Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 22/2025/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4 Điều 2; Khoản 2 Điều 3 Quyết định 48/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2024

Value copied successfully!
Số hiệu 22/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2025/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 21 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 1, KHOẢN 2, KHOẢN 3, KHOẢN 4 ĐIỀU 2; KHOẢN 2 ĐIỀU 3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CON CUÔNG GIAI ĐOẠN 2020-2024

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai 2024, Luật Nhà ở 2024, Luật Kinh doanh Bất động sản 2024 và Luật Các tổ chức tín dụng 2024 được thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 103/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2025/HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 2545/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm 2025.

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn 2020-2024.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2 như sau:

“1. Bảng giá đất ở trên địa bàn (tại phụ lục chi tiết kèm theo).

2. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (không bao gồm đất thương mại, dịch vụ): Bằng 20% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

3. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ: Bằng 25% mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc đất ở có vị trí tương đương (cùng tuyến đường và hạ tầng như nhau).

4. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phục vụ mục đích khai thác khoáng sản: Bằng 40%) mức giá đất ở liền kề (cùng vị trí tuyến đường) hoặc vị trí tương đương”.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 như sau:

“2. Đối với những khu đất, thửa đất ở và đất phi nông nghiệp tiếp giáp ít nhất 02 mặt đường giao nhau, trên cơ sở Bảng giá quy định tại khoản 1, khoản 2, và khoản 3 Điều 2 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này) mức giá còn được xác định như sau:

a) Mức giá tăng thêm tối thiểu 10% so với khu đất, thửa đất trên cùng tuyến đường có mức giá cao hơn (áp dụng đối với khu đất, thửa đất có chiều sâu từ 30m trở xuống tính từ chỉ giới xây dựng đường).

b) Đối với những khu đất, thửa đất có chiều sâu trên 30m tính từ chỉ giới xây dựng đường, ngoài việc xác định mức giá lô góc tăng thêm 10%) theo quy định tại điểm a khoản này, thì mức giá của phần diện tích đất còn lại được xác định như sau:

- Xác định giá phần diện tích 20m đầu tiên bám đường (vị trí 1) theo thứ tự từ đường có mức giá cao đến đường có mức giá thấp;

- Phần diện tích còn lại được xác định theo tuyến đường có mức giá cao nhất bằng phương pháp phân lớp tại khoản 1 Điều này. Việc phân lớp đối với tuyến đường tiếp giáp còn lại chỉ được thực hiện khi mức giá của tuyến đường này không thấp hơn 60% so với mức giá của tuyến đường có mức giá cao hơn”.

Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện

Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng; Chi cục trưởng Chi Cục Thuế Khu vực X; Chủ tịch UBND huyện Con Cuông; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp (k/t);
- Như Điều 3;
- Chủ tịch (UBND tỉnh để b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP TC UBND tỉnh;
- CT UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Lưu VT, NN (9)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Thành Vinh

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BÌNH CHUẨN - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Quốc Lộ 48C đi qua xã Bình Chuẩn

 

 

 

1

Bản Tông

 

 

 

1.1

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Đồng (Từ thửa số: 8, 19 tờ bản đồ 38)

Ông Tú (đến thửa 27 tờ bản đồ 38)

120.000

950.000

 

1.2

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Sinh (Từ thửa số 4, 5, 6 tờ bản đồ 39)

Nhà ông Dậu (đến thửa 34, 35 tờ bản đồ 39 tính cả trái và phải tuyến)

120.000

1.200.000

 

1.3

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Dậu (Từ thửa số:1, 3 tờ bản đồ 40)

Nhà ông Minh (đến thửa 6 tờ bản đồ 40 tính cả trái và phải tuyến)

120.000

1.200.000

 

2

Bản Mét

 

 

 

2.1

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Thái (Từ thử số:248, 241 tờ bản đồ 22)

Nhà ông Thoan (đến thửa 273 tờ bản đồ 22 tính cả trái và phải tuyến)

120.000

750.000

 

2.2

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Thoan (Từ thửa số1, 4, tờ bản đồ 41)

Nhà ông Hiền (đến thửa 7 tờ bản đồ 41 tính cả trái và phải tuyến)

120.000

800.000

 

2.3

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Nguyện (Từ thửa số:25, 26, tờ bản đồ 42)

Nhà ông Hoàng (đến thửa 46, 58 tờ bản đồ 42 tính cả trái và phải tuyến)

 

 

 

2.4

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Xuyến (Thửa số7, 8 tờ bản đồ 50)

Nhà ông Là (đến thửa 49, 50 tờ bản đồ 50)

120.000

800.000

 

3

Bản Đình

 

 

 

3.1

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Dũng (Thửa số:8, 9, tờ bản đồ 51)

Nhà ông Liệu (đến thửa 61, 64 tờ bản đồ 51 tính cả trái và phải tuyến)

120.000

700.000

 

3.2

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Liệu (Từ thửa số:45, tờ bản đồ số: 52)

Nhà ông Hợp (đến thửa 90, 91 tờ bản đồ 52, tính cả trái và phải tuyến)

120.000

850.000

 

4

Bản Xiềng

 

 

 

4.1

Đường Quốc Lộ 48C

Trường TH, Ông Hoạn (Thửa số 1, 2 tờ bản đồ số: 53)

Nhà ông Mày, ông Cậu (đến thửa 53, 54 tờ bản đồ 53, tính cả trái và phải tuyến)

120.000

850.000

 

4.2

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Mằn (Thửa số 130 tờ bản đồ số: 44)

Nhà ông Thúy (đến thửa 132 tờ bản đồ 44, tính cả trái và phải tuyến)

120.000

800.000

 

4.3

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Cơ (Từ thửa số: 73 tờ bản đồ: 43)

Nhà ông Mày (đến thửa 93, 94 tờ bản đồ 43,)

120.000

850.000

 

5

Bản Nà Cọ

 

 

 

5.1

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Giáp (từ thửa12, tờ bản đồ 45)

Nhà ông Diệu (đến thửa 18 tờ bản đồ 45)

120.000

650.000

 

5.2

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Hà (từ Thủa Số: 1, 2, tờ bản đồ số 37)

Nhà bà Báo (đến thửa 24 tờ bản đồ 37 tính cả trái và phải tuyế)

120.000

500.000

 

5.3

Đường Quốc Lộ 48C

Ông Hùng (từ Thửa Số: 74, 75 Tờ bản đồ số 44)

Nhà ông Tình (đến thửa 100, 110 tờ bản đồ 44, tính cả trái và phải tuyến)

120.000

500.000

 

5.4

Đường Quốc Lộ 48C

Noong Kim từ ông Thương (Thửa Số: 126, 127 Tờ bản đồ số 18)

Khu số 3 của Nong Kim đến ông Tài (đến thửa 21 tờ bản đồ18, tính cả trái và phải tuyến)

120.000

500.000

 

II

Đường liên xã 541

 

 

 

1

Bản Tông

 

 

 

1.1

Đường liên xã 541

Ông Tuyến (Thửa số: 25, 26, Tờ bản đồ số 39)

đoạn nhà Cô Hợi (đến thửa 60 tờ bản đồ 39, tính cả trái và phải tuyến)

110.000

650.000

 

1.2

Đường liên xã 541

La Văn On (Thửa số: 1, 2 Tờ bản đồ 48)

đoạn nhà ông Lô Văn Tiếp (đến thửa 10 tờ bản đồ 48, tính cả trái và phải tuyến)

110.000

500.000

 

2

Bản Quăn

 

 

 

2.1

Đường liên xã 541

Vi văn Chương (Thửa Sô: 8, 9 tờ bản đồ số 47)

đoạn nhà ông Vi Văn Hội (đến thửa 17 tờ bản đồ 47, tính cả trái và phải tuyến)

100.000

500.000

 

2.2

Đường liên xã 541

ông Tuấn (Thủa số: 1, 2, 10, 9, 16 Tờ bản đồ sô 56)

đoạn nhà ông Huân, Ông Pào (đến thửa 16 tờ bản đồ 56, tính cả trái và phải tuyến)

100.000

500.000

 

2.3

Đường liên xã 541

Ông Thi (Thủa Số: 4, Tờ bản đồ số 55)

đoạn nhà ông Vi Tiến Tích (đến thửa 70 tờ bản đồ 55, tính cả trái và phải tuyến)

100.000

500.000

 

3

Bản Quẻ

 

 

 

3.1

Đường liên xã 541

Vi Văn Nhân, Vi Văn Phố (Thửa Sô: 3Tờ bản đồ số 58)

Vi Văn Đậu, Vi Văn Mày (đến thửa 84 tờ bản đồ 58, tính cả trái và phải tuyến)

100.000

320.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM, BẢN

 

 

 

1

BẢN QUẺ

 

 

 

1.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 58

Tư thửa số: 5, 6, 13, 24, 36, 35, 34, 69, 83, 68, 67, 80, 81, 82, 5 7, 50, 38, 39, 33, 28, 64, 63, 59, 74, 75, 60, 49, 40, 48, 47, 61, 64, 44, 29, 30, 43, 42, 41, 31, 32, 87, 98, 91, 90, 88, 89, 86, Tờ bản đồ số 58

Đến thửa 98, cuối bản

80.000

160.000

 

1.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 59

Thửa số: 4, 9, 10, 24, tờ bản đồ số 59

Đến thửa 24, cuối bản

80.000

160.000

 

1.3

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 60

Thửa số: 9, 16, 23, 22, 24, 20, 21, 13, 14, 12, 10, 6, 7, 2, 1

Đến thửa 24, cuối bản

80.000

160.000

 

2

BẢN QUĂN

 

 

 

2.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 47

thửa số: 15

Đến thửa 9

80.000

180.000

 

2.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 28

Thửa số: 80, 94, 136, 144, 155, 190, 208, 214, 215, 205, 2 04, 199, 200, 196, 186, 176, 165, 161, 157, 158, 162, 163, 164, 172, 173, 174, 174, 187, 188, 189, 197, 198, 151, 143, 142, 139, 138, 137, 112, 11 1, 110

Đến thửa 208

80.000

180.000

 

2.3

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 28

Thửa số:16, 14, 15, 13, 12, 11, 10

Đến thửa 16

80.000

180.000

 

2.4

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 56

Thửa số: 3, 4, 5, 13.12, 6, 11, 7, 15, 18, 23, 25, 29, 28, 22, 26, 27, 19, 21, 20, 14, 30, 34 tờ bản đồ số 56

Đến thửa 34

80.000

180.000

 

2.5

Tuyến đường nội bản Ttờ bản đồ số 55

Thửa số: 23, 39, 40, 38, 3, 2, 6, 12, 18, 17, 16, 27, 42, 46, 43, 33, 28, 15, 13, 29, 31, 32, 44, 52, 51, 54, 63, 66, 68, 62, 53

 

80.000

180.000

 

3

BẢN TÔNG

 

 

 

3.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 38

Thửa số: 01, 2, 4, 7, 12, 11, 13, 14, 15, 16, 17, 22, 24

Đến thửa 24

80.000

240.000

 

3.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 39

thửa số; 30, 33, 41, 40, 48, 49, 36, 39, 50, 51, 56, 57, 55, 52, 38, 53, 54

Đến thửa 57

80.000

240.000

 

3.3

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 49

thủa số: 14, 36, 38, 62, 74, 2, 3, 73, 69, 61, 60, 40, 41, 35, 1 7, 13, 10, 4, 9, 23, 50, 51, 26, 25, 24, 7, 8, 6

Đến thửa 69

80.000

240.000

 

3.4

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 48

Thửa số 9

Đến thửa

80.000

240.000

 

4

BẢN ĐÌNH

 

 

 

4.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 51

thửa số; 16, 19, 55, 54, 56, 57, 1, 10, 23, 24, 25, 42, 36, 31, 25

Đến thửa 57

80.000

200.000

 

4.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 52

thửa số; 69, 80, 68, 73, 66, 49, 39, 24, 23, 9, 5, 6, 8, 22, 40, 4 8, 20, 42, 47, 46, 43, 7, 10, 26, 36, 51, 27, 15, 11, 1 4, 28, 12, 4, 1, 2, 95, 94, 98, 102, 103, 108, 107, 10 9, 114, 117, 118, 121, 120, 119, 160, 115, 113, 1 11, 106, 104, 100, 96

Đến thửa 115

80.000

200.000

 

5

BẢN MÉT

 

 

 

5.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 42

thửa số; 73, 59, 27, 23, 17, 12, 11, 8, 9, 3, 2, 1, 6, 7, 18, 24, 2 5, 33, 32, 19, 10, 9, 48, 43, 31, 37, 28, 42, 49, 50, 6 2, 65, 63, 70, 39, 40, 64, 69, 68, 67, 66, 65, 62, 61, 53, 51, 21

Đến thửa 70, cuối bản

80.000

200.000

 

5.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 51

thửa số; 44, 45, 46, 50, 51, 52, 53, 49, 48, 43

Đến thửa 48, bản đồ số 51 cuối bản

80.000

200.000

 

5.3

Tuyến đường nội bản

thửa số; số;11, 13, 14, 29, 45, 40, 25, 41, 21, 24, 1, 22, 104, 23, 44, 61, 84, 64, 85, 86, 91, 66, 59, 68, 69, 58, 70, 88, 92, 87, 89, 94, 93, 97, 98, 95, 100, 102, 103, Tờ bản đồ số 50

Đến thửa 104, cuối bản

 

200.000

 

5.4

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 31

thửa số; 158, 159, 199, 200, 241, 256, 265, 252, 244, 21, 208, 22, 18, 17, 15, 13, 9, 11, 10, 77, 5, 4, 3, 2, 119

Đến thửa 265

80.000

200.000

 

6

BẢN XIỀNG

 

 

 

6.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 53

thửa số; 55, 27, 28, 29, 49, 73, 75, 81, 82, 74, 75, 56, 26, 32, 31, 48, 60, 72, 76, 80, 79, 77, 71, 62, 63, 64, 70, 6 9, 79, 46, 45, 34, 33, 47, 31, 32, 12, 41, 42, 67, 88, 66, 43, 44, 65, 38, 45, 35, 78

Đến thửa 88, cuối bản

80.000

220.000

 

6.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 31

thửa số; 158, 159, 199, 200, 241, 256, 265, 252, 244, 21, 208, 22, 18, 17, 15, 13, 9, 11, 10, 77, 5, 4, 3, 2, 119

Đến thửa 265, cuối bản

80.000

220.000

 

6.3

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 44

thửa số; 114, 113, 123, 96, 97, 111, 112 tờ bản đồ số 44

Đến thửa 112, cuối bản

80.000

220.000

 

6.4

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 43

thủa số: 92, 68, 69, 47, 46, 45, 23, 22, 5, 6, 21, 24, 70, 67, 4 8, 44, 20, 7, 8, 25, 49, 43, 66, 71, 72, 64, 65, 42, 26, 8, 26, 19, 18, 41, 50, 63, 40, 4, 9, 17, 16, 27, 39, 74, 61, 62, 53, 38, 37, 28, 15, 14, 13, 30, 36, 53, 60, 75, 76, 59, 35, 32, 12, 3, 33, 54, 58, 77, 78, 55, tờ bản đồ số 43

Đến thửa 92, cuối bản

80.000

220.000

 

7

BẢN NÀ CỌ

 

 

 

7.1

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 44

thửa số 108, 115, 124, 116, 107, 101, 90, 102, 106, 118, 103, 98, 88, 87, 98, 9582, 68, 52, 49, 50, 36, 35, 3 4, 33, 37, 48, 53, 66, 69, 80, 70, 84, 94, 78, 72, 63, 54, 46, 47, 40, 30, 23, 17, 18, 8, 7, 46, 29, 24, 15, 1 6, 9, 1, 6, 10, 14, 25, 41, 45, 55, 62, 61, 56, 57, 60, 5 8, 43, 42, 28, 27, 26, 11, 12, 13, 2, 3, 4, 5, 125, 128, 134, 135, 126, 142, 144, 145, tờ bản đồ số 44

Đến thửa 145, cuối bản

80.000

200.000

 

7.2

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 18

thửa số; 66, 75, 125, 124, tờ bản đồ số 18

Đến thửa 124, cuối bản

80.000

200.000

 

7.3

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 45

thủa số 10 tờ bản đồ số 45

 

80.000

200.000

 

7.4

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 25

thủa số; 421, 130, 420, tờ bản đồ số 25

Đến thửa 420

80.000

200.000

 

7.5

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 37

thửa số; 25, 23, 22, 14, 14, 9, 17, 16, 15, 20, 7, 31, 34, 38, 5 5, 30, 28, 29, 52, 52, 53, 54, 48, 49 tờ bản đồ số 37

Đến thửa 54

80.000

200.000

 

7.6

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 57

thửa số; 3, 4, 5, 2, 6, 10, 11, 17, 21, 20, 16, 9, 13, 15, 22, 18 tờ bản đồ số 57

Đến thửa 22

80.000

200.000

 

7.7

Tuyến đường nội bản Tờ bản đồ số 54

thửa số; 12, 13, 14, 20, 26, 31, 33, 40, 42, 46, 49, 6, 7, 8, 9, 5, 4, 10, 11, 16, 15, 21, 22, 18, 17, 23, 24, 25, 27, 32, 30, 28, 23, 29, 33, 35, 40, 39, 38, 37, 43, 45, 46, 47, 49, 48, tờ bản đồ số 54

Đến thửa 49

80.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CAM LÂM - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

ĐƯỜNG HUYỆN QUA XÃ CAM LÂM

 

 

 

1

CAM LÂM - ĐÔN PHỤC

ĐẦU BẢN CỐNG

(Từ thửa đất số: 01,02; tờ bản đồ số: 37,39,40)

CUỐI BẢN

(Đến thửa đất số: 90; tờ bản đồ số: 37,39,40)

200.000

300.000

 

2

CAM LÂM - CHÂU KHÊ

Nhà ông Sơn

(Từ thửa đất số: 41; tờ bản đồ số: 38,39)

Cầu Treo Châu Cam

(Đến thửa đất số: 90; tờ bản đồ số: 38,39)

250.000

300.000

 

3

CAM LÂM - LANG KHÊ

ĐẦU BẠCH SƠN

(Từ thửa đất số: 01; tờ bản đồ số: 28,29,30)

CUỐI BẢN

(Đến thửa đất số: 182; tờ bản đồ số: 28,29,30)

80.000

160.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

BẢN CỐNG

Thửa đất số: 07, 11, 31, 33, 36, 39, 40 … 45, 49 … 56, 59, 60, 65 … 73, 77 … 79; TDĐ số: 37. Thửa đất số: 1, 3, 7, 8, 15, 19, 20, 33; TBĐ số: 38. Thửa đất số: 1, 2, 5, 21, 24, 25, 27 ... 31, 40, 41 ... 46, 53, 80, 89; TBĐ số: 39.

150.000

180.000

 

2

BẢN LIÊN HỒNG

Thửa đất số: 01, 5, 10 ... 12, 30, 31, 39, 40; TBĐ số: 20. Thửa đất số: 12 ... 15, 19, 21 … 32, 34 ... 43, 45 ... 60, 62, 63. TBĐ số: 41. Thửa đất số: 03 ... 07, 11, 12, 16 ... 18, 25 ... 33, 39 ... 46. TBĐ số: 42. Thửa đất số: 01, 03 ... 10, 13 ... 21, 24 ... 31, 35 ... 37. TB Đ số: 43.

120.000

150.000

 

3

BẢN CAI

Thửa đất số: 04, 06 ... 10, 12 ... 15, 17 ... 31. TBĐ số: 31. Thửa đất số: 31 ... 38, 46 ... 50, 59, 60, 62, 63, 81, 82. TBĐ số: 32. Thửa đất số: 01, 02, 05, 06, 09 ... 11, 13,14 ... 19, 21, 32, 33, 35, 46, 51, 53; 54, 57, 61, 62, 65, 68, 69, 72, 73, 76 ... 80, 82 ... 93. TBĐ số: 33. Thửa đất số: 03, 05, 08 ... 12,14, 15, 17 ... 23, 26, 28, 31, 32, 34 ... 36, 39, 47 ... 50, 52 ... 59. TBĐ số: 34. Thửa đất số: 01 ... 08, 10, 11, 13 ... 19, 22, 24. TBĐ số: 35. Thửa đất số: 01 ... 10, 13, 14, 16, 18 ... 24. TBĐ số: 36.

100.000

140.000

 

4

BẢN CAM

Thửa đất số: 46, 50, 58 ... 64, 67 ... 73. TBĐ số: 25. Thửa đất số: 01, 03, 04, 06, 08, 11, 12, 15, 17, 19, 22, 24, 26, 28 ... 33, 40 ... 49, 53, 54, 56, 57, 59 ... 62, 64 ... 69, 72, 74, 76, 77, 80, 81, 82, 84, 85; 87 … 93, 96 ... 99, 101, 103, 104, 107. TBĐ số: 26. Thửa đất số: 05 ... 08, 13, 14 ... 18, 20 ... 27, 29, 32 ... 36, 39, 40, 42, 44, 46, 48 ... 50, 53 ... 55, 57 ... 59, 63. TBĐ số: 27.

80.000

100.000

 

5

BẢN BẠCH SƠN

Thửa đất số: 01, 02, 09, 15 ... 18, 22 ... 24, 32, 46, 180. TBĐ số: 28. Thửa đất số: 05, 14, 17, 18, 22, 23,30, 35, 40, 48 … 57. TBĐ số: 29. Thửa đất số: 11, 12, 14 … 16. TBĐ số: 30.

80.000

140.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHÂU KHÊ, HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ CHÂU KHÊ

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A đoạn qua xã Châu Khê, huyện Con Cuông

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào Châu Sơn

(từ thửa số 84, 102 tờ bản đồ số 35)

Cầu Khe Choăng

(đến thửa số 164, 167, tờ bản đồ số 36)

2.000.000

4.000.000

 

Quốc lộ 7A

Ngã 3 đường vào Châu Sơn

(từ thửa số 99, 78 tờ bản đồ số 35)

Dốc Chó

(đến thửa số 20, tờ bản đồ số 34)

1.700.000

3.000.000

 

Quốc lộ 7A

Từ Cầu Khe Choăng

(Từ thửa số 18, 19 tờ bản đồ số 38)

Nhà ông Đạt

(đến thửa số 2 tờ bản đồ số 26)

1.400.000

1.300.000

 

Quốc lộ 7A

Từ nhà ông Hùng

(từ thửa số 3 tờ bản đồ số 26)

ông Khai Nguyệt

(đến thửa 12 tờ bản đồ 26)

chưa có giá

1.100.000

 

II

Đường huyện

 

 

 

1

Tuyến từ Khe Choăng đi Khe Bu

 

 

 

1.1

Châu Sơn

Ngã 3 đường vào Châu Sơn

(từ thửa 101 tờ bản đồ số 35)

Cầu Khe Hoi

(đến thửa 83, 92 tờ bản đồ số 37)

chưa có giá

1.100.000

 

Từ cầu Khe Hoi

(từ thửa 96, 123 tờ bản đồ số 37)

Giáp Châu Định

(đến thửa 135, 119 tờ bản đồ số 37)

600.000

800.000

 

1.2

Châu Định

Đầu bản

(từ thửa 118, 136 tờ bản đồ số 38)

Cuối bản

(đến thửa 24, 38 tờ bản đồ số 42)

450.000

600.000

 

1.3

Bủng Xát

(cụm ngoài)

Đầu bản

(từ thửa 1, 13 tờ bản đồ số 41)

Cuối bản

(đến thửa 131, 132 tờ bản đồ số 41)

160.000

250.000

 

1.4

Bủng Xát

(cụm trong)

Trường tiểu học

(từ thửa 1 tờ bản đồ số 48)

Trường Mầm non

(đến thửa 68 tờ bản đồ số 49)

160.000

200.000

 

1.5

Bản Diềm

Đầu bản

(từ thửa 56 tờ bản đồ số 51)

Cuối bản

(đến thửa 115 tờ bản đồ số 51)

160.000

200.000

 

1.6

Bản Nà

Đầu bản

(từ thửa 7, 9 tờ bản đồ số 63)

Cuối bản

(đến thửa 46 tờ bản đồ số 65)

100.000

200.000

 

1.7

Bản Bu

Đầu bản

(từ thửa 9, 15 tờ bản đồ số 64)

Cuối bản

(đến thửa 35 tờ bản đồ số 66)

100.000

200.000

 

2

Tuyến từ Khe Choăng đi xã Cam Lâm

 

 

 

2.1

Khe Choăng

Từ cây xăng Ngọc Hằng

(từ thửa 67 tờ bản đồ số 36)

Khe Ông Lá

(đến thửa 3 tờ bản đồ số 36)

600.000

1.200.000

 

2.2

Bãi Gạo

Khe Ông Lá

(từ thửa số 274, tờ bản đồ số 23)

Nhà ông Tào

(đến thửa số 141 tờ bản đồ số 23)

450.000

600.000

 

Nhà bà Nhất

(từ thửa 65 tờ bản đồ số 31)

Cầu treo Cam Lâm

(đến thửa 13, tờ bản đồ số 31)

450.000

600.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN

 

 

 

1

Khe Choăng

 

 

 

1.1

Đường nôi thôn trục chính

Ngã tư Chợ

(từ thửa số 125, tờ bản đồ số 35)

Cầu Khe Hoi

(đến thửa số 93, tờ bản đồ số 37)

900.000

950.000

 

Ngã tư Chợ

(từ thửa số 53, tờ bản đồ số 35)

Nhà ông Trần Ngọc Hoàng

(đến thửa số 21, tờ bản đồ số 35)

700.000

800.000

 

Từ Trụ sở Công an xã

(từ thửa số 27 tờ bản đồ số 36)

Giáp nghĩa địa Khe Choăng

(đến thửa số 10 tờ bản đồ số 35)

540.000

8q00.000

 

Nhà ông Nghị

(từ thửa số 163, tờ bản đồ số 36)

Nhà bà Lan

(đến thửa 160, tờ bản đồ số 35)

900.000

850.000

 

 

Đường nội thôn còn lại

Nhà bà Hương Lý

Nhà bà Hà Giáp

450.000

500.000

 

Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 147, 149, 150, 164, 216, 217, 218, 219.

Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 7, 8, 9, 229, 266.

Nhà Bà Mai

Nhà ông Vinh

Chưa có giá

500.000

 

Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 40, 41, 53.

Đường từ trường Mầm non

Nhà ông Nam

600.000

500.000

 

Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 63.

Các thửa còn lại gồm:

450.000

500.000

 

Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 44, 47, 48, 57, 61, 73, 193, 194. Tờ bản đồ số 36, gồm các thửa: 175, 212, 216.

Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 15, 16, 17, 18, 257, 258. Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 8.

2

Thôn 2/9

 

 

 

2.1

Đường nội thôn trục chính

Nhà bà Từ Thị Thanh

(từ thửa số 448, tờ bản đồ số 19)

Nhà ông Nguyễn Văn Sáng

(từ thửa số 41, tờ bản đồ số 29)

300.000

350.000

 

2.2

Đường nội thôn còn lại

Đầu thôn

Cuối thôn

160.000

200.000

 

Tờ bản đồ số 27, gồm các thửa: 35, 36, 39, 42, 43, 44.

Tờ bản đồ số 28, gồm các thửa: 4, 5, 6, 7, 11, 14, 15, 16, 20, 25, 26, 33, 36, 37, 40, 42, 44, 63, 64, 65.

Tờ bản đồ số 29, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 23, 24, 26, 29, 30, 31, 34, 35, 36, 38, 39, 42.

Tờ bản đồ số 29, gồm các thửa: 1, 4, 13, 14, 15, 16, 25, 34, 41, 42, 43, 46, 61, 62.

3

Bãi Gạo

 

 

 

3.1

Đường nội bản

Đầu bản

Cuối bản

300.000

350.000

 

Tờ bản đồ số 23, gồm các thửa: 217, 218, 220, 225, 227, 228, 239, 240, 313.

Tờ bản đồ số 31, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 16, 17, 18, 34, 35, 36, 37, 39. 40,, 43, 44, 45, 47, 48, 49, 50, 51, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 63, 80, 81, 82, 83.

4

Châu Sơn

 

 

 

4.1

Đường nội bản

Đầu bản

Cuối bản

250.000

300.000

 

Tờ bản đồ số 33, gồm các thửa: 50, 55, 76. Tờ bản đồ số 34, gồm các thửa: 4, 26, 40, 47, 48, 55, 59, 61, 65, 70, 77, 80, 81, 82, 87, 90, 91. 92, 101, 102, 104, 105, 112, 113, 121, 122, 125. Tờ bản đồ số 35, gồm các thửa: 100. Tờ bản đồ số 22, gồm các thửa: 66, 71, 82, 90. Tờ bản đồ số 37, gồm các thửa: 26, 28, 38, 62, 70, 86, 91, 99, 100, 102, 118, 119, 120, 121, 135, 136, 138, 139, 140, 141, 142, 151, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160, 168, 169, 170, 171, 172, 173, 174, 175, 177, 185, 186, 187, 188, 189, 191, 192, 194, 199, 200, 201, 202, 204, 207, 209, 210, 223, 224, 226, 227, 241, 242, 259. Tờ bản đồ 38, gồm các thửa: 13, 14, 15, 24, 30, 74, 75, 76, 94. .

5

Châu Định

 

 

 

5.1

Đường nội bản cụm ngoài

Đầu bản

Cuối bản

740.000

740.000

 

Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 47, 48, 90, 106, 110, 116, 117, 127, 128, 162, 163, 174, 175, 183, 184, 189, 190, 194.

Tờ bản đồ số 39, gồm các thửa: 1, 2, 3, 6, 8, 9, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 27, 28, 29, 30, 38, 39, 62.

5.2

Đường nội bản cụm trong

Đầu bản

Cuối bản

150.000

300.000

 

Tờ bản đồ số 38, gồm các thửa: 123, 130.

Tờ bản đồ số 43, gồm các thửa: 9, 11, 12, 14, 16, 17, 18, 19.

Tờ bản đồ số 42, gồm các thửa: 16, 17, 22, 25, 26, 42, 73, 74, 75, 76.

6

Bủng Xát

 

 

 

6.1

Đường nội bản cụm ngoài

Đầu bản

Cuối bản

chưa có giá

150.000

 

Tờ bản đồ số 40, gồm các thửa: 4, 6, 11, 21, 22.

Tờ bản đồ số 41, gồm các thửa: 7, 8, 9, 10, 11, 12, 18, 20, 21, 25, 28, 29, 36, 38, 41, 42, 45, 46, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 73, 77, 78, 79, 80, 81, 88, 89, 90, 91, 99, 100, 104, 105, 106, 116, 117, 187, 188, 189.

6.2

Đường nội bản cụm trong

Đầu bản

Cuối bản

chưa có giá

150.000

 

Tờ bản đồ số 47, gồm các thửa: 28, 37, 38, 42, 43, 83, 106, 111, 112, 135, 136, 137, 141, 142, 144, 163, 164, 165, 166, 167, 172, 173, 176, 177, 178, 180, 181, 191, 192, 193, 209, 210, 211, 212, 214, 215.

Tờ bản đồ số 48, gồm các thửa: 6, 8, 9, 14, 16, 17, 18.

7

Bản Diềm

 

 

 

7.1

Đường nội bản cụm chính

Đầu bản

Cuối bản

 

 

 

Tờ bản đồ số 51, gồm các thửa: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 15, 16, 19, 20, 22, 23, 25, 26, 27, 28, 30, 33, 34, 35, 36, 39, 40, 41, 42, 43, 47, 62, 67, 68, 69, 74, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 92, 93, 94, 95, 96, 99, 100, 102, 112, 113, 117, 126, 127.

chưa có giá

150.000

 

7.2

Đường nội bản qua cầu treo

Đầu bản

Cuối bản

130.000

150.000

 

Tờ bản đồ số 52, gồm các thửa: 6, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41.

Tờ bản đồ số 53, gồm các thửa: 6, 14, 21, 26, 27.

Tờ bản đồ số 54, gồm các thửa: 1, 16, 18, 22, 23, 24, 25, 27, 29, 30, 31, 32, 34, 37, 38, 40, 43, 64, 84, 99, 100, 111, 112, 113, 114, 116, 121, 122, 126.

8

Bản Nà

 

 

 

8.1

Đường nội bản

Đầu bản

Cuối bản

80.000

1.000.000

 

Gồm các thửa: 35, 36, 38, 40, 41, 42, 43, 44, 48, 49, 52, 54, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 108, 109, 111, 112, 131, 132, 135, 136, 137, 143, 151, 152, 153, 154, 155, 158 tờ bản đồ số 62

Thửa số 14, 27, 30, 31, 32, 33 tờ bản đồ số 63

Thửa số 1, 2, 3, 5, 15, 21, 22, 23, 24, 26, 29, 30, 31, 34, 40, 59, 60, 64, 65, 66, 68, 69 tờ bản đồ số 65

9

Bản Bu

 

 

 

9.1

Đường nội bản

Đầu bản

Cuối bản

80.000

100.000

 

 

Tờ bản đồ 64, gồm các thửa: 11, 12, 13, 14, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 27, 28, 31, 32, 33, 34, 35, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 56, 58, 59, 60, 61, 63, 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 78, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 92.

Tờ bản đồ số 65, gồm các thửa: 70, 71, 72, 80, 81, 88, 89, 90, 91, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 112, 114, 115, 116.

Tờ bản đồ số 66, gồm các thửa: 1, 2, 16, 18, 19, 21, 27, 32, 36, 37, 47, 48, 54.

10

Cụ dân cư Khe Nóng

 

 

 

 

Đường nội cụm dân cư

Đầu cụm

Cuối cụm

80.000

100.000

 

Chưa đo đạc BĐĐC

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ CHI KHÊ HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A đoạn qua xã Chi Khê, huyện Con Cuông

 

 

 

1

Quốc lộ 7A thôn Tiến Thành

Từ Nhà Hùng Hằng (từ thửa số 01, tờ bản đồ số 77)

Đến Nhà ông Trần Văn Để (đến thửa số 01, tờ bản đồ số 38)

3.000.000

3.500.000

 

2

QL 7A Quyết Tiến

Từ nhà Hoàng Xuân Tâm Từ thửa số 1,2 tờ bản đồ 67

Đến Nhà Cổng Làng văn Hóa Quyết Tiến: thửa số 24, tờ bản đồ số 34

2.500.000

3.000.000

 

3

QL 7 A Quyết Tiến

Từ Nhà Trịnh Xuân Mạnh Từ thửa số 1,2 tờ bản đồ 67,

Đến Nhà Trần Đình Hội Thửa 3, BĐ 65

2.000.000

2.500.000

 

4

QL 7A Thủy Khê

Từ Nhà Trần Kim Nhân Từ thửa số 1 tờ bản đồ 65

Đến nhà Vi Văn Xu Thửa 01, TBĐ 71

2.500.000

3.000.000

 

5

QL 7A Liên Đình

Từ nhà ông Lô Văn Thứu từ thửa 10, BĐ 71

đến nhà Lộc Văn Lâm, thửa 41, TBĐ 71

1.300.000

1.500.000

 

6

QL 7A bản Tổng Chai

Từ nhà ở ông Lương Vĩnh Phước thửa 18, BĐ 70

Đến nhà ở Lô Thị Năm thửa 79, TBĐ 63

900.000

1.100.000

 

7

QL 7A Chằn Nằn

Từ nhà ông Lộc Văn Thiên từ thửa 30, BĐ 11

Đến nhà bà Lộc Thị Hương thửa 109, TBĐ 55

700.000

1.000.000

 

B

Đường nội thôn, bản

 

1

Thôn Tiến Thành

Từ Thửa 16, TBĐ 68

đến Thửa 37, BĐ 38

1.020.000

1.300.000

 

2

Thôn Tiến Thành

Từ thửa 35 TBĐ 68.

Đên thửa 55, BĐ 38

500.000

600.000

 

3

Tiến Thành

Từ thửa 49, TBĐ 38

Thửa 145, BĐ68

250.000

350.000

 

4

Quyết Tiến

Thửa 442, TBĐ 33

Thửa 24, BĐ 76

200.000

300.000

 

5

Đường Nội Thôn Thủy Khê

Từ nhà ông Lương Đình Phương thửa 175 BTĐ 64

Đến nhà ông Lê Văn Hải, Thửa 119, BĐ 64

600.000

700.000

 

6

Đường Nội bản Tổng Chai

Từ đất ở ông Vi Văn Thạch, thửa 14, TBĐ 61

Lô Văn Nghĩa thửa 52, BBĐ 59

300.000

400.000

 

7

đường nội bản Chằn Nằn

Từ nha ông Vi Văn Phong thửa 01, BĐ 53

Nhà ông Lương Văn Giáp thửa 104, BĐ 55

300.000

400.000

 

8

Liên Đình

Từ thửa 113, TBĐ 70

Đến thửa 117, BĐ 79

120.000

200.000

 

9

Nam Sơn(Nam sơn cũ)

Thửa 14, 21, TBĐ 46.

Đến thửa 173, BĐ 79

120.000

200.000

 

10

Nam Sơn (Sơn Khê cũ)

Từ thửa 80, BĐ 81

Thửa 383, BĐ 81

100.000

200.000

 

11

Tổng Chai

Từ thửa 35, BĐ 59

đến thửa 56, BĐ 63

120.000

200.000

 

12

Tổng Chai (Bãi văn cũ)

Từ thửa 7, BĐ 59

Đến thửa 10, BĐ 63

150.000

250.000

 

13

Chằn Nằn

Thửa 6, 23, TBĐ 11

Đến Thửa 123, BĐ 58

130.000

220.000

 

14

bản Lam Khê

Thửa 263 TBĐ 08

Đên thửa 159, BĐ 57

100.000

150.000

 

15

Bãi Ổi

Từ thửa 38, BĐ 25

đến 154, BĐ 60

100.000

150.000

 

16

Thủy Khê

Từ thửa 67, TBĐ 64

đến thửa 27 TBĐ 72

250.000

350.000

 

17

Xóm Khe Dún

Từ thửa 86 TBĐ 43

Đến thửa 66 TBĐ 77

300.000

400.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ ĐÔN PHỤC - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ ĐÔN PHỤC

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường tỉnh lộ

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 541 Đôn Phục đi xã Bình Chuẩn

Từ nhà ông Lữ Đình Xoan (Thửa số 87, tờ bản đồ số 38)

Nhà ông Lương Chính Mày (thửa số 21, tờ bản đồ 38)

120.000

300.000

 

2

Từ nhà ông Nguyễn Thanh Tùng (thửa số 73; 79, tờ bản đồ số 55)

Nhà ông Lư Đình Lin (thửa số 26; 8, tờ bản đồ số 55)

120.000

300.000

 

3

Từ nhà ông Nguyễn Kim Bình (thửa số 155, tờ bản đồ số 56)

Nhà bà Đàm Thị Lý (thửa số 152, tờ bản đồ số 56)

120.000

300.000

 

4

Từ nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 20;37 tờ bản đồ số 57)

Nhà ông Lê Xuân Thiệu (thửa số 3;10 tờ bản đồ số 57)

120.000

300.000

 

5

Từ nhà ông Bùi Thanh Sơn (thửa sô 145, tờ bản đồ số 31)

Nhà bà Lữ Thị Nam (thửa số 41, tờ bản đồ số 31)

100.000

270.000

 

6

Từ nhà ông Lương Ngọc Điệp (thửa số 128;117, tờ bản đồ số 36)

Nhà ông Lang Vi Hoạch (thửa số 1;10, tờ bản đồ số 36)

100.000

270.000

 

7

Từ nhà ông Lữ Văn Hữu (thửa số 64;67 tờ bản đồ số 47)

Nhà ông Kha Văn Hoạt (thửa số 4 tờ bản đồ số 47)

100.000

270.000

 

8

Từ nhà ông Lương Văn Định (thửa số 159 tờ bản đồ số 48)

Nhà ông Lữ Xuân Hường (thửa số 8 tờ bản đồ số 48)

100.000

270.000

 

9

Đường tỉnh lộ 541 Đôn Phục đi xã Bình Chuẩn

Từ nhà ông Vi Văn Núi (thửa số 23 tờ bản đồ số 43)

Nhà ông Vi Văn Phòng (thửa số 1 tờ bản đồ số 43)

100.000

270.000

 

10

Từ nhà ông Lô Văn Đưng (thửa số 3 tờ bản đồ số 44)

Nhà ông Vy Đình Thâm (thửa số 131;149 tờ bản đồ số 44)

100.000

270.000

 

11

Từ nhà ông Vi Văn Dậu (thửa số 62 tờ bản đồ số 46)

Nhà ông Vi Văn Bánh (thưa số 9;10 tờ bản đồ số 46)

100.000

270.000

 

12

Từ nhà ông Lương Văn Đạt (thửa số 31 tờ bản đồ số 15)

Nhà bà Lô Thị Lý (thửa số 11 tờ bản đồ số 15)

100.000

270.000

 

13

Từ nhà Lang Văn Bun (thửa số 3 tờ bản đồ số 40)

Nhà ông Vi Văn Nguyệt (thửa số 29 tờ bản đồ số 40)

100.000

270.000

 

14

Từ Trạm quản lý phòng hộ (thửa số 41 tờ bản đồ số 41)

Nhà ông Lô Văn Biên (thửa số 8 tờ bản đồ số 41)

100.000

270.000

 

15

Từ nhà ông Mạc Văn kim (thửa 19 tờ bản đồ số 42)

Nhà ông Lương Vĩnh Truyền (thửa số 62 tờ bản đồ số 42)

100.000

270.000

 

II

Đường liên xã

 

 

 

 

1

Đôn Phục đi xã Cam Lâm

Từ nhà ông Lang Vi Cận (thửa số 105 tờ bản đồ số 29)

Nhà ông Vi Na Uy (thửa số 79 tờ bản đồ số 29)

100.000

170.000

 

2

Từ nhà ông Lang Vi Đồng (thửa số 171 tờ bản đồ số 35)

Nhà ông Cầm Minh Đạo (thửa số 269 tờ bản đồ số 35)

100.000

170.000

 

3

Từ nhà Vy Ngọc Chính (thửa 77;79 tờ bản đồ số 53) Thửa số 5 tờ bản đồ số 36)

Nhà ông Lữ Văn Thiết (thửa số 1 tờ bản đồ số 53)

100.000

170.000

 

4

Từ nhà ông Lương Hiến Kế (thửa số 102;104 tờ bản đồ số 54)

Nhà ông Lang Vi Huy (thửa số 89 tờ bản đồ số 54)

100.000

170.000

 

5

Đường liên xã

Từ nhà ông Lương Văn Xao (thửa số 47; 68 tờ bản đồ số 50)

Nhà ông Kha Văn Vinh (thửa số 33 tờ bản đồ số 50)

100.000

170.000

 

6

Đường liên xã

Từ nhà ông Lô Văn Hoàn (thửa số 53 tờ bản đồ số 52)

Nhà ông Vi Văn Mậu (thửa số 31 tờ bản đồ số 52)

100.000

170.000

 

7

Đường liên xã

Từ nhà ông Lô Văn Nhận (thửa số 23 tờ bản đồ số 51)

Nhà ông Lữ Văn Vịnh (thửa số 19 tờ bản đồ số 51)

100.000

170.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÓM

 

 

 

1

Hợp Thành

 

 

 

1.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 38

Từ thửa số 3

Đến thửa số 27

90.000

140.000

 

1.2

Từ thửa số 214

Đến thửa số 91

90.000

140.000

 

1.3

Từ thửa số 197

Đến thửa số 353

90.000

140.000

 

1.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 55

Từ thửa số 72

Đến thửa số 20

90.000

140.000

 

1.5

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ 56

Từ thửa số 136

Đến thửa số 45

90.000

140.000

 

2

Bản Phục

 

 

 

2.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 35

Từ thửa số 168

Đến thửa số 111

80.000

120.000

 

2.2

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 36

Từ thửa số 13

Đến thửa số 126

80.000

120.000

 

2.3

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 37

Từ thửa số 3

Đến thửa số 75

80.000

120.000

 

2.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 38

Từ thửa số 3

Đến thửa số 27

80.000

120.000

 

2.5

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 53

Từ thửa số 2

Đến thửa số 70

80.000

120.000

 

2.6

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 54

Từ thửa số 1

Đến thửa số 88

80.000

120.000

 

3

Bản Xiềng

 

 

 

3.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 24

Từ thửa số 304

Đến thửa số 19 tờ bản đồ 30

80.000

130.000

 

3.2

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 29

Từ thửa số 65

Đến thửa số 63

80.000

130.000

 

3.3

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 30

Từ thửa số 6

Đến thửa số 77

80.000

130.000

 

3.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 31

Từ thửa số 93

Đến thửa số 40

80.000

130.000

 

3.5

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 47

Từ thửa số 5

Đến thửa số 68

80.000

130.000

 

3.6

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 48

Từ thửa số 2

Đến thửa số 147

80.000

130.000

 

4

Bản Hồng Thắng

 

 

 

4.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 43

Từ thửa số 8

Đến thửa số 24

80.000

130.000

 

4.2

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 46

Từ thửa số 7

Đến thửa số 63

80.000

130.000

 

4.3

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 44

Từ thửa số 35

Đến thửa số 80

80.000

130.000

 

4.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 45

Từ thửa số 60

Đến thửa số 40

80.000

130.000

 

5

Bản Hồng Điện

 

 

 

5.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 42

Từ thửa số 1

Đến thửa số 72

80.000

130.000

 

5.2

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 41

Từ thửa số 1

Đến thửa số 20

80.000

130.000

 

5.3

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 45

Từ thửa số 1

Đến thửa số 29

80.000

130.000

 

5.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 44

Từ thửa số 8

Đến thửa số 15

80.000

130.000

 

6

Bản Tổng Tiến

 

 

 

6.1

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 26

Từ thửa số

Đến thửa số

80.000

120.000

 

6.2

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 51

Từ thửa số 24

Đến thửa số 113

80.000

120.000

 

6.3

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 52

Từ thửa số 3

Đến thửa số 111

80.000

120.000

 

6.4

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 49

Từ thửa số 1

Đến thửa số 22

80.000

120.000

 

6.5

Các tuyến nội thôn Tờ bản đồ số 50

Từ thửa số 1

Đến thửa số 101

80.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LẠNG KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A đoạn qua xã Lạng Khê

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Khe Mác (đến thửa đất số 16 tờ bản đồ số 52)

Cầu Khe Thơi (đến thửa đất số 10 tờ bản đồ số 52)

700.000

1.500.000

 

2

Quốc lộ 7A

Cầu Khe Thơi (từ thửa đất số 66 và thửa đất số 104, tờ bản đồ số 53)

Khe Pủng (đến thửa đất số 33 và thửa 36, tờ bản đồ số 54)

1.100.000

2.200.000

 

3

Quốc lộ 7A

Khe Pủng (từ thửa đất số 44 và thửa đất số 49, tờ bản đồ số 54)

Khe Ty Điểm (đến thửa đất số 381 và thửa đất số387, tờ bản đồ số 26)

900.000

1.500.000

 

4

Quốc lộ 7A

Nhà ông Phòng Ngân (từ thửa đất số 58 tờ bản đồ số 58)

Cầu Khe Boong (đến thửa đất số 62 và 64 tờ bản đồ số 59)

500.000

1.000.000

 

II

Đường xã

 

 

 

1

Đường ra cầu treo Chôm Lôm

Từ nhà ông Kỳ (từ thửa đất số 236 tờ bản đồ số 25)

Cầu treo Chôm Lôm (đến thửa đất số 142 tờ bản đồ số 25)

200.000

1.500.000

 

2

Đường qua đoạn Đồng Tiến

Nhà ông Ha Thích (từ thửa đất số 232 tờ bản đồ số 45 tờ bản đồ số 45)

Nhà ông Kha Văn Trọng (đến thửa đất số 197, tờ bản đồ số 45)

100.000

300.000

 

3

Qua bản Chôm Lôm

Nhà Ông Cần (từ thửa đất số 139 tờ bản đồ số 46)

Nhà Ông Thành (đến thửa đất số 222 và 229 tờ bản đồ số 47)

100.000

550.000

 

4

Qua bản Yên Hoà

Nhà Ông Ngoan (từ thửa đất số 100 tờ bản đồ số 31)

Nhà Ông Tiến (đến thửa đất số 58 và 59 tờ bản đồ số 61)

100.000

300.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN

 

 

 

I

Đồng Tiến

 

 

 

1

Cả bản

Gồm các thửa:393; 394; 424; 428; 430; 455; 456; 457; 458; 459; 486; 487; 491; 495; 496; 497; 498/ Tờ BĐ: 20 Các thửa:110; 149; 150; 151; 158; 160; 161; 162; 166; 167; 168; 178; 179; 180; 188/ Tờ BĐ: 23.

Các thửa:3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 1; 13; 14; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 27; 29; 30; 31; 35; 36; 37; 38; 39; 41; 43; 44; 46/ Tờ BĐ: 48.

Các thửa:1; 2; 3; 4; 5; 22; 23; 24; 25; 26; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 65; 104; 105; 106; 107; 108; 109; 111; 112; 113; 138; 139; 140; 141; 142; 143; 144; 162; 163; 164; 165; 167; 168; 169; 170; 171; 172; 173; 174; 175; 181; 182; 183; 184; 185; 187; 188; 189; 190; 191; 192; 199; 200; 201; 203; 204; 205; 206; 207; 208; 209; 212; 213; 214; 216; 217; 221; 222; 230; 231; 232; 233; 234; 236; 237; 238; 239; 240; 246; 247; 248; 249; 250; 253; 259; 260; 261; 264; 265; 266; 267; 268; 269; 270; 271; 272; 273; 274, 282, 283, 284, 285/ Tờ BĐ: 49

Các thửa:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 12; 14; 15; 16; 17; 18; 21; 22/ Tờ BĐ: 51

Các thửa:1; 7; 8; 85; 86; 87; 88; 105; 106; 107; 108; 109; 146; 149; 150; 152; 193; 200; 201/Tờ BĐ: 23, 45

 

 

 

80.000

150.000

 

II

Chôm Lôm

 

 

 

1

Cả bản

Gồm các thửa:80; 81; 82; 83; 84; 85; 86; 87; 88; 91; 96; 98; 100; 101; 102; 103; 104; 105; 106; 109 22; 23; 24; 27; 31; 33; 34; 35; 36; 45; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 66; 67; 68; 70; 71; 72; 7 3; 74; 75; 76; 77; 78; 79, 124, 125, 126, 122, 123, 120, 121/ Tờ BĐ: 43

Các thửa: 83; 141; 187/Tờ BĐ: 44

Các thửa:1; 2; 3; 5; 6; 7; 8; 9; 20; 22; 23; 24; 25; 26; 28; 30; 42; 43; 44; 46; 47; 48; 49; 50; 51; 66; 67; 68; 69; 71; 72; 74; 75; 84; 85; 87; 88; 90; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100; 1 01; 102; 104; 108; 109; 110; 111; 113; 115; 116; 118; 122; 123; 125; 126; 128; 133; 162; 166; 224, 234, 235, 236, 141, 142, 143/ Tờ BĐ: 46.

Các thửa:75; 85; 104; 123; 124; 133; 154; 161; 162; 164; 183; 184; 185; 186 187; 188; 196; 197; 199; 200; 201; 202; 212; 213; 214; 215; 218; 219; 231; 232/ Tờ BĐ: 47

90.000

120.000

 

III

Yên Hoà

 

 

 

1

Cả bản

Gồm các thửa: 99; 100/ Tờ BĐ: 32; Thửa 11/ Tờ BĐ:37

Các thửa đất:13; 15; 16; 18; 20; 21; 22; 23; 24; 26; 27; 29; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 40; 41; 43; 46; 47; 48/ Tờ BĐ: 60.

Các thửa: 1; 2; 3; 7; 10; 11; 12; 14; 15; 17; 19; 20; 22; 24; 27; 28; 31; 32; 33; 34; 35; 36; 37; 38; 39; 40; 42; 43; 44; 45; 47; 48; 48; 50; 53; 54; 55; 56; 57; 58; 59; 60; 61; 62; 63; 64; 6 5; 66; 67; 70; 71; 72; 73; 74; 75; 76; 77; 85; 86; 87; 88; 90; 91; 92; 93; 97; 98; 99; 100; 101; 102; 103; 104; 105; 107; 112; 113; 114, 121, 122, 123, 124/Tờ BĐ: 61.

Các thửa:1; 2; 4; 5; 10; 11; 12; 13; 15; 19; 20; 22; 23; 24; 30; 31; 36/ Tờ BĐ: 62

80.000

100.000

 

IV

Bản Boong

 

 

 

 

Cả bản

Gồm các thửa: 94, 95, 96, 97, 98, 79, 78, 77, 60, 55, 49, 65, 51, 54, 50, 53, 62, 70, 64, 52, 53, 63, 71, 73, 81, 83, 82, 72, 91, 93, 92, 104, 105, 106/ Tờ BĐ: 58.

Các thửa: 61, 46, 52, 45, 39, 38, 25, 13, 14, 07, 10, 08, 09, 17, 21, 30, 31, 19, 18, 34, 43, 42, 35, 29, 23, 22, 90, 91/ Tờ BĐ: 59

Các thửa: 1, 2, 3, 4, 7, 8/ Tờ BĐ: 60. Các thửa: 139, 140, 154, 155, 167, 168, 182, 169/ Tờ BĐ: 31.

Các thửa:8; 7; 4; 3; 18; 2; 1; 108; 105; 104; 92; 91; 83; 80; 81; 91; 106; 9; 17; 21; 22; 23/ Tờ BĐ:58, 59, 60.

100.000

150.000

 

V

Huồi Mác

 

 

 

1

Trục đường chính nội thôn

Các thửa:24; 37; 38; ; 54; 52; 59; 71; 70; 74; 83; 84; 94; 98/ Tờ BĐ: 52

130.000

200.000

 

2

Cả Bản

Các Thửa:40; 74; 83; 59; 95; 82; 8; 106; 97; 61; 55; 50; 68; 21; 33; 102; 103; 88; 96; 67; 42; 70; 98; 76; 62; 51; 80; 63; 24; 60; 75; 92; 38; 101; 84; 54; 69; 37; 34; 49; 79; 41; 100; 94; 48; 32; 46; 93; 29; 52; 57; 71; 73; 35; 91; 56; 36; 66; 86; 115; 111; 110; 29/ Tờ BĐ: 52

100.000

120.000

 

VI

Khe Thơi

 

 

 

1

Đường trục chính nội thôn

Nhà bà Phương (từ thửa đất số 71 và 83 tờ bản đồ số 53)

Nhà Ông Nhẫn (đến thửa đất số 142 và 159 tờ bản đồ số 53)

150.000

200.000

 

2

Các thửa còn lại

Các thửa:168; 169; 174; 175; 176; 177; 178; ; 182; ; 184; 186; 187; 188; 197; 198; 199; 200; 01; 102; 203; 207; 208; 220; 90; 91; 97; 99; 102; 106; 109; 110; 111; 112; 115; 116; 1 18; 123; 124; 129; 130; 132; 133; 139; 140; 141; 142; 143; ; 147; 148; 153; 154; 155; 156; 157; 161; 162; 163; 164; 166; 167, 281, 282, 285, 286, 289, 290/ Tờ BĐ: 53

Các thửa:3; 25; 26; 29; 30; 31; 39; 40; 41; 42; 45; 45; 46; 47; 48; 49; 51; 52; 55; 56; 58; 59; 63; 64; 65; 66; 68; 71; 72; 73; 74; 77; 78; 79; 80; 81; 82; 85; 86; 87; 88; 89; 90; 92; 94; 9 6; 99; 100; 102; 103; 108; 112; 124, 141, 142, 137, 138, 135, 136, 139, 140, 143, 144/Tờ BĐ: 57

110.000

120.000

 

VII

Piềng Khử

 

 

 

1

Đường trục chính nội thôn

Nhà ông Chiến (đến thửa đất số 27 tờ bản đồ số 54)

Trường Tiểu Học (đến thửa đất số 46 tờ bản đồ số 54)

150.000

250.000

 

2

Các thửa còn lại

Gồm các thửa:27; 16; 272; 119; 71; 379; 2; 78; 104; 181; 17; 60; 87; 74; 53/Tờ BĐ: 54 Các thửa: 02, 03, 17, 34, 16, 67/ Tờ BĐ: 53

120.000

200.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ LỤC DẠ - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

1

Đường huyện 319 xã Bồng Khê đi Làng Yên xã Môn Sơn

 

 

 

Bản Liên Sơn

Dốc bù ông

nhà Ông La Văn Canh

550.000

800.000

 

13,26 thuộc tờ bản đồ số 9

43, 49 thuộc tờ bản đồ số 9

Nhà Bà Vi Thị Lương

Nhà Ông La Văn Tỉnh

650.000

800.000

 

15, 22 thuộc tờ bản đồ số 42

48, 71 thuộc tờ bản đồ số 42

Nhà Bà La Thị Duyên

Nhà Ông Vi Tư Cang

850.000

1.600.000

 

01, 02, 14 thuộc tờ bản đồ số 48

126, 129, 139 thuộc tờ bản đồ số 48

Nhà ông Lữ Xuân Đình

Nhà Ông Lữ Văn Thá

2, 7 thuộc tờ bản đồ số 50

55, 62 thuộc tờ bản đồ số 50

Bản Kim Sơn

Nhà Ông Vi Văn Đoàn

Nhà Ông Vy Văn Minh

850.000

900.000

 

62, 65, 66 thuộc tờ bản đồ số 50

69, 75 thuộc tờ bản đồ số 50

Nhà Ông Phạm Quốc Hùng

Nhà ông Vi Văn Chín

650.000

800.000

 

23,33 thuộc tờ bản đồ số 51

103, 104 thuộc tờ bản đồ số 51

Vùng Nhà ông Vi Van Sơn

550.000

700.000

 

712, 01 02 thuộc tờ bản đồ số 26

Bản Tân Hợp

Nhà bà Vy Thị Mùi

Nhà Ông Hà Văn Nghệ

450.000

650.000

 

25, 26 thuộc tờ bản đồ số 62

80, 90 thuộc tờ bản đồ số 62

Bản Mét

Nhà Bà La Thị Cường

Nhà Ông Lương Văn Bách

500.000

650.000

 

5, 7, 1, 2 thuộc tờ bản đồ số 65, 66

43, 51, 68, 69 thuộc tờ bản đồ số 65, 66

Nhà Ông Phạm Đức Thịnh

Nhà Ông La Văn Nàng

10, 17 thuộc tờ bản đồ số 67

75, 84 thuộc tờ bản đồ số 67

2

Đường huyện 322 Tân Lập đi xã Tường Sơn, huyện Anh Sơn

 

 

 

Bản Liên Sơn

Nhà Ông Hoàng Văn Phúc

Nhà Ông Vi Văn Điện

640.000

800.000

 

55 thuộc tờ bản đồ số 42

63, 126 thuộc tờ bản đồ số 42

Bản Kim Sơn

Nhà Ông Cao Doãn Khai

Nhà Ông Lương Văn Giang

270.000

500.000

 

79, 111, 129 thuộc tờ bản đồ số 17

419, 445,458 thuộc tờ bản đồ số 17

Bản Hua Nà

Nhà Ông Ngân Văn Phương

Nhà Ông Hà Văn Duy

240.000

400.000

 

6, 9, 23 thuộc tờ bản đồ số 53

257, 264, 265 thuộc tờ bản đồ số 53

Nhà Ông Lộc Văn Nhã

Nhà bà Ngân Thị Hiệu

200, 35, 70 thuộc tờ bản đồ số 58, 59

13 thuộc tờ bản đồ số 58, 59

Nhà bà Vi Thị Liệu

Nhà ông Vi Văn Đồng

39 thuộc tờ bản đồ số 35

64 thuộc tờ bản đồ số 35

3

Đường huyện 325 Thị Trấn đi Thác Kèm

 

 

 

 

Nhà Bà Lự

Nhà Ông Nguyễn Văn Nọi

150.000

250.000

 

122 thuộc tờ bản đồ số 11

15 thuộc tờ bản đồ số 11

B

Đường xã bản Liên Sơn đi bản Yên Thành

 

 

 

1

Bản Liên Sơn

Nhà Ông Cao Văn Anh

Nhà Ông Vi Văn Thanh

500.000

800.000

 

34, 35, 59 thuộc tờ bản đồ số 47

29, 30, 22 thuộc tờ bản đồ số 47

Bản Trung Thành

Nhà Ông Lương Văn Cường

Nhà Ông Cao Doãn Tư

400.000

500.000

 

53, 54, 80 thuộc tờ bản đồ số 47

56, 57 thuộc tờ bản đồ số 47

Nhà Ông Vi Đình Trinh

Nhà Ông Lô Văn Cường

69, 105 thuộc tờ bản đồ số 46

61, 53, 70, 71 thuộc tờ bản đồ số 46

Bản Yên Thành

Nhà bà La Thị Phỏng

Nhà Ông Lương Văn Tướng

360.000

400.000

 

5, 7, 16, 24 thuộc tờ bản đồ số 45

67, 68 thuộc tờ bản đồ số 45

Nhà Ông La Văn Hiếu

Nhà ông Lương Văn Lĩnh

37, 44 thuộc tờ bản đồ số 44

86, 88, 90 thuộc tờ bản đồ số 44

C

Đường bản Tân Hợp đi bản Mọi nối đường Thác Kèm

 

 

 

1

Bản Tân Hợp

Nhà Ông Ngân Minh Tiến

Nhà Ông Lương Ngọc Đóa

140.000

650.000

 

3, 6, 8, 13 thuộc tờ bản đồ số 62

15, 21, 27 thuộc tờ bản đồ số 62

Nhà Bà Lô Thị Thân

Nhà Ông Lương Hồng Miểu

130.000

350.000

 

267, 266 thuộc tờ bản đồ số 61

336, 299 thuộc tờ bản đồ số 61

Bản Yên Hòa

Nhà Ông Ngân Văn Sơn

Nhà Ông Cầm Văn Đoàn

130.000

350.000

 

212, 179 thuộc tờ bản đồ số 56

139, 150, 169 thuộc tờ bản đồ số 56

Bản Lục Sơn

Nhà Ông Lương Văn Thoát

Nhà Ông Vi Văn Dậu

160.000

350.000

 

6, 67, 9, 10 thuộc tờ bản đồ số 54, 55

69, 71, 62 thuộc tờ bản đồ số 54, 55

Bản Xằng

Nhà Ông Lê Văn Băng

Nhà Ông Nguyễn Văn Thuật

300.000

350.000

 

176, 185, 187, 192 thuộc tờ bản đồ số 21, 22

419, 429 thuộc tờ bản đồ số 21, 22

Bản Mọi

Nhà ông Lê Văn Đường

Nhà ông Lê Văn Phòng

260.000

350.000

 

82 thuộc tờ bản đồ số 13

247 thuộc tờ bản đồ số 13

Nhà Ông Vi Văn Năm

Nhà Ông Lê Văn Khay

1, 2, 7 thuộc tờ bản đồ số 49

76, 83 thuộc tờ bản đồ số 49

Nhà Ông Lô Văn Kỷ

Nhà Ông Lương Văn Mùi

200.000

250.000

 

17, 20 thuộc tờ bản đồ số 40

5, 6 thuộc tờ bản đồ số 40

D

Đường nội bản

 

 

 

1

Bản Mét

Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 65

Đến thửa 27 thuộc tờ bản đồ số 65

190.000

250.000

 

Từ thửa 17 thuộc tờ bản đồ số 66

Đến thửa 127 thuộc tờ bản đồ số 66

Từ thửa 6 thuộc tờ bản đồ số 67

Đến thửa 98 thuộc tờ bản đồ số 67

Từ thửa 22 thuộc tờ bản đồ số 38

Đến thửa 45 thuộc tờ bản đồ số 38

2

Bản Tân Hợp

Từ thửa 361 thuộc tờ bản đồ số 61

Đến thửa 431 thuộc tờ bản đồ số 61

120.000

250.000

 

Từ thửa 7 thuộc tờ bản đồ số 62

Đến thửa 77 thuộc tờ bản đồ số 62

Từ thửa 123 thuộc tờ bản đồ số 64

Đến thửa 289 thuộc tờ bản đồ số 64

Từ thửa 111 thuộc tờ bản đồ số 56

Đến thửa 333 thuộc tờ bản đồ số 56

3

Bản Yên Hòa

Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 60

Đến thửa 404 thuộc tờ bản đồ số 60

130.000

200.000

 

Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 63

Đến thửa 32 thuộc tờ bản đồ số 63

Từ thửa 12 thuộc tờ bản đồ số 30

Đến thửa 278 thuộc tờ bản đồ số 30

4

Bản Lục Sơn

Từ thửa 23 thuộc tờ bản đồ số 54

Đến thửa 52 thuộc tờ bản đồ số 54

130.000

200.000

 

Từ thửa 19 thuộc tờ bản đồ số 55

Đến thửa 62 thuộc tờ bản đồ số 55

Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 41

Đến thửa 41 thuộc tờ bản đồ số 41

5

Bản Xằng

Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 43

Đến thửa 144 thuộc tờ bản đồ số 43

190.000

250.000

 

Từ thửa 12 thuộc tờ bản đồ số 12

Đến thửa 12

6

Bản Mọi

Từ thửa 18 thuộc tờ bản đồ số 13

Đến thửa 254 thuộc tờ bản đồ số 13

120.000

200.000

 

Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 40

Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 40

Đội 3 bản Mọi

Từ thửa 17 thuộc tờ bản đồ số 44

Đến thửa 87 thuộc tờ bản đồ số 44

100.000

150.000

 

7

Bản Yên Thành

Từ thửa 3 thuộc tờ bản đồ số 45

Đến thửa 97 thuộc tờ bản đồ số 45

190.000

250.000

 

Từ thửa 58 thuộc tờ bản đồ số 23

Đến thửa 242 thuộc tờ bản đồ số 23

Từ thửa 32 thuộc tờ bản đồ số 16

Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 16

8

Bản Trung Thành

Từ thửa 39 thuộc tờ bản đồ số 45

Đến thửa 39 thuộc tờ bản đồ số 45

200.000

250.000

 

Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 46

Đến thửa 108 thuộc tờ bản đồ số 46

Từ thửa 13 thuộc tờ bản đồ số 47

Đến thửa 30 thuộc tờ bản đồ số 47

Từ thửa 19 thuộc tờ bản đồ số 24

Đến thửa 204 thuộc tờ bản đồ số 24

Từ thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 9

Đến thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 9

190.000

240.000

 

9

Bản Liên Sơn

Từ thửa 245 thuộc tờ bản đồ số 17

Đến thửa 275 thuộc tờ bản đồ số 17

190.000

400.000

 

Từ thửa 40 thuộc tờ bản đồ số 42

Đến thửa 42 thuộc tờ bản đồ số 42

Từ thửa 5 thuộc tờ bản đồ số 47

Đến thửa 153 thuộc tờ bản đồ số 47

Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 48

Đến thửa 132 thuộc tờ bản đồ số 48

Từ thửa 3 thuộc tờ bản đồ số 50

Đến thửa 92 thuộc tờ bản đồ số 50

Từ thửa 241 thuộc tờ bản đồ số 17

Đến thửa 420 thuộc tờ bản đồ số 17

10

Bản Kim Sơn

Từ thửa 38 thuộc tờ bản đồ số 50

Đến thửa 101 thuộc tờ bản đồ số 50

190.000

300.000

 

Từ thửa 1 thuộc tờ bản đồ số 51

Đến thửa 110 thuộc tờ bản đồ số 51

Từ thửa 5 thuộc tờ bản đồ số 17

Đến thửa 190 thuộc tờ bản đồ số 17

Từ thửa 4 thuộc tờ bản đồ số 26

Đến thửa 407 thuộc tờ bản đồ số 26

190.000

300.000

 

Từ thửa 26 thuộc tờ bản đồ số 51

Đến thửa 116 thuộc tờ bản đồ số 51

Từ thửa 2 thuộc tờ bản đồ số 52

Đến thửa 73 thuộc tờ bản đồ số 52

Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 26

Đến thửa 712 thuộc tờ bản đồ số 26

11

 

Từ thửa 60 thuộc tờ bản đồ số 26

Đến thửa 408 thuộc tờ bản đồ số 26

190.000

300.000

 

Từ thửa 21 thuộc tờ bản đồ số 34

Đến thửa 111 thuộc tờ bản đồ số 34

Từ thửa 10 thuộc tờ bản đồ số 53

Đến thửa 262 thuộc tờ bản đồ số 53

Từ thửa 01 thuộc tờ bản đồ số 57

Đến thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 57

Từ thửa 22 thuộc tờ bản đồ số 58

Đến thửa 193 thuộc tờ bản đồ số 58

Từ thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 59

Đến thửa 86 thuộc tờ bản đồ số 59

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MẬU ĐỨC - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

I

XÃ MẬU ĐỨC

 

 

 

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

 

 

 

1

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

Cây xăng (Từ thửa đất số 221 và thửa 227 tờ bản đồ số 25)

Nhà cô Sáng (đến thửa đất số 187 tờ bản đồ số 25)

200.000

1.400.000

 

2

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

Nhà Cô Sáng (Từ thửa đất số 50 và thửa 51 tờ bản đồ số 55)

Nhà Bà Điều (đến thửa đất số 25 tờ bản đồ số 55)

250.000

1.400.000

 

3

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

Nhà Bà Điều (Từ thửa đất số 21 và thửa 26 tờ bản đồ số 55)

Ngã ba chợ (đến thửa đất số 1 và thửa số 8 tờ bản đồ số 55)

300.000

1.400.000

 

4

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

Ngã ba chợ (Từ thửa đất số 158 và thửa 159 tờ bản đồ số 53; thửa số 103 và 95 tờ bản đồ số 52)

Nhà ông Hạnh Long (đến thửa đất số 188 và thửa số 83 tờ bản đồ số 53, thửa 101 và 102 tờ bản đồ số 52)

250.000

1.400.000

 

5

Đường Bồng Khê đi xã Bình Chuẩn

Nhà ông Long Hạnh (Từ thửa đất số 78 và thửa 138 tờ bản đồ số 52; thửa số 38 và 39 tờ bản đồ số 55)

Hợp thành (đến thửa đất số 28 và thửa số 47 tờ bản đồ số 52; thửa số 54 và 20 tờ bản đồ số 55)

200.000

1.000.000

 

II

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

 

 

 

1

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Nhà ông Khánh Hoan (Từ thửa đất số 141 và thửa 162 tờ bản đồ số 56)

Trạm hạ Thế (đến thửa đất số 163 và thửa số 170 tờ bản đồ số 56)

250.000

1.000.000

 

2

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Đầu bản Ná Đười (Từ thửa đất số 22 và thửa 45 tờ bản đồ số 57; thửa 527 và thửa 37 tờ bản đồ số 58; thửa số 45 và thửa 44 tờ bản đồ số 59)

Cuối bản Nà Đười (đến thửa đất số 119 và thửa 120 tờ bản đồ số 57; thửa 47 và thửa 46 tờ bản đồ số 58; thửa số 26 và thửa 56 tờ bản đồ số 59)

150.000

700.000

 

3

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Nhà ông Hoàn (đến thửa đất số 90 và thửa 97 tờ bản đồ số 53; thửa số 20 và thửa số 21 tờ bản đồ số 57 BĐ ĐP)

Nhà ông Hoàn (đến thửa đất số 90 và thửa 97 tờ bản đồ số 53; thửa số 20 và thửa số 21 tờ bản đồ số 57 BĐ ĐP)

110.000

450.000

 

4

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Đầu bản Kẻ Nóc (Từ thửa đất số 56 và thửa 448 tờ bản đồ số 27; thửa 59 và thửa 101 tờ bản đồ số 39)

Cuối bản Kẻ Nóc (đến thửa đất số 571 và thửa 573 tờ bản đồ số 27; thửa số 102 và thửa 198 tờ bản đồ số 39)

150.000

700.000

 

5

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Đầu bản Kẻ Sùng (Từ thửa đất số 93 và thửa 2 tờ bản đồ số 60; thửa số 311 và thửa 277 tờ bản đồ số 61; thửa số 24 và thửa số 29 tờ bản đồ số 62; thửa số 77 và thửa 78 tờ bản đồ số 63; thửa số 27 và thửa số 26 tờ bản đồ số 64; thửa số 14 và thửa số 8 tờ bản đồ số 63)

Cuối bản Kẻ Sùng (đến thửa đất số 67 và thửa 74 tờ bản đồ số 60; thửa số 22 và thửa 24 tờ bản đồ số 61; thửa số 42và thửa số 77 tờ bản đồ số 62; thửa số 21 và thửa 29 tờ bản đồ số 63; thửa số 22 và thửa số 13 tờ bản đồ số 64; thửa số 31 và thửa số 32 tờ bản đồ số 63)

150.000

600.000

 

6

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Đầu bản Kẻ Trằng (Từ thửa đất số 10 và thửa 163 tờ bản đồ số 63; thửa số 674 tờ bản đồ số 39)

Cuối bản Kẻ Trằng (đến thửa đất số 765 và thửa 766 tờ bản đồ số 63; thửa số 761 tờ bản đồ số 39)

150.000

600.000

 

7

Đường Mậu Đức đi xã Thạch ngàn

Đầu bản Kẻ Mẻ (Từ thửa đất số 31 và thửa 32 tờ bản đồ số 65; thửa số 103 và thửa 109 tờ bản đồ số 40)

Cuối bản Kẻ Mẻ (đến thửa đất số 51 và thửa 49 tờ bản đồ số 65; thửa số 114 và thửa 146 tờ bản đồ số 40)

150.000

600.000

 

III

Đường vào Chòm Muộng

 

 

 

1

Đường vào Chòm Muộng

Ngã ba chợ (Từ thửa đất số 152 và thửa 172 tờ bản đồ số 53; thửa số 14 và thửa 26 tờ bản đồ số 54)

Nhà ông Hòa (đến thửa đất số 16 và thửa 18 tờ bản đồ số 53; thửa số 23 và thửa 13 tờ bản đồ số 54)

140.000

700.000

 

2

Đường vào Chòm Muộng

Đầu Bản Chòm Bỏi (Từ thửa đất số 22 và thửa 14 tờ bản đồ số 54; thửa số 283 và thửa 279 tờ bản đồ số 50; thửa số 116 và thửa 108 bản đồ tờ số 51)

Cuối bản Chòm Bỏi (đến thửa đất số 1 và thửa 13 tờ bản đồ số 54; thửa số 82 và thửa 60 tờ bản đồ số 50; thửa số 5 và thửa số 15 tờ bản đồ số 51)

110.000

400.000

 

3

Đường vào Chòm Muộng

Đầu bản Chòm Muộng (Từ thửa đất số 38 và thửa 59 tờ bản đồ số 50; thửa số 160 và thửa 152 tờ bản đồ số 48; thửa số 687 và thửa 711 bản đồ tờ số 12)

Cuối bản Chòm Muộng (đến thửa đất số 4 và thửa 10 tờ bản đồ số 50; thửa số 6 và thửa 20 tờ bản đồ số 48; thửa số 270 và thửa 345 bản đồ tờ số 12)

90.000

400.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN

 

 

 

I

Chòm Muộng (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 12

từ thửa 292 và 290

đến thửa 195

90.000

200.000

 

2

Tờ bản đồ số 15

từ thửa 260 và 216

đến thửa 55 và 23

90.000

200.000

 

3

Tờ bản đồ số 48

từ thửa 111 và 123

đến thửa 160 và 162

90.000

200.000

 

4

từ thửa 163 và 101

đến thửa 58 và 60

90.000

200.000

 

5

từ thửa 41 và 57

đến thửa 69 và 61

90.000

200.000

 

6

Tờ bản đồ số 49

từ thửa 1 và 2

đến thửa 134 và 136

90.000

200.000

 

7

Tờ bản đồ số 50

từ thửa 2 và 3

đến thửa 280 và 283

90.000

200.000

 

8

Tờ bản đồ số 55

từ thửa 22

đến thửa 22

90.000

200.000

 

9

Tờ bản đồ số 51

từ thửa 1 và 2

từ thửa 116 và 120

90.000

200.000

 

II

Chòm Bỏi (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 54

từ thửa 1 và 5

từ thửa 22 và 24

90.000

200.000

 

2

Tờ bản đồ số 17

từ thửa 68 và 69

từ thửa 229 và 300

90.000

200.000

 

3

Tờ bản đồ số 25

từ thửa 43 và 104

từ thửa 153 và 154

90.000

200.000

 

4

Tờ bản đồ số 52

từ thửa 9 và 10

từ thửa 137 và 138

90.000

200.000

 

5

Tờ bản đồ số 53

từ thửa 13 và 14

từ thửa 176 và 177

90.000

200.000

 

6

Tờ bản đồ số 55

từ thửa 1 và 2

từ thửa 54 và 53

90.000

200.000

 

7

Tờ bản đồ số 54

từ thửa 13 và 14

từ thửa 27 và 30

90.000

200.000

 

III

Thống Nhất (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 17

từ thửa 72 và 75

từ thửa 229 và 300

110.000

400.000

 

2

Tờ bản đồ số 24

từ thửa 30 và 31

từ thửa 116 và 43

110.000

400.000

 

3

Tờ bản đồ số 25

từ thửa 104 và 122

từ thửa 353 và 354

110.000

400.000

 

4

Tờ bản đồ số 52

từ thửa 9 và 10

từ thửa 137 và 138

110.000

400.000

 

5

Tờ bản đồ số 53

từ thửa 139 và 140

từ thửa 176 và 177

110.000

400.000

 

6

Tờ bản đồ số 54

từ thửa 13 và 14

từ thửa 27 và 30

110.000

400.000

 

7

Tờ bản đồ số 55

từ thửa 1 và 2

từ thửa 53 và 54

110.000

400.000

 

IV

Nà Đười (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 25

từ thửa 199 và 200

từ thửa 277 và 297

90.000

200.000

 

2

Tờ bản đồ số 26

từ thửa 518 và 522

từ thửa 539 và 555

90.000

200.000

 

3

Tờ bản đồ số 34

từ thửa 44

từ thửa 61

90.000

200.000

 

4

Tờ bản đồ số 36

từ thửa 99

từ thửa 102

90.000

200.000

 

5

Tờ bản đồ số 56

từ thửa 103 và 104

từ thửa 170 và 174

90.000

200.000

 

6

Tờ bản đồ số 57

từ thửa 2 và 3

từ thửa 157 và 158

90.000

200.000

 

7

Tờ bản đồ số 58

từ thửa 1 và 2

từ thửa 51và 53

90.000

200.000

 

8

Tờ bản đồ số 59

từ thửa 17 và 19

từ thửa 67 và 86

90.000

200.000

 

V

Kẻ Nóc (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 26

từ thửa 510

từ thửa 510

90.000

200.000

 

2

Tờ bản đồ số 27

từ thửa 103 và 109

từ thửa 571 và 573

90.000

200.000

 

3

Tờ bản đồ số 36

từ thửa 59 và 101

từ thửa 84 và 87

90.000

200.000

 

VI

Kẻ Sùng (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 62

từ thửa 30 và 63

từ thửa 42 và 53

90.000

150.000

 

2

Tờ bản đồ số 38

từ thửa 93 và 83

từ thửa 102 và 81

90.000

150.000

 

3

Tờ bản đồ số 61

từ thửa 30 và 28

từ thửa 12 và 18

90.000

150.000

 

4

Tờ bản đồ số 63

từ thửa 7 và 3

từ thửa 27 và 13

90.000

150.000

 

5

Tờ bản đồ số 60

từ thửa 69 và 61

từ thửa 29 và 59

90.000

150.000

 

6

Tờ bản đồ số 36

từ thửa 198

từ thửa 198

90.000

150.000

 

7

Tờ bản đồ số 25

từ thửa 357

từ thửa 173

90.000

150.000

 

8

Tờ bản đồ số 37

từ thửa 140

từ thửa 149

90.000

150.000

 

VII

Kẻ Trằng (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 64

từ thửa 20 và 9

từ thửa 90 và 74

90.000

150.000

 

2

Tờ bản đồ số 63

từ thửa 23 và 39

từ thửa 35 và 32

90.000

150.000

 

3

Tờ bản đồ số 25

từ thửa 355

từ thửa 355

90.000

150.000

 

4

Tờ bản đồ số 39

từ thửa 348

từ thửa 348

90.000

150.000

 

VIII

Kẻ Mẻ (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 65

từ thửa 75 và 101

từ thửa 95 và 94

90.000

150.000

 

2

Tờ bản đồ số 39

từ thửa 498 và 344

từ thửa 340 và 546

90.000

150.000

 

3

Tờ bản đồ số 40

từ thửa 127 và 113

từ thửa 98 và 109

90.000

150.000

 

4

Tờ bản đồ số 46

từ thửa 58 và 56

từ thửa 1 và 55

90.000

150.000

 

IX

Nà Ngùa (các tuyến đường nội bản)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 17

từ thửa 80 và 81

từ thửa 252 và 283

100.000

250.000

 

2

Tờ bản đồ số 24

từ thửa 30 và 31

từ thửa 113 và 216

100.000

250.000

 

3

Tờ bản đồ số 57 ĐP

từ thửa 140 và 136

từ thửa 141 và 149

100.000

250.000

 

4

Tờ bản đồ số 47

từ thửa 54 và 55

từ thửa 105 và 192

100.000

250.000

 

5

Tờ bản đồ số 66

từ thửa 1 và 2

từ thửa 26 và 27

100.000

250.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ MÔN SƠN - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường DH 319 đoạn qua xã Môn Sơn

 

 

 

1

Khe Ló

Nhà ông Lô Quang Sửu (Từ thửa số: 3, 11 TBĐ: 50,)

Nhà ông Ngân Xuân Thìn (đến thửa số: 100; 82 TBĐ: 54)

300.000

1.800.000

 

2

Làng Cằng

Từ nhà ông Lô Văn Tư (từ thửa số: 116 (302, 303), 97, 96 tờ bản đồ số 54)

Đến nhà ông Nguyễn Doãn Hưng (đến thửa số: 166, 167 TBĐ: 54 và thửa số 1, tờ bản đồ số: 58)

400.000

1.800.000

 

3

Làng Xiềng

Từ nhà ông Vi Văn Tủy (từ thửa số: 168, 169, tờ bản đồ số 54 và thửa số 6, TBĐ số 58)

Đến Đồn Biên phòng Môn Sơn (đến thửa số 782, 982, 983 Tờ bản đồ số: 26 (đến Cây Xăng Môn Sơn).

500.000

2.000.000

 

4

Thái Sơn 1

Từ quán ông Vi Văn Tinh (từ thửa 60 và thửa số 38 Tờ bản đồ số 65

Đến nhà Phan Đăng Thọ (đến thửa số 128, 129, 131 tờ bản đồ số 66)

900.000

3.000.000

 

II

Đường liên xã Môn Sơn đi Lục Dạ

 

 

 

1

Bắc Sơn

Từ nhà ông Lô Hồng Vân (từ thửa số: 128, 129 TBĐ số 62, thửa số: 39,19 TBĐ số 63)

Đến nhà bà Lương Thị Thanh (đến thửa số 32, 19 TBĐ số 64)

180.000

1.200.000

 

2

Cửa Rào

Từ nhà bà Hà Thị Nga (Từ thửa số: 71, 72, 73, 74, 75, 35 TBĐ số: 57)

Đến nhà Trần Văn Việt (đến thửa số: 34, 32, 23 TBĐ số 62)

180.000

1.200.000

 

3

Tân Sơn

Từ trường tiểu học 1 Môn Sơn (từ thửa số: 34, 31, 29 TBĐ: 57)

Đến nhà ông Hà Văn Lệ (đến thửa số: 6, 33 TBĐ: 20)

180.000

1.200.000

 

III

Đường liên thôn

 

 

 

1

Đường liên thôn Thái Sơn 1 - Thái Sơn 2

 

 

 

1.1

Thái Sơn 1

Từ nhà Vi Văn Tuấn (từ thửa số 47, TBĐ số 65, thửa số 127, 128 TBĐ số 66)

Nhà ông Lô Văn Thân (đến thửa số. 65, 81 TBĐ số: 66)

300.000

700.000

 

1.2

Thái Sơn 2

Từ nhà bà Ngân Thị Thới (từ thửa số. 47, 56 TBĐ số: 66)

Nhà ông Vi Trọng Kính (đến thửa số 19, 12, 10, 13, 16 TBĐ số: 60

300.000

650.000

 

2

Đường liên thôn Cửa Rào Tân Sơn

 

 

 

2.1

Cửa Rào

Từ nhà ông Nguyễn Văn Hiền (từ thửa số 25, TBĐ số 61)

Đến nhà ông Đậu Thanh Giang (đến thửa số 6, 8, 11 TBĐ số 61)

190.000

700.000

 

3

Đường liên thôn Cửa Rào - Bắc Sơn

 

 

 

3.1

Cửa Rào

Từ nhà Ngô Đăng Châu (từ thửa số 13, 16 TBĐ số 61)

Đến nhà Nguyễn Đình Dương (đến thửa 49, 57, TBĐ số 62)

190.000

500.000

 

3.2

Bắc Sơn

Từ nhà bà Lương Thị Miện (từ thửa số 51, 63 TBĐ số 63)

Đến nhà Lô Văn Tuất (đến thửa số 90, 94 TBĐ số 68)

140.000

300.000

 

4

Đường liên thôn Thái Sơn 1 - Nam Sơn

 

 

 

4.1

Thái Sơn 1

Từ nhà Bà Nguyễn Thị Lộc (từ thứa số 3, 9 TBĐ số 69)

Đến nhà Lô Văn Núi (đến thửa số 19, 76 TBĐ số 69)

300.000

600.000

 

4.2

Thái Sơn 1

Từ nhà Hà Văn Tứ (từ thửa số 203, TBĐ số 30, thửa số 60, 50, 51, 52 TBĐ số 69)

Đến nhà ông Vi Văn Quyết (đến thửa 45, 70 TBĐ số 69)

190.000

300.000

 

4.3

Nam Sơn

Từ Trường Mầm Non Môn Sơn điểm Nam Sơn (từ thửa 378, TBĐ số 31, thứa số 2, TBĐ số 71)

Đến nhà Nhà Hà Văn Huệ (đến thửa số 36, TBĐ số 71)

190.000

250.000

 

4.4

Nam Sơn

Từ nhà bà Lô Thị Hoa (từ thửa số 56, 73, 74 TBĐ số 69)

Đến nhà Hà Công Nghiệp (đến thửa 240, 268 TBĐ số 35)

190.000

300.000

 

5

Đường Liên Thôn Nam Sơn - Thái Hòa

 

 

 

5.1

Thái Hòa

Từ nhà Vi Văn Hòa (từ thửa 460, TBĐ số 35, Thửa số 389, 414, 416 TBĐ số 36)

Đến nhà Trịnh Quang Xuân (từ thửa số 723, 707, 708 TBĐ số 36)

150.000

200.000

 

6

Đường liên thôn Thái Hòa - Tân Hòa

 

 

 

6.1

Thái Hòa

Từ nhà ông Vi Văn Thắng (từ thửa số 8, 9 TBĐ số 72)

Đến nhà Vi Văn Tam (đến thửa số 677, 714, 712 TBĐ số 36, đến nhà Võ Hữu Tư thửa số 6, 9 TBĐ số 73)

190.000

200.000

 

Từ nhà ông Lô Văn Ngọ (từ thửa 92, 105, TBĐ số 72)

Đến nhà bà Hà Thị Thuận (đến thửa số 133, 135 TBĐ số 72)

150.000

180.000

 

6.2

Tân Hòa

Từ nhà Vi Văn Ninh (từ thửa 7, 13 TBĐ số 73)

Đến nhà Vi Văn Thân (đến thửa số 69, TBĐ số 39)

150.000

150.000

 

Từ nhà ông Lô Văn Hóa (từ thửa 141, TBĐ số 72, thửa số 31, TBĐ số 73)

Đến nhà Lô Văn Dần (đến thửa số 60, 52 TBĐ số 73)

150.000

150.000

 

7

Đường Tân Hòa - Làng Yên

 

 

 

7.1

Làng Yên

Từ nhà ông Lang Văn Tính (từ thửa số 40, 71 TBĐ số: 40)

Đến nhà Vi Thị Viên (đến thứa số 15, 12, 13, 19 TBĐ số : 75, đến thửa số 119, 121 TBĐ số 43)

120.000

120.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN

 

 

 

I

Khe Ló

 

 

 

1

Tuyến nội thôn lối thứ 2 tính từ đường DH 319 đi vào

Tư thửa số: 50, 13, 12, 19, 20 TBĐ số 50. Các thửa số: 23, 24, 25, 26 TBĐ số 51; các thửa số 7, 30, 39, 44, 51, 57, 54, 22, 23 TBĐ số 53

đến các thửa số 44, 53, 68, 64 TBĐ số 54

200.000

300.000

 

2

Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

các thửa số: 34, 101, 763, 764, 163, 657, 693 TBĐ số: 21; Các thửa thuộc TBĐ số 50: 93, 95, 55, 102, 101, 87, 53, 99, 94, 82, 98, 52, 81, 85, 100

Các thửa đất thuộc TBĐ số 51: 19, 7, 13, 22, 12, 20; Các thửa số thuộc TBĐ số 53: 4, 14, 16, 13, 18, 10, 29, 9, 58, 2, 62, 61, 5, 40, 59, 56, 53, 3, 6, 15, 19, 45, 26, 37; Các thửa TBĐ số 54: 26, 18, 32, 7, 115, 8, 22, 24, 9, 33, 99, 1, 2, 35, 54, 21, 52, 42, 20, 43, 19, 25, 10, 23, 34, 41, 45, 83.

170.000

200.000

 

II

Làng Cằng

 

 

 

1

Tuyến nội thôn lối thứ nhất tính từ đường DH 319 đi vào

Các thửa số: 144, 154, 153, 156, 157, 78, 69, 55, 63, 77, 83, 94, 95, 102, 112, 104, 93, 76, 89, 105, 111, 123, 119, 106, 109, 122, 139, 138, 134, 121, 135, 136, 137, 149, 150, 161, 1 63, 162, 44, 175, 176, 177, 178, 198, 199, 200, 201, 212, 213 thuộc TBĐ số: 54

230.000

300.000

 

2

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Các thửa số: 60, 56, 73, 50, 38, 59, 124, 37, 39, 51, 29, 15, 47, 40, 88, 46, 72, 62, 120, 86, 4, 3, 71, 107, 87, 108, 30, 14, 57, 74, 13, 160, 58, 118, 49 TBĐ số 54; Các thửa số: 21, 20, 8, 22, 39, 6, 17, 27, 32, 44, 11, 16, 18, 15, 38, 40, 4, 5, 24, 33, 12, 3, 1, 2 TBĐ số: 55; Các thửa số: 633, 766, 742 TBĐ số: 21; Thửa số: 67, TBĐ số: 49

150.000

200.000

 

III

Làng Xiềng

 

 

 

1

Tuyến nội thôn lối thứ nhất tính từ đường DH 319 đi vào

Các thửa số: 2, 8, 22, 28, 35, 45, 49, 56, 63, 64, 65, 82, 87, 122, 110, 105, 101, 92, 72, 58, 48, 42, 38, 128, 120, 129, 654, 617, 153, 154, 157, 158, 185, 186, 145, 146, 147, 193, 194, 195, 196, 197 Tờ bản đồ số 58; Thửa số 654, TBĐ số 26.

230.000

300.000

 

2

Các vị trí còn lại trong khu dân cư

Các thửa số 599, 578, 688, 617 TBĐ số 26; Các thửa số: 36, 25, 49, 29, 45, 31, 56, 51, 42, 41, 54, 35, 28, 30, 50, 34, 43, 46, 55 TBĐ số: 55; các thửa số: 24, 53, 107, 121, 67, 130, 3, 10, 63, 16, 89, 32, 23, 17, 25, 30, 73, 29, 108, 54, 36, 109, 75, 18, 84, 50, 114, 94, 47, 70, 33, 100, 139, 96, 46, 125, 57, 99, 61, 83, 68, 11, 62, 69, 85, 90 TBĐ số 58.

150.000

200.000

 

3

Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Pha Lài

Các thửa Tờ bản đồ trích đo bổ sung địa chính khu đất số 01/BĐ.ĐC; số 02/ BĐ.ĐC Phục vụ thuê đất khu du lịch sinh thái Pha Lài.

 

 

 

IV

Thái Sơn 1

 

 

 

1

Tuyến nội thôn 1

Từ nhà ông Vi Văn Bình (từ thửa số: 54, 43, 44, 46, 35, 34, 36, 33, 28, 27, 21, 22, 16, 17, 13 TBĐ số 65)

Đến nhà Hà Thị Minh (đến các thửa số: 90, 111, 102, 97, 98, 84, 85, 78, 79, 70, 63, 53, 54 TBĐ số 66)

250.000

650.000

 

2

Tuyến dọc Kè Sông Giăng

Từ các thửa số 58, 65, 66 TBĐ số 65, dọc bờ kề xuống thuộc tờ số 7, TBĐ số 30.

 

450.000

900.000

 

3

Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Các thửa số: 19, 14, 8, 12, 15, 40, 58, 4, 1, 7, 30, 11, 32, 20, 26, 79, 10, 25, 39, 5, 24, 29, 78, 2, 18, 23, 41 thuộc TBĐ số 65. Các thửa số: 94, 54, 44, 109, 116, 82, 110, 101, 120, 95, 61, 96, 87, 105 TBĐ số 66. Các thửa số: 27, 68, 17, 32, 64, 47, 2, 4, 16, 29, 33, 36, 37, 38, 48 TBĐ sô: 69

150.000

300.000

 

V

Thái Sơn 2

 

 

 

1

Tuyến nội thôn 1

Các thửa số: 55, 45, 46, 30, 31, 22, 23, 15, 16, 11, 4, 166, 167 TBĐ số: 66 Các thửa số: 58, 53, 54, 49, 48, 39, 38, 34, 35, 30, 31, 26, 23, 17, 14 TBĐ số: 60.

250.000

650.000

 

2

Các vị trí còn lại đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Các thửa số: 7, 6, 44, 20, 13, 16, 55, 29, 51, 41, 52, 50, 10, 37, 18, 3, 15, 1, 11, 28, 25, 46, 57, 8, 40, 2, 5, 19, 32, 36, 42, 47, 56 TBĐ số 60; Các thửa số: 9, 19, 20, 59, 3, 50, 2, 75, 10, 58, 83, 57, 73, 74, 21, 18, 1, 38, 14, 8, 28, 37, 88, 89, 13, 43, 42, 52, 60, 76, 51, 36, 67, 77, 68, 29, 35, 41, 49, 66, 69 TBĐ số 66; Các thửa số 1, 2, 3….. 53, 54 TBĐ sô 59

160.000

300.000

 

VI

Cửa Rào

 

 

 

1

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa số: 36, 38, 28, 13, 40, 10, 37, 27, 35, 53, 33, 31, 7 TBĐ số 62; Các thửa số: 30, 33, 34, 28, 32, 29, 22, 37, 21, 25 TBĐ số: 61; Các thửa số: 185, 257, 144, 133, 134, 145, 171, 158, 225, 159, 186, 204, 205, 238, 206, 224, 237, 576, 653, 652, 639, 640, 637, 638 TBĐ số: 24; Các thửa số: 30, 19, 32, 16, 23, 24 TBĐ số: 57.

150.000

200.000

 

VII

Tân Sơn

 

 

 

1

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa số: 82, TBĐ số: 19; Các thửa số: 360, 345, 392 TBĐ số: 23; Các thửa số: 519, 512, 427, 514, 457, 339, 534, 495, 539, 445, 384, 436, 513, 425, 340, 424, 358, 418, 535 TBĐ số: 20; Các thửa số: 17, 1, 4, 43, 11, 307, 308, 9, 6, 10, 11, 8, 7, 14, 3 TBĐ số: 52; Các thửa số: 28, 7, 9, 4, 3, 12, 1, 13 TBĐ số: 57; các thửa số: 29, 27, 35, 36, 30, 34, 40, 57, 32, 4, 66, 24, 52, 43, 67, 51, 48, 65, 2, 5, 9, 28, 31, 39, 49, 42, 37, 60, 25, 68, 50, 18, 45, 44, 41, 26, 23, 10, 46 TBĐ số: 56; Các Thửa số: 146, 169, 305, 98, 288, 6, 115, 624, 231, 153, 60, 28, 36, 29, 173, 51, 50, 73, 30, 18, 20, 293, 4, 15, 47, 49, 71, 142, 87, 100, 149, 195, 147, 161, 165, 176, 188, 643, 644, 645, 646, 336 TBĐ sô: 24.

110.000

180.000

 

VIII

Nam Sơn

 

 

 

1

Tuyến nội thôn 1

Từ cổng chào Nam Sơn đến đường nhựa liên thôn (từ thửa số: 146, 147, 50, 61, 55, 65, 60, 71, 64, 70, 75, 74, 63, 68, 82, 81, 67, 73, 85, 80, 90 TBĐ số: 71

120.000

250.000

 

2

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa số: 236, 48, 90, 290, 291, 29, 91, 132 TBĐ số: 35; Các thửa số: 409, 1162, 1102, 1200,1201, 333, 1198, 1199, 1090, 1069, 1265, 982, 1091, 1057, 1266, 1269 TBĐ số: 31; Các thứa số: 22, 23, 11, 6, 35, 30, 17, 12, 1, 9, 24, 13, 36, 14, 18, 27, 32, 31, 26, 38, 7, 19, 21, 15, 16, 20, 25, 33 TBĐ số: 70; Các thửa số: 52, 32, 128, 64, 55, 24, 43, 8, 4, 138, 139, 1, 29, 20, 17, 118, 70, 81, 111, 14, 96, 114, 120, 117, 60, 15, 124, 105, 54, 16, 94, 125, 41, 37, 87, 46, 91, 115, 95, 83, 144, 145, 23, 101, 76, 107, 116, 112, 123, 59, 100, 34, 10, 51, 5, 9, 22, 37, 44, 53, 57, 62, 79 TBĐ số: 71

120.000

180.000

 

IX

Thái Hòa

 

 

 

1

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa số: 61, 62, 18, 21, 19, 16, 20, 17, 34, 15, 22, TBĐ số : 37; Các thửa số: 679, 415, 695, 676, 572, 734, 193, 522, 618, 718, 716, 685, 440, 481, 698, 735, 730, 696, 497, 717, 206, 731, 537, 271, 511, 389, 460, 603, 617, 688, 697 TBĐ số: 36; Thửa số: 1, TBĐ số: 73; Các thửa số: 43, 27, 45, 155, 156, 46, 88, 86, 72, 41, 73, 85, 119, 55, 54, 23, 30, 42, 102, 56, 140, 40, 61, 62, 44, 148, 129, 19, 18, 28, 59, 57, 74, 58, 76, 87, 132 TBĐ số 72

110.000

180.000

 

X

Tân Hòa

 

 

 

1

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa số: 41, TBĐ số: 37; Các thửa số: 337, 363, 401, 405, 478 TBĐ số: 38; Các thửa số: 16, 19, 13, 12, 4, 9, 30, 31, 32, 10, 24, 25, 7, 25, 24 TBĐ số: 74; Các thửa số:50, 26, 75, 53, 58, 72, 54, 2, 57, 61, 5, 45, 46, 71, 21, 67, 66, 93, 94, 11, 8, 12, 42, 20, 59, 65, 55, 62, 69, 73, 76 TBĐ số: 73

110.000

150.000

 

XI

Làng Yên

 

 

 

1

Các vị trí còn lại đường nội thôn dọc ngang trong khu dân cư

Các thửa đất số: 161, 186, 178, 181, 196, 169, 116, 162, 179, 182, 184, 185, 190, 194, 197 TBĐ số: 40; Các thửa số: 185, 28, 248, 12, 226, 153, 246, 15, 54, 202, 201, 233, 238, 239, 244, 245 TBĐ số: 43; Các thửa số: 43, 58, 38, 60, 24, 44, 25, 32, 47, 50, 35, 46, 39, 27, 18, 49, 54, 20, 8, 65, 34, 21, 30, 74, 67, 61, 40, 28, 48, 53, 57, 62, 68, 70 TBĐ số: 75; Các thửa số: 174, 181, 199 TBĐ số: 41; Các thửa đất ở tại TBĐ số: 44; Các thửa số ở tại TBĐ số: 45, Các thửa đất ở tại TBĐ số: 46

90.000

120.000

 

XII

Cò Phạt

 

 

 

1

 

Các thửa đất ở thuộc TBĐ số: 42, 47, 76

80.000

120.000

 

XIII

Khe Búng

 

 

 

1

 

Các thửa đất ở thuộc TBĐ số: 48, 49, 77

80.000

120.000

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ THẠCH NGÀN - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Đường Huyện Quản Lý

 

 

 

1

Đường Huyện QL: Tuyến Xã Thạch Ngàn đi Mậu Đức

(Tràn Bình Oanh, nhà ông Trần Văn Hảo Thửa 64, TBĐ số 82)

Đến nhà ông: Hồ Thị Duyên Thửa 01, TBĐ số 82)

130.000

500.000

 

 (Lô Thị Hương 134, TBĐ số 80)

Đến nhà ông: Ngân Văn Thắng Thửa 77, TBĐ số 80)

Từ nhà ông Lê Bá Dân thửa 123; TBĐ số 79

Đến nhà ông Lang Văn Vinh Thửa số 6 TBĐ số 79

Từ Nhà VHCC thửa 6; TBĐ số 41

Đến Nhà ông Lữ văn minh thửa 4; TBĐ số 41

130.000

400.000

 

Từ nhà ông Vi Trung Chính thửa 83; TBĐ số 75

Đến nhà ông Vi Hồng Phong Thửa 47; TBĐ số 75

Từ nhà ông Hà Văn Ánh thửa 94; TBĐ số 76

Đến nhà ông Lô Văn Thìn, thửa 41; TBĐ số 76

Thửa 3, 7, 8, 14, 15, 19, 21, 25, 26, TBĐ số 66 (Mậu Đức)

 

Từ Nhà ông Lang Văn Minh Thửa 192; TBĐ số 35

Đến Nhà ông: Nguyễn Văn Sửu: 194; TBĐ số 35

Nhà: Vi Văn Quý Thửa 32; TBĐ số 70

Đến nhà ông Bùi Quang Trung Thửa:116 TBĐ số 70.

2

Đường huyện QL: Ngã Ba Đồng Tâm đi Ngã Ba Khe Đóng

Từ nhà ông: Nguyễn Đình Trị Thửa đất số Thửa 55, TBĐ số 82

Đế nhà ông Lê Thắng Thửa 64; TBĐ số 66

130.000

450.000

 

3

Ngã Ba Khe Đóng đi Thọ Sơn huyện Anh Sơn

Từ nhà ông Đặng Văn Bình Thửa: 3; TBĐ số 38

Đến nhà Ông Lưu Đình Khả thửa đất số 23; TBĐ số 68

130.000

350.000

 

4

Đường huyện Quản Lý: Ngã Ba Khe Đóng đi Bá Hạ

Từ Nhà ông Nguyễn Hữu Tâm thửa đất số 59, TBĐ 66

Đến nhà ông Lương Văn Tâm thửa số: 69 TBĐ số 26

110.000

300.000

 

Nhà ông Vi Văn Đạo (Kẻ Gia) Thửa số 5, TBĐ số 20

Đến nhà ông Vi Văn Hiếu (Bản Bá hạ) Thửa 42; TBĐ số 46

100.000

150.000

 

II

Đường xã Quản Lý

 

 

 

1

Bản Đồng Tâm đi Tổng Xan

Từ nhà ông Lô Văn Tinh bản đồng Tâm thửa đất số 69 TBĐ số 80

Đến nhà ông Nguyễn Văn Thứu 01 bản Tổng Xan Thửa đất số; TBĐ số 65

120.000

200.000

 

Bản Tổng Xan đi Bản Kẻ Tre

Từ nhà ông Lang Văn Chiến bản Kẻ Tre thửa đất số 155 TBĐ số 28

Đến nhà ông Lữ Hồng Nhân Thửa đất số 33; TBĐ số 61

120.000

150.000

 

III

Đường nội thôn Bản

 

 

 

1

Đồng Tâm

Thửa: 171; 198; 232; 353; 374, TBĐ số: 41.

Thửa: 12; 20; 21; 22; 23; 27; 36; 37; 40; 42; 44; 45; 46; 49; 51; 52; 54; 58; 59; 62; 65; 66; 67. TBĐ số 81

90.000

150.000

 

 

Thửa: 6; 9; 10; 13; 18; 36, TBĐ số 82.

Thửa: 23; 26; 27; 30; 65; 68; 69; 71; 72; 74; 76; 82; 83; 90, TBĐ số 79;

Thửa: 57; 59; 63; 67; 68; 73; 75; 76; 82; 85; 86; 87; 91; 92; 98; 99; 104; 106; 108; 109; 119; 120; 122; 125; 131; 132, TBĐ số 80

2

Thanh Bình

Thửa: 83; 105; 134; 149; 163, TBĐ số 35.

Thửa: 53; 80; 110, TBĐ số 34.

100.000

150.000

 

Thửa: 3; 42; 55; 113, TBĐ số 41.

 

Thửa: 84, TBĐ số 70

 

Thửa: 1; 19; 20; 29; 30; 31; 38; 39; 40; 42; 45; 55; 56; 59; 63; 63; 68; 70; 74; 75; 88; 91; 92; 98; 99; 101; 106; 107; 109; 113; 114; 115; 124->127; 130; 132; 133, TBĐ số

Thửa: 3->7; 9; 10; 11; 14; 15; 17->20; 25; 26; 27; 29; 30; 32; 33; 45;48; 52; 56; 63; 66; 67; 77; 92; 93; 95, TBĐ số 76

Thửa: 9; 16; 24, TBĐ số 79.

 

100.000

150.000

 

3

Bản Kẻ Trai

Thửa: 1; 2; 9; 27, TBĐ số 66 (bản đồ xã Mậu Đức)

 

100.000

150.000

 

Thửa: 53; 80; 110, TBĐ số 34.

 

Thửa: 234; 242; 271; 277; 292; 293; 294; 323; 340; 680, TBĐ số 35.

Thửa: 1; 4; 8; 38; 43; 51; 53; 54; 59; 61; 65; 71; 76; 77; 78; 80; 82; 94; 95; 96; 108; 109; 115; 125; 126, TBĐ số 70

Thửa: 1->14; 16->18; 25; 28->30; 39->43; 52->55, TBĐ số 69.

Thửa: 3; 7; 8; 9; 10, 12, 13, 24->33; 47; 50; 53; 80->84; 97; 98; 152; 205; 214; 392, TBĐ số 39

Thửa: 241; 276; 287; 288; 292, 3010 TBĐ số: 34.

Thửa: 3; 8; 12; 13; 24; 25; 28; 29; 31; 32; 33; 47; 53; 80; 81; 83; 84; 205; 214; 392, TBĐ số 39.

Thửa: 292; 110; 111, TBĐ số 34.

Thửa 152, TBĐ số 40

4

Đồng Thắng

Thửa: 137; 147; 152; 158; 202; 204; 324; 340; 353; 376; 385, TBĐ số 37.

Thửa: 5; 7; 8; 10; 22; 26; 31; 38; 39; 51; 57; 58; 83; 92; 101; 104; 106; 108- >111; 113; 114; 117; 118; 119; 123; 124; 129; 130; 131; 136; 137; 138; 145; 149. TBĐ số: 78

90.000

150.000

 

Thửa: 43; 60, TBĐ: 72.

Thửa: 2; 5; 6; 17; 47; 52; 93, TBĐ số 80.

 

 

 

5

Bản Tổng Xan

Thửa: 76; 186; 207; 264; 314, TBĐ số: 31.

Thửa: 1; 2; 5; 8->12; 14; 16; 17; 19- >22; 26->31; 38; 48; 49; 57; 58; 59, TBĐ số: 72.

90.000 -

150.000

 

Thửa: 333; 347; 348; 359; 361, TBĐ số 32.

Thửa: 1; 4; 5; 9; 11; 12; 14; 15; 16; 21; 22, TBĐ số 77.

Thửa: 738, TBĐ số 36

3; 12; 15; 16; 22; 25; 30; 39; 40; 49; 55 >58; 63->66; 70; 71; 72; 77; 78; 84, TBĐ số 71

Thửa: 1; 2; 8; 9; 10; 14; 25; 26; 35; 37; 38; 39, TBĐ số: 65.

Thửa: 13; 14; 28; 29; 30; 46, TBĐ số 78.

6

Bản Kẻ Tre

Thửa: 2; 3; 5; 8; 9; 10; 93; 172; 194, TBĐ số 23.

Thửa: 1; 2; 3; 6->10; 12; 14->17; 19- >33; 37; 39->43; 49->51; 54, TBĐ số 61.

80.000

120.000

 

Thửa: 1; 2; 3; 6; 10; 14; 32; 49, TBĐ số 24.

Thửa: 1; 2; 3; 5; 6; 8->18; 20; 23; 24; 25; 30; 31; 32, TBĐ số 62.

Thửa: 142; 154; 155; 156; 158; 159, TBĐ số 28.

 

7

Thôn Thạch Tiến

Thửa: 5; 13, TBĐ số: 38

Thửa: 4; 15; 20; 22; 26; 29; 32; 33; 35- >39; 42, TBĐ số 73.

90.000

150.000

 

Thửa: 13; 40; 45; 46; 51; 55->59; 61; 62, TBĐ số 67.

Thửa: 3; 4; 8; 9; 14; 22, TBĐ số 74.

Thửa: 31, TBĐ số 68

 

8

Bản Khe Đóng

Thửa: 69, TBĐ số 26

Thửa: 1; 5; 6; 15; 17; 19; 25; 28; 30; 33; 34; 38->41; 67, TBĐ số 66.

80.000

100.000

 

Thửa: 117; 118; 132; 133; 134; 135; 150; 364, TBĐ số 33.

Thửa: 4, TBĐ số 67.

Thửa: 1->6; 8->11; 13->15; 17->26; 34; 38; 41; 42; 43; 45; 47; 48; 50; 53->56; 59, TBĐ số: 63

 

 

 

 

9

Bản Kẻ Gia

Thửa: 22; 44; 47; 51; 69; 71, TBĐ số 12.

Thửa: 2; 4; 5, TBĐ số 20.

80.000

100.000

 

Thửa: 22; 39->44; 85->88, TBĐ số 14.

Thửa: 31; 34, TBĐ số 56.

Thửa: 34; 35; 37; 38, TBĐ số 15.

Thửa: 2; 3; 4; 6; 7; 8; 12; 14, TBĐ số 58.

Thửa: 12->16; 18; 19; 20; 40; 41; 43; 44; 61, TBĐ số 19.

Thửa: 3, TBĐ số 59

10

Bản Thạch Sơn

Thửa: 1->6; 12; 14; 18; 19; 22; 27->30, TBĐ số 56.

Thửa: 30; 31; 32; 41; 42; 43; 47; 51; 53; 59; 60; 69->73, TBĐ số 57.

80.000

100.000

 

11

Bản Kẻ Tắt

Thửa: 37; 46, TBĐ số 9.

Thửa: 6->9; 11; 12; 13; 16->21; 26; 27; 29; 31; 32; 33; 39->42; 44; 49; 50; 51; 53; 56, TBĐ số 52.

80.000

100.000

 

Thửa: 1; 30; 40, TBĐ số 10.

Thửa 12->16; 21; 23; 32; 33; 34, TBĐ số 53.

Thửa: 2; 3; 4; 6; 8; 10; 11; 14; 15; 18; 20; 21; 28; 30, TBĐ số 51.

Thửa: 2; 4; 14; 17; 21, TBĐ số 54.

12

Bá Hạ

Thửa: 3; 4; 6; 9; 12; 24; 25; 34; 37; 41, TBĐ số: 5 .

Thửa: 1; 3; 4; 6; 11; 14, TBĐ số 47.

80.000

100.000

 

Thửa: 40; 47, TBĐ số 46.

 

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ YÊN KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7 đoạn qua xã Yên Khê, huyện Con Cuông

 

 

 

1

Quốc lộ 7 đoạn qua xã Yên Khê, huyện Con Cuông

Cầu Khe Diêm (Từ Nhà ông Ngọc thửa đất số: 01, 02; Tờ bản đồ: 36

Đến thửa 15, TBĐ: 36 nhà ông Trung

4.500.000

6.000.000

 

II

Đường huyện DH.319

 

 

 

1

Bản Pha

Từ nhà ông Sáu Thửa 16, 18, TBĐ: 36; Từ thửa 155; TBĐ: 3; và Từ thửa 01; TBĐ: 37;

đến thửa 809, TBĐ: 8 nhà bà sen

400.000

500.000

 

2

Bản Tờ

TBĐ: 8 ; Thửa 7, 10; TBĐ: 40; và Từ thửa số 1, TBĐ: 45

Đến thửa 68; TBĐ: 44 Nhà Dinh Dương

500.000

600.000

 

3

Bản Nưa

Từ Nhà ông Xài Thửa 75; TBĐ: 44

Đến thửa 113, TBĐ: 49 Nhà ông Tiến Nghi - Bản Nưa

350.000

450.000

 

4

Tân Hương

Từ Nhà Ông Hợi thửa 123; TBĐ: 49 và từ thửa 625; TBĐ: TBĐ: 14

Đến thửa 62, TBĐ: 53 Ông Xài

350.000

450.000

 

III

Đường huyện đi Khe Kèm DH. 325

 

 

 

1

Trung Tín

Từ nhà Ông Trịnh Hoàng Tuấn thửa số 4, TBĐ: 5 ;Từ thửa 1, 2; TBĐ: 42; Từ thửa 37, 46; TBĐ: 10; từ thửa số 1, 2, 3; TBĐ: 48; từ thửa số 33, 140; TBĐ: 11

Đến thửa số: 20; TBĐ: 47 nhà ông Tuất - Trung Tín

350.000

400.000

 

2

Trung Thành

Từ nhà ông Nguyễn Đức Thắng Thửa số 13; TBĐ: 47 và từ thửa 40; TBĐ: 48

Đến thửa đất số: 20; TBĐ: 51 nhà ông Nguyễn Trọng Lý - Trung Thành

250.000

350.000

 

3

Trung Hương

Từ nhà ông Phan Văn Hào thửa 25; TBĐ: 51;Từ thửa 59; TBĐ: 50 và từ thửa 1, 2; TBĐ: 56

Đến thửa số: 46; TBĐ: 55 nhà Bà Lô Thị Minh - Trung Hương

250.000

300.000

 

1

Trung Chính

Từ nhà ông Trần Văn Châu Thửa 15; TBĐ: 55 ; từ thửa 21, 27; TBĐ: 54; Từ thửa số: 28, 282; TBĐ: 17; từ thửa 107, 79; TBĐ: 57; và từ thửa 6, 8; TBĐ: 59

đến thửa 131, TBĐ: 59 nhà ông Nguyễn Văn Mạo - Trung Chính

200.000

250.000

 

IV

Đường Liên xã

 

 

 

1

Bản Tờ

Từ Nhà Bà Hương- Thửa 23, TBĐ : 44 Ngã ba Yên Khê;

Đến thửa số 110, TBĐ: 13 nhà Lương Văn Quyền

350.000

400.000

 

2

Trung Tín

Từ nhà ông Trương Văn Lẻ thửa đất số: 73 TBĐ: 13; từ thửa 10; TBĐ: 12; và từ thửa 3; TBĐ: 43

Đến thửa đất số 69; TBĐ: 5 hội trường Trung Tín

200.000

250.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG NỘI THÔN CÒN LẠI TẠI CÁC THÔN BẢN

 

 

 

I

Bản Pha

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm Đầu thôn từ nhà Bà Lê Ngọc Hân (từ thửa số 25, 26, 27, 32, 33, 34, 45, 47, 48, 49, 54, 61, 37, 40, 44, 58, 60, 41, 58, 59, 55, 43, 35, 36; tờ bản đồ số : 36)

(đến cuối bản tại thửa số 448; TBĐ: 8 nhà ông Lương Văn Êu - Làng Pha

190.000

250.000

 

 

 

Thửa số: 9, 16, 20, 25, 36, 37, 38, 59, 63, 98, 99, 100, 133, 145, 152, 164, 170, 172, 189, 198, 209, 15, 21, 24, 25, 54, 62, 60, 61, 171, 188, 218; TBĐ: 37

 

 

 

 

Thửa số: 5, 6, 8, 9, 21, 25, 28, 32, 45, 10, 12, 13, 16, 14, 19, 20, 18, 27, 35, 33, 36, 27, 34, 26, 35, 37, 38, 42, 40, 41, 43, 44; TBĐ: 38

Thửa số: 33, 36, 40, 41, 46, 47, 50; TBĐ: 39

Thửa số: 1, 4, 5, 7, 8, 15, 18, 19, 20, 23, 24, 25, 27, 28, 31, 32, 37, 9, 10, 11, 12, 13, 16; TBĐ: 41

Thửa đất: 338, 340, 368, 393, 418; TBĐ: 3

Thửa số : 424, 426, 435, 436, 440, 448; TBĐ: 8

II

Bản Tờ

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm đầu thôn từ nhà ông Lê Trung Đẩu (Thửa số: 5; TBĐ: 40; Từ thửa , 6, 8, 9, 12;TBĐ: 40

(đến Điểm cuối bản tại thửa số 69; TBĐ: 44 nhà ông Lô Văn Nghệ - Bản Tờ

250.000

300.000

 

Thửa số: 264; TBĐ: 14

Thửa số: 55, 57, 59, 63, 74, 76, 84, 85, 88, 96, 100, 106, 107, 108, 86, 98, 99, 87, 97, 75, 62, 56, 34, 55, 60, 76; TBĐ: 45

 

 

Thửa số 22, 29, 33, 40, 44, 46, 57, 63, 73, 81, 32, 45, 48, 73, 62, 72, 71, 58, 61, 70, 60, 59, 49, 42, 30, 31, 69; TBĐ: 44

 

 

 

 

III

Bản Nưa

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Từ Điểm đầu Nhà ông Kha Văn Nghiệp thửa số 52; TBĐ: 44; từ

Đến điểm cuối thửa 121; TBĐ: 49 Lương Thị Mại(Vợ ông cẩm)

210.000

250.000

 

Thửa số: 1, 2, 8, 9, 11, 17, 20, 36, 37; TBĐ: 52

Thửa số: 188, 180, 179, 227, 189, 194, 211, 174, 163, 4

Thửa số: 21, 20, 45, 34, 7, 116, 117, 120, 121, 122

 

 

Thửa số: 25, 10, 11, 26, 13, 139, 74, 24, 7, 31, 82, 100, 71, 80, 6, 81, 16, 14, 107, 53, 106, 114, 47, 60, 12, 143, 115, 157, 33, 5, 61, 117, 90, 84, 99, 132, 27, 20, 40, 43, 110, 54, 112, 32, 109, 154, 126, 62, 105, 35, 20, 39, 73, 160, 142, 41, 42, 69, 125, 52, 63, 119, 46, 53, 37, 129, 48, 45, 118, 127, 21, 44, 49, 140, 111, 98, 128, 93, 130, 65, 78, 94, 131, 56, 55, 97, 83, 103, 36, 15, 34, 75, 96, 18, 28, 104, 89; TBĐ: 49

 

 

 

 

IV

Tân Hương

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Từ điểm đầu nhà ông Lô Đình Khởi thửa đất sô: 134, TBĐ: 49; từ thửa 133, 138, 145, 146, 148, 149, 150, 155, 156;

Đến điểm cuối thửa 63; TBĐ: 53 Vi Văn Ngân

160.000

200.000

 

 

 

Thửa số 622, 600, 623, 621, 642; 601, 625, 580, 602, 642, 264; TBĐ: 14

 

 

 

 

Thửa số: 44, 40, 23, 13, 43, 16, 29, 27, 41, 46, 3, 45, 15, 12, 38, 47, 28, 4, 42, 5, 25, 6, 22, 32, 14, 7, 24TB Đ: 52

Thửa số 6, 11, 34, 10, 14, 24, 51, 42, 38, 52, 47, 58, 66, 29, 37, 57, 15, 30, 53, 43, 19, 32, 41, 63, 18, 56, 45, 21, 23, 48, 22, 4, 31, 20, 65, 5, 50; TBĐ: 53

V

Trung Tín

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm đầu từ ông Nông Văn Hòa tại thửa 26; TBĐ: 43 (Thửa số 72, 78, 111, 51, 94, 90, 60, 68, 80, 70, 49, 97, 82, 47, 56, 81, 54, 38, 30, 79, 71, 39, 52, 28, 57, 93, 40, 61, 95, 58, 100, 108, 67, 10, 11, 19, 25, 27, 31, 33, 64, 66, 76, 8, 7, 37; TBĐ: 42)

Đến điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Hòa tại thửa đất số 19: TBĐ: 42 - Trung Tín

140.000

200.000

 

Thửa số 70, 48, 71, 58, 63, 60, 62, 49, 25, 43, 72, 14, 9, 2, 28, 40, 7, 27, 18, 8, 31, 42, 37, 32, 24, 17, 13, 26, 23, 16, 31, 38, 21, 3, 73, 56, 57, 10, 47, 8, 19, 29, 45, 66, 12, 41, 33; TBĐ: 43

Thửa số: 53, 47, 58, 43, 52, 31, 50, 34, 39, 51, 35, 42, 26, 19; 78; TBĐ: 48

 

 

Thửa số: 28, 30, 14, 29, 27, 93, 10, 185, 143, 144, 15, 26 , 17, 111, 16, 110; TBĐ: 12

 

 

 

 

Thửa số: 70, 75, 54, 57, 71, 88, 65, 56, 66, 61, 64, 23, 45, 89, 73, 60, 78, 76, 72, 84, 68, 106, 107, 108, 109, 114, 115 ; TBĐ: 5

Thửa số: 14; TBĐ; 6

Thửa số 15; TBĐ: 4

Thửa sô: 73, 71;650, 651; TBĐ: 13

VI

Trung Thành

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm đầu từ Nhà bà Nguyễn Văn Đồng tại thửa đất số: 51; TBĐ: 47 - Trung Thành

Đến điểm cuối nhà bà Trần Thị Thu tại thửa đất số 363: TBĐ: 9 - Trung Thành

120.000

170.000

 

Thửa số 1, 41, 50, 5, 6, 22, 51, 7, 17, 3, 48, 4, 42, 10, 35, 2 ; TBĐ: 47

Thửa số 27; TBĐ: 48

Thửa số 1, 2, 13, 15, 16, 20, 43, 10, 4, 9; TBĐ: 51

Thửa số: 1, 4, 11, 13, 15, 17, 8, 10, 6, 5, 9, 7; TBĐ: 46

Thửa số: 544, 384, 518, 495, 412, 668, 546, 547, 363, 494, 541, 545, 504, 362; 691, 692, 693; 702, 703, 694, 695; TBĐ: 9

VII

Trung Hương

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm đầu từ Nhà bà Lô Thị Thu tại thửa đất số: 18; TBĐ: 51 - Trung Hương

Đến điểm cuối nhà ông Kha Văn Lâm tại thửa đất số 53: TBĐ: 55 - Trung Hương

130.000

170.000

 

Thửa số 44, 43, 30, 55, 27, 22, 94, 36, 24, 88, 62, 33, 53, 86, 28, 56, 59, 49, 57, 48, 50, 81, 63, 35, 70, 41, 52, 21, 18, 59, 37, 64, 23; TBĐ: 51

 

 

Thửa số 54, 21, 40, 14, 23, 13, 55, 15, 34, 31, 42, 21, 6, 10, 12, 7, 30, 43, 41, 22, 33, 64, 8, 11, 25; TBĐ: 50

 

 

 

 

Thửa đất số: 50, 36, 51, 60, 153, 173, 567; TBĐ: 19

Thửa số 74, 172, 197, 204; TBĐ: 27

Thửa số 147; TBĐ 28

Thửa số: 212: TBĐ: 13

Thửa số: 3, 4, 6, 7, 9, 12, 14, 16, 20, 19, 17, 13, 6, 18, 7; TBĐ: 56

Thửa đất số 3, 22, 19, 3, 2, 9, 26, 18, 2, 4, 25, 10, 15, 1, 5, 27, 29, 20, 28, 21, 12, 16; TBĐ: 58

Thửa số 60; TBĐ: 18

Thửa số: 66, 53, 34, 35, 7, 8, 50, 65, 47, 51, 67, 7, 54, 6, 48, 49, 16; TBĐ: 55

VIII

Trung Chính

 

 

 

1

Các vị trí đường nội thôn đường ngang dọc trong khu dân cư

Điểm đầu từ Nhà ông Kha Văn Phúc tại thửa đất số: 68; TBĐ: 55 - Trung Hương

Đến điểm cuối nhà ông Lô Văn Bủ tại thửa đất số 136: TBĐ: 35 - Trung Hương

130.000

170.000

 

Thửa Số 76, 87, 23, 22, 2, 74, 76, 85, 69, 71, 81, 88, 75, 59, 27, 89, 1, 72, 83, 60, 64, 63, 3, 62, 70; TBĐ: 55

 

 

Thửa số: 22, 18, 14, 13, 62, 20, 32, 47, 48, 25, 30, 18, 16, 26, 11, 24, 6, 52; TBĐ: 54

 

 

 

 

Thửa số: 68, 18, 38, 39, 37, 36, 70, 53, 48, 24, 32, 28, 35, 51, 52, 16, 50, 19; TBĐ: 50

Thửa số: 134, 62, 44, 47, 135, 15, 56, 129, 46, 48, 53, 33, 142, 133, 145, 73, 60; TBĐ: 59

Thửa số: 1, 4, 5, 7, 38, 39, 40, 48; TBĐ: 60

Thửa số: 39, 53, 53, 59, 68, 74, 73, 81, 82, 89, 90, 97, 61, 56, 51, 49, 30, 1; TBĐ: 57

Thửa số: 86; TBĐ: 5

Thửa số: 187, 229, 230, 248, 306, 322, 324, 328, 546, 5 84; TBĐ: 27

Thửa số: 60, 74, 1040, 1041, 1042, 1043, 1044; TBĐ: 18

Thửa số: 2, 143, 212, 269, 270, 164, 163, 28;256, 257; TBĐ: 17

Thửa số: 17, 20, 50, 136, 144;43; TBĐ: 35

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN CON CUÔNG - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A

 

 

 

1

Quốc lộ 7A

Cầu khe Dún(từ thửa 9, tờ bản đồ 2)

Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 89.1, tờ bản đồ số 2)

6.000.000

8.000.000

 

2

Quốc lộ 7A

Cầu khe Dún(từ thửa 56, tờ bản đồ 2)

Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 86, tờ bản đồ số 2)

6.500.000

9.500.000

 

3

Quốc lộ 7A

Cầu khe Dún(từ thửa 1, tờ bản đồ 1)

Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 3, tờ bản đồ số 1)

5.500.000

7.500.000

 

4

Quốc lộ 7A

Cầu khe Dún(từ thửa 1, tờ bản đồ 8)

Đường Vào nhà máy nước(đến thửa 102, tờ bản đồ số 8)

6.500.000

9.500.000

 

5

Quốc lộ 7A

Đường vào nhà máy nước (từ thửa 91, tờ bản đồ 2)

UBND thị trấn (đến thửa 116, tờ bản đồ số 2)

8.000.000

30.000.000

 

6

Quốc lộ 7A

Đường vào nhà máy nước (từ thửa 63, tờ bản đồ 3)

UBND thị trấn (đến thửa 148, tờ bản đồ số 3)

8.000.000

30.000.000

 

7

Quốc lộ 7A

Đường vào nhà máy nước (từ thửa 27, tờ bản đồ 7)

UBND thị trấn (đến thửa 35, tờ bản đồ số 7)

8.000.000

30.000.000

 

8

Quốc lộ 7A

Đường vào nhà máy nước (từ thửa 1, tờ bản đồ 7)

UBND thị trấn (đến thửa 537, tờ bản đồ số 7)

7.000.000

25.000.000

 

9

Quốc lộ 7A

Đường vào nhà máy nước (từ thửa 25, tờ bản đồ 8)

UBND thị trấn (đến thửa 83, tờ bản đồ số 8)

8.000.000

30.000.000

 

10

Quốc lộ 7A

UBND thị trấn(từ thửa 1, tờ bản đồ số 5)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 299, tờ bản đồ số 5)

5.500.000

14.000.000

 

11

Quốc lộ 7A

UBND thị trấn(từ thửa 68, tờ bản đồ số 6)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 413, tờ bản đồ số 6)

6.000.000

14.000.000

 

12

Quốc lộ 7A

UBND thị trấn(từ thửa 7, tờ bản đồ số 12)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 120, tờ bản đồ số 12)

5.500.000 - 6.800.000

14.000.000

 

13

Quốc lộ 7A

UBND thị trấn(từ thửa 32, tờ bản đồ số 6)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 132, tờ bản đồ số 6)

6.000.000

14.000.000

 

14

Quốc lộ 7A

UBND thị trấn(từ thửa 53, tờ bản đồ số 7)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 200, tờ bản đồ số 7)

6.500.000

14.000.000

 

II

Đường huyện

 

 

 

1

Đường huyện

Đường đá (ĐĐT3211), Nối đường thác Kèm(từ thửa 348, tờ bản đồ số 7)

Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 568, tờ bản đồ số 7)

2.500.000

6.500.000

 

2

Đường huyện

Đường đá (ĐĐT3211), Nối đường thác Kèm(từ thửa 53, tờ bản đồ số 11,12)

Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 86, tờ bản đồ số 11,12)

2.500.000

6.500.000

 

3

Đường huyện

Đường vào Bệnh viện vùng (ĐĐT3191) nối từ QL7A(từ thửa số 12, tờ bản đồ số 12)

Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(đến thửa 116, tờ bản đồ số 12)

4.500.000

10.000.000

 

4

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ QL 7A (từ thửa đất số 513, tờ bản đồ số 7)

Ngã ba Đường đá(đến thửa 106, tờ bản đồ số 7)

2.000.000

5.000.000

 

5

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ ngã ba Đường đá (từ thửa đất số 368, tờ bản đồ số 7)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 95, tờ bản đồ số 8)

1.700.000

4.500.000

 

6

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325), nối từ ngã ba Đường đá (từ thửa đất số 368, tờ bản đồ số 7)

Hết địa giới thị trấn(đến thửa 95, tờ bản đồ số 8)

1.400.000

4.500.000

 

III

Đường nội thị

 

 

 

1

Đường nội thị

Đường phía Tây chợ (ĐĐT 3202), nối từ QL7A(từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 3)

Cuối đường(đến thửa đất số 175, tờ bản đồ số 3)

3.000.000

4.000.000

 

2

Đường nội thị

Đường phía Đông chợ (ĐĐT 3200), nối từ QL7A(từ thửa đất số 23, tờ bản đồ số 3)

Cuối đường(đến thửa đất số 140, tờ bản đồ số 3)

3.000.000

4.500.000

 

3

Đường nội thị

Đường Kép (ĐĐT 3208), nối từ đường vào Nghĩa trang(từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 5; từ thửa số 144, tờ số 6, từ thửa 6, tờ bản đồ số 12)

Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 280, tờ bản đồ số 5; đến thửa số 231, tờ số 6, đến thửa 99, tờ bản đồ số 12)

2.300.000

4.200.000

 

4

Đường nội thị

Đường trước 5 trường học (ĐĐT 3208), nối từ đường nội thị (từ thửa đất số 256, tờ bản đồ số 6; từ thửa đất số 464, tờ bản đồ số 7, từ thửa đất số 4, tờ bản đồ số 11)

Khe khối 1, khối 9((đến thửa đất số 258, tờ bản đồ số 6; đến thửa số 474, tờ số 7, đến thửa 187, tờ bản đồ số 11)

2.700.000

4.000.000

 

5

Đường nội thị

Đường trước 5 trường học (ĐĐT 3208), nối từ khe khối 1, khối 9 (từ thửa đất số 44, tờ bản đồ số 11; từ thửa đất số 31, tờ bản đồ số 12)

Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 223, tờ bản đồ số 11; đến thửa số 83, tờ số 12)

2.500.000

3.500.000

 

6

Đường nội thị

Đường vào Nghĩa trang (ĐĐT 3197), nối từ QL 7A(từ thửa số 134, tờ bản đồ số 6)

Đường trước 5 trường học(đến thửa 245, tờ bản đồ số 6)

4.000.000

5.000.000

 

7

Đường nội thị

Đường nội thị, nối từ QL 7A (ĐĐT 3195) (từ thửa số 131, tờ bản đồ số 6; từ thửa số 2, tờ bản đồ số 11)

Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn,(đến thửa đất số 236, tờ bản đồ số 6; đến thửa số 162, tờ số 11)

3.000.000

4.000.000

 

8

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3194) (từ thửa số 284, tờ bản đồ số 6)

Đường ra bãi sản xuất khối 3,(đến thửa đất số 273, tờ bản đồ số 6)

1.500.000

2.500.000

 

9

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3193) (từ thửa số 38, tờ bản đồ số 5)

Đường kép(đến thửa đất số 305, tờ bản đồ số 5)

1.700.000

2.700.000

 

10

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3196) (từ thửa số 11, tờ bản đồ số 4; từ thửa số 2, tờ bản đồ số 6)

Đường ra bãi sản xuất (đến thửa đất số 18, tờ bản đồ số 4; đến thửa đất số 20, tờ bản đồ số 6)

2.500.000

3.500.000

 

11

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3198) (từ thửa số 81, tờ bản đồ số 3)

Đường ra bãi sản xuất khối 3,(đến thửa đất số 101, tờ bản đồ số 3)

1.500.000

2.500.000

 

12

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A(ĐĐT 3203) (từ thửa số 153, tờ bản đồ số 7)

Đường đá (đến thửa đất số 611, tờ bản đồ số 7)

2.000.000

5.000.000

 

13

Đường nội thị

Đường nội thị nối từ QL 7A (ĐĐT 3199) (từ thửa số 224, tờ bản đồ số 7)

Đường chia đôi Bồng Khê- thị trấn (đến thửa đất số 530, tờ bản đồ số 7)

3.000.000 - 4.000.000

5.000.000

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG)

 

 

 

I

Khối 1 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 6

Từ thửa 148

Đến thửa 155

1.000.000

2.500.000

 

2

Từ thửa 178

Đến thửa 345

1.700.000

2.700.000

 

3

Từ thửa 207

Đến thửa 217

1.700.000

2.700.000

 

4

Từ thửa 233

Đến thửa 248

1.700.000

2.700.000

 

5

Từ thửa 128

Đến thửa 176.4

2.600.000

3.600.000

 

6

Từ thửa 127

Đến thửa 563

2.600.000

3.600.000

 

7

Từ thửa 135

Đến thửa 175

2.300.000

3.300.000

 

8

Tờ bản đồ số 5

Từ thửa 140

Đến thửa 282

1.700.000

2.700.000

 

9

Tờ bản đồ số 11

Từ thửa 5

Đến thửa 172

1.700.000

2.700.000

 

II

Khối 2 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 5

Từ thửa 80

Đến thửa 138

1.200.000

2.500.000

 

2

Từ thửa 18

Đến thửa 302

1.600.000

2.600.000

 

3

Từ thửa 14

 

3.500.000

4.500.000

 

4

Từ thửa 15

 

3.000.000

4.000.000

 

5

Từ thửa 30

Đến thửa 311

2.600.000

3.600.000

 

6

Từ thửa 92

Đến thửa 137

2.600.000

3.600.000

 

7

 

Từ thửa 16

Đến thửa 162

2.000.000

3.000.000

 

8

Tờ bản đồ số 6

Từ thửa 295

Đến thửa 304

1.600.000

2.600.000

 

9

Từ thửa 31.11

Đến thửa 78a

2.600.000

3.600.000

 

10

Từ thửa 274

Đến thửa 282

1.200.000

2.500.000

 

11

Từ thửa 31.6

Đến thửa 356

2.000.000

3.000.000

 

III

Khối 3 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 3

Từ thửa 102

Đến thửa 163

1.000.000

2.500.000

 

2

Từ thửa 60

Đến thửa 151

1.000.000

2.500.000

 

3

Tờ bản đồ số 4

Từ thửa 7

Đến thửa 33

700.000

2.500.000

 

4

Tờ bản đồ số 6

Từ thửa 1

Đến thửa 13.2

1.000.000

2.500.000

 

5

Từ thửa 11

Đến thửa 362

2.600.000

3.600.000

 

6

Từ thửa 272

Đến thửa 113

2.600.000

3.600.000

 

7

Từ thửa 2

Đến thửa 13.2

2.000.000

3.000.000

 

8

Tờ bản đồ số 7

Từ thửa 18

Đến thửa 539

2.600.000

3.600.000

 

9

Từ thửa 25

Đến thửa 283

2.000.000

3.000.000

 

IV

Khối 4 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 2

Từ thửa 2

Đến thửa 120

1.000.000

2.500.000

 

2

Từ thửa 14

Đến thửa 156

2.200.000

3.200.000

 

3

Từ thửa 35

Đến thửa 114

2.800.000

3.800.000

 

4

Tờ bản đồ số 3

Từ thửa 18

Đến thửa 21

1.000.000

2.500.000

 

5

Từ thửa 9

Đến thửa 12

800.000

2.500.000

 

6

Tờ bản đồ số 8

Từ thửa 2

 

2.800.000

3.800.000

 

V

Khối 5 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 6

Từ thửa 446

Đến thửa 560

4.500.000

5.500.000

 

2

Tờ bản đồ số 7

Từ thửa 644

Đến thửa 667

4.500.000

5.500.000

 

3

Từ thửa 155

Đến thửa 188

2.000.000

3.000.000

 

4

Từ thửa 241

Đến thửa 275

1.700.000

2.700.000

 

5

Từ thửa 289

Đến thửa 479

1.400.000

2.500.000

 

6

Tờ bản đồ số 10

Từ thửa 1

Đến thửa 11

1.200.000

2.500.000

 

VI

Khối 6 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 3

Từ thửa 13

Đến thửa 48

2.000.000

3.000.000

 

2

Từ thửa 90

Đến thửa 145

3.000.000

4.000.000

 

3

Từ thửa 65

Đến thửa 178

2.500.000

3.500.000

 

4

Tờ bản đồ số 7

Từ thửa 177

Đến thửa 239

1.700.000

2.700.000

 

5

Từ thửa 232

Đến thửa 263

1.000.000

2.500.000

 

6

Từ thửa 12

Đến thửa 516

3.000.000

4.000.000

 

7

Từ thửa 138

Đến thửa 552

2.500.000

3.500.000

 

8

Từ thửa 12

Đến thửa 152

3.000.000

4.000.000

 

VII

Khối 7/8 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 7

Từ thửa 283

Đến thửa 564

1.000.000

2.500.000

 

2

Tờ bản đồ số 8

Từ thửa 37

Đến thửa 44

800.000

2.500.000

 

3

Tờ bản đồ số 9

Từ thửa 9

Đến thửa 16

800.000

2.500.000

 

VIII

Khối 9 (các trục đường nội khối)

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 11

Từ thửa 33

Đến thửa 234

700.000

2.500.000

 

2

Tờ bản đồ số 12

Từ thửa 17

Đến thửa 200

700.000

2.500.000

3

Tờ bản đồ số 12

Từ thửa 33

Đến thửa 107

500.000

2.500.000

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN XÃ BỒNG KHÊ - HUYỆN CON CUÔNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 22 /2025/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2025 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá được quy định tại bảng giá đất hiện hành (đ/m2)

Mức giá điều chỉnh (đ/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

A

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÃ ĐƯỢC ĐẶT TÊN

 

 

 

I

Quốc lộ 7A

 

 

 

 

Quốc lộ 7A

Đất bà: Nguyễn Thị Mai

(từ thửa 01, tờ bản đồ 56)

Nhà: ông Bùi Anh Dũng(đến thửa 38, tờ bản đồ số 56)

3.500.000

6.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông: Nguyễn Văn Cương

(từ thửa 9, tờ bản đồ 55)

Nhà ông: Đặng Văn Thường

(từ thửa 54, tờ bản đồ 55)

3.500.000

6.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông: Phạm Văn Bình

(từ thửa 45, tờ bản đồ 55)

Nhà ông: Phan Hồng Minh

(từ thửa 87, tờ bản đồ 55)

3.500.000

6.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà: Phan Thị Xin

(từ thửa 16, tờ bản đồ 54)

Nhà ông: Nguyễn Đình Tâm

(từ thửa 42, tờ bản đồ 54)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông:Lê Đức Hà

(từ thửa 50, tờ bản đồ 54)

Nhà ông: Nguyễn Tất Nguyên

(từ thửa 49, tờ bản đồ 54)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông:Nguyễn Văn Bốn

(từ thửa 01, tờ bản đồ 53)

Nhà ông: Bùi Văn Vượng

(từ thửa 21, tờ bản đồ 53)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông: Nguyễn Xuân Quang

(từ thửa 41, tờ bản đồ 53)

Nhà ông: Hoàng Văn Hà

(từ thửa 60, tờ bản đồ 53)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà: Quách Thị Bé

(từ thửa 2, tờ bản đồ 52)

Nhà bà: Nguyễn Thị Thanh

(từ thửa 49, tờ bản đồ 52)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông: Trương Đắc Xuân

Nhà bà: Trần Thị Hạnh

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông:Đinh Lương Tùng

(từ thửa 3, tờ bản đồ 51)

Nhà bà: Nguyễn Thị Hồng Thắm

(từ thửa 96, tờ bản đồ 51)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông: Bùi Tiến Sơn

(từ thửa 1, tờ bản đồ 51)

Nhà ông: Nguyễn Quốc Xin

(từ thửa 84, tờ bản đồ 51)

4.000.000

6.500.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà: Nguyễn Thị Nguyệt

(từ thửa 4, tờ bản đồ 50)

Nhà bà: Nguyễn Thị Đại

(từ thửa 84, tờ bản đồ 50)

5.500.000

8.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông : Nguyễn như Quang

(từ thửa 20, tờ bản đồ 50)

Nhà ông: Nguyễn Bá Tú

(từ thửa 51, tờ bản đồ 50)

5.500.000

8.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà : Trần Thị Năm

(từ thửa 9, tờ bản đồ 49)

Nhà ông: Phạm Bảo Tính

(từ thửa 145, tờ bản đồ 49)

6.500.000

11.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà : Nguyễn Thị Thắm

(từ thửa 66, tờ bản đồ 46)

Nhà bà :Nguyễn Thị Thái

(từ thửa 154, tờ bản đồ 46)

6.500.000

11.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà bà : Cao Thị Hiền

(từ thửa 103, tờ bản đồ 46)

Nhà ông :Nguyễn Đạt Hưng

(từ thửa 152, tờ bản đồ 46)

6.500.000

11.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông : Nguyễn Quốc Bửu

(từ thửa 19, tờ bản đồ 45)

Nhà ông :Nguyễn Thành Tâm

(từ thửa 155, tờ bản đồ 45)

7.000.000

14.000.000

 

 

Quốc lộ 7A

Nhà ông : Đàm Công Thắng

(từ thửa 18, tờ bản đồ 45)

Nhà ông : Hoàng Trọng Thanh

(từ thửa 239, tờ bản đồ 45)

7.000.000

14.000.000

 

II

Đường huyện

 

 

 

 

Đường huyện

Đường đá Nối đường chia đôi với Thị Trấn(DDT 3211). Nhà ông Chu Văn Tuấn (từ thửa 2, tờ bản đồ số 43)

Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211)

(đến thửa 27, tờ bản đồ số 43. Nhà ông Mai Văn Sơn)

2.500.000

4.500.000

 

 

Đường huyện

Đường đá Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211) (từ thửa 2, tờ bản đồ số 44 - Nhà ông Nguyễn Văn Ngọc)

Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (DDT 3211)

(đến thửa 44, tờ bản đồ số 44 - nhà ông Trần Công Tiến và thửa số: 301, 333, TBĐ số 45. bà: Trần Thị Ngọc Nhung)

2.500.000

4.500.000

 

 

Đường huyện

Đường vào Bệnh viện vùng (ĐĐT3191) nối từ QL7A. Đường chia đôi Bồng Khê- Thị trấn(từ thửa số 25, tờ bản đồ số 45)

Đường chia đôi giữa Bồng Khê- Thị trấn (ĐĐT3191)

(đến thửa 285, tờ bản đồ số 45. Nhà ông Đặng Tuệ Trí)

4.500.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường vào Bệnh viện vùng (DDT3191) (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 48 - Hà Ngọc Quỳnh)

Đường (DDT 3191).Nhà ông :Nguyễn Thành Tâm

(từ thửa 95, tờ bản đồ 14 và thửa số: 8, TBĐ số: 21 - Hoàng Văn Toàn)

1.800.00

4.000.000

 

 

Đường huyện

Đường vành đai (3191) nhà ông Nguyễn Văn Xô (từ thửa đất số 53, tờ bản đồ số 21)

Đường vành đai (3214)

(từ thửa 23, tờ bản đồ 20 và thửa số: 105, TBĐ số: 14 - Bùi Sỹ Thuỷ)

800.000

3.500.000

 

 

Đường huyện

Đường vành đai(DDT3214). nhà ông Nguyễn Thế Bắc (từ thửa đất số 65, tờ bản đồ số 47), nối đường vào thác khe

Đường vành đai (DDT3214)

(từ thửa 26, tờ bản đồ 47), nối đường vào thác khe kèm

1.000.000

3.800.000

 

 

Đường huyện

Đường vành đai(DDT 3214). nhà ông Nguyễn Thế Bắc (từ thửa đất số 86, tờ bản đồ số 47), nối đường vào thác khe kèm.

Đường vành đai (DDT 3214)

(từ thửa 20, tờ bản đồ 47), nối đường vào thác khe kèm

1.000.000

3.800.000

 

 

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà bà Thái Thị Liên giáp thị Trấn (Thửa số 12, tờ bản đồ số 42).

Đường đi Thác Kèm (ĐH325)Đường đi khe kèm. nhà ông Ngô Quang Tân(Thửa số 40, tờ bản đồ số 42).

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Phan Văn Tạo giáp thị Trấn (Thửa số 3, tờ bản đồ số 42).

Đường đi khe kèm(DH 325) . nhà ông Nguyễn Ngọc Sơn (Thửa số 31, tờ bản đồ số 42).

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Phạm Hùng (Thửa số 28, tờ bản đồ số 41).

Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà Nguyễn Thị Hùng Nhung (hửa số 47, tờ bản đồ số 41).

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325). nhà ông Trần Sỹ Duyệt (Thửa số 9, tờ bản đồ số 41).

Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà Võ Văn Công (Thửa số 31, tờ bản đồ số 41).

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà ông Bùi Văn Nam (Thửa số 4, tờ bản đồ số 47).

Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Viết Luyện (Thửa số 79, tờ bản đồ số 47).

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi Thác Kèm (ĐH325)Đường đi khe kèm. nhà ông Nguyễn Tiến Hữu (Thửa số 2, tờ bản đồ số 47).

Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Văn Toàn (Thửa số 79, tờ bản đồ số 47), thửa số: 8, TBĐ số: 19. Hoàng Trần Hùng

1.200.000

6.000.000

 

 

Đường huyện

Đường đi khe kèm(ĐH325). nhà ông Đoàn Phú Quyền (Thửa số 9, tờ bản đồ số 57).

Đường đi khe kèm(ĐH325). Nhà Nguyễn Thị Thương (Thửa số 12, tờ bản đồ số 57).

900.000

3.800.000

 

III

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

 

 

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến

Từ nhà ông Nguyễn Minh Tiến

(Thửa đất số: 6, TBĐ số: 26)

Đến nhà ông Lê Văn Khai

(Thửa đất số: 69, TBĐ số: 26)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lê Văn Hùng

(Thửa đất số: 14, TBĐ số: 26)

Đến nhà ông Lê Văn Khai

(Thửa đất số: 77, TBĐ số: 26)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lê Văn Thanh

(Thửa đất số: 94, TBĐ số: 27)

Đến nhà ông Lê Xuân Hường

(Thửa đất số: 99, TBĐ số: 27)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Nguyễn Văn Năm

(Thửa đất số: 7, TBĐ số: 28)

Đến nhà ông Hà Văn Việt

(Thửa đất số: 92, TBĐ số: 28)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hà Văn Sỹ

(Thửa đất số: 10, TBĐ số: 28)

Đến nhà ông Lô Văn Muôn

(Thửa đất số: 83, TBĐ số: 28)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hà Văn An

(Thửa đất số: 91, TBĐ số: 28)

Đến nhà ông Lê Xuân Cương

(Thửa đất số: 83, TBĐ số: 28)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Trần Văn Bình

(Thửa đất số: 118, TBĐ số: 28)

Đến Bùi Thị Thuỷ

(Thửa đất số: 123, TBĐ số: 28)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Vi Xuân Phan

(Thửa đất số: 90, TBĐ số: 29)

Đến nhà ông Lương Văn Păn

(Thửa đất số: 57, TBĐ số: 29)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lương Văn Trinh

(Thửa đất số: 95, TBĐ số: 29)

Đến nhà ông Hà Văn Nhật

(Thửa đất số: 215, TBĐ số: 29)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lương Văn An

(Thửa đất số: 96, TBĐ số: 29)

Đến nhà ông Hà Văn Mày

(Thửa đất số: 200, TBĐ số: 29)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà bà Trần Thị Hà

(Thửa đất số: 106, TBĐ số: 29)

Đến nhà ông Nguyễn Văn Tiến

(Thửa đất số: 204, TBĐ số: 29)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hà Văn Mày

(Thửa đất số: 5, TBĐ số: 32)

Đến nhà ông Hồ Trọng Đại

(Thửa đất số: 45, TBĐ số: 32)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà bà Phạm Thị Đào

(Thửa đất số: 13, TBĐ số: 32)

Đến nhà bà Võ Thị Hồng

(Thửa đất số: 21, TBĐ số: 32)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà bà Trần Thị Dịu

(Thửa đất số: 24, TBĐ số: 33)

Đến Trường Tiểu học

(Thửa đất số: 211, TBĐ số: 33)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hồ Trọng Bình

(Thửa đất số: 9, TBĐ số: 33)

Đến nhà Bùi Đức Ngọc

(Thửa đất số: 211, TBĐ số: 33)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Bùi Công Định

(Thửa đất số: 114, TBĐ số: 34)

Đến nhà Bach Sỹ Quế

(Thửa đất số: 124, TBĐ số: 34)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Nguyễn Tiến Dũng

(Thửa đất số: 129, TBĐ số: 34)

Đến nhà Nguyễn Quang Trung

(Thửa đất số: 11, TBĐ số: 34)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà bà Nguyễn Thị Thành

(Thửa đất số: 115, TBĐ số: 34)

Đến nhà Nguyễn Công Hiệp

(Thửa đất số: 37, TBĐ số: 34)

300.000

1.400.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Nguyễn Công Dũng

(Thửa đất số: 17, TBĐ số: 36)

Đến nhà Lô Văn Tùng

(Thửa đất số: 29, TBĐ số: 36)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Vi Văn Diện

(Thửa đất số: 36 TBĐ số: 36)

Đến nhà Hà Văn Inh

(Thửa đất số: 42, TBĐ số: 36)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Vy Văn Mừng

(Thửa đất số: 7 TBĐ số: 37)

Đến nhà Lô Văn Chuyên

(Thửa đất số: 111, TBĐ số: 37)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hà Viết Thanh

(Thửa đất số: 19,TBĐ số: 37)

Đến nhà Lô Văn Tuyên

(Thửa đất số: 127, TBĐ số: 37)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Hà Viết Thanh

(Thửa đất số: 19,TBĐ số: 37)

Đến nhà Lô Văn Tuyên

(Thửa đất số: 127, TBĐ số: 37)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà bà Hà Thị Phong

(Thửa đất số: 37,TBĐ số: 38)

Đến nhà Lô Văn Thoải

(Thửa đất số: 49, TBĐ số: 38)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lô Văn Anh

(Thửa đất số: 43,TBĐ số: 38)

Đến nhà Lô Thị Toán

(Thửa đất số: 52, TBĐ số: 38)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Vy Nguỵ Duyên

(Thửa đất số: 1,TBĐ số: 40)

Đến nhà Vi Văn Pao

(Thửa đất số: 62, TBĐ số: 40)

500.000

1.800.000

 

 

Đường liên xã (Từ Thôn Tân Hoà đến Bản Khe Rạn)

Từ nhà ông Lô Văn Nguyên

(Thửa đất số: 2,TBĐ số: 40)

Đến nhà Vi Văn Thành

(Thửa đất số: 58, TBĐ số: 40)

500.000

1.800.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CÒN LẠI TẠI CÁC KHỐI (XÓM, LÀNG)

 

 

 

1

Đường nội thôn 2/9

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 56

Từ thửa 18

Đến thửa 36

500.000

1.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 55

Từ thửa 74

Đến thửa 121

500.000

1.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 54

Từ thửa 74

Đến thửa 97

500.000

1.500.000

 

2

Đường nội thôn Vĩnh Hoàn

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 51

Từ thửa 21

Đến thửa 39

500.000

1.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 52

Từ thửa 32

Đến thửa 80

500.000

1.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 53

Từ thửa 2

Đến thửa 39

500.000

1.500.000

 

3

Đường nội thôn Lam Bồng

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 49

Từ thửa 45

Đến thửa 80

500.000

1.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 50

Từ thửa 34

Đến thửa 80

500.000

1.500.000

 

 

BĐ QH/405

Từ thửa 13,

Đến thửa 259

300.000

1.500.000

 

 

BĐ QH/405

Từ thửa 23,

Đến thửa 303

4

Tân Dân

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 49

Từ thửa 33

Đến thửa 324

500.000

1.800.000

 

 

Từ thửa 95

Đến thửa 325

400.000

1.500.000

 

 

48

Từ thửa 25

Đến thửa 237

500.000

1.800.000

 

 

Từ thửa 122

Đến thửa 152

400.000

1.500.000

 

 

46

Từ thửa 87

Đến thửa 126

400.000

3.000.000

 

 

QHVI

Từ thửa 1

Đến thửa 45

1.000.000

3.300.000

 

 

QHVII

Từ thửa 17

Đến thửa 62

 

QHVI

Từ thửa 11

Đến thửa 25

700.000

2.700.000

 

 

QHVII

Từ thửa 27

Đến thửa 42

 

QHVI

Từ thửa 49

Đến thửa 335

500.000

2.000.000

 

5

Liên Tân

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 45

Từ thửa 60

Đến thửa 106

1.000.000

3.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 45

Từ thửa 87

Đến thửa 153

600.000

1.800.000

 

 

Tờ bản đồ số 45

Từ thửa 111

Đến thửa 283

500.000

2.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 45

Từ thửa 57

Đến thửa 319

400.000

1.800.000

 

 

Tờ bản đồ số 45

Từ thửa 15

Đến thửa 310

 

Tờ bản đồ số 48

Từ thửa 24

Đến thửa 320

500.000

4.500.000

 

 

Từ thửa 9

Đến thửa 121

400.000

3.500.000

 

6

Đường nội thôn Liên Trà

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 14

Từ thửa 4

Đến thửa 110

400.000

2.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 13

Từ thửa 21

Đến thửa 47

600.000

3.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 20

Đường (DDT 3214)Từ thửa 23,

Đến thửa…….

600.000

3.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 21

Từ thửa 3,

Đến thửa 78

600.000

3.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 22

Từ thửa 7,

Đến thửa 34

400.000

2.200.000

 

 

Tờ bản đồ số 44

Từ thửa 31

Đến thửa 42

600.000

3.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 48

Từ thửa 1,

Đến thửa 130

1.500.000

4.000.000

 

 

Từ thửa 6,

Đến thửa 217

400.000

2.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường nội thôn Tân Lập

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 19

Từ thửa 65(79)

Đến thửa ….

300.000

1.700.000

 

 

Tờ bản đồ số 41

Từ thửa 5

Đến thửa 19

600.000

2.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 42

Từ thửa 42

Đến thửa 45

400.000

2.500.000

 

 

Tờ bản đồ số 47

Từ thửa 5

Đến thửa 104

400.000

2.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 57

Từ thửa 3

Đến thửa 12

300.000

1.700.000

 

8

Đường nội thôn Thanh Đào

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 28

Từ thửa 3

Đến thửa 96

300.000

1.400.000

 

 

Từ thửa 57

Đến thửa 123

500.000

1.700.000

 

 

Tờ bản đồ số 29

Từ thửa 7

Đến thửa 91

300.000

1.400.000

 

 

Từ thửa 12

Đến thửa 215

500.000

1.400.000

 

 

Tờ bản đồ số 27

Từ thửa 95

Đến thửa ….

200.000

700.000

 

9

Đường nội thôn Thanh Nam

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 33

Từ thửa 1

Đến thửa 261

200.000

1.400.000

 

 

Tờ bản đồ số 30

Từ thửa 35

Đến thửa 68

200.000

1.400.000

 

 

Tờ bản đồ số 34

Từ thửa 1

Đến thửa 129

200.000

1.400.000

 

 

Tờ bản đồ số 31

Từ thửa 2

Đến thửa 13

200.000

1.400.000

 

10

Đường nội thôn Khe Rạn

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 35

Từ thửa 12

Đến thửa 35

200.000

1.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 36

Từ thửa 5

Đến thửa 64

200.000

1.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 37

Từ thửa 8

Đến thửa 150

200.000

1.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 38

Từ thửa 33

Đến thửa 53

200.000

1.000.000

 

 

Tờ bản đồ số 40

Từ thửa 8

Đến thửa 59

200.000

1.000.000

 

 

Từ khóa: 22/2025/QĐ-UBND Quyết định 22/2025/QĐ-UBND Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND Quyết định 22/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định số 22/2025/QĐ-UBND của Tỉnh Nghệ An Quyết định 22 2025 QĐ UBND của Tỉnh Nghệ An

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 22/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 22/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Nghệ An
Ngày ban hành 21/05/2025
Người ký Phùng Thành Vinh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2 Điều 3 Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về việc ban hành bảng giá đất trên địa bàn huyện Con Cuông giai đoạn từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024 như sau:
  • Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Điều khoản thi hành

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.