ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 233/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK MIL, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 04 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
TT. Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Xã Đắk N’Drót | Xã Đắk R'La | Xã Đắk Sắk | Xã Đắk Lao | Xã Đức Mạnh | Xã Đức Minh | Xã Long Sơn | Xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 68.157,68 | 481,68 | 7.640,60 | 4.652,79 | 9.338,26 | 3.112,53 | 25.385,88 | 4.902,18 | 3.434,74 | 3.014,37 | 6.194,66 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.054,67 | 131,49 | 7.097,09 | 4.397,14 | 8.791,15 | 2.790,58 | 24.285,43 | 4.471,86 | 2.930,66 | 2.777,17 | 5.382,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.140,14 | - | 109,94 | 49,05 | 83,77 | 192,47 | - | 114,74 | 372,49 | 98,08 | 119,59 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 711,95 | - | - | - | - | 91,26 | - | 105,84 | 351,70 | 50,46 | 112,70 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.045,25 | 2,55 | 513,21 | 490,80 | 2.466,72 | 2,43 | 103,14 | 202,48 | 22,11 | 224,36 | 17,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 37.442,70 | 121,38 | 6.313,47 | 3.803,12 | 6.171,09 | 2.564,93 | 4.296,61 | 4.108,05 | 2.491,46 | 2.425,07 | 5.147,52 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 2.356,05 | - | - | - | - | - | 2.356,05 | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.518,31 | 2,67 | 11,29 | - | 22,61 | - | 17.443,94 | 23,99 | - | - | 13,82 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 235,05 | 4,90 | 28,97 | 29,14 | 20,82 | 26,68 | 50,05 | 14,53 | 27,15 | 3,80 | 29,01 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 317,16 | - | 120,21 | 25,02 | 26,12 | 4,06 | 35,64 | 8,08 | 17,45 | 25,86 | 54,72 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.026,57 | 350,19 | 514,69 | 255,16 | 517,52 | 321,95 | 1.088,48 | 430,32 | 504,08 | 237,21 | 806,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 392,54 | 8,44 | - | 4,10 | 33,28 | 5,55 | 299,02 | 16,93 | - | - | 25,22 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,34 | 1,62 | - | 0,20 | - | - | - | - | 0,09 | - | 5,43 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 50,14 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50,14 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 50,85 | 10,57 | 1,74 | 0,74 | 1,97 | 0,71 | 9,03 | 2,09 | 0,60 | 0,18 | 23,22 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 24,61 | 0,82 | 7,22 | - | 0,06 | - | 4,14 | (0,05) | - | - | 12,41 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,42 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,42 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.348,60 | 152,67 | 231,00 | 134,52 | 216,56 | 152,46 | 382,45 | 191,92 | 308,99 | 154,70 | 423,34 |
2.7.1 | Đất giao thông | DGT | 1.393,22 | 62,36 | 152,27 | 99,76 | 163,08 | 101,04 | 245,89 | 157,67 | 131,02 | 69,35 | 210,78 |
2.7.2 | Đất thủy lợi | DTL | 732,16 | 68,11 | 47,09 | 26,93 | 26,23 | 38,61 | 125,18 | 20,42 | 169,49 | 13,65 | 196,45 |
2.7.3 | Đất công trình năng lượng | DNL | 119,24 | - | 26,78 | 1,00 | 17,28 | 0,05 | - | 5,05 | - | 69,07 | - |
2.7.4 | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,46 | 0,20 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,02 | - | 0,09 | - | - | 0,02 |
2.7.5 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 2,78 | 2,70 | - | - | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,03 |
2.7.6 | Đất cơ sở y tế | DYT | 16,17 | 1,41 | 0,18 | 0,28 | 0,26 | 0,21 | 8,48 | 0,32 | 0,10 | 0,28 | 4,65 |
2.7.7 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 64,05 | 11,32 | 3,58 | 6,21 | 8,54 | 10,11 | 2,66 | 5,73 | 5,44 | 1,81 | 8,65 |
2.7.8 | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 15,41 | 5,34 | 0,65 | 0,29 | 0,48 | 1,45 | 0,19 | 2,22 | 2,28 | - | 2,52 |
2.7.9 | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,38 | 0,38 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7.10 | Đất chợ | DCH | 4,74 | 0,84 | 0,42 | - | 0,65 | 0,96 | - | 0,43 | 0,65 | 0,54 | 0,25 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 4,60 | - | - | - | - | 4,35 | 0,25 | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,47 | - | - | 2,00 | 0,56 | 0,50 | 15,41 | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 670,51 | - | 48,85 | 38,90 | 66,63 | 91,16 | 81,13 | 100,97 | 125,29 | 14,40 | 103,18 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,78 | 96,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 75,87 | 64,96 | 0,60 | 0,52 | 0,62 | 0,91 | 3,80 | 0,26 | 0,16 | 0,58 | 3,46 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,40 | 1,02 | - | - | - | - | 1,10 | - | - | - | 2,27 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 43,10 | 0,63 | 1,47 | 2,27 | 2,61 | 11,18 | 0,50 | 6,52 | 14,18 | - | 3,74 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 94,27 | 2,26 | 13,65 | 6,34 | 7,96 | 11,11 | 9,78 | 15,11 | 11,48 | 5,97 | 10,61 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 35,32 | - | - | - | 11,01 | - | 11,68 | 4,97 | - | 7,66 | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 8,56 | 0,69 | 1,12 | 1,41 | 0,61 | 1,00 | 0,89 | 1,62 | 0,11 | 0,40 | 0,70 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 29,25 | 6,98 | - | - | - | - | 8,36 | - | - | - | 13,91 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,08 | - | - | - | - | - | 0,06 | 0,02 | - | - | - |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.066,19 | 2,75 | 207,38 | 64,15 | 175,65 | 43,02 | 260,88 | 89,96 | 43,17 | 53,31 | 125,92 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,66 | - | 1,66 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 76,45 | - | 28,82 | 0,49 | 29,58 | - | 11,97 | - | - | - | 5,59 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 481,68 | 481,68 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
TT. Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | Xã Đắk N'Drót | Xã Đắk R'La | Xã Đắk Sắk | Xã Đắk Lao | Xã Đức Mạnh | Xã Đức Minh | Xã Long Sơn | Xã Thuận An | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 425,67 | 100,00 | 125,95 | 35,34 | 3,54 | 56,98 | 2,55 | 94,31 | 1,64 | 7,00 | 0,84 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 18,95 | 4,45 | 3,92 | 2,70 | 2,00 | 2,03 | - | 8,00 | - | 0,30 | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 406,72 | 95,55 | 122,03 | 32,64 | 1,54 | 54,95 | 2,55 | 86,31 | 1,64 | 6,70 | 0,84 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 2,08 | 2,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,08 | 2,08 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT. Đắk Mil
Xã Đắk Gằn
Xã Đắk N'Drót
Xã Đắk R'La
Xã Đắk Sắk
Xã Đắk Lao
Xã Đức Mạnh
Xã Đức Minh
Xã Long Sơn
Xã Thuận An
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(14)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
TỔNG DIỆN TÍCH
286,58
61,53
23,90
1,00
25,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
1
Đất nông nghiệp
NNP
286,58
61,53
23,90
1,00
25,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4,70
-
2,70
-
2,00
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
281,88
61,53
21,20
1,00
23,30
0,05
80,41
0,05
3,90
-
90,44
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- UBND huyện Đắk Mil chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Mil và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Mil;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
File gốc của Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông đang được cập nhật.
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Số hiệu | 233/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Ngày ban hành | 2021-02-08 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-08 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |