Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/01/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 257/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN THÁI THỤY, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy tại Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 07/01/2022, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+); giảm (-)

Diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

26.665,76

100,00

26.665,76

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

18.126,08

67,98

12.478,32

46,80

-5.647,76

1.1

Đất trồng lúa

13.114,53

49,18

8.544,30

32,04

-4.570,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

13.114,53

49,18

8.544,30

32,04

-4.570,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

840,88

3,15

703,04

2,64

-137,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.029,52

3,86

1.107,14

4,15

77,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

228,21

0,86

179,51

0,67

-48,70

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

2.681,82

10,06

1.443,65

5,41

-1.238,17

1.6

Đất làm muối

48,62

0,18

50,00

0,19

1,38

1.7

Đất nông nghiệp khác

182,50

0,68

450,69

1,69

268,19

2

Đất phi nông nghiệp

8.442,60

31,66

14.134,56

53,01

5.691,96

2.1

Đất quốc phòng

14,33

0,05

29,84

0,11

15,51

2.2

Đất an ninh

4,43

0,02

9,73

0,04

5,29

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

2.975,70

11,16

2.975,70

2.4

Đất cụm công nghiệp

47,70

0,18

501,74

1,88

454,04

2.5

Đất thương mại dịch vụ

52,93

0,20

502,85

1,89

449,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

95,52

0,36

180,25

0,68

84,73

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

1,45

0,01

 

 

-1,45

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

45,30

0,17

75,02

0,28

29,72

2.9

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

5.546,99

20,80

6.162,28

23,11

615,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

2.564,65

9,62

3.211,46

12,04

646,81

-

Đất thủy lợi

2.101,16

7,88

1.885,92

7,07

-215,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

5,94

0,02

10,57

0,04

4,63

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

14,37

0,05

34,52

0,13

20,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

102,86

0,39

112,33

0,42

9,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

61,47

0,23

75,03

0,28

13,56

-

Đất công trình năng lượng

244,75

0,92

262,63

0,98

17,87

-

Đất bưu chính viễn thông

1,54

0,01

5,08

0,02

3,54

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,42

 

0,42

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43,42

0,16

110,24

0,41

66,82

-

Đất cơ sở tôn giáo

52,86

0,20

60,33

0,23

7,47

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

343,42

1,29

365,22

1,37

21,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

0,15

 

0,15

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

9,80

0,04

9,80

-

Đất chợ

9,96

0,04

18,58

0,07

8,62

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

20,48

0,08

25,01

0,09

4,53

2.11

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

0,99

 

94,82

0,36

93,83

2.12

Đất ở tại nông thôn

1.896,79

7,11

2.063,71

7,74

166,92

2.13

Đất ở tại đô thị

143,95

0,54

945,38

3,55

801,43

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,69

0,10

29,73

0,11

3,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,37

0,01

2,50

0,01

1,13

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

54,57

0,20

60,05

0,23

5,48

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

450,96

1,69

450,96

1,69

0,00

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

36,89

0,14

23,84

0,09

-13,05

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

1,26

0,00

1,16

0,00

-0,10

3

Đất chưa sử dụng

97,08

0,36

52,88

0,20

-44,20

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diêm Điền

Mỹ Lộc

An Tân

Dương Hồng Thủy

Dương Phúc

Hòa An (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Hồng Dũng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

637,84

88,00

342,37

138,26

54,97

93,13

90,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

593,89

59,85

265,83

117,90

49,22

75,34

73,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

593,89

59,85

265,83

117,90

49,22

75,34

73,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

7,08

9,12

24,09

1,44

1,54

13,18

2,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

8,92

2,55

1,77

3,00

1,99

2,40

1,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

27,94

16,45

50,41

14,81

2,20

2,16

9,43

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

 

0,02

0,27

1,10

0,02

0,05

2,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

 

0,83

0,83

5,32

35,53

4,07

0,83

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

 

0,33

0,33

4,82

35,03

0,67

0,33

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

 

0,25

0,25

0,25

0,25

-

0,25

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

 

0,25

0,25

0,25

0,25

3,40

0,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

25,71

1,34

7,51

3,04

0,97

89,53

1,56

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Sơn Hà

Tân Học

Thái Đô

Thái Giang

Thái Hưng

Thái Nguyên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thái Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

73,18

77,04

558,70

135,84

43,17

391,08

27,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

61,50

62,71

149,34

130,01

36,32

329,31

16,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

61,50

62,71

149,34

130,01

36,32

329,31

16,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

2,16

5,43

6,54

1,60

1,10

3,37

1,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

2,79

1,67

5,63

1,90

2,22

2,42

1,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

6,71

7,21

396,67

2,32

3,51

49,67

8,16

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,02

0,02

0,52

0,02

0,02

6,32

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

4,63

5,78

0,83

0,33

14,33

0,33

19,00

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,33

0,33

0,33

0,33

3,33

0,33

19,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

4,05

0,25

0,25

 

11,00

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

5,20

0,25

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

0,97

1,15

3,93

0,62

1,01

48,17

0,57

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thái Thịnh

Thái Thọ

Thái Thượng (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thái Xuyên

Thuần Thành

Thụy Bình

Thụy Chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(40)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

29,72

380,96

333,31

42,33

35,70

64,99

20,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

23,74

324,23

79,01

31,80

30,07

57,95

16,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

23,74

324,23

79,01

31,80

30,07

57,95

16,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

2,68

2,26

8,87

4,22

1,51

2,54

1,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,51

1,33

5,38

4,26

1,42

1,49

0,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

2,00

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

1,77

43,29

238,05

2,03

2,69

2,99

2,06

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,02

9,85

 

0,02

0,02

0,02

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

0,83

1,43

0,83

0,83

4,33

0,33

0,83

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,33

0,93

0,33

0,33

0,33

0,33

0,33

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

0,25

0,25

0,25

0,25

4,00

 

0,25

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

0,25

0,25

0,25

 

 

0,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

0,28

0,20

58,16

0,30

0,16

1,90

0,30

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thụy Dân

Thụy Duyên

Thụy Hải (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Hưng

Thụy Liên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Ninh

Thụy Phong

Thụy Quỳnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...(40)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

60,14

26,06

120,20

45,12

448,39

135,65

53,40

95,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

52,45

22,90

 

35,60

331,20

118,91

43,91

81,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

52,45

22,90

 

35,60

331,20

118,91

43,91

81,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

1,66

0,20

0,02

3,38

35,88

3,23

4,74

3,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,57

0,75

0,96

2,01

8,50

2,47

0,83

4,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

2,14

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

4,39

1,29

114,09

4,05

72,17

8,84

3,56

5,33

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

3,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,06

0,92

 

0,07

0,65

2,21

0,37

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

5,03

0,83

 

0,83

0,83

49,89

57,44

16,63

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

4,53

0,33

 

0,33

0,33

24,69

27,92

0,83

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

0,25

0,25

 

0,25

0,25

25,20

29,52

15,80

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

1,30

0,20

34,49

1,25

62,93

1,24

1,68

1,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thụy Sơn

Thụy Thanh

Thụy Trình (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Trường

Thuy Văn

Thụy Việt

Thụy Xuân

(1)

(2)

(2)

(4)=(5)+...+ (40)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

(39)

(40)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

5.653,12

67,25

33,54

159,73

480,42

106,59

33,18

128,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.972,67

59,36

28,94

141,49

317,65

99,20

24,49

30,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.972,67

59,36

28,94

141,49

317,65

99,20

24,49

30,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,85

1,10

0,59

2,02

16,86

1,29

1,52

3,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94,89

1,22

0,95

3,76

5,45

2,48

1,98

0,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

48,70

 

 

 

 

 

 

44,56

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.322,19

5,53

2,96

11,55

140,04

3,60

4,63

49,64

1.6

Đất làm muối

LMU/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

27,81

0,04

0,10

0,91

0,42

0,02

0,57

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

298,37

9,67

52,45

0,83

0,50

0,58

0,73

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

175,55

0,67

46,45

0,33

 

0,33

0,33

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

109,72

9,00

6,00

0,25

0,25

0,25

0,40

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

13,10

 

 

0,25

0,25

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

409,07

1,54

1,10

47,32

2,40

0,35

0,98

3,51

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diêm Điền

Dương Hồng Thủy

Hòa An (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thái Đô

Thái Hưng

Thái Thọ

Thái Xuyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,19

 

 

 

 

0,15

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,04

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,01

31,34

0,04

038

3,20

0,06

0,49

0,03

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

11,38

0,80

 

0,33

3,20

 

 

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,95

1,33

 

 

 

 

0,49

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,99

12,68

 

 

 

0,06

 

0,03

-

Đất giao thông

DGT

12,39

12,33

 

 

 

 

 

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,34

0,15

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,43

2,39

0,04

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

14,22

14,13

 

0,05

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Mã

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thuần Thành

Thụy Hải (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Liên (dự kiến sáp nhập vào TT Diêm Điền)

Thụy Ninh

Thụy Sơn

Thụy Trường

Thụy Văn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (18)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,19

 

 

 

0,04

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

1.2

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,01

1,00

0,04

1,05

 

0,29

6,06

0,03

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

11,38

 

 

1,05

 

 

6,00

 

2.2

Đất thương mại dịch vụ

TMD

1,95

 

 

 

 

0,10

0,03

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng, cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,99

1,00

 

 

 

0,19

0,03

 

-

Đất giao thông

DGT

12,39

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,34

 

 

 

 

0,19

 

 

2.5

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,43

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

14,22

 

0,04

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích: Các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TTHCC của tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 257/QĐ-UBND Quyết định 257/QĐ-UBND Quyết định số 257/QĐ-UBND Quyết định 257/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 257/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 257 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/01/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 257/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 26/01/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thái Thụy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.