Số hiệu | 26/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 26/2022/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình\r\n Dương, ngày 22 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH\r\nBÌNH DƯƠNG
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số\r\nđiều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22\r\ntháng 11 năm 2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản quy\r\nphạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày\r\n18 tháng 06 năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6\r\nnăm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng\r\n11 năm 2013;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ,\r\ncông chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP\r\nngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành\r\nmột số điều của Luật giá;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP\r\nngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định\r\nsố 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của\r\nChính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP\r\nngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,\r\ncông chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP\r\nngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu\r\nthầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà\r\nnước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 136/2017/TT-\r\nBTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng\r\nkinh phí hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 45/2018/TT- BTC\r\nngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản\r\nlý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị do nhà\r\nnước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh\r\nnghiệp;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy\r\nđịnh về thống kê, kiểm kê\r\nđất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi\r\ntrường về việc Ban hành Quy định Định mức kinh tế- kỹ thuật thống kê, kiểm\r\nkê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Giám đốc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-STNMT ngày 19 tháng 8 năm 2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành đơn giá dịch vụ sự nghiệp công Thống kê\r\nđất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương được quy định tại Phụ lục ban hành kèm\r\ntheo Quyết định này (đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
\r\n\r\nĐiều 2. Phạm vi\r\nđiều chỉnh và đối tượng áp dụng
\r\n\r\nĐơn giá này được áp dụng thống nhất\r\ntrên phạm vi toàn tỉnh Bình Dương đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan\r\nchuyên môn về tài nguyên và môi trường các cấp; công chức địa chính ở xã, phường,\r\nthị trấn và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện thống kê\r\nđất đai.
\r\n\r\nRiêng đối với các đơn vị được Nhà nước\r\ntrang bị tài sản cố định sẽ không được tính chi phí khấu hao khi áp dụng đơn\r\ngiá này.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ\r\nchức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện đơn giá, tổng hợp những khó\r\nkhăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa\r\nđổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
\r\n\r\n2. Giao Sở Tài chính phối hợp các cơ\r\nquan liên quan có trách nhiệm thanh tra, kiểm tra việc thực hiện đơn giá dịch vụ\r\nsự nghiệp công Thống kê đất đai theo Quyết định này.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Quyết định này có hiệu lực thi\r\nhành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2022.
\r\n\r\n2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;\r\nGiám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân\r\ncác huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các\r\nxã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số:\r\n26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022\r\ncủa Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:\r\nĐồng
\r\n\r\n\r\n Số\r\n TT \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG CÔNG\r\n VIỆC \r\n | \r\n \r\n ĐVT \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n phí trực tiếp \r\n | \r\n \r\n Chi\r\n phí chung \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n giá sản phẩm \r\n | \r\n ||||||
\r\n Nhân\r\n công \r\n | \r\n \r\n Dụng\r\n cụ \r\n | \r\n \r\n Thiết\r\n bị \r\n | \r\n \r\n Vật\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Cộng \r\n | \r\n \r\n Hệ số \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n tiền \r\n | \r\n |||||
\r\n Khấu\r\n hao máy \r\n | \r\n \r\n Điện\r\n năng \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9\r\n = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11=9x10 \r\n | \r\n \r\n 12=9+11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n Bộ/xã \r\n | \r\n \r\n 2.698.659 \r\n | \r\n \r\n 75.242 \r\n | \r\n \r\n 211.314 \r\n | \r\n \r\n 339.298 \r\n | \r\n \r\n 506.719 \r\n | \r\n \r\n 3.831.232 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 574.685 \r\n | \r\n \r\n 4.405.917 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công tác chuẩn bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 522.321 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Thu thập tài liệu, dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đánh giá, lựa chọn tài liệu, dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Chuẩn bị biểu mẫu\r\n phục vụ TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Rà soát để xác định và chỉnh lý\r\n bản đồ kiểm kê đất đai đối với các trường hợp biến động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 261.161 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Rà soát, xác định và tổng hợp\r\n các trường hợp biến động đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai\r\n trong năm thống kê hoặc tiếp nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động do\r\n VPĐKĐĐ chuyển đến \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 261.161 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1.1 \r\n | \r\n \r\n Đối với xã có CSDL được khai thác sử\r\n dụng tại cấp xã thì rà soát cơ sở dữ liệu đất đai để xác định và tổng hợp các\r\n trường hợp biến động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1.2 \r\n | \r\n \r\n Đối với xã không có CSDL, và xã có CSDL, nhưng chưa được khai thác sử dụng tại cấp xã thì tiếp\r\n nhận bản tổng hợp các trường hợp biến động trong kỳ thống kê do VPĐKĐĐ chuyển\r\n đến; đối chiếu với các thông báo chỉnh lý hồ sơ địa chính đã tiếp nhận trong\r\n năm để cập nhật bổ sung (nếu có) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 87.054 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp số liệu thống kê hiện\r\n trạng sử dụng đất cấp xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 522.321 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phân tích số liệu, đánh giá\r\n hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai của\r\n địa phương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 522.321 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Phân tích, đánh giá hiện trạng, cơ cấu\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 348.214 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Phân tích, đánh giá biến động sử dụng\r\n đất đai \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 696.428 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện, trình duyệt, in sao\r\n và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 174.107 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n Khoanh \r\n | \r\n \r\n 43.527 \r\n | \r\n \r\n 19.476 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 63.003 \r\n | \r\n \r\n 20% \r\n | \r\n \r\n 12.601 \r\n | \r\n \r\n 75.603 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n Khoanh \r\n | \r\n \r\n 26.116 \r\n | \r\n \r\n 11.707 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 37.823 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 5.673 \r\n | \r\n \r\n 43.497 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi chú: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Đơn giá Thống kê đất đai cấp xã\r\n phần I tính cho xã trung bình có diện tích bằng 1.000 ha. Khi tính mức cho từng\r\n xã cụ thể thì căn cứ vào hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv) tại Bảng 1\r\n (Điều chỉnh hệ số cho toàn bộ chi phí trực tiếp) và căn cứ hệ số quy mô diện\r\n tích cấp xã tại Bảng 2 (Không thực hiện điều chỉnh hệ số cho chi phí vật liệu)\r\n để tính theo công thức sau: \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mx = Mtbx x Kkv\r\n x Kdtx \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Mx là đơn giá của\r\n xã cần tính; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Mtbx là đơn giá\r\n của xã trung bình có diện tích bằng 1.000 ha; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kkv\r\n là hệ số điều chỉnh khu vực theo Bảng 1; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kdtx là hệ số quy\r\n mô diện tích cấp xã và được tính nội suy theo công thức tại Bảng\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ số điều chỉnh khu vực (Kkv) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bảng 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Khu\r\n vực \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số (Kkv) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Các xã khu vực miền núi \r\n | \r\n \r\n 0,90 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Các xã khu vực đồng bằng \r\n | \r\n \r\n 1,00 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thị trấn và các xã nằm trong khu vực\r\n phát triển đô thị \r\n | \r\n \r\n 1,10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Các phường thuộc thị xã, thành phố\r\n thuộc tỉnh \r\n | \r\n \r\n 1,20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Các phường thuộc quận \r\n | \r\n \r\n 1,30 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Hệ số quy mô diện tích cấp xã\r\n (Kdtx) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Bảng 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Diện\r\n tích tự nhiên (ha) \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số (Kdtx) \r\n | \r\n \r\n Hệ\r\n số cụ thể được xác định bằng công thức tính nội suy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ≤100-\r\n 1.000 \r\n | \r\n \r\n 0,5-1,00 \r\n | \r\n \r\n Hệ số của xã cần tính =\r\n 0,5+((1,0-0,5)/(1000-100)) x (diện tích của xã cần tính\r\n - 100) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n >1.000-2.000 \r\n | \r\n \r\n 1,01\r\n - 1,10 \r\n | \r\n \r\n Hệ số của xã cần tính = 1,01+((1,1-1,01)/(2000- 1000)) x (diện tích của xã cần tính\r\n - 1000) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n >2.000\r\n - 5.000 \r\n | \r\n \r\n 1,11\r\n - 1,20 \r\n | \r\n \r\n Hệ số của xã cần tính = 1,11\r\n +((1,2-1,11 )/(5.000- 2000)) x (diện tích của xã cần\r\n tính - 2000) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n >5.000-\r\n 10.000 \r\n | \r\n \r\n 1,21\r\n - 1,30 \r\n | \r\n \r\n Hệ số của xã cần tính = 1,21\r\n +((1,3-1,21)/(10.000- 5000)) x (diện tích của xã cần\r\n tính - 5000) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n >10.000-\r\n 150.000 \r\n | \r\n \r\n 1,31-1,40 \r\n | \r\n \r\n Hệ số của xã cần tính = 1,31\r\n +((1,4-1,31)/(150.000- 10.000)) x (diện tích của xã cần\r\n tính - 10.000) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. Đơn\r\n giá Thống kê đất đai cấp xã Phần II (Rà soát thực địa), Phần III (Chỉnh lý\r\n vào bản đồ KKĐĐ dạng số) tính cho xã có 01 khoanh biến động về hình thể, loại\r\n đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần thống kê. Trường\r\n hợp xã có biến động về khoanh đất thì lấy đơn giá trên x số lượng khoanh thực tế biến động. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:\r\nĐồng
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG CÔNG VIỆC \r\n | \r\n \r\n ĐVT \r\n | \r\n \r\n Chi phí trực\r\n tiếp \r\n | \r\n \r\n Chi phí chung \r\n | \r\n \r\n Đơn giá sản phẩm \r\n | \r\n ||||||
\r\n Nhân công \r\n | \r\n \r\n Dụng cụ \r\n | \r\n \r\n Thiết bị \r\n | \r\n \r\n Vật liệu \r\n | \r\n \r\n Cộng \r\n | \r\n \r\n Hệ số \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n |||||
\r\n Khấu hao máy \r\n | \r\n \r\n Điện năng \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11=9x10 \r\n | \r\n \r\n 12=9+11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Thống kê đất đai cấp huyện (Không bao gồm nội dung Rà\r\n soát, tổng hợp các thửa đất có biến động) \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 8.443.460 \r\n | \r\n \r\n 629.497 \r\n | \r\n \r\n 330.081 \r\n | \r\n \r\n 796.175 \r\n | \r\n \r\n 1.976.793 \r\n | \r\n \r\n 12.176.006 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 1.826.401 \r\n | \r\n \r\n 14.002.407 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công tác\r\n chuẩn bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 202.417 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Thu thập\r\n tài liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 202.417 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận\r\n và kiểm đếm hồ sơ kết quả TKĐĐ của cấp xã giao nộp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.891.109 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ\r\n sơ TKĐĐ đã hoàn thiện của cấp xã \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 404.834 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm điểm hồ\r\n sơ kết quả TKĐĐ của cấp xã \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 1.061.625 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Hướng dẫn\r\n chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 424.650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp\r\n số liệu TKĐĐ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 1.910.925 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Rà soát, xử\r\n lý số liệu thống kê của cấp xã đối\r\n với các khu vực tranh chấp, chống, hở\r\n địa giới hành chính \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 1.273.950 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp số\r\n liệu thống kê đất đai cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 424.650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Rà soát, đối\r\n chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy và dạng số \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 212.325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình hình biến động đất đai\r\n của địa phương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.910.925 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Phân tích,\r\n đánh giá hiện trạng và cơ cấu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Bộ /huyện \r\n | \r\n \r\n 636.975 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất đai \r\n | \r\n \r\n Bộ /huyện \r\n | \r\n \r\n 636.975 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Phân tích,\r\n đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm của huyện \r\n | \r\n \r\n Bộ /huyện \r\n | \r\n \r\n 636.975 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n báo cáo kết quả TKĐĐ cấp huyện \r\n | \r\n \r\n Bộ /huyện \r\n | \r\n \r\n 2.123.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện,\r\n trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n Bộ/ huyện \r\n | \r\n \r\n 404.834 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp\r\n đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã \r\n | \r\n \r\n Bộ/xã \r\n | \r\n \r\n 202.417 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 202.417 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 30.363 \r\n | \r\n \r\n 232.780 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Trường hợp\r\n chưa có CSDL đất đai \r\n | \r\n \r\n Thửa \r\n | \r\n \r\n 5.060 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 5.060 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 759 \r\n | \r\n \r\n 5.819 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi chú: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 1. Đơn giá\r\n Thống kê đất đai cấp huyện phần I tính cho huyện trung bình có 15 đơn vị hành\r\n chính cấp xã. Khi tính định mức cho từng huyện cụ thể thì căn cứ vào số lượng\r\n đơn vị cấp xã thực tế của huyện để tính theo công thức sau: \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n MH= Mtbh x [1 + 0,04 x\r\n (Kslx - 15)] \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong\r\n đó: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - MH là đơn giá của huyện cần tính; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Mtbh\r\n là đơn giá của huyện trung bình; \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n - Kslx là số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 2. Đơn giá\r\n Thống kê đất đai cấp huyện điểm 2 phần II Rà soát, tổng hợp các thửa\r\n đất có biến động tính cho huyện có số lượng thửa biến động về hình thể, loại\r\n đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối\r\n tượng quản lý đất cần thống kê tại\r\n xã chưa có CSDL đất đai. Trường hợp huyện có biến động về thửa thì lấy đơn\r\n giá trên x số lượng thửa thực tế biến động. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐƠN GIÁ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2022/QĐ-UBND ngày 22/9/2022 của Ủy ban\r\nnhân dân tỉnh Bình Dương)
ĐVT:\r\nĐồng
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n NỘI DUNG CÔNG VIỆC \r\n | \r\n \r\n ĐVT \r\n | \r\n \r\n Chi phí trực\r\n tiếp \r\n | \r\n \r\n Chi phí chung \r\n | \r\n \r\n Đơn giá sản phẩm \r\n | \r\n ||||||
\r\n Nhân công \r\n | \r\n \r\n Dụng cụ \r\n | \r\n \r\n Thiết bị \r\n | \r\n \r\n Vật liệu \r\n | \r\n \r\n Cộng \r\n | \r\n \r\n Hệ số \r\n | \r\n \r\n Thành tiền \r\n | \r\n |||||
\r\n Khấu hao máy \r\n | \r\n \r\n Điện năng \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 = 4 + 5 + 6 + 7 + 8 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11=9x10 \r\n | \r\n \r\n 12=9+11 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n Thống kê đất đai cấp tỉnh (Không bao gồm nội dung Rà\r\n soát, tổng hợp các thửa đất có biến động) \r\n | \r\n \r\n Bộ/ tỉnh \r\n | \r\n \r\n 11.128.946 \r\n | \r\n \r\n 715.746 \r\n | \r\n \r\n 442.196 \r\n | \r\n \r\n 1.120.510 \r\n | \r\n \r\n 3.100.760 \r\n | \r\n \r\n 16.508.158 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 2.476.224 \r\n | \r\n \r\n 18.984.382 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Công tác\r\n chuẩn bị \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 212.325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Thu thập\r\n tài liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 212.325 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận\r\n và kiểm đếm hồ sơ kết quả TKĐĐ của cấp huyện (kết quả TKĐĐ cấp huyện, thống\r\n kê đất quốc phòng, đất an ninh) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.165.059 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.1 \r\n | \r\n \r\n Tiếp nhận hồ\r\n sơ TKĐĐ của cấp huyện giao nộp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 404.834 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm đếm hồ\r\n sơ kết quả TKĐĐ của cấp huyện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.123.250 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.3 \r\n | \r\n \r\n Hướng dẫn\r\n chỉnh sửa, hoàn thiện số liệu, báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 636.975 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp\r\n số liệu TKĐĐ cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.547.900 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Rà soát, xử\r\n lý số liệu thống kê của cấp huyện đối với các khu vực tranh chấp, chồng, hở địa\r\n giới hành chính \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 849.300 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Tổng hợp số\r\n liệu TKĐĐ cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 424.650 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Rà soát đối\r\n chiếu thông tin, dữ liệu giữa các biểu, giữa dạng giấy, dạng số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1.273.950 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Phân\r\n tích số liệu, đánh giá hiện trạng sử dụng đất và tình\r\n hình biến động đất đai của địa phương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2.366.716 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.1 \r\n | \r\n \r\n Phân tích,\r\n đánh giá hiện trạng sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 860.624 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2 \r\n | \r\n \r\n Phân tích, đánh giá biến động sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 645.468 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.3 \r\n | \r\n \r\n Phân tích,\r\n đánh giá việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trong năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 860.624 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng\r\n báo cáo kết quả TKĐĐ cấp tỉnh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3.012.184 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Hoàn thiện,\r\n trình duyệt, in sao và giao nộp báo cáo kết quả TKĐĐ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 410.496 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n\r\n \r\n | \r\n\r\n Thửa/ tỉnh \r\n | \r\n \r\n 8.493 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 8.493 \r\n | \r\n \r\n 15% \r\n | \r\n \r\n 1.274 \r\n | \r\n \r\n 9.767 \r\n | \r\n
Ghi chú
\r\n\r\nĐơn giá Thống kê đất đai cấp tỉnh phần\r\nII Rà soát tổng hợp các thửa đất có biến động tính cho tỉnh có số lượng thửa biến\r\nđộng về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất\r\ncó liên quan đến tổ chức sử dụng đất cần thống kê. Trường hợp tỉnh có biến động\r\nvề thửa thì lấy đơn giá trên x số lượng thửa thực tế biến\r\nđộng.
\r\n\r\nSố hiệu | 26/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 26/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
Ngày ban hành | 22/09/2022 |
Người ký | Mai Hùng Dũng |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |