ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 227/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THỊ XÃ TỪ SƠN, TỈNH BẮC NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
Cấp huyện xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
6.108,86
100,00
6.108,86
6.108,86
100,00
1
2.712,09
44,40
160,74
160,74
2,63
1.1
2.469,26
40,42
125,49
125,49
2,05
2.469,26
40,42
125,49
125,49
2,05
1.2
50,76
0,83
11,36
11,36
0,19
1.3
16,94
0,28
3,64
3,64
0,06
1.4
0,86
0,01
0,86
0,86
0,01
1.5
1.6
1.7
173,27
2,84
18,51
18,51
0,30
1.8
1.9
1,01
0,02
0,89
0,89
0,01
2
3.396,03
55,59
5.947,76
5.947,76
97,36
2.1
0,53
0,01
18,18
18,18
0,30
2.2
1,91
0,03
5,65
5,65
0,09
2.3
502,24
8,22
527,86
527,86
8,64
2.4
2.5
131,42
2,15
145,49
145,49
2,38
2.6
57,17
0,94
77,26
77,26
1,26
2.7
46,82
0,77
47,52
47,52
0,78
2.8
2.9
1.350,19
22,10
1.480,63
1.480,63
24,24
2.10
2,48
0,04
236,41
236,41
3,87
2.11
2.12
2,46
0,04
10,94
10,94
0,18
2.13
2 14
936,75
15,33
2.863,67
2.863,67
46,88
2.15
14,50
0,24
28,23
28,23
0,46
2.16
1,70
0,03
1,70
1,70
0,03
2.17
2.18
22,26
0,36
23,74
23,74
0,39
2.19
63,64
1,04
112,40
112,40
1,84
2.20
12,50
0,20
12,50
12,50
0,20
2.21
2.22
83,02
1,36
181,31
181,31
2,97
2.23
23,66
0,39
25,56
25,56
0,42
2.24
68,64
1,12
67,14
67,14
1,10
2.25
60,79
1,00
65,82
65,82
1,08
2.26
13,36
0,22
15,76
15,76
0,26
3
0,74
0,01
0,36
0,36
0,01
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phú Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.551,35 | 350,41 | 496,86 | 170,58 | 47,55 | 57,10 | 146,24 | 287,45 | 20,52 | 246,78 | 381,80 | 110,46 | 235,60 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.343,77 | 340,37 | 487,38 | 164,65 | 45,37 | 50,69 | 110,88 | 267,45 | 14,68 | 234,19 | 298,93 | 105,66 | 223,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2.343,77 | 340,37 | 487,38 | 164,65 | 45,37 | 50,69 | 110,88 | 267,45 | 14,68 | 234,19 | 298,93 | 105,66 | 223,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 39,40 | 2,10 | 3,00 |
|
| 5,11 | 2,00 | 6,44 | 0,10 | 1,00 | 9,10 | 3,80 | 6,75 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,30 |
| 0,66 |
|
| 0,14 |
|
|
|
| 10,00 |
| 2,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 154,76 | 7,94 | 5,70 | 5,93 | 2,18 | 1,16 | 33,36 | 13,56 | 5,74 | 11,59 | 63,77 | 1,00 | 2,83 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 329,35 | 33,10 | 39,81 | 42,23 | 18,50 | 26,13 | 7,66 | 26,79 | 0,66 | 63,57 | 50,50 | 14,90 | 5,50 |
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Tương Giang | Tam Sơn | Phù Khê | Phù Chẩn | Trang Hạ | Tân Hồng | Đồng Nguyên | Đông Ngàn | Châu Khê | Đình Bảng | Đồng Kỵ | Hương Mạc | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SK.N |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SK.C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của thị xã Từ Sơn có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì UBND thị xã Từ Sơn có trách nhiệm lập điều chỉnh quy hoạch cho phù hợp;
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thị xã Từ Sơn và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
File gốc của Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh đang được cập nhật.
Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Số hiệu | 227/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành | 2021-07-22 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-22 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |