Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 248/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau

Value copied successfully!
Số hiệu 248/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 19/02/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 248/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 19 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đầm Dơi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 20/01/2025, Công văn số 472/STNMT-QLĐĐ ngày 14/02/2025; Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2025 của Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và ý kiến Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Phụ lục I.

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục II.

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục III.

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục IV.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:

a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật theo chức năng, nhiệm vụ được giao về tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi và các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh, Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:

a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

b) Tổ chức thực hiện, kiểm tra, giám sát chặt chẽ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, đảm bảo việc quản lý, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định.

c) Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

b) Đôn đốc, hướng dẫn, xử lý các vấn đề có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền, báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, theo quy định.

4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, 212401, Ktr 186/02.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Sử

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

73.983,68

824,62

3.479,95

2.842,94

3.315,91

3.779,54

2.940,17

5.848,66

9.423,64

4.823,11

2.931,29

8.590,19

3.346,50

3.419,33

4.434,20

3.926,50

10.057,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.928,70

127,82

489,90

315,26

398,22

426,62

151,12

721,76

492,24

492,50

297,01

445,12

296,50

256,02

397,21

350,90

270,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

127,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127,37

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.820,17

 

 

 

 

 

 

 

969,17

 

 

3.153,51

 

 

 

 

2.697,49

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.111,92

 

 

 

 

 

 

 

764,87

 

 

393,66

 

 

 

 

1.953,39

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57.829,30

696,61

2.990,05

2.527,68

2.917,69

3.352,91

2.789,06

5.126,90

7.031,33

4.330,60

2.506,91

4.597,90

3.050,00

3.163,31

4.036,98

3.575,60

5.135,75

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

166,03

 

 

 

 

 

 

 

166,03

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

6.439,51

237,01

293,77

258,57

321,01

403,99

367,62

455,98

853,22

417,17

302,18

476,66

279,88

326,58

329,75

304,98

811,13

2.1

Đất ở tại nông thôn

 

910,71

 

48,06

38,69

45,17

71,45

43,85

76,30

101,89

82,30

40,60

69,81

63,88

52,63

47,23

48,04

80,81

2 2

Đất ở tại đô thị

ODT

55,31

55,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,56

8,33

0,63

0,48

0,68

0,55

0,57

0,94

1,02

0,61

1,03

0,73

0,58

0,41

1,28

1,34

1,38

2.4

Đất quốc phòng

CQP

47,43

1,70

 

 

 

38,47

 

 

 

 

 

6,35

 

 

 

 

0,91

2.5

Đất an ninh

CAN

50,64

2,81

0,15

0,05

0,15

 

0,16

 

0,16

0,15

46,31

0,05

0,13

0,11

0,15

0,11

0,15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

73,76

15,84

2,80

2,00

3.06

3,44

2,93

5,97

3,74

4,30

2,11

5,71

5,47

4,97

3,83

2,99

4,72

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,70

 

0,38

0,26

0.60

 

0,54

0,50

 

0,20

0,25

1,47

 

0,43

0,78

 

0,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,53

3,25

0,16

0,20

0,14

0,21

0,21

0,22

0,59

0,41

0,30

0,23

0,19

0,16

0,36

0,37

0,53

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

54,71

8,10

2,26

1,54

2,32

3,01

2,18

5,25

2,69

3,69

1,56

3,94

4.91

4,26

2,69

2,62

3,69

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục. thể thao

DTT

4,16

2,90

 

 

 

0,22

 

 

0,46

 

 

 

0,37

 

 

 

0,21

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.12

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,66

1,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

19.14

6,16

0,20

 

 

0,14

2,01

0,24

6,67

1,07

0,01

0,56

0,09

0,38

0,62

0,04

0,96

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,08

0,71

0,20

 

 

0,14

0,41

0,24

2,26

1.07

0,01

0,56

0,09

0,12

0,28

0,04

0,96

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,06

5,45

 

 

 

 

1,60

 

4,41

 

 

 

 

0,26

0,34

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.042,74

39,94

36,86

56,83

43,64

42,01

79,28

107,74

125,57

74,53

41,36

38,97

30,28

48.42

59,34

71,09

146,89

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

950,41

35,96

35,32

56,30

30,22

34,37

76,02

107,20

124,56

65,28

26,01

37,06

29,49

47,49

58,40

68.04

118,70

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

32,70

 

0,81

 

12,80

 

 

 

0,01

1,90

14,63

0,54

 

0,08

 

 

1,93

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

0,12

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

4,85

1,27

0,06

 

 

3,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,83

 

 

 

 

0,50

0,45

 

 

0,27

 

 

 

0,15

 

 

0,46

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

37,93

 

0,07

0,37

0,36

2,55

2,69

0,18

0,33

3,79

0.28

 

0,05

 

 

2,50

24,76

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,22

0,11

0,02

0,03

0,10

0,02

0,08

0,04

0,38

 

 

0,07

0,11

0,03

0,03

0,10

0,10

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4,46

1,99

 

 

 

0,66

 

 

 

0,42

 

0,29

 

0,10

0,67

 

0,33

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

9,14

0,61

0,58

0,13

0,16

0,49

0,04

0,32

0,29

2,87

0,44

1,00

0,56

0,45

0,24

0,45

0,51

2.9

Đất tôn giáo

TON

8.69

0,97

 

 

 

1,50

0.52

0,55

 

0.82

 

0,33

0.21

0,61

0,29

2,31

0,58

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,11

 

 

 

 

0,43

0,71

0,08

 

 

 

0,15

 

0,02

0,47

0,21

0,04

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

11,18

2,51

1,39

0,90

0,39

 

1,22

0,15

0,71

 

0,51

 

 

0,82

 

 

2,58

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

4.196,82

103.41

203,68

159,62

227,92

246.01

236,37

264.01

613,25

253,40

170,25

354,01

179,07

218.32

216,54

178,85

572,11

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.196,82

103,41

203,68

159,62

227,92

246,01

236,37

264,01

613,25

253,40

170,25

354.01

179,07

218,32

216,54

178,85

572,11

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,04

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,16

0,01

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.184,26

 

0,07

 

0,10

0,08

 

0,12

402,63

0,85

 

238,40

 

0,22

0,26

0,06

541,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

1.184,26

 

0,07

 

0,10

0,08

 

0,12

402,63

0,85

 

238,40

 

0,22

0,26

0,06

541,47

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

60,00

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

20,00

 

 

 

 

20,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

60.00

 

 

 

 

 

 

 

20.00

 

 

20.00

 

 

 

 

20.00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ... +(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

10,57

 

0,15

0,28

0,28

3,41

 

 

 

0,05

0,28

1,47

 

2,49

 

0,02

2,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.68

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

 

0,10

0,30

 

 

 

 

0,10

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

9,89

 

0,15

0,19

0,19

3,41

 

 

 

0,05

0,19

1,17

 

2,49

 

0,02

2,04

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN ĐẦM DƠI
(Kèm theo Quyết định số 248/QĐ-UBND ngày 19/02/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT Đầm Dơi

Tạ An Khương

Tạ An Khương Nam

Tạ An Khương Đông

Trần Phán

Tân Trung

Tân Đức

Tân Thuận

Tân Duyệt

Tân Dân

Tân Tiến

Quách Phẩm Bắc

Quách Phẩm

Thanh Tùng

Ngọc Chánh

Nguyễn Huân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ..(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

63,94

6,00

4,22

3,66

1,63

6,02

1,00

2,99

5,80

3,11

1,92

3,76

2,64

3,64

4,25

3,28

10,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,98

2,80

1,91

2,78

0,60

0,85

0,50

1,35

2,65

1,39

1,10

2,05

1.13

0,65

1,48

1,96

0,80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,79

3,20

2,31

0,89

1.04

5,17

0,50

1,64

3,15

1,72

0,83

1,71

1,51

2,99

2,77

1,32

3,05

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 248/QĐ-UBND Quyết định 248/QĐ-UBND Quyết định số 248/QĐ-UBND Quyết định 248/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định số 248/QĐ-UBND của Tỉnh Cà Mau Quyết định 248 QĐ UBND của Tỉnh Cà Mau

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 248/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 19/02/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 248/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Cà Mau
Ngày ban hành 19/02/2025
Người ký Lê Văn Sử
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đầm Dơi với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.