Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 2245/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

Value copied successfully!
Số hiệu 2245/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 29/06/2025
Người ký Đỗ Minh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2245/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 ;

Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/03/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 558/NQ-HĐND ngày 10/7/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025; số 645/NQ-HĐND ngày 09/4/2025; số 647/NQ-HĐND ngày 25/4/2025; số 654/NQ-HĐND ngày 24/6/2025 về việc chấp thuận danh mục cá c công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ -UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Triệu Sơn;

Theo báo cáo và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 819/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025 và Công văn số 6883/SNNMT-ĐĐBĐVT ngày 28/6/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.805,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.802,85

3

Đất chưa sử dụng

CSD

396,32

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,94

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

272,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

68,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(5)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,30

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

232,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

27,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

99,69

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,88

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,23

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,41

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.

Điều 2 . Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn (Ủy ban nhân dân các xã sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Triệu Sơn theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).

a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Triệu Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đ úng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường

a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Triệu Sơn (Ủy ban nhân dân các xã sau khi thực hiện việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Triệu Sơn theo Nghị quyết số 1686/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội) và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường (để b/c);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Huyện ủy, HĐND huyện Triệu Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đỗ Minh Tuấn

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ I.1:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt

Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.002,72

18.805,36

-197,36

440,72

1.518,54

319,39

361,12

1.096,31

889,60

575,14

311,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,88

10.790,99

-138,89

386,77

532,96

298,58

349,90

358,59

354,67

406,50

281,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.568,98

10.430,09

-138,89

386,77

432,83

291,10

349,90

358,59

354,56

398,46

258,42

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

360,90

360,90

 

 

100,13

7,48

 

 

0,11

8,04

22,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.009,41

1.009,37

-0,04

4,53

4,11

7,89

3,20

34,77

27,78

5,93

6,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,32

1.555,32

 

28,78

29,36

1,45

3,28

179,44

49,68

31,63

19,77

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.089,57

1.066,95

-22,62

 

452,44

 

 

316,60

297,91

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.674,24

3.638,64

-35,60

 

250,37

 

 

196,56

134,46

100,98

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

0,88

 

 

0,88

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

519,12

518,91

-0,21

16,03

113,01

11,47

4,53

10,10

9,83

15,21

3,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,18

225,18

 

4,61

136,29

 

0,21

0,25

15,26

14,89

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.604,37

9.802,85

198,48

407,64

589,74

148,99

179,61

523,38

486,81

369,18

259,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.289,48

4.289,57

0,09

 

 

79,59

90,98

147,58

179,58

155,51

110,29

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

406,88

406,88

 

192,68

150,84

 

 

 

 

 

18,86

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

20,57

 

4,19

0,31

0,89

0,54

0,39

0,36

0,46

0,37

2.4

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,74

 

11,58

 

 

 

19,52

1,18

3,30

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,21

1,21

 

0,61

 

 

 

 

 

 

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

222,97

222,97

 

22,47

4,70

4,54

4,61

7,58

8,61

6,94

5,62

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,18

39,18

 

3,51

1,20

1,03

0,58

1,04

2,16

0,58

0,77

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,21

13,21

 

2,42

0,18

0,15

0,27

0,09

0,15

0,21

0,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,41

96,41

 

9,89

2,39

2,06

2,08

3,40

2,35

2,66

3,97

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

54,70

54,70

 

1,89

0,62

1,30

1,68

1,64

3,95

3,49

0,76

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,66

18,66

 

4,76

0,31

 

 

1,41

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

712,59

926,51

213,92

41,32

252,56

0,21

0,20

169,01

74,87

80,79

2,49

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

116,00

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,64

129,28

48,64

23,23

 

 

 

 

0,47

69,44

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,10

114,13

60,03

4,97

93,59

0,21

0,20

1,66

 

0,05

0,56

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,19

157,44

-10,75

13,12

15,59

 

 

12,33

44,25

0,50

1,93

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

409,66

409,66

 

 

143,37

 

 

155,02

30,15

10,80

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.858,22

2.843,32

-14,90

124,33

134,32

52,57

76,51

132,07

123,87

94,19

105,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.240,99

2.230,87

-10,12

96,06

103,95

41,08

53,71

104,51

89,46

78,60

91,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

568,97

564,60

-4,37

23,04

22,80

11,15

21,81

23,47

30,35

15,19

13,27

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,90

3,90

 

 

 

 

 

3,90

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,14

12,74

-0,40

 

6,91

 

 

0,04

0,75

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,63

8,63

 

0,58

0,06

 

 

 

2,51

0,27

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,40

7,39

-0,01

0,14

0,02

0,22

0,44

0,13

0,55

0,11

1,23

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,05

1,05

 

0,18

0,08

0,03

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,03

10,03

 

0,64

0,39

 

0,53

 

0,13

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,12

4,12

 

3,68

0,11

0,09

 

 

0,10

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,63

7,63

 

0,63

0,39

0,90

 

2,32

 

0,13

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,80

8,80

 

0,07

3,49

0,30

0,22

0,52

0,22

0,28

0,22

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

216,32

215,67

-0,65

7,95

11,43

4,45

6,02

5,40

7,02

5,95

7,48

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

731,34

731,34

 

1,81

31,69

5,54

0,52

38,99

91,11

21,64

7,95

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

337,38

337,38

 

0,46

24,53

5,52

 

37,03

21,19

12,29

3,15

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

393,96

393,96

 

1,35

7,16

0,02

0,52

1,96

69,92

9,35

4,80

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,61

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

397,44

396,32

-1,12

1,04

12,15

4,36

0,13

68,22

178,29

2,63

3,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

345,15

344,03

-1,12

1,04

12,15

4,36

0,13

68,22

177,05

2,63

3,08

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

1,24

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

51,05

51,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ I.2:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt

Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.002,72

18.805,36

-197,36

372,20

386,76

448,71

419,59

750,92

363,66

542,34

403,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,88

10.790,99

-138,89

318,37

359,72

415,10

386,14

638,16

328,76

412,50

171,04

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.568,98

10.430,09

-138,89

316,09

359,71

413,79

386,14

513,26

328,76

412,50

167,60

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

360,90

360,90

 

2,28

0,01

1,31

 

124,90

 

 

3,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.009,41

1.009,37

-0,04

2,03

1,64

8,48

2,87

32,87

2,72

47,68

15,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,32

1.555,32

 

24,59

16,56

20,73

21,32

44,75

16,76

34,91

96,67

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.089,57

1.066,95

-22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.674,24

3.638,64

-35,60

 

 

 

 

 

 

28,03

95,79

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

519,12

518,91

-0,21

14,07

8,84

4,40

8,85

14,49

7,42

19,22

24,92

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,18

225,18

 

13,14

 

 

0,41

20,64

8,00

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.604,37

9.802,85

198,48

248,73

355,14

261,24

248,71

325,86

188,82

281,81

258,47

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.289,48

4.289,57

0,09

65,90

115,63

132,00

128,75

121,53

95,82

107,96

83,43

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

406,88

406,88

 

 

 

 

 

 

 

 

23,29

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

20,57

 

0,44

0,75

0,55

0,85

0,54

0,61

0,26

0,64

2.4

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,74

 

 

 

 

 

 

 

1,25

11,12

2.5

Đất an ninh

CAN

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

222,97

222,97

 

3,76

8,84

4,50

4,73

18,94

3,72

5,35

10,60

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,18

39,18

 

0,81

2,52

0,98

2,32

0,77

0,61

0,96

1,16

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,21

13,21

 

0,17

0,32

0,25

0,12

0,33

0,33

0,27

0,41

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,41

96,41

 

1,77

2,32

1,89

1,54

14,03

1,72

3,62

1,72

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

54,70

54,70

 

1,01

3,68

1,38

0,75

3,81

1,06

0,50

7,31

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,66

18,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

712,59

926,51

213,92

47,02

88,68

8,88

7,34

17,03

0,93

43,89

7,46

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

116,00

116,00

32,02

83,98

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,64

129,28

48,64

 

 

 

 

11,10

 

25,04

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,10

114,13

60,03

 

 

0,79

1,42

 

0,07

1,60

0,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,19

157,44

-10,75

7,05

4,70

7,38

4,42

5,93

0,86

0,91

2,60

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

409,66

409,66

 

7,95

 

0,71

1,50

 

 

16,34

4,66

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.858,22

2.843,32

-14,90

103,44

109,62

98,69

73,73

119,05

76,77

96,17

74,23

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.240,99

2.230,87

-10,12

84,54

89,81

65,52

57,44

100,08

51,36

80,27

65,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

568,97

564,60

-4,37

18,71

19,14

32,51

14,74

18,64

19,50

15,48

7,64

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,90

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,14

12,74

-0,40

 

 

 

 

 

4,57

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,63

8,63

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,40

7,39

-0,01

0,16

0,27

0,39

0,07

0,27

1,32

0,02

0,04

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,05

1,05

 

0,03

0,03

0,04

 

0,05

0,02

0,03

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,03

10,03

 

 

0,34

0,23

0,40

 

 

0,37

1,14

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,12

4,12

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,63

7,63

 

1,04

 

 

0,55

0,24

0,80

0,08

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,80

8,80

 

0,04

0,29

0,24

0,15

0,39

0,30

0,18

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

216,32

215,67

-0,65

6,39

8,61

8,92

11,95

15,20

6,45

6,06

3,85

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

731,34

731,34

 

20,70

22,70

7,47

19,25

32,73

3,43

20,59

43,72

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

337,38

337,38

 

19,91

11,81

4,37

14,32

28,19

3,26

14,05

9,80

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

393,96

393,96

 

0,79

10,89

3,10

4,93

4,54

0,17

6,54

33,92

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,61

 

 

 

 

1,41

0,19

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

397,44

396,32

-1,12

58,48

1,32

1,86

6,31

14,13

0,92

4,02

4,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

345,15

344,03

-1,12

7,43

1,32

1,86

6,31

14,13

0,92

4,02

4,36

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

51,05

51,05

 

51,05

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ I.3:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt

Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.002,72

18.805,36

-197,36

453,56

376,47

348,30

452,97

534,60

542,87

389,70

351,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,88

10.790,99

-138,89

277,43

344,26

295,49

382,70

427,86

471,62

318,32

285,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.568,98

10.430,09

-138,89

277,43

344,17

294,31

382,70

427,86

466,22

260,69

285,84

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

360,90

360,90

 

 

0,09

1,18

 

 

5,40

57,63

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.009,41

1.009,37

-0,04

25,99

3,92

8,35

31,13

46,39

23,80

4,13

14,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,32

1.555,32

 

66,03

20,53

38,76

19,17

29,79

22,09

44,21

23,08

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.089,57

1.066,95

-22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.674,24

3.638,64

-35,60

60,23

 

 

 

 

 

 

25,13

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

519,12

518,91

-0,21

20,66

7,76

5,18

19,88

30,56

25,36

23,03

3,14

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,18

225,18

 

3,23

 

0,52

0,09

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.604,37

9.802,85

198,48

250,46

182,42

256,77

238,24

294,48

259,67

179,68

315,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.289,48

4.289,57

0,09

165,17

78,84

121,94

159,79

135,18

133,29

81,89

186,96

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

406,88

406,88

 

 

 

18,33

 

 

2,88

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

20,57

 

0,81

0,64

0,66

0,77

0,85

0,97

0,50

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,74

 

 

 

0,24

 

 

 

 

13,13

2.5

Đất an ninh

CAN

1,21

1,21

 

0,12

0,12

 

 

 

 

0,12

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

222,97

222,97

 

4,49

5,61

12,32

5,15

6,71

6,25

5,08

11,92

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,18

39,18

 

0,54

0,82

3,44

0,99

0,85

1,60

0,79

0,61

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,82

0,82

 

 

 

 

 

0,82

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,21

13,21

 

0,26

0,16

3,60

0,23

0,24

0,32

0,25

0,11

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,41

96,41

 

2,47

2,75

4,09

3,01

3,35

2,80

2,07

1,75

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

54,70

54,70

 

1,22

1,88

1,19

0,92

1,44

1,53

1,97

0,82

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,66

18,66

 

 

 

 

 

0,01

 

 

8,64

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

712,59

926,51

213,92

 

1,29

14,77

0,20

11,17

 

0,09

1,69

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

116,00

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,64

129,28

48,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,10

114,13

60,03

 

0,94

1,04

0,20

3,73

 

0,09

0,03

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,19

157,44

-10,75

 

0,34

11,44

 

7,45

 

 

1,66

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

409,66

409,66

 

 

 

2,30

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.858,22

2.843,32

-14,90

69,89

76,22

77,65

60,72

120,35

86,52

65,25

73,96

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.240,99

2.230,87

-10,12

59,37

60,37

66,94

47,19

88,53

62,94

49,20

55,53

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

568,97

564,60

-4,37

10,47

15,08

7,51

11,11

30,42

23,13

15,33

17,51

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,90

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,14

12,74

-0,40

 

 

 

 

0,23

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,63

8,63

 

 

 

0,35

1,80

0,13

 

0,62

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,40

7,39

-0,01

0,06

0,75

0,23

0,09

0,20

0,05

0,09

0,14

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,05

1,05

 

 

0,02

0,02

0,02

0,13

0,05

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,03

10,03

 

 

 

2,60

0,51

0,64

0,35

 

0,76

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,12

4,12

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,63

7,63

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,80

8,80

 

0,32

0,03

0,05

 

0,20

0,02

0,98

0,08

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

216,32

215,67

-0,65

3,40

6,81

7,48

3,92

4,86

6,18

6,90

7,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

731,34

731,34

 

6,11

12,84

3,33

7,68

15,15

23,54

18,87

20,60

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

337,38

337,38

 

5,72

0,50

3,13

7,68

14,99

19,33

12,86

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

393,96

393,96

 

0,39

12,34

0,21

 

0,16

4,21

6,01

20,60

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

397,44

396,32

-1,12

7,43

1,02

1,79

0,57

1,21

1,20

0,66

1,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

345,15

344,03

-1,12

7,43

1,02

1,79

0,57

1,21

1,20

0,66

1,02

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

51,05

51,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ I.4:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Chỉ tiêu KH 2025 được phê duyệt

Chỉ tiêu KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.002,72

18.805,36

-197,36

328,50

587,63

416,78

568,44

1.574,60

1.364,09

793,34

522,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.929,88

10.790,99

-138,89

256,44

310,86

235,40

230,62

69,09

364,99

167,29

353,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.568,98

10.430,09

-138,89

256,44

285,30

235,40

230,62

69,09

364,99

166,74

353,81

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

360,90

360,90

 

 

25,56

 

 

 

 

0,55

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.009,41

1.009,37

-0,04

2,47

15,75

4,57

29,81

448,66

25,33

112,00

4,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.555,32

1.555,32

 

55,20

147,70

65,20

70,77

86,39

47,28

143,78

55,65

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.089,57

1.066,95

-22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.674,24

3.638,64

-35,60

11,83

87,85

98,29

217,76

962,19

907,21

362,64

99,32

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,88

0,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

519,12

518,91

-0,21

2,56

25,46

13,32

19,48

8,27

19,28

7,63

1,43

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

225,18

225,18

 

 

 

 

 

 

 

 

7,63

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

9.604,37

9.802,85

198,48

267,14

310,56

247,29

553,55

127,48

466,93

380,11

338,94

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4.289,48

4.289,57

0,09

186,75

173,73

111,36

373,00

39,74

324,47

225,63

177,28

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

406,88

406,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,57

20,57

 

0,32

0,42

0,43

0,32

0,32

0,34

0,43

0,30

2.4

Đất quốc phòng

CQP

126,74

126,74

 

0,95

 

28,95

30,11

 

5,41

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,21

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

222,97

222,97

 

4,43

5,06

8,52

3,46

2,73

5,15

5,38

5,20

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,18

39,18

 

0,97

0,82

0,72

0,95

0,32

2,27

1,46

1,03

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,82

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,21

13,21

 

0,07

0,17

0,57

0,27

0,40

0,32

0,35

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,41

96,41

 

1,89

3,17

2,12

1,66

1,46

1,88

2,06

2,47

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

54,70

54,70

 

1,50

0,90

1,58

0,58

0,55

0,68

1,51

1,60

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

18,66

18,66

 

 

 

3,53

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

712,59

926,51

213,92

 

6,44

 

3,19

 

3,26

10,18

31,55

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

116,00

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

80,64

129,28

48,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

54,10

114,13

60,03

 

 

 

2,51

 

 

0,27

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

168,19

157,44

-10,75

 

0,24

 

0,68

 

0,45

9,91

3,70

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

409,66

409,66

 

 

6,20

 

 

 

2,81

 

27,85

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.858,22

2.843,32

-14,90

65,79

83,26

65,52

62,75

64,91

86,45

88,10

100,51

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.240,99

2.230,87

-10,12

52,23

63,19

51,21

51,81

49,06

70,45

67,50

82,15

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

568,97

564,60

-4,37

12,12

20,02

14,27

10,72

15,84

15,60

19,80

18,23

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,90

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

13,14

12,74

-0,40

0,24

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,63

8,63

 

1,16

 

 

 

 

 

0,07

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,40

7,39

-0,01

0,03

0,02

0,01

0,19

0,01

0,01

0,06

0,07

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,05

1,05

 

 

0,03

0,03

0,05

 

0,02

0,03

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

10,03

10,03

 

 

 

 

 

 

0,37

0,63

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,12

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

2.9

Đất tôn giáo

TON

7,63

7,63

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,80

8,80

 

0,07

0,09

0,02

 

 

0,03

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

216,32

215,67

-0,65

6,71

4,58

3,10

7,29

6,65

5,63

5,43

6,57

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

731,34

731,34

 

2,13

36,59

29,40

73,43

13,13

36,20

44,96

17,54

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

337,38

337,38

 

2,13

19,77

0,04

18,67

1,70

8,98

 

12,00

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

393,96

393,96

 

 

16,82

29,35

54,76

11,43

27,22

44,96

5,54

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,61

1,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

397,44

396,32

-1,12

0,81

7,70

0,77

3,07

2,22

2,55

0,28

2,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

345,15

344,03

-1,12

0,81

7,70

0,77

3,07

2,22

2,55

0,28

2,72

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

1,24

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

51,05

51,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ II.1:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

1,94

1,12

0,17

 

 

 

0,09

0,31

0,02

0,08

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,01

1,13

1,12

0,17

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,80

0,80

0,17

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,72

0,72

 

 

 

 

 

0,08

0,31

0,02

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

0,08

0,31

0,02

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ II.2:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

1,94

1,12

0,03

0,29

 

0,01

 

 

0,63

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,01

1,13

1,12

0,03

0,29

 

 

 

 

0,63

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,32

0,32

0,03

0,29

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

0,63

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ II.3:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

1,94

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,01

1,13

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,72

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ II.4:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

0,82

1,94

1,12

 

0,21

0,03

 

 

 

 

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,01

1,13

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,72

0,72

 

 

0,21

0,03

 

 

 

 

0,07

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,72

0,72

 

 

0,21

0,03

 

 

 

 

0,07

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ III.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134,47

272,31

137,84

31,27

0,31

1,72

3,48

14,25

5,24

5,53

16,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,55

219,34

137,79

31,23

0,31

0,54

3,48

12,04

3,15

5,09

16,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

80,52

218,31

137,79

31,23

0,31

0,54

3,48

12,04

3,15

4,23

16,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

0,86

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,53

5,57

0,04

0,04

 

0,80

 

1,40

0,17

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

7,67

 

 

 

0,38

 

0,48

0,74

0,39

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,05

33,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,67

6,68

0,01

 

 

 

 

0,33

1,18

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

42,30

68,09

25,79

6,95

 

 

0,18

2,98

2,34

0,88

4,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,47

24,48

0,01

 

 

 

0,10

1,09

1,30

0,18

0,32

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,95

3,95

 

2,77

 

 

 

 

 

 

0,28

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,50

3,50

 

2,77

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,45

11,20

10,75

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

11,11

10,75

0,36

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,89

25,28

14,39

3,73

 

 

0,05

1,20

0,53

0,26

4,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,38

16,45

10,07

1,80

 

 

 

0,30

 

0,04

3,55

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,48

8,79

4,31

1,89

 

 

0,05

0,90

0,53

0,22

0,55

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,17

0,82

0,65

 

 

 

0,03

0,02

0,10

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2,09

2,09

 

 

 

 

 

0,67

0,41

0,44

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

0,65

0,65

 

 

 

 

 

0,57

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

1,44

1,44

 

 

 

 

 

0,10

0,41

0,44

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ III.2:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134,47

272,31

137,84

29,56

75,01

2,84

4,50

5,39

0,34

9,16

5,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,55

219,34

137,79

29,56

74,99

2,67

4,26

5,39

0,32

9,16

4,92

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

80,52

218,31

137,79

29,56

74,99

2,67

4,26

5,39

0,32

9,16

4,92

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,53

5,57

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

7,67

 

 

 

 

0,24

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,05

33,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,67

6,68

0,01

 

0,02

0,16

 

 

0,02

 

0,12

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

42,30

68,09

25,79

2,44

8,69

0,40

1,46

4,14

0,25

8,50

0,75

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,47

24,48

0,01

 

 

0,01

 

0,03

0,10

 

0,44

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,95

3,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,45

11,20

10,75

 

 

 

 

3,44

 

7,31

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

11,11

10,75

 

 

 

 

3,44

 

7,31

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,89

25,28

14,39

2,44

8,04

0,30

1,46

0,61

 

1,20

0,31

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,38

16,45

10,07

1,85

6,22

0,01

0,93

0,52

 

0,58

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,48

8,79

4,31

0,59

1,82

0,29

0,53

0,10

 

0,62

0,31

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

0,05

0,15

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,17

0,82

0,65

 

0,65

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2,09

2,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

1,44

1,44

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ III.3:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134,47

272,31

137,84

0,12

0,48

1,60

 

0,09

 

0,99

3,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,55

219,34

137,79

 

0,42

1,19

 

0,09

 

0,36

3,14

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

80,52

218,31

137,79

 

0,42

1,19

 

0,09

 

0,36

3,14

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,53

5,57

0,04

 

 

0,30

 

 

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

7,67

 

0,12

0,06

 

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,05

33,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,67

6,68

0,01

 

 

0,11

 

 

 

0,62

0,69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

42,30

68,09

25,79

 

0,14

0,82

 

 

0,02

0,61

6,30

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,47

24,48

0,01

 

 

0,71

 

 

0,02

 

6,12

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

0,06

 

 

 

 

 

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,95

3,95

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,13

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,13

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,45

11,20

10,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

11,11

10,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,89

25,28

14,39

 

0,08

0,12

 

 

 

0,27

0,01

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,38

16,45

10,07

 

0,04

0,11

 

 

 

0,27

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,48

8,79

4,31

 

0,03

0,01

 

 

 

 

0,01

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,17

0,82

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2,09

2,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

1,44

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ III.4:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

134,47

272,31

137,84

1,63

2,88

4,79

 

 

 

9,33

36,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81,55

219,34

137,79

1,59

0,76

1,20

 

 

 

3,56

3,63

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

80,52

218,31

137,79

1,59

0,72

1,20

 

 

 

3,43

3,63

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,03

1,03

 

 

0,04

 

 

 

 

0,13

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

5,53

5,57

0,04

 

0,38

0,14

 

 

 

1,82

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,67

7,67

 

 

0,30

0,59

 

 

 

1,23

3,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

33,05

33,05

 

 

1,19

0,41

 

 

 

2,61

28,84

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

6,67

6,68

0,01

0,04

0,25

2,45

 

 

 

0,12

0,57

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

42,30

68,09

25,79

0,27

1,51

2,13

 

 

 

3,93

7,70

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

24,47

24,48

0,01

0,05

1,51

1,69

 

 

 

3,59

7,23

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,95

3,95

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,39

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

0,32

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,45

11,20

10,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,36

11,11

10,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,89

25,28

14,39

0,18

 

0,07

 

 

 

0,31

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

6,38

16,45

10,07

0,16

 

 

 

 

 

0,07

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4,48

8,79

4,31

0,02

 

0,07

 

 

 

0,25

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,17

0,82

0,65

 

 

0,02

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2,09

2,09

 

 

 

0,35

 

 

 

0,03

0,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

SON

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

MNC

1,44

1,44

 

 

 

0,35

 

 

 

0,03

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ IV.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

 

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Triệu Sơn

Thị trấn Nưa

Xã An Nông

Xã Nông Trường

Xã Thái Hoà

Xã Vân Sơn

Xã Hợp Thắng

Xã Đồng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

181,94

379,30

197,36

31,27

89,16

1,72

3,48

24,66

5,24

10,53

16,20

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,99

232,88

138,89

31,23

0,31

0,54

3,48

22,45

3,15

5,09

16,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,73

5,77

0,04

0,04

 

0,80

 

1,40

0,17

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,89

6,89

 

 

 

0,38

 

0,48

0,74

0,39

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,58

27,20

22,62

 

27,20

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,09

99,69

35,60

 

61,64

 

 

 

 

5,00

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,67

6,88

0,21

 

 

 

 

0,33

1,18

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,41

9,41

 

1,33

1,07

 

 

 

 

 

4,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

8,34

8,34

 

1,33

 

 

 

 

 

 

4,23

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,07

1,07

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ IV.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đồng Thắng

Xã Đồng Tiến

Xã Khuyến Nông

Xã Dân Lý

Xã Dân Quyền

Xã Tiến Nông

Xã Dân Lực

Xã Minh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

181,94

379,30

197,36

29,56

75,01

3,27

4,97

5,39

1,04

10,44

5,04

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,99

232,88

138,89

29,56

74,99

3,10

4,97

5,39

1,02

10,25

4,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,73

5,77

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,89

6,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,58

27,20

22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,09

99,69

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,67

6,88

0,21

 

0,02

0,16

 

 

0,02

0,19

0,12

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,41

9,41

 

 

 

0,10

1,46

0,18

 

 

0,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

8,34

8,34

 

 

 

0,10

1,46

0,18

 

 

0,31

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ IV.3:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Thế

Xã Thọ Dân

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Phú

Xã Xuân Lộc

Xã Xuân Thọ

Xã Hợp Thành

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

181,94

379,30

197,36

0,12

0,75

1,60

0,20

0,09

 

0,99

3,97

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,99

232,88

138,89

 

0,69

1,19

 

0,09

 

0,36

3,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,73

5,77

0,04

 

 

0,30

0,20

 

 

 

0,07

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,89

6,89

 

0,12

0,06

 

 

 

 

 

0,07

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,58

27,20

22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,09

99,69

35,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,67

6,88

0,21

 

 

0,11

 

 

 

0,63

0,69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,23

3,23

 

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3,23

3,23

 

3,23

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,41

9,41

 

 

0,08

0,08

 

 

 

0,26

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

8,34

8,34

 

 

0,08

0,08

 

 

 

0,26

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ IV.4:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích KH 2025 được phê duyệt

Diện tích KH 2025 sau điều chỉnh

Biến động: tăng (+), giảm (-)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Cường

Xã Hợp Lý

Xã Hợp Tiến

Xã Triệu Thành

Xã Bình Sơn

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Sơn

Xã Thọ Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

181,94

379,30

197,36

1,63

2,88

4,79

 

 

 

9,33

35,96

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

93,99

232,88

138,89

1,59

0,76

1,20

 

 

 

3,56

3,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,73

5,77

0,04

 

0,38

0,14

 

 

 

1,82

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,89

6,89

 

 

0,30

0,59

 

 

 

1,23

2,53

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,58

27,20

22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,09

99,69

35,60

 

1,19

0,41

 

 

 

2,61

28,84

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,67

6,88

0,21

0,04

0,25

2,45

 

 

 

0,12

0,57

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

3,23

3,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,41

9,41

 

0,09

 

 

 

 

 

0,21

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

8,34

8,34

 

0,09

 

 

 

 

 

0,21

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU CHI TIẾT SỐ V:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Nghị quyết thông qua thu hồi đất và chuyển mục đích của HĐND tỉnh

Ghi chú

Tổng diện tích

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

234,46

232,10

56,58

175,88

 

 

 

 

 

1.1

Dự án đất ở tại nông thôn

21,69

21,69

8,66

13,03

 

 

 

 

 

1

Đầu tư xây dựng điểm dân cư thôn 6, xã Khuyến Nông

0,74

0,74

 

0,74

ONT

Xã Khuyến Nông

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6223/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 18/11/2021.

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024

 

2

Khu dân cư mới kết hợp dịch vụ thương mại tổng hợp tại đô thị Thiều, huyện Triệu Sơn

4,27

4,27

0,03

4,24

ONT

Xã Dân Quyền Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 641/TLBĐ do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 13/9/2022

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023

 

3

Dự án tái định cư xã Hợp Thành để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

3,96

3,96

3,88

0,08

ONT

Xã Hợp Thành

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 68/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 25/01/2023

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

 

4

Dự án tái định cư xã Vân Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

4,20

4,20

4,12

0,08

ONT

Xã Vân Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 86/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 02/02/2024

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

 

5

Khu dân cư Đồng Sau thôn 3, thôn 4

0,85

0,85

0,33

0,52

ONT

Xã Xuân Thọ

Trích lục địa chính khu đất số 5256/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 14/7/2021

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

 

6

MBQH khu dân cư Thôn 6, Thôn 7 (QĐ 8501/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

1,66

1,66

 

1,66

ONT

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 13, các thửa đất: 612; 657; 658; 613; 647; 646; 659; 660; 692; 554; 567; 596; 614; 615; 645; 514; 515; 553; 552; 568; 595; 594; 882; 500; 516; 551; 820; 501; 472; 702; 703; 701…

Nghị Quyết 422/NQ-HĐND ngày 03/8/2023; Nghị Quyết 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023

 

7

Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư thôn 1(Khu Mặt bằng 2,7ha đã thực hiện 1,90 ha)

0,80

0,80

0,30

0,50

ONT

Xã Thọ Thế

Trích lục số 1352/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 17/8/2023

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023

 

8

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đa Thoàn thôn 4, xã Thọ Vực diện tích 0,0938 ha, tại xã Thọ Vực

0,094

0,094

 

0,094

ONT

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 5283/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 20/7/2021.

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024

 

9

Dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Thọ Sơn để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường nối thành phố Thanh Hoá với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

2,20

2,20

 

2,20

ONT

Xã Thọ Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 809/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 08/12/2022.

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024

 

10

Khu dân cư thôn 5, xã Dân Lý

2,91

2,91

0,00

2,91

ONT

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025

 

1.2

Dự án đất ở tại đô thị

43,22

43,22

6,47

37,11

 

 

 

 

 

1

Khu Đô thị Sao Mai

1,11

1,11

 

1,11

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 317/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/6/2019

Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024

 

2

MBQH khu dân cư thôn Tân Dân (QĐ 778/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

6,34

6,34

6,11

0,23

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 77/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 26/01/2022

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

3

Khu dân cư Đồng Nẫn 3

9,07

9,07

0,36

9,07

ODT

Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 402/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 dự án khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn ngày 24/7/2023 của Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa

Nghị quyết số 609/NQ- HĐND ngày 14/12/2024; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025

 

4

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

6,44

6,44

 

6,44

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 424/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 31/7/2019

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025

 

5

Khu dân cư mới phía Tây Bắc đường tỉnh 517, xã Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn

18,86

18,86

 

18,86

ODT

Xã Đồng Lợi

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 107/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/02/2024

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025

 

6

Khu đô thị mới Sao Mai xã Xuân Thịnh, Thọ Dân

1,40

1,40

 

1,40

ODT

Xã Thọ Dân, Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ)

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 25/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/01/2019

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

1.3

Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,99

0,99

0,06

0,93

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá tổ dân phố 7, thị trấn Nưa

0,08

0,08

 

0,08

DVH

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 32/TLBĐ, tỷ lệ 1/1000 ngày 14/01/2022 do Văn phòng Đăng ký đất đai thanh hoá lập

Nghị quyết số 586 ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023

 

2

Nhà văn hoá thôn 4, xã Xuân Thọ

0,10

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thọ

Trích lục số 83/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/02/2024

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

 

3

Nhà văn hoá thôn 5, xã Xuân Thọ

0,13

0,13

 

0,13

DVH

Xã Xuân Thọ

Trích lục số 718/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 31/10/2022

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/52/2024

 

4

Mở rộng đài tưởng niệm xã Xuân Thọ

0,28

0,28

0,06

0,22

DVH

Xã Xuân Thọ

Trích lục số 179/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/4/2023

Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024

 

5

Trung tâm văn hóa Thôn 1, xã Thọ Tiến

0,20

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 11, thửa 296

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/52/2024

 

6

Nhà văn hoá thôn 1, xã Dân Lý

0,10

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Trích lục số 841/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/12/2023

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

 

7

Nhà văn hoá thôn 3, xã Dân Lý

0,10

0,10

 

0,10

DVH

Xã Dân Lý

Trích lục số 840/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/12/2023

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024 Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024

 

1.4

Dự án đất xây dựng cơ sở y tế

0,32

0,32

 

0,32

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế huyện Triệu Sơn

0,32

0,32

 

0,32

DYT

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 12 (xã Minh Dân cũ) các thửa: 885.

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

 

1.5

Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,42

0,42

 

0,42

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Trường mầm non xã Thái Hòa

0,20

0,20

 

0,20

DGD

Xã Thái Hoà

Tờ bản đồ số 20, các thửa 1082,1083

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

2

Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 4 (hạng mục xây mới nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ)

0,22

0,22

 

0,22

DGD

Xã Thọ Dân

Trích lục bản đồ địa chính số 111/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 23/4/2024

Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024

 

1.6

Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

1,21

1,21

0,70

0,51

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đất thể thao trung tâm xã Xuân Thọ

1,21

1,21

0,70

0,51

DTT

Xã Xuân Thọ

Trích lục số 180/TLBĐ, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/4/2023

Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024

 

1.7

Dự án đất thương mại , dịch vụ

1,67

1,67

 

1,67

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp tổng hợp tại xã Dân Lý

0,42

0,42

 

0,42

TMD

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ số 171/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 19/3/2022

Nghị quyết số 334/NQ- HĐND ngày 11/12/2022

 

2

Cửa hàng Xăng dầu Dân Lý

0,29

0,29

 

0,29

TMD

Xã Dân Lý

Trích lục bản đồ số 106/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 18 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 17/02/2022

Nghị quyết số 285/NQ- HĐND ngày 13/7/2022

 

3

Cửa hàng xăng dầu Thọ Ngọc

0,2033

0,2033

 

0,2033

TMD

Xã Thọ Ngọc

Trích lục bản đồ địa chính số 431/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/5/2024

Quyết định số 1407/QĐ- UBND ngày 26/4/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận đầu tư; dự án không sử dụng đất lúa, đất rừng

 

4

Cửa hàng xăng dầu tại xã Thọ Thế

0,32

0,32

 

0,32

TMD

Xã Thọ Thế

Trích lục bản đồ địa chính số 432/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ bản đồ địa chính số 08 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 14/5/2024

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

 

5

Cửa hàng xăng dầu Trung việt

0,32

0,32

 

0,32

TMD

Xã Khuyến Nông

Trích lục bản đồ địa chính số 547/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, tờ 20 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 24/6/2024

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024

 

6

Khu thương mại dịch vụ Khuyến Nông

0,12

0,12

 

0,12

TMD

Xã Khuyến Nông

Trích lục bản đồ địa chính số 758/TLBĐ tỷ lệ 1/500, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 04/10/2023

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024

 

1.8

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

12,36

12,36

 

12,36

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên

4,79

4,79

 

4,79

SKC

Xã Thái Hoà

Trích lục địa chính khu đất số 708/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do VPĐK QSDĐ tỉnh Thanh Hóa lập ngày 29/10/2021

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

2

Xưởng gia công tôn Trí Thành tại xã Tiến Nông

0,77

0,77

 

0,77

SKC

Xã Tiến Nông

Trích lục bản đồ địa chính số 441/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/5/2024

Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024

 

3

Dự án sản xuất và gia công các sản phẩm đèn Led trang trí, đồ chơi điện tử tại xã Thái Hòa, huyện Triệu Sơn

6,80

6,80

 

6,800

SKC

Xã Thái Hoà

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 623/TLBD, do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/8/2024

Nghị quyết số 558/NQ- HĐND ngày 10/7/2024

 

1.9

Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,74

18,74

 

18,74

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến

2,94

2,94

 

2,94

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 10/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/01/2022

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

2

Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến

4,00

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 23/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, tờ 18 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện ngày 11/01/2021

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

3

Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến

4,00

4,00

 

4,00

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 849/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký Đất đai Thanh Hoá lập ngày 18/11/2024

Nghị quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

4

Khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Thọ Tiến của Công ty cổ phần VLXD Đồng Phú

2,80

2,80

 

2,80

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 101/TLBĐ tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 16/02/2022 (Giấy phép khai thác số 99/GP-UBND ngày 18/6/2024)

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

5

Khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Hợp Thắng, huyện Triệu Sơn

5,00

5,00

 

5,00

SKS

Xã Hợp Thắng

Tờ bản đồ số 19, thửa 722

Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

1.10

Dự án đất công trình giao thông

129,87

129,87

40,67

89,20

 

 

 

 

 

1

Dự án đường nối TP Thanh Hóa với CHK Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514 (tuyến 2)

52,70

52,70

7,87

1,72

DGT

Xã An Nông

Theo Thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

 

1,53

DGT

Xã Đồng Lợi

5,99

DGT

Xã Hợp Thắng

8,69

DGT

Xã Hợp Thành

2,50

DGT

Khuyến Nông

3,66

DGT

Nông Trường

13,21

DGT

Xã Thái Hoà

7,53

DGT

Xã Vân Sơn

2

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 3)

43,09

43,09

6,91

4,60

DGT

Xã Hợp Lý

Theo Thiết kế bình đồ tuyến

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023

 

1,54

DGT

Xã Hợp Thành

6,45

DGT

Xã Hợp Tiến

5,84

DGT

Xã Thọ Sơn

17,75

DGT

Xã Thọ Tiến

3

Đường kết nối Quốc lộ 47C với đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn đoạn từ Quốc lộ 47 - Tỉnh Lộ 514, huyện Triệu Sơn

9,17

9,17

8,57

0,60

DGT

TT Triệu Sơn Xã Dân Lực

Theo Thiết kế bình đồ tuyến

Chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 17/7/2021

 

4

Đường nối từ đường giao thông liên xã Cầu Trắng - Đồng Lợi (Xã Tiến Nông) đến Quốc lộ 47C (xã Vân Sơn)

6,10

6,10

5,80

0,30

DGT

Xã Tiến Nông, Xã Nông Trường, Xã Vân Sơn

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 6021/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 09/11/2021 do chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn thực hiện

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

5

Đường nối tỉnh lộ 515C và đường từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn từ xã Thọ Tân đi xã Hợp Lý - Xuân Thọ - Thọ Tiến

10,93

10,93

8,89

2,04

DGT

Xã Thọ Tân, Xã Hợp Lý, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Tiến

Theo trích lục số 3108/TLBĐ, 3109/TLBĐ, 3110/TLBĐ, 3111/TLBĐ ngày 08/12/2022 của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Triệu Sơn

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ UBND xã Thọ Sơn đến đường tỉnh 514B

7,06

7,06

1,83

5,23

DGT

Xã Thọ Sơn, Thọ Bình

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 351/TLBĐ, 6019/TLBĐ, 6020/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 ngày 06/7/2023 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá thực hiện

Nghị quyết số 385/NQ- HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 441/NQ- HĐND ngày 29/9/2023

 

7

Cầu Cốc Thuận qua Kênh Nam

0,82

0,82

0,80

0,02

DGT

Xã Xuân Lộc

Trích lục bản đồ địa chính số 500/TLBĐ (Thọ Tiến) ngày 21/8/2023 do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập

Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023

 

1.11

Dự án đất công trình thủy lợi

0,46

0,46

0,02

0,44

 

 

 

 

 

1

Dự án di chuyển đoạn kênh tưới C6 và tuyến kênh tiêu phía Tây Bắc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án cụm công nghiệp Hợp Thắng

0,46

0,46

0,02

0,44

DTL

Xã Hợp Thắng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 53/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/3/2024.

Nghị quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024

 

1.12

Dự án đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,24

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

1

Khu di tích lịch sử làng Quần Tín, xã Thọ Cường

0,24

0,24

 

0,24

DDD

Xã Thọ Cường

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 1213/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 27/6/2024

Nghị quyết số 475/NQ- HĐND ngày 14/12/2023

 

1.13

Dự án đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

3,27

0,91

 

0,91

 

 

 

 

 

1

Đường điện 500KV Quỳnh Lưu- Thanh Hoá

3,27

0,91

 

0,91

DNL

Xã Đồng Tiến, Đồng Lợi, Dân Quyền, Khuyến Nông, Tiến Nông

Các mảnh Trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2023, lập ngày 10/11/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký; Các mảnh Trích đo địa chính số 03/TĐĐC-2023, lập ngày 25/12/2023 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký

Quyết định số 1508/QĐ-Ttg ngày 01/12/2023 của thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

 

1.14

Dự án đất nông nghiệp khác

3,23

3,23

 

3,23

 

 

 

 

 

1

Trang trại gà Thọ Tân tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn

3,23

3,232

 

3,232

NKH

Xã Thọ Tân

Trích lục bản đồ số 81/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 22/02/2023

Nghị quyết 645/NQ-HĐND ngày 09/4/2025

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

185,73

185,73

1,10

184,63

 

 

 

 

 

2.1

Dự án đất An ninh

0,60

0,60

 

0,60

 

 

 

 

 

1

Trụ Sở công an xã Thọ Thế

0,12

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thọ Thế

Tờ bản đồ số 8, các thửa đất 762

Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024

 

2

Trụ Sở công an xã Thọ Tân

0,12

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số 16, các thửa đất 47

Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024

 

3

Trụ Sở công an xã Xuân Thọ

0,12

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa 479

Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024

 

4

Trụ Sở công an xã Đồng Lợi

0,12

0,12

 

0,12

CAN

Xã Đồng Lợi

Tờ bản đồ số 11, thửa đất 743

Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024

 

5

Trụ Sở công an xã Minh Sơn

0,12

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, các thửa đất 26

Nghị quyết số 559/NQ- HĐND ngày 30/7/2024

 

2.2

Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,7343

0,7343

 

0,7343

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường mầm non thị trấn Nưa

0,23

0,2343

 

0,2343

DGD

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ địa chính số 584/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/7/2024

Nghị Quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024

 

2

Xây dựng sân chơi, bãi tập trường THPT Triệu Sơn 3

0,50

0,50

 

0,50

DGD

Xã Hợp Tiến

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 228/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 13/8/2024

Nghị quyết số 547/NQ- HĐND ngày 31/5/2024; Nghị Quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024

 

2.3

Dự án đất khu công nghiệp

116,00

116,00

 

116,00

 

 

 

 

 

1

Khu công nghiệp Thăng Long Thanh Hóa (giai đoạn 1)

116,00

116,00

 

116,00

SKK

Các xã: Đồng Tiến, Đồng Thắng

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 531/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/5/2025

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

2.4

Dự án đất cụm công nghiệp

49,37

49,37

0,73

48,64

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp liên xã Dân Lý - Dân Lực - Dân Quyền

49,37

49,37

0,73

48,64

SKN

Thị trấn Triệu Sơn, xã Dân Lực, Dân Quyền

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 643/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 08/10/2021

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

2.5

Dự án đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

9,9999

9,9999

 

9,9999

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến

9,9999

9,9999

 

9,9999

SKS

Xã Thọ Tiến

Trích lục bản đồ địa chính số 507/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 11/6/2024

Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

2.6

Dự án đất công trình giao thông

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông nối từ Quốc lộ 47 đến lô đất quy hoạch CX.01 (theo quy hoạch cung đô thị Đà Thọ Dân ) xã Thọ Dân

0,80

0,80

 

0,80

DGT

Xã Thọ Dân

Theo sơ đồ tuyến

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024; Nghị quyết số 617/NQ- HĐND ngày 26/02/2025; Nghị quyết số 623/NQ- HĐND ngày 26/02/2025

 

2.7

Đất công trình cấp nước, thoát nước

3,90

3,90

 

3,90

 

 

 

 

 

1

Xây dựng hệ thống cấp nước thô chuỗi đô thị dọc Quốc lộ 47, thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận tại các huyện Thọ Xuân, Triệu Sơn, Như Thanh, Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa

3,90

3,90

 

3,90

DCT

Xã Thái Hòa

Trích lục địa chính khu đất số 852/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 18/11/2024

Nghị quyết số 647/NQ- HĐND ngày 25/4/2025

 

2.8

Dự án đất khu vui chơi , giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

2,77

2,77

 

2,77

 

 

 

 

 

1

Công viên Tam Kỳ thị trấn Triệu Sơn

2,77

2,77

 

2,77

DKV

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 35, thửa 31, 1, 32, 37, 20, 48

Nghị quyết số 586/NQ- HĐND ngày 15/10/2024

 

2.9

Dự án đất tôn giáo

0,24

0,24

 

0,24

 

 

 

 

 

1

Tôn tạo và mở rộng chùa Bồ Hà, xã Dân Quyền

0,24

0,24

 

0,24

TON

Xã Dân Quyền

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 763/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/10/2024

Nghị quyết số 515/NQ- HĐND ngày 14/3/2024; Nghị Quyết 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024

 

2.10

Dự án đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

0,82

0,82

 

0,82

 

 

 

 

 

1

Nghĩa trang Mạnh Bể - Mã Thạu tại thị trấn Triệu Sơn

0,82

0,8244

 

0,8244

NTD

Thị trấn Triệu Sơn

Trích lục bản đồ địa chính số 550/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/6/2024

Nghị quyết 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; Nghị quyết 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024

 

2.11

Dự án đất ở tại nông thôn

0,49

0,49

0,3665

0,1235

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư thôn 1 (nay là thôn Hòa Triều) xã Tiến Nông

0,49

0,4900

0,3665

0,1235

ONT

Xã Tiến Nông

Trích lục địa chính khu đất số 6731/TLKĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 25/01/2021

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025; Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

127,68

126,62

34,84

91,77

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (đã giải phóng san lấp mặt bằng và đầu tư hạ tầng cơ sở)

31,66

30,60

30,60

 

 

 

 

 

 

1

Mặt bằng quy hoạch điều chỉnh, mở rộng khu dân cư Thôn 1, năm 2019 (Thôn 2 cũ ), xã Thọ Thế (QĐ 964/QĐ-UBND ngày 9/3/2022 của Chủ tịch UBND huyện)

1,2

0,59

0,59

 

ONT

Xã Thọ Thế

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

2

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 3753/QĐ-UBND ngày 20/6/2018)

0,01

0,01

0,01

 

ONT

Xã Thọ Thế

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

3

Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm xen cư năm 2019 tại Thôn 3, xã Thọ Tân

0,07

0,07

0,07

 

ONT

Xã Thọ Tân

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

4

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2015 (Khu A), xã Thọ Tân

0,13

0,13

0,13

 

ONT

Xã Thọ Tân

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

5

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 6, 7, 8 (QĐ số 4741/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

0,06

0,06

0,06

 

ONT

Xã Dân Quyền

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

6

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư xã Dân Quyền (Điều chỉnh Khu I, L, Mặt bằng quy hoạch năm 2009)

0,37

0,37

0,37

 

ONT

Xã Dân Quyền

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

7

MBQH khu dân cư Thôn 4 năm 2017 (QĐ số 8409/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND huyện)

0,33

0,33

0,33

 

ONT

Xã Dân Quyền

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

8

Mặt bằng điều chỉnh khu dân cư mới Thôn 10 cũ (QĐ số 5342/QĐ-UBND ngày 9/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,32

0,32

0,32

 

ONT

Xã Dân Lý

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

9

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1, xã Đồng Lợi (QĐ số 9115/QĐ-UBND ngày 11/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

0,03

0,03

0,03

 

ONT

Xã Đồng Lợi

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

10

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Quần Nham 1, khu Vườn Nếp (QĐ 9116/QĐ-UBND ngày 11/12/2020)

0,07

0,07

0,07

 

ONT

Xã Đồng Lợi

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

11

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Diễn Đông, xã Hợp Thành (QĐ số 5576/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của Chủ tịch UBND huyện)

0,02

0,02

0,02

 

ONT

Xã Hợp Thành

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

12

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 5, 3, xã Thọ Cường (QĐ số 6051/QĐ- UBND ngày 8/8/2019 của Chủ tịch UBND huyện)

0,02

0,02

0,02

 

ONT

Xã Thọ Cường

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

13

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thọ Dân - Khu B (Mặt bằng quy hoạch phê duyệt ngày 23/6/2010)

0,12

0,10

0,10

 

ONT

Xã Thọ Dân

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

14

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư năm 2016 (khu A) (QĐ 15709/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện)

0,06

0,06

0,06

 

ONT

Xã Minh Sơn

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

15

Khu dân cư Thôn 7 (QĐ số 8884/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

16

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư tập trung Thôn 4, Thôn 5 (QĐ 8143/QĐ- UBND ngày 22/10/2023 của Chủ tịch UBND huyện)

0,01

0,01

0,01

 

ONT

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

17

Khu xen cư thôn 7 xã Thọ Vực

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

18

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 11 (QĐ số 4342/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Hợp Lý

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

19

MBQH khu dân cư khu Cửa ông Sự (QĐ 7956/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của Chủ tịch UBND huyện)

0,26

0,26

0,26

 

ONT

Xã Hợp Lý

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

20

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Phú Vinh (QĐ 8742/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ)

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

21

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư Thôn 4 (thôn Phú Vinh) (QĐ 2853/QĐ- UBND ngày 15/6/2021)

0,40

0,40

0,40

 

ONT

Xã Xuân Lộc (Xuân Thịnh cũ)

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

22

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn 8 (QĐ 8775/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

1,39

1,39

1,39

 

ONT

Xã Vân Sơn

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

23

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Đô Quang, Đô Thịnh (Khu dân cư mới xã An Nông - QĐ 9486/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

0,75

0,75

0,75

 

ONT

Xã An Nông

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

24

MB điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu dân cư thôn Trúc Chuẩn 4 (QĐ số 10076/QĐ-UBND ngày 31/12/2020)

0,14

0,14

0,14

 

ONT

Xã Đồng Tiến

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

25

MB điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư tại thôn Trúc Chuẩn 2, xã Đồng Tiến (QĐ 2380/QĐ-UBND ngày 20/5/2021)

0,28

0,28

0,28

 

ONT

Xã Đồng Tiến

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

26

MBQH chi tiết khu dân cư thôn Đồng Vinh (QĐ số 7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND huyện Triệu Sơn)

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Đồng Tiến

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

27

MBQH khu dân cư Đầm Bối, thôn Tân Minh (Thôn 7 cũ) (QĐ 8920/QĐ- UBND ngày 30/11/2020 cuả Chủ tịch UBND huyện)

0,06

0,06

0,06

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

28

Khu dân cư Đồng Nẫn 1

9,90

9,90

9,90

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

29

Khu dân cư Đồng Nẫn 2

8,90

8,90

8,90

 

ODT

Thị trấn Triệu Sơn

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

30

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư VT2, tổ dân phố 8 (QĐ số 94/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của Chủ tịch UBND huyện Triệu Sơn)

1,14

0,71

0,71

 

ODT

Thị trấn Nưa

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

31

Mặt bằng quy hoạch chi tiết 1/500 khu dân cư mới xã Tân Ninh (QĐ số 5575/QĐ-UBND ngày 13/10/2017)

0,03

0,03

0,03

 

ODT

Thị trấn Nưa

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

32

Dự án tái định cư xã Đồng Thắng để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án đường từ Trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi khu kinh tế Nghi Sơn

1,50

1,50

1,50

 

ONT

Xã Đồng Thắng

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

33

MBQH khu dân cư thôn 9, 10 (QĐ 8755/QĐ-UBND ngày 17/11/2020)

2,12

2,12

2,12

 

ONT

Xã Thọ Ngọc

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

34

MBQH khu dân cư Thôn 7 (QĐ 5142/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND huyện)

1,18

1,18

1,18

 

ONT

Xã Khuyến Nông

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

35

Khu xen cư thôn Nga Nha Thượng, xã Tiến Nông

0,13

0,13

0,13

 

ONT

Xã Tiến Nông

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 654/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/10/2023

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

36

Mặt bằng quy hoạch chi tiết điểm dân cư năm 2018 thôn 3, xã Xuân Thọ

0,04

0,04

0,04

 

ONT

Xã Xuân Thọ

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

37

Khu dân cư mới đồng Vôi Mau thôn 5

0,42

0,42

0,42

 

ONT

Xã Nông Trường

Trích lục địa chính khu đất số 6345/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 28/12/2021

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

3.2

Dự án đất công trình giao thông

1,05

1,05

1,05

 

 

 

 

 

 

1

Chi nhánh bến xe huyện Triệu Sơn (Bến Xe Hào Hương)

1,05

1,05

1,05

 

DGT

 

Trích lục bản đồ số 793/TLKĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

3.3

Dự án đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khôi phục đền thờ Lê Lộng

0,16

0,16

0,16

 

DDD

Xã Thọ Vực

Tờ bản đồ số 8, các thửa 1306, 1284, 1305, 1438

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

3.4

Dự án đất thương mại dịch vụ

91,77

91,77

 

91,77

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ (Dự án Khu dịch vụ thương mại và cáp treo Am tiên thuộc Quần thể du lịch Am Tiên)

31,74

31,74

 

31,74

TMD

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 16/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 07/01/2025

Nghị quyết số 647/NQ- HĐND ngày 25/4/2025

 

2

Đất thương mại dịch vụ (Dự án Khu dịch vụ du lịch và trục cảnh quan văn hóa thuộc Quần thể du lịch Am Tiên)

58,62

58,62

 

58,62

TMD

Thị trấn Nưa

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 120/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 10/3/2025

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

3

Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phúc Khang

1,41

1,41

 

1,41

TMD

Xã Dân Lực

Trích lục bản đồ địa chính số 750/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 17/11/2023

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

3.5

Dự án đất sơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,63

2,63

2,63

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy sản xuất và cung cấp nước sạch

1,60

1,60

1,60

 

SKC

Xã Thọ Ngọc

Trích lục địa chính khu đất số 719/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 19/10/2020

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

2

Nhà máy chế biến lâm sản Hào Hương

1,03

1,03

1,03

 

SKC

Xã Hợp Thành

Trích lục bản đồ địa chính số 794/TLBĐ tỷ lệ 1/1000, văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 26/11/2020

Nghị quyết số 654/NQ- HĐND ngày 24/6/2025

 

3.6

Dự án đất tôn giáo

0,4

0,4

0,4

 

 

 

 

 

 

1

Khôi phục và mở rộng chùa Di Linh

0,4

0,4

0,4

 

TON

Xã Hợp Lý

 

Đã hoàn thành giải phóng mặt bằng

 

IV

Các công trình, dự án loại bỏ khỏi kế hoạch theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật đất đai năm 2024

402,69

400,33

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Dự án đất ở tại nông thôn

1,87

1,87

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư thôn 3 xã Thọ Tân

1,03

1,03

 

 

ONT

Xã Thọ Tân

 

 

 

2

Xen cư thôn 2 xã Dân Quyền

0,20

0,20

 

 

ONT

Xã Dân Quyền

Trích lục địa chính khu đất số 5277/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do chi nhánh văn phòng đăng ký đất đai huyện Triệu Sơn lập ngày 22/7/2021

 

 

3

Điểm dân cư thôn 3 (thôn 5 cũ )

0,64

0,64

 

 

ONT

Xã Thọ Phú

Trích lục số 5230/TLBĐ ngày 25/12/2021 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai huyện Triệu Sơn lập

 

 

4.2

Dự án đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,47

1,47

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trụ sở ủy ban xã

0,14

0,14

 

 

TSC

Xã Bình Sơn

Tờ bản đồ số 15, thửa 316

 

 

2

Trụ sở UBND xã Thọ Cường

0,69

0,69

 

 

TSC

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 17, các thửa: 14; 15; 28; 30, 31; 29; 27; 74; 73; 72; 71; 70; 33; 32; 34; 35; 68; 69; 86; 114. Tờ bản đồ số 13, các thửa: 778; 787; 768; 785

 

 

3

Trụ sở UBND xã Hợp Tiến

0,64

0,64

 

 

TSC

Xã Hợp Tiến

Tờ bản đồ số 12, thửa 920; 984; 963

 

 

4.3

Dự án đất An ninh

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ Sở công an thị trấn Triệu Sơn

0,10

0,10

 

 

CAN

Thị trấn Triệu Sơn

Tờ bản đồ số 12; thửa 8 (bản đồ địa chính xã Minh Châu cũ)

 

 

2

Trụ Sở công an xã Thọ Bình

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Thọ Bình

Tờ bản đồ số 28, thửa số: 460, 488

 

3

Trụ Sở công an xã Thọ Thế

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Thọ Thế

Tờ bản đồ số 8 , thửa 762

 

4

Trụ Sở công an xã Thọ Tân

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Thọ Tân

Tờ bản đồ số 16, thửa 47

 

5

Trụ Sở công an xã Xuân Thọ

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Xuân Thọ

Tờ bản đồ số 12, thửa 479

 

6

Trụ Sở công an xã Đồng Lợi

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Đồng Lợi

Tờ bản đồ số 11; thửa 743

 

7

Trụ Sở công an xã Hợp Tiến

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Hợp Tiến

Tờ bản đồ số 12, thửa đất 984

 

8

Trụ Sở công an xã Dân Lý

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Dân Lý

Tờ bản đồ số 8; các thửa 995, 972, 971, 921, 868

 

 

9

Trụ Sở công an xã Dân Lực

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21; các thửa 553, 581, 582

 

 

10

Trụ Sở công an xã Thọ Sơn

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Thọ Sơn

Tờ bản đồ số 17; thửa 151

 

 

11

Trụ Sở công an xã Thọ Tiến

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số: 19 Thửa 74

 

 

12

Trụ Sở công an xã Đồng Tiến

0,10

0,10

 

 

CAN

Xã Đồng Tiến

Tờ bản đồ số 14, các thửa 651, 620, 658, 529

 

 

4.4

Dự án đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,13

1,13

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng nhà văn hóa thôn 4, xã Thọ Vực

0,07

0,07

 

 

DVH

Xã Thọ vực

Tờ bản đồ số 8, thửa 1106

 

 

2

Nhà văn hoá thôn Thành Tín, xã Xuân Lộc

0,20

0,20

 

 

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 8, các thửa 742, 677

 

 

3

Nhà văn hoá thôn Thuỷ Tú, xã Xuân Lộc

0,15

0,15

 

 

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 12, các thửa 363, 301, 302, 303, 304, 265, 305, 306, 307, 608, 606, 354, 610, 355, 605, 389, 388, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362…

 

 

4

Nhà văn hoá thôn Yên Trinh

0,07

0,07

 

 

DVH

Xã Xuân Lộc

Tờ bản đồ số 8, thửa 1023

 

 

5

Nhà văn hóa Thôn 6

0,20

0,20

 

 

DVH

Xã Thọ Sơn

Tờ bản đồ số 17, thửa 288

 

 

6

Mở rộng nhà văn hoá thôn 1

0,04

0,04

 

 

DVH

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, các thửa 463; 478; 479

 

 

7

Nhà văn hóa thôn Tâm Tiến

0,20

0,20

 

 

DVH

Xã Hợp Thắng

Tờ bản đồ số 25, thửa 1096

 

 

8

Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,10

0,10

 

 

DVH

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773

 

 

9

Nhà văn hoá, sân thể thao thôn Tiên Mọc

0,10

0,10

 

 

DVH

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21, các thửa 704, 705

 

 

4.5

Dự án đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,41

1,41

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động trung tâm xã

1,20

1,20

 

 

DTT

Xã Thọ Cường

Tờ bản đồ số 17, các thửa: 13; 36; 35; 68; 69; 86; 112; 87; 111; 131; 66; 67; 36; 37; 88; 110; 132; 160; 180; 161; 130; 113; 114...

 

 

2

Sân thể thao thôn Xuân Tiên

0,21

0,21

 

 

DTT

Xã Dân Lực

Tờ bản đồ số 21, các thửa 709, 724, 744, 771, 772, 773

 

 

4.6

Dự án đất xây dựng cơ sở y tế

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,03

0,03

 

 

DYT

Xã Xuân Thịnh

Trích vị trí do phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Triệu Sơn lập ngày 06/6/2022

 

 

4.7

Dự án đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường Mầm Non

0,10

0,10

 

 

DGD

Xã Minh Sơn

Tờ bản đồ số 16, thửa 209

 

 

2

Mở rộng Trường trung học cơ sở

0,22

0,22

 

 

DGD

Xã Thọ Bình

Tờ 28 thửa: 351;332;344;342;343

 

 

3

Mở rộng trường mầm non

0,17

0,17

 

 

DGD

Xã Đồng Tiến

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 520/TLBĐ, tỷ lệ 1./500 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/7/2022

 

 

4

Mở rộng trường Mầm Non

0,13

0,13

 

 

DGD

Xã Thọ Dân

Tờ bản đồ 10, thửa 1143; 1105; 1106; 1318; 1183

 

 

5

Mở rộng Trường mầm non

0,12

0,12

 

 

DGD

Xã Bình Sơn

Tờ bản đồ số 15, thửa 535

 

 

4.8

Dự án đất thương mại dịch vụ

332,07

332,07

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại xã Dân Lực

0,20

0,20

 

 

TMD

Xã Dân Lực

 

 

 

2

Đất thương mại dịch vụ tại Thọ Thế

0,40

0,40

 

 

TMD

Xã Thọ Thế

 

 

 

3

Đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Triệu Sơn

0,66

0,66

 

 

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

 

 

 

4

Đất thương mại dịch vụ tại thị trấn Triệu Sơn

0,02

0,02

 

 

TMD

Thị trấn Triệu Sơn

 

 

 

5

Đất thương mại dịch vụ tại xã Hợp Thành

0,62

0,62

 

 

TMD

Xã Hợp Thành

 

 

 

6

Đất thương mại dịch vụ tại xã Hợp Thành

0,49

0,49

 

 

TMD

Xã Hợp Thành

 

 

 

7

Đất thương mại dịch vụ tại xã Vân Sơn

0,09

0,09

 

 

TMD

Xã Vân Sơn

 

 

 

8

Đất thương mại dịch vụ tại xã Bình Sơn

0,37

0,37

 

 

TMD

Xã Bình Sơn

 

 

 

9

Đất thương mại dịch vụ tại xã Tiến Nông

0,20

0,2

 

 

TMD

Xã Tiến Nông

 

 

 

10

Đất thương mại dịch vụ xã Dân Lực

0,57

0,57

 

 

TMD

Xã Dân Lực

 

 

 

11

Đất thương mại dịch vụ tại xã Minh Sơn

0,95

0,95

 

 

TMD

Xã Minh Sơn

 

 

 

12

Nâng cấp, mở rộng cửa hàng xăng dầu xã Hợp Thành

0,07

0,07

 

 

TMD

Xã Hợp Thành

 

 

 

13

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Anh Kết tại xã Vân Sơn

0,71

0,71

 

 

TMD

Xã Vân Sơn

 

 

 

14

Đất thương mại dịch vụ tại xã Vân Sơn

0,31

0,31

 

 

TMD

Xã Vân Sơn

 

 

 

15

Đất thương mại dịch vụ

1,41

1,41

 

 

TMD

Xã Dân Lực

 

 

 

16

Đất thương mại dịch vụ (Dự án Quần thể du lịch Am Tiên)

325,00

90,00

 

 

DKV

Thị trấn Nưa

 

 

 

14,00

 

 

DGT

54,00

 

 

MNC

167,00

 

 

TMD

4.9

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

30,11

30,11

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,89

1,89

 

 

SKC

Xã Hợp Thành

 

 

 

2

Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu

2,00

2,00

 

 

SKC

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

 

 

3

Xưởng sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và kinh doanh vật liệu xây dựng Hùng Cường

0,50

0,50

 

 

SKC

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

 

 

4

Nhà Máy May Minh Anh Trường Thắng

5,744

5,744

 

 

SKC

Thị trấn Nưa

 

 

 

5

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Nông Trường

0,14

0,14

 

 

SKC

Xã Nông Trường

 

 

 

6

Nhà máy sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ và gia công giấy vàng mã xuất khẩu tại xã Thọ Phú

1,97

1,97

 

 

SKC

Xã Thọ Phú (Thọ Vực cũ)

 

 

 

7

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành

0,28

0,28

 

 

SKC

Xã Hợp Thành

 

 

 

8

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành

5,00

5,00

 

 

SKC

Xã Hợp Thắng

 

 

 

9

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành

2,50

2,50

 

 

SKC

Xã Triệu Thành

 

 

 

10

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành

1,01

1,01

 

 

SKC

Xã Thọ Tiến

 

 

 

11

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại xã Hợp Thành

9,08

9,08

 

 

SKC

Xã Thọ Dân

 

 

 

4.10

Dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường

12,10

12,10

 

 

 

 

 

 

 

1

Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Cường

5,80

5,8

 

 

SKS

Xã Thọ Cường

 

 

 

2

Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến

1,30

1,3

 

 

SKS

Xã Hợp Lý

Trích lục bản đồ địa chính số 233/TLBĐ tỷ lệ 1/2000, do văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 01/4/2022

 

 

3

Khai thác khoáng sản tại xã Thọ Tiến

5,00

5,00

 

 

SKS

Xã Thọ Tiến

Tờ bản đồ số 23, thửa 34, 61, 62, 63, 64Theo Phụ lục số 01 Quyết định số 1765/GP-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng khoáng sản

 

 

4.11

Dự án đất công trình giao thông

7,99

7,99

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường từ QL 47 đi UBND xã Tại thôn 6

0,50

0,50

 

 

DGT

Xã Thọ Ngọc

Theo sơ đồ tuyến

 

 

2

Đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

7,49

7,49

 

 

DGT

Xã Thọ Ngọc, Thọ Cường

 

 

 

4.12

Dự án đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

3,46

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải đường dây 35kV NR Giắt Đà lộ 371 trạm 110kV Triệu Sơn

0,06

0,06

 

 

DNL

Xã Thọ Dân, xã Thọ Tân,

 

 

 

2

Xây dựng xuất Tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn

0,03

0,03

 

 

DNL

Xã Dân Quyền

 

 

 

3

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hoá, Triệu Sơn

0,01

0,01

 

 

DNL

Xã Đồng Lợi

 

 

 

4

Đường điện 500KV Quỳnh Lưu- Thanh Hoá

3,27

0,91

 

 

DNL

Xã Đồng Tiến, Đồng Lợi, Dân Quyền, Khuyến Nông, Tiến Nông

 

 

 

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp điện lực Triệu Sơn

0,0112

0,0112

 

 

DNL

Xã Nông Trường, Thọ Tiến

 

 

 

6

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,05

0,05

 

 

DNL

Xã Dân Lực, Dân Lý, Dân Quyền, Thọ Thế, Thọ Dân

 

 

 

7

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp huyện Triệu Sơn tỉnh Thanh Hóa

0,03226

0,03226

 

 

DNL

Xã Dân Quyền, Dân Lý, Thọ Phú, Dân Lực, Xuân Thọ, Thọ Phú, Đồng Tiến, An Nông, Thọ Tiến, Thọ Cường

 

 

 

4.13

Dự án đất nông nghiệp khác

9,10

9,10

 

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại nông nghiệp thôn 7

1,60

1,60

 

 

NKH

Xã Thọ Bình

 

 

 

2

khu ươm giống cây trồng, cây cảnh Thọ Tân tại xã Thọ Tân, huyện Triệu Sơn

4,00

4,00

 

 

NKH

Xã Thọ Tân

 

 

 

3

Trang trại nông nghiệp

3,50

3,50

 

 

NKH

Xã Hợp Thành

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 2245/QĐ-UBND Quyết định 2245/QĐ-UBND Quyết định số 2245/QĐ-UBND Quyết định 2245/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định số 2245/QĐ-UBND của Tỉnh Thanh Hóa Quyết định 2245 QĐ UBND của Tỉnh Thanh Hóa

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2245/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 29/06/2025
Người ký Đỗ Minh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2245/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thanh Hóa
Ngày ban hành 29/06/2025
Người ký Đỗ Minh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2 . Tổ chức thực hiện.
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.