 4 | 28 | 8.000 | 6 000 | 5 | 13 | 3.700 | 3,700 | 6 | 15 | 4.300 | 3.900 | 7 | 16 | 4.600 | 4.000 | 8 | 11 | 3.180 | 3.180 | XIV | 1 | 10,0 | 1.600 | 1.600 | 2 | 10,0 | 1.600 | 1.600 | 3 | 10,0 | 1.600 | 1.600 | 4 | 10,0 | 1.600 | 1.600 | 5 | 10,0 | 1.600 | 1.600 | 6 | 10,0 | 1.500 | 1500 | 7 | 10,0 | 1.500 | 1500 | 8 | 10,0 | 1.500 | 1500 | 9 | 10,0 | 1.500 | 1500 | 10 | 10,0 | 1.500 | 1500 | XV | 1 | 15 | 2.400 | 3.000 | 2 | 15 | 2.400 | 3.000 | 4 | 28 | 4.400 | 4.400 | 5 | 26,6 | 4.300 | 4.300 | 6 | 26,6 | 4.300 | 4.300 | 7 | 33 | 5.200 | 5.200 | 8 | 35 | 5.500 | 6.700 | 9 | 35 | 5.500 | 5.500 | 10 | 42 | 6.600 | 7.900 | 11 | 15 | | 3.000 | PHỤ LỤC 02 BẢNG GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ HUYỆN ĐÔNG HẢI - TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2 STT | Tên đường | Đoạn đường | Giá đất 2015 - 2019 | Giá đất 2020 - 2024 | Điểm đầu | Điểm cuối | I | 1 | 500 | 500 | | 1.500 | 1.500 | | 3.000 | 3.000 | | 2.300 | 3.000 | | 1.500 | 2.000 | 2 | 2.500 | 2.500 | | 3.100 | 3.100 | 3 | 1.100 | 1.100 | 4 | 2.000 | 3.000 | 5 | 1.200 | 1.200 | 6 | 1.500 | 1.500 | | 2.500 | 2.500 | 7 | 2.600 | 2.600 | 8 | 600 | 600 | 9 | 550 | 550 | 10 | 3.200 | 3.200 | 11 | 2.700 | 2.700 | 12 | 2.700 | 2.700 | | 1.800 | 1.800 | 13 | 650 | 650 | 14 | 650 | 650 | | 900 | 900 | | 650 | 650 | | 650 | 650 | | 650 | 650 | | 650 | 650 | 15 | 1.300 | 1.300 | 16 | 2.500 | 2.500 | 17 | 500 | 500 | | 500 | 500 | | 500 | 500 | 18 | 900 | 900 | 19 | 600 | 600 | | 2.200 | 2.200 | 20 | 1.400 | 1.400 | 21 | 600 | 600 | 22 | 800 | 800 | 23 | 600 | 600 | 24 | 1.000 | 1.000 | 25 | (tiếp giáp sông Gành Hào) | 500 | 500 | 26 | | 1.000 | 27 | | 800 | | | 800 | 28 | | 300 | 29 | | 1.000 | 30 | | 1.000 | 31 | | 700 | | | 500 | 32 | | 900 | | | 600 | | | 400 | II | 1 | 1.000 | 1.000 | | 600 | 600 | | 700 | 700 | | 400 | 400 | 2 | 300 | 300 | | 400 | 400 | 3 | 350 | 350 | | 400 | 400 | 4 | 1.000 | 1.000 | | (Hộ Phạm Thanh Hải) | 600 | 600 | | 600 | 600 | | 400 | 400 | 5 | 250 | 250 | 6 | 250 | 250 | 7 | 250 | 400 | 8 | 650 | 650 | 9 | 650 | 650 | 10 | 330 | 330 | 11 | 250 | 250 | 12 | 250 | 250 | 13 | 320 | 320 | 14 | 250 | 250 | 15 | 250 | 250 | 16 | 250 | 250 | 17 | 250 | 250 | | 250 | 250 | 18 | 250 | 400 | 19 | 250 | 250 | 20 | 300 | 300 | 21 | 250 | 250 | 22 | 250 | 250 | 23 | 250 | 250 | 24 | 300 | 300 | 25 | 250 | 250 | 26 | 250 | 250 | 27 | 250 | 250 | 28 | 250 | 250 | III | 1 | 450 | 600 | | 550 | 700 | | 400 | 400 | | 300 | 300 | | 250 | 250 | 2 | 250 | 250 | 3 | 400 | 400 | | 250 | 250 | | 250 | 250 | 3 | 250 | 250 | 5 | 250 | 250 | | 250 | 250 | 6 | 250 | 250 | 7 | 250 | 250 | | 250 | 250 | 8 | 250 | 250 | 9 | 400 | 400 | 10 | 400 | 400 | | 250 | 250 | 11 | 250 | 250 | IV | | | 1 | 1.200 | 1.200 | 2 | 800 | 800 | | 500 | 500 | 3 | 750 | 750 | | 700 | 700 | | 1.500 | 1.500 | 4 | 500 | 500 | 5 | 400 | 400 | 6 | 300 | 300 | 7 | 400 | 400 | 8 | 350 | 350 | 9 | 250 | 250 | 10 | 250 | 250 | 11 | 250 | 250 | 12 | 250 | 250 | 13 | 250 | 250 | 14 | 250 | 250 | | 250 | 250 | 15 | 250 | 250 | 16 | 250 | 250 | 17 | 250 | 250 | 18 | 250 | 250 | 19 | 250 | 250 | 20 | 500 | 500 | V | 1 | 1.800 | 2.000 | | 2.000 | 2.500 | | 1.500 | 1.500 | | 1.500 | 1.500 | | 1.000 | 1.500 | | | 500 | 2 | 300 | 300 | 3 | 1.700 | 1.700 | | 1.500 | 1.500 | | 1.700 | 2.000 | | 1.500 | 1.500 | | 1.000 | 1.000 | 4 | 1.200 | 1.200 | | 400 | 600 | 5 | 320 | 320 | | 280 | 280 | 6 | 300 | 300 | 7 | 300 | 400 | 8 | 500 | 500 | 9 | 330 | 330 | 10 | 400 | 400 | 11 | 1.500 | 2.000 | 12 | Hết tuyến | 600 | 1.000 | 13 | 300 | 300 | VI | 1 | 500 | 1.000 | | 650 | 650 | | 300 | 300 | | 300 | 300 | 2 | 300 | 500 | | 300 | 400 | 3 | 500 | 1.050 | 4 | 500 | 1.000 | | 300 | 300 | 5 | 250 | 250 | 6 | 300 | 300 | 7 | 300 | 300 | 8 | 250 | 250 | 9 | 250 | 250 | 10 | 250 | 250 | 11 | 250 | 250 | 12 | 300 | 300 | 13 | 250 | 250 | 14 | 250 | 250 | 15 | 250 | 250 | 16 | 300 | 300 | 17 | 300 | 300 | 18 | 250 | 250 | 19 | 250 | 250 | 20 | 350 | 350 | 21 | 250 | 250 | 22 | 250 | 250 | 23 | 250 | 250 | 24 | 250 | 250 | 25 | 250 | 250 | 26 | 250 | 250 | 27 | 250 | 250 | 28 | 250 | 250 | 29 | 250 | 250 | 30 | 250 | 250 | 31 | 250 | 250 | 32 | 250 | 250 | 33 | 250 | 250 | 34 | 250 | 250 | 35 | | 250 | 36 | | 250 | 37 | | 250 | 38 | | 250 | VII | 1 | 420 | 420 | 2 | 300 | 300 | 3 | 300 | 300 | 5 | 250 | 250 | 6 | 250 | 250 | 7 | 500 | 500 | 8 | 250 | 250 | 9 | 300 | 300 | 10 | 250 | 250 | VIII | 1 | 350 | 350 | 2 | 300 | 300 | 3 | 250 | 250 | | 300 | 300 | | 300 | 300 | 4 | 250 | 250 | 5 | 250 | 250 | | 300 | 300 | 6 | 250 | 250 | 7 | 250 | 250 | 8 | 250 | 250 | 9 | 350 | 350 | 10 | 300 | 300 | 11 | Hết tuyến | 300 | 300 | IX | 1 | 500 | 500 | | 600 | 600 | | 500 | 500 | 2 | 450 | 450 | | | 300 | | | 300 | | | 300 | X | 1 | 300 | 300 | 2 | 250 | 250 | 3 | 250 | 250 | XI | 1 | 600 | 600 | | 500 | 500 | 2 | 500 | 500 | 3 | 500 | 500 | 4 | 300 | 300 | 5 | 250 | 250 | 6 | 250 | 250 | 7 | 250 | 250 | 8 | | 250 | 9 | | 250 | 10 | | 250 | 11 | | 250 | 12 | | 250 | 13 | | 250 | 14 | | 250 | 15 | | 250 | 16 | | 250 | 17 | | 250 | 18 | | 250 | 19 | | 250 | PHỤ LỤC 04: HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ THUỘC HUYỆN HỒNG DÂN, TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh | Điểm đầu | Điểm cuối | I | | | | 1 | 1,16 | 2 | 1,20 | 1,30 | 3 | 2,35 | 4 | 2,35 | 1,18 | 5 | | 2,35 | 1,50 | 2,50 | 6 | | | 2,86 | 7 | | | 2,50 | 1,11 | 1,67 | 2,86 | 8 | 2,35 | | 1,60 | 1,60 | | | 9 | 1,60 | | 2,86 | | 1,05 | 10 | 1,20 | 11 | | | 1,43 | | 1,20 | 12 | | | 1,43 | 1,05 | 1,33 | 1,60 | 1,60 | 13 | 1,60 | 14 | 1,60 | 15 | 1,14 | 1,10 | 16 | 1,11 | 1,32 | 1,67 | | | 17 | 2,50 | 18 | 1,10 | 1,22 | 1,43 | 19 | 1,36 | 1,62 | 1,67 | 20 | 2,50 | II | | 1 | 2,35 | | 2,46 | | 2,50 | | 2,50 | | 1,14 | 2 | 2,50 | | 2,50 | 3 | 1,10 | | 2,50 | | 2,50 | | 1,67 | 4 | 1,33 | 5 | 1,33 | 6 | 2,00 | 7 | 1,79 | 1,79 | 8 | 1,32 | 9 | 1,28 | 10 | 1,85 | 11 | 1,10 | 12 | 2,00 | 13 | 1,28 | 14 | 1,79 | 15 | 1,79 | 16 | 2,00 | | 2,00 | 17 | 2,00 | 18 | 2,50 | 19 | 1,67 | 20 | 1,67 | 21 | 1,67 | 22 | 1,79 | 23 | 1,79 | 24 | 2,50 | 25 | 2,50 | | 2,86 | | 1,67 | 26 | 1,67 | 27 | 1,67 | 28 | 1,67 | 29 | 2,00 | 30 | 1,67 | 31 | 1,36 | 32 | 1,19 | 33 | 2,00 | III | | 1 | | | 1,11 | 2,00 | 1,38 | 1,39 | 2,50 | 2,86 | 1,25 | 1,40 | 1,01 | 2,86 | 2 | 1,79 | 3 | 1,79 | 4 | 1,79 | 5 | 1,79 | 6 | 1,79 | 7 | 1,79 | 1,79 | 8 | 1,92 | 9 | 1,92 | 10 | 1,92 | 11 | 2,00 | 12 | 2,00 | 13 | 2,00 | IV | | 1 | 1,33 | 2 | 2,40 | 3 | 2,40 | 4 | 2,40 | 1,11 | 2,50 | 2,50 | 1,11 | 5 | 1,33 | 6 | 2,40 | 2,86 | 7 | 2,40 | 8 | 2,86 | 9 | 2,50 | 1,25 | 10 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 1,40 | 2,86 | 11 | 1,25 | 12 | | 2,40 | 13 | 1,33 | 14 | 2,86 | 15 | 2,40 | V | | 1 | 2,50 | 1,11 | 2 | 2,86 | 1,10 | 2,50 | 1,11 | 2,50 | 2,86 | 1,11 | 2,86 | 1,33 | 3 | 2,50 | 4 | 1,20 | 5 | 2,50 | 2,86 | 6 | 2,50 | 2,86 | 7 | 1,20 | 1,20 | 8 | 2,86 | 9 | 1,20 | 10 | 1,32 | 11 | 2,86 | 1,33 | 12 | 1,20 | 13 | 1,10 | | 1,10 | 14 | 1,10 | 1,10 | 15 | 1,20 | 16 | 1,10 | 17 | 2,50 | 18 | 2,50 | 1,10 | 1,10 | 19 | 1,20 | 1,20 | 20 | 1,20 | 1,20 | 21 | 1,20 | 1,20 | 22 | 1,20 | 1,20 | 23 | 1,10 | 24 | 1,20 | 25 | 1,20 | VI | | 1 | 2,86 | 2,50 | 2,86 | 2 | 2,50 | 2,86 | 2,86 | 3 | (từ ranh đất ông út Lồng Đèn) | 1,33 | 4 | 1,33 | 5 | 2,86 | 6 | 1,33 | 7 | 2,86 | 1,33 | 8 | 1,60 | 9 | 2,86 | 10 | 2,86 | 11 | 1,33 | 12 | 1,33 | 13 | 1,20 | VII | | 1 | 2,35 | 1,13 | 2,35 | 1,05 | 2,50 | 1,03 | 2,35 | 2 | 2,86 | 1,10 | 1,10 | 3 | 1,20 | 4 | 1,20 | 5 | 1,20 | 6 | 1,20 | 7 | 1,20 | 8 | 1,20 | 9 | 1,20 | 10 | 1,20 | 11 | 1,20 | 12 | 1,20 | 13 | 1,20 | 14 | 1,20 | 15 | 1,20 | 16 | 1,20 | 17 | 1,20 | VIII | | 1 | 2,50 | 2 | 1,10 | 3 | 1,10 | 4 | 1,20 | 5 | 1,20 | 6 | 1,20 | 7 | 1,20 | 8 | 1,20 | 9 | 1,20 | 10 | 1,10 | 11 | 1,15 | 12 | 1,15 | 13 | 1,20 | 14 | 1,20 | 15 | 1,20 | 16 | 1,20 | 17 | 1,20 | 18 | 1,20 | 19 | 1,20 | IX | | 1 | 2,86 | 2,50 | 2,78 | 2 | 2,50 | 2,50 | 3 | 2,50 | 2,50 | 4 | 1,20 | 5 | 1,20 | 1,15 | 6 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | Bắt đầu từ ranh đất Huỳnh Văn Phận | 1,20 | 7 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 8 | 1,20 | 9 | 1,20 | 10 | 1,20 | 1,20 | 11 | 1,20 | 1,20 | | | 12 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 13 | 1,20 | PHỤ LỤC 05 HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở ĐẦU MỚI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM PHƯỜNG, XÃ THUỘC THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh | Điểm đầu | Điểm cuối | A | | I | 1,03 | 1,08 | 1,50 | 1,50 | 1,35 | 1,30 | II | 2,50 | 1,80 | III | 1,79 | 1,82 | 1,50 | 2,38 | IV | 1,68 | 1,20 | 1,15 | 1,67 | 1,54 | 1,33 | V | 1,20 | B | I | | 1 | 1,20 | 1,20 | 2 | 1,20 | 1,20 | 3 | 1,20 | 1,20 | 4 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,13 | 1,10 | 1,20 | 5 | 1,13 | 1,13 | 1,17 | 1,10 | 6 | 1,20 | 7 | 1,15 | 1,20 | 8 | 1,13 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 1,20 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | 14 | 1,10 | II | | 1 | 1,10 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | 2 | 1,10 | 3 | 1,10 | III | | 1 | 1,50 | 2 | 1,50 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,20 | 6 | 1,50 | 7 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | 14 | 1,10 | 15 | 1,10 | 16 | 1,10 | 17 | 1,10 | 18 | 1,12 | IV | | 1 | 1,86 | 2 | 1,20 | 3 | 1,20 | 4 | 1,20 | V | | 1 | 1,17 | 2 | 1,10 | 3 | 1,40 | 1,10 | 4 | 1,43 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,20 | VI | | 1 | 1,50 | 1,50 | 2 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 1,50 | 3 | 1,50 | VII | | 1 | 1,50 | 1,30 | 2 | 1,20 | 1,20 | 3 | 1,02 | 4 | 1,02 | 5 | 1,02 | VIII | | 1 | 1,50 | 1,50 | 2 | 1,25 | 1,40 | 3 | 1,17 | 4 | 1,10 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 7 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 2,00 | 14 | 1,10 | 15 | 1,10 | IX | | 1 | 1,40 | 1,33 | 1,33 | 2 | 1,40 | 3 | 1,40 | 4 | 1,40 | 5 | 1,40 | 1,33 | 6 | 1,17 | 7 | 1,05 | 8 | 1,30 | 9 | 1,03 | 10 | 1,10 | 1,18 | 11 | 1,50 | 1,33 | 12 | 1,67 | 13 | 1,90 | 13 | 1,90 | 14 | 1,6 | 15 | 1,33 | X | | 1 | 1,38 | 2 | 1,39 | 3 | 1,33 | 4 | 1,50 | 1,20 | 5 | 1,68 | 6 | 1,43 | 1,20 | 1,20 | 7 | 2,00 | 1,68 | 8 | 1,68 | 9 | 1,68 | 10 | 1,68 | 1,68 | 11 | 1,68 | 12 | 1,35 | 1,68 | 13 | 1,17 | 14 | 1,02 | 15 | 1,20 | 1,02 | 16 | 1,50 | 17 | 1,35 | 18 | 1,68 | 1,68 | 1,30 | 19 | 1,68 | 1,20 | | | 1 | 1,14 | 2 | 1,07 | 3 | 1,08 | 4 | 1,11 | 5 | 1,06 | 6 | 1,05 | 7 | 1,05 | 8 | 1,05 | 9 | (Nhà ông Khởi NH Chính Sách) | 1,05 | | | 1 | 1,68 | 2 | 1,68 | 3 | 1,68 | | | 1 | 1,02 | 2 | 1,10 | | | 1 | 1,68 | 1,67 | 2 | 1,60 | 3 | 1,11 | 4 | 1,11 | | | 1 | 1,68 | 2 | 1,30 | PHỤ LỤC 06 HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ THUỘC HUYỆN PHƯỚC LONG, TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh | Điểm đầu | Điểm cuối | I | | 1 | 1,10 | | 1,15 | 1,10 | | 1,30 | 1,13 | | 1,26 | 1,25 | | 1,20 | 1,23 | | 1,09 | 1,17 | 1,10 | 3,50 | 2 | 1,11 | 1,11 | 3 | | 1,07 | 1,27 | 4 | | 1,13 | 1,25 | | 1,08 | 1,13 | | 1,24 | 1,38 | | 1,15 | 1,16 | 1,88 | 1,22 | | 1,15 | 1,27 | | 1,25 | | 1,20 | 1,05 | | 1,27 | | 1,58 | 1,29 | | 1,07 | 1,27 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | 5 | | 1,11 | 1,03 | 1,15 | (Quản lộ Phụng Hiệp), Bờ Nam | 1,33 | 1,50 | 1,27 | 3,50 | 1,33 | 1,65 | | 1,20 | 1,20 | 6 | | | | | | | 1,19 | 1,25 | 1,25 | 7 | 1,16 | 1,19 | 1,19 | 1,13 | 1,17 | 8 | 1,25 | 1,20 | 1,22 | 9 | 1,22 | 10 | 1,25 | 1,25 | 1,25 | 1,60 | 1,60 | 1,60 | II | | 1 | | 1,23 | 1,56 | | 1,50 | 1,67 | 2 | 1,11 | 3 | | 1,15 | 4 | | 1,14 | 1,17 | 5 | 1,36 | 1,65 | 1,88 | 1,67 | 1,67 | | 1,15 | 1,00 | 6 | | 1,14 | 1,40 | | 1,10 | 1,67 | | 1,10 | 1,25 | 7 | | | 1,38 | | 1,43 | | 1,88 | | 1,88 | | 1,67 | 8 | 3,50 | III | | 1 | | 1,17 | 1,13 | | 1,10 | 1,15 | | 1,31 | 1,82 | | 2,00 | 2,14 | | 1,22 | 1,45 | 2 | | 1,06 | 1,33 | | 1,18 | 1,11 | 3,50 | 1,65 | 1,45 | 1,88 | 1,88 | 1,88 | 1,52 | | 1,38 | 1,67 | | 1,38 | 3 | | 1,39 | 1,35 | | 1,11 | 1,25 | | 1,25 | 1,18 | | 1,38 | 1,43 | | 1,50 | 1,43 | | 1,25 | 1,18 | | 1,31 | 1,67 | | 1,50 | 1,43 | 4 | | 1,15 | 1,14 | | 1,14 | | 1,15 | 1,11 | | 1,10 | 1,11 | 2,00 | 5 | 2,92 | 6 | 3,50 | 1,65 | 1,88 | 7 | 1,88 | 1,88 | IV | | 1 | | 1,19 | 1,33 | | 1,25 | 1,52 | | 1,14 | 1,20 | | 1,20 | 1,67 | | 1,25 | 1,40 | 2 | 3,50 | 1,65 | 3 | | 1,15 | 1,43 | | 1,18 | 1,50 | | 1,14 | 1,17 | | 1,10 | | 1,10 | 1,25 | 4 | | 1,25 | 1,29 | | 1,25 | 1,25 | | 1,15 | 1,22 | | 1,11 | 1,23 | | 1,67 | 1,60 | 5 | | | 1,25 | | 1,15 | | | | 1,13 | | 1,25 | | | | 1,48 | | 1,60 | 6 | 2,92 | 3,50 | 1,32 | 7 | | 1,14 | | 1,10 | 1,25 | | 1,31 | 1,52 | 8 | 1,65 | V | | 1 | 1,88 | 1,50 | | 1,88 | 1,83 | | 1,80 | 1,63 | | 1,78 | 1,72 | | 1,67 | 1,20 | | 2,00 | 2,00 | | 2,00 | 1,50 | | 1,23 | 1,67 | | 1,73 | 2,00 | | 2,00 | 1,25 | | 1,50 | 1,67 | 1,65 | | 1,64 | 2,00 | 2,00 | | 1,88 | 2,00 | 1,67 | | 1,83 | 2,00 | | 1,30 | 1,50 | 2 | 1,67 | 1,67 | 1,65 | 3 | 1,20 | 2,00 | 2,00 | 2,00 | VI | | 1 | | 1,54 | 1,64 | | 1,30 | 1,58 | | 1,25 | 1,33 | | 1,25 | 1,33 | | 1,50 | 1,33 | | 1,23 | 1,50 | 1,67 | 1,25 | 1,09 | 1,09 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | VII | | 1 | | 1,33 | 1,50 | | 1,20 | 1,25 | | 1,25 | 1,29 | | 1,67 | 1,80 | | 1,20 | 1,25 | | 1,20 | 1,25 | | 1,68 | 2,00 | | 1,09 | 1,11 | | 1,67 | 1,20 | | 1,40 | 1,46 | | 1,20 | 1,11 | | 1,40 | 1,67 | 1,56 | 1,88 | 2,00 | 3,50 | 1,88 | 2 | 1,65 | VIII | | 1 | 3,50 | | 2,40 | 2,50 | 1,88 | 1,20 | | 1,40 | 1,50 | | 1,10 | 1,25 | 1,67 | | 1,32 | 1,39 | 1,67 | | 1,50 | 1,72 | | 1,25 | 1,14 | | 1,26 | 1,57 | | 1,67 | 1,80 | | 1,20 | 1,65 | | 1,57 | 1,50 | | 1,82 | 2,25 | 2,22 | 2 | 2,00 | 3,50 | | 1,60 | 1,67 | 1,88 | | 1,38 | 1,67 | | 1,88 | 1,67 | 1,67 | 1,67 | 3 | 1,88 | | | | | | | PHỤ LỤC 07 HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRUNG TÂM XÃ THUỘC HUYỆN VĨNH LỢI, TỈNH BẠC LIÊU (Kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh) STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số điều chỉnh | Điểm đầu | Điềm cuối | I | | 1 | 1,55 | 1,54 | 1,57 | 1,52 | 1,43 | 1,44 | 1,31 | 1,10 | 2 | 1,50 | 1,56 | 1,10 | 3 | 1,50 | | 4 | 1,60 | 1,67 | 1,87 | 2,00 | 5 | 1,09 | 1,06 | 6 | 1,10 | 1,38 | 1,40 | II | II.1 | | 1 | 1,31 | 2 | 1,10 | 1,15 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | 14 | 1,10 | 15 | 1,10 | 16 | 1,10 | 17 | 1,10 | 18 | 1,10 | 19 | 1,10 | 20 | 1,10 | 21 | 1,10 | 22 | 1,10 | 23 | 1,10 | 24 | 1,10 | 25 | 1,10 | 26 | 1,10 | 27 | 1,10 | 28 | 1,10 | 29 | 1,10 | 30 | 1,10 | 31 | 1,10 | 32 | 1,10 | II.2 | | 1 | 1,10 | 2 | 1,10 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,14 | 8 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 9 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,30 | 14 | 1,10 | II.3 | | 1 | 1,10 | 1,36 | 1,41 | 2 | 1,15 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,36 | 8 | 1,36 | 9 | 1,41 | 10 | 1,41 | 11 | 1,36 | 12 | 1,41 | 13 | 1,10 | 14 | 1,11 | II.4 | 1 | 1,11 | 2 | 1,11 | 3 | 1,41 | 4 | 1,19 | 5 | 1,19 | 6 | 1,02 | 7 | 1,20 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 1,10 | 1,27 | 1,19 | 1,24 | 1,24 | 13 | 1,27 | 14 | 1,27 | 15 | 1,10 | 16 | 1,22 | 17 | 1,10 | 1,10 | 18 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 19 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 20 | 1,10 | 21 | 1,10 | 22 | 1,10 | II.5 | | 1 | 1,10 | 1,04 | 2 | 1,11 | 3 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,20 | 7 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | II.6 | | 1 | 1,08 | 2 | 1,09 | 1,11 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,10 | 1,10 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,08 | 14 | 1,13 | II.7 | | 1 | 1,80 | 2 | 1,10 | 3 | 1,10 | 4 | 1,10 | 5 | 1,10 | 6 | 1,02 | 7 | 1,02 | 8 | 1,05 | 9 | 1,03 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | 14 | 1,10 | 15 | 1,10 | 16 | 1,10 | 17 | 1,10 | II.8 | | 1 | 1,10 | 2 | 1,10 | 3 | 1,10 | 4 | 1,16 | 5 | 1,10 | 6 | 1,10 | 7 | 1,07 | 8 | 1,10 | 9 | 1,10 | 10 | 1,10 | 11 | 1,10 | 12 | 1,10 | 13 | 1,10 | 14 | 1,10 | 15 | 1,10 | 16 | 1,10 | 17 | 1,10 | 18 | 1,10 |
File gốc của Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024 đang được cập nhật.
- Công văn 1339/TTg-NN năm 2021 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện Dự án trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về Đơn giá sản phẩm thống kê đất đai trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- Quyết định 25/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức trích kinh phí, tỷ lệ phân chia kinh phí, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 10/2020/QĐ-UBND
- Quyết định 2347/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 24 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- Tờ trình 375/TTr-CP năm 2021 về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) do Chính phủ ban hành
- Quyết định 2592/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động xây dựng, lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- Quyết định 30/2021/QĐ-UBND quy định về điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- Quyết định 43/2021/QĐ-UBND quy định cụ thể về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
- Quyết định 58/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trong Khu kinh tế Nhơn Hội kèm theo Quyết định 34/2020/QĐ-UBND do tỉnh Bình Định ban hành
Quyết định 28/2021/QĐ-UBND quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2020-2024
- File PDF đang được cập nhật - File Word Tiếng Việt đang được cập nhật
Cơ quan ban hành |
Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu |
28/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản |
Quyết định |
Người ký |
Cao Xuân Thu Vân |
Ngày ban hành |
2021-07-26 |
Ngày hiệu lực |
2021-08-04 |
Lĩnh vực |
Bất động sản |
Tình trạng |
Còn hiệu lực |
|