Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu27/2023/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành21/12/2023
Người kýĐoàn Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 01/01/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 27/2023/QĐ-UBND sửa đổi các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024

Value copied successfully!
Số hiệu27/2023/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
Ngày ban hành21/12/2023
Người kýĐoàn Thanh Sơn
Ngày hiệu lực 01/01/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2023/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 21 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN, GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và LuậtTổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 củaChính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 củaChính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn2020 - 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số681/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020  - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1); Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh(chitiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2.Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.

1. Những nội dung tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

2. Các nội dung không đề cập tại Quyết định này giữ nguyên theo Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, Phòng TH, TT Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NTA).

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Đoàn Thanh Sơn

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 01

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN ĐỒNG MỎ VÀ THỊ TRẤN CHI LĂNG, HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

(1)

(2)

(3)

(4)

(3)

(4)

I

Thị trấn Đồng Mỏ

42

 

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính thôn Than Muội

Khu dân cư tiếp giáp đường trục giao thông chính khu Than Muội

II

Thị trấn Chi Lăng

Đoạn đường theo Bảng giá đất hiện hành

Nội dung sửa đổi

 

Đường loại II

Từ

Đến

Từ

Đến

2

Quốc lộ 1 đoạn 2

Km 63+00.

Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành).

Km 63+00.

Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành).

3

Quốc lộ 1 đoạn 3

Km 63+430 (đường rẽ vào thôn Đồng Bành).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 63+430 (đường rẽ vào khu Đồng Bành).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

4

Quốc lộ 1 đoạn 4

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác).

Km 64+320 (đường rẽ vào phòng giao dịch NHNN&PTNT khu vực Đồng Bành).

Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác).

6

Quốc lộ 1 đoạn 1

Km 65+50 (hết ranh giới thôn Pha Lác).

Km 66+200.

Km 65+50 (hết ranh giới khu Pha Lác).

Km 66+200.

9

Quốc Lộ 1 cũ thuộc thôn Cây Hồng và thôn Lân Bông

Quốc Lộ 1 cũ thuộc khu Cây Hồng và khu Lân Bông

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 củaỦy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

800.000

480.000

320.000

160.000

1.715.000

1.029.000

686.000

343.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 03

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày  21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

560.000

336.000

224.000

112.000

1.200.000

720.000

480.000

240.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Chi Lăng

Biểu số 04

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHU VỰC CÁC XÃ, THỊ TRẤN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

 

STT

Tên đơn vị hành chính

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

I

Thị trấn Đồng Mỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quốc lộ 1 đoạn 3

Từ Km50+600

Đến Km51+200

640.000

384.000

256.000

128.000

1.370.000

822.000

548.000

274.000

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành./.

 

Huyện Đình Lập

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2:

Hết khu tái định cư

Đầu cầu Khuổi

Siến

II

2.400.000

1.440.000

960.000

480.000

3.200.000

1.920.000

1.280.000

640.000

Bổ sung giá đất mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

4.080.000

2.448.000

 

 

2

Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

3.440.000

2.064.000

1.376.000

688.000

Ghi chú: Các vị trí (Vị trí 2, 3 ,4) không có mức giá thì áp giá theo bảng giá đất các khu vực còn lại tại đô thị

 

Huyện Đình Lập

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở; GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

ĐVT: Đồng

 

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đường loại

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Giá đất điều chỉnh

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Giá đất ở

Giá đất sản xuất, kinh doanh, PNN không phải đất thương mại, dịch vụ

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

A

Thị trấn Đình Lập

1

Tuyến đường tránh Quốc lộ 4B (TT Đình Lập - Quảng Ninh) (Đường 31-10) đoạn 2:

Hết khu tái định cư

Đầu cầu Khuổi Siến

II

3.000.000

1.800.000

1.200.000

600.000

2.100.000

1.260.000

840.000

420.000

4.000.000

2.400.000

1.600.000

800.000

2.800.000

1.680.000

1.120.000

560.000

Bổ sung giá đất mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Những thửa đất có mặt tiếp giáp với đường Nội thị - Đường Yên Lập (Quốc lộ 4B cũ) đấu nối với đường 31 - 10 (Đường tránh Quốc lộ 4B) thuộc Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.100.000

3.060.000

 

 

3.570.000

2.142.000

 

 

2

Đường nội bộ Khu trung tâm văn hóa, thể thao và khu dân cư huyện Đình Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.300.000

2.580.000

1.720.000

860.000

3.010.000

1.806.000

1.204.000

602.000

 

Huyện Văn Lãng

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

II

Nhóm II

 

 

 

II

Nhóm II

 

 

 

1

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

- Khòn Búm

- Các thôn còn lại

1

Xã Bắc Hùng

- Nà Cạn

Đông Phòng (KhònBúm, Bó Mịn

- Các thôn còn lại

- Lũng Vài

- Bó Mịn

- Lũng Vài

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Bản Vạc

- Thanh Hảo

- Nà Liệt Trong

- Bản Lếch

- Nà Liệt Trong

- Bản Lếch

- Đoàn Kết

 

- Đoàn Kết

 

- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)

 

- Bản Hu (thôn Bản Hu Trong + thôn Bản Hu Ngoài)

 

 

Huyện Văn Quan

Biểu số 01

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27 /2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đơn vị hành chính

Đoạn đường theo Bảng giá đất

Nội dung sửa đổi

(1)

(2)

(3)

(4)

-2

(3)

(4)

I

Xã Yên Phúc

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Tên đường

Đề nghị điều chỉnh lại đoạn đường

 

 

Từ

Đến

 

Từ

Đến

1

Đường nhánh Quốc lộ 279

đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi

 

đường rẽ vào UBND xã Yên Phúc

Chợ Bãi (toàn bộ khu vực trong chợ

- áp dụng đối với những thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với chợ)

3

ĐH.59B

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

ĐH.58

Ngã 3 Quốc lộ 279 (bưu điện xã Yên Phúc)

Cống Kéo Đẩy

7

ĐH.59B

Cống Kéo Đẩy

Cột Km số 2 (Chợ đi Ba Xã)

ĐH.58

Cống Kéo Đẩy

Cột Km số 2 (Chợ Bãi đi Ba Xã)

XVII

Xã An Sơn

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ- UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

 

 

 

1

Đường ĐH.51 đường Lùng Pa – Pắc Kéo (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

 

 

 

Đường ĐH.53 đường Lũng Pa - Pắc Kéo - Thị trấn (qua các thôn Bình Đãng A, Bình Đãng B, Bản Thí)

 

II

Thị trấn Văn Quan

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 và số 05/2021/QĐ-UBND ngày09/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

 

Nội dung sửa đổi

 

Đường loại II

Từ

Đến

 

Từ

Đến

7

Đường Thanh Xuân

Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

hết Mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

 

Ngã ba Tu Đồn (đi xã Bình Phúc)

Km 182+1500 Đường QL 279

 

Đường loại III

 

 

 

 

 

10

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 1

Km28+ 230

trên bể nước cống qua đường + 50 m

 

Km28+220 Quốc lộ 1B

Km16+950 đường ĐH.53

12

Đường Lương Văn Tri đoạn 4

Km 28+100 (đi xã Điềm He)

hết mốc địa giới hành chính thị trấn Văn Quan

 

Km 28+100 (đi xã Điềm He)

Km 26 Quốc lộ 1B.

16

Đường Tân An (đi Lùng Hang) đoạn 2

trên bể nước cống qua đường + 50 m

hết phố Tân An

 

Km16+950 đường ĐH.53

hết phố Tân An

17

Đường Quốc lộ 279 đoạn 1

phố Bản Coóng giáp phố Thanh Xuân

hết địa giới thị trấn Văn Quan

 

Km 182+1500 Quốc lộ 279

Hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Bình Phúc

18

Đường Quốc lộ 1B (phố Nà Lộc)

Km 29+950

hết địa giới thị trấn Văn Quan

 

Km 26 Quốc lộ 1B

hết địa giới thị trấn Văn Quan giáp xã Điềm He

*Số thứ tự được đánh theo số thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành.

 

Huyện Văn Quan

Biểu số 02

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH TÊN THÔN, NHÓM VỊ TRÍ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

STT

Tên xã

Nhóm vị trí I

Nhóm vị trí II

Nhóm vị trí III

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn,bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn, bản)

(Gồm các thôn,bản)

III

Nhóm III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

11

Xã Trấn Ninh

 

- Nà Chả

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

11

Xã Trấn Ninh

 

Khau Ngòa (Nà Chả, NàLắc)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

- Bản Hẻo

 

 

- Kòn Pù

 

- Bản Hẻo

 

- Nà Lắc (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường liên xã)

 

- Kòn Pù (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232, đường liên xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phù Huê (áp dụng cho các thửa đất tiếp giáp với đường tỉnh 232)

 

III

Nhóm III

 

 

 

III

Nhóm III

 

 

 

17

Xã Liên Hội

 

- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

17

Xã Liên Hội

 

- Khòn Cải (ghép thôn Khòn Cải và thôn Nà Pua)

- Các vị trí, các thôn, bản còn lại

 

- Khòn Tẩu

 

- Khòn Tẩu

 

- Khòn Lạn

 

- Khòn Lạn

 

- Nà Rằng

 

Việt Yên (Nà Rằng, KhònCoọng)

 

- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

 

- Nà Me (ghép thôn Nà Lùng và thôn Nà Me)

 

- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã

 

- Khòn Cọn (áp dụng cho các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường tỉnh lộ 232 và đường liên xã

 

Thành phố Lạng Sơn

Phụ lục 01

 

BẢNG ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Theo Bảng giá đất tại Quyết định số 32/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn

Nội dung sửa đổi

Giá đất

Giá đất

Từ

Đến

VT1

VT2

VT1

VT2

3

Xã Quảng Lạc

 

 

 

 

 

 

3.1

Đường 234

Cầu Bản Loỏng

Đoạn rẽ vào trụ sở UBND xã

400.000

432.000

720.000

432.000

* Số thứ tự được đánh theo thứ tự tại Bảng giá đất hiện hành

Từ khóa:27/2023/QĐ-UBNDQuyết định 27/2023/QĐ-UBNDQuyết định số 27/2023/QĐ-UBNDQuyết định 27/2023/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng SơnQuyết định số 27/2023/QĐ-UBND của Tỉnh Lạng SơnQuyết định 27 2023 QĐ UBND của Tỉnh Lạng Sơn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu27/2023/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Lạng Sơn
                            Ngày ban hành21/12/2023
                            Người kýĐoàn Thanh Sơn
                            Ngày hiệu lực 01/01/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020  - 2024; Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 (lần 1); Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024 và Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 40/2022/QĐ- UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021 và Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh (chi tiết tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này).
                                                  • Điều 2. Các nội dung sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019, Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2021, Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021, Quyết định số 40/2022/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh được sử dụng làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi