ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2210/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2024 về việc Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Công văn số 2718/UBND-KT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Quyết định số 457/QĐ-UBND ngày 06 tháng 03 năm 2023 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình thông qua (Nghị quyết số 101/NQ-HĐND ngày 10/12/2022; Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 và Nghị quyết số 188/NQ-HĐND ngày 11/7/2024).
Xét Tờ trình số 491/TTr-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2024 của UBND huyện Minh Hóa về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 599/TTr-STNMT ngày 29 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Tổng diện tích tự nhiên: 139.375,37 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 132.372,24 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.982,50 ha;
- Đất chưa sử dụng: 3.020,63 ha.
(Các loại đất cụ thể trong các nhóm đất có sự điều chỉnh theo Phụ lục 01 kèm theo).
(Chi tiết có Phụ lục 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
Tổng diện tích thu hồi: 322,71 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 292,07 ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 30,64 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 294,80 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 61,27 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 4,97 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 03 kèm theo)
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 500,59 ha. Trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 486,57 ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 14,02 ha.
(Chi tiết có Phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình dự án điều chỉnh, bổ sung, đưa ra khỏi kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi tiết có Phụ lục 05 kèm theo)
* Lý do điều chỉnh: Bổ sung một số công trình, dự án cấp bách phải giải ngân vốn trong năm kế hoạch; đưa ra một số công trình, dự án không có khả năng thực hiện trong năm và điều chỉnh diện tích, loại đất một số công trình, dự án do đo đạc lại thực tế theo hiện trạng sử dụng đất của khu vực thực hiện dự án đầu tư.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được điều chỉnh;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA-TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quy Đạt | Xã Dân Hóa | Xã Hóa Hợp | Xã Hóa Phúc | Xã Hóa Sơn | Xã Hóa Tiến | Xã Hóa Thanh | Xã Hồng Hóa | Xã Minh Hóa | Xã Tân Hóa | Xã Thượng Hóa | Xã Trọng Hóa | Xã Trung Hóa | Xã Xuân Hóa | Xã Yên Hóa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 132.372,24 | 1.10934 | 16.850,65 | 4.864,68 | 2.932,56 | 17.644,46 | 2.292,05 | 2.796,67 | 6.549,77 | 3.084,07 | 6.625,62 | 34.984,18 | 18.538,62 | 8.338,56 | 3.201,40 | 2.559,60 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 864,72 | 130,88 | 104,72 | 7339 |
| 9,05 | 1330 |
| 42,74 | 67,83 | 63,07 | 8,37 | 114,59 | 39,89 | 86,05 | 110,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 521,28 | 114,57 |
| 72,85 |
| 8,88 | 13,50 |
| 27,33 | 67,00 | 63,07 | 8,37 | 7,94 | 35,09 | 66,17 | 36,51 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3676,52 | 65,73 | 11,16 | 279,22 | 105,15 | 517,53 | 163,34 | 73,75 | 184,03 | 207,55 | 505,03 | 374,36 | 169,45 | 502,27 | 219,72 | 298,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,891,67 | 158,25 | 26,60 | 319,90 | 91,96 | 29,78 | 184,28 | 67,29 | 328,97 | 199,93 | 215,89 | 82,68 | 75,65 | 803,67 | 133,95 | 172,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 34.212,91 | 294,73 | 7.884,39 | 306.77 | 334,53 | 797,78 | 115,32 | 54,16 | 13,95 | 90,52 | 2.804,93 | 7.175.60 | 10.117,46 | 3.590,00 | 382,34 | 250,44 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 30.685,48 |
| 109,18 |
|
| 8.613,32 |
|
|
|
|
| 21.962,98 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59.873,26 | 457,60 | 8.714,52 | 3.881,58 | 2.363,92 | 7.667,00 | 1.813,60 | 2.601,21 | 5.914,84 | 2.504,08 | 3.034,54 | 5.379,76 | 8.061,47 | 3.386.72 | 2.371,86 | 1.720,56 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 40.168,90 | 122,14 | 5.687,67 | 3.152,19 | 1.420,03 | 6.459,25 | 1.302,60 | 1.149,34 | 4.162,07 | 1.647,50 | 2.760,56 | 4.121,49 | 3.273,15 | 2.429,61 | 1.690,49 | 790,82 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 45,03 | 0,84 | 0,09 | 3,92 | 1,50 |
| 2,02 | 0,26 | 6,79 | 1,06 | 1,56 | 0,42 |
| 12,31 | 7,48 | 6,77 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 122,66 | 1,32 |
|
| 35,50 | 10,00 |
|
| 58,45 | 13,11 | 0,59 |
|
| 3,70 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.982,50 | 259,76 | 261,17 | 197,09 | 82,17 | 93,67 | 141,04 | 118,49 | 207,38 | 224,29 | 230,87 | 309,96 | 358,13 | 554,42 | 756,05 | 188,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 683,90 | 1,78 | 17,66 |
| 19,68 | 3,00 |
|
|
|
|
| 22,55 | 15,98 | 10,00 | 581,09 | 12,17 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,92 | 1,44 | 0,25 | 0,12 | 0,26 | 0,28 | 0,17 | 0,44 | 0,13 | 0,34 | 020 | 0,24 | 0,16 | 0,24 | 0,28 | 2,37 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,03 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 57,72 | 0,70 | 48,50 |
|
|
| 0,52 | 3,97 | 2,52 | 0,20 | 1,31 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,11 | 1,49 | 4,15 |
|
| 0,03 |
| 0,55 | 2,71 | 0,26 | 4,37 | 0,20 |
| 1,35 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 4,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,13 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 24,26 |
| 2,32 |
|
|
| 1,87 |
|
| 9,94 |
|
|
| 7,43 | 2,71 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.385,35 | 141,91 | 70,94 | 91,33 | 31,80 | 36,87 | 47,83 | 34,81 | 85,48 | 73,67 | 70,88 | 98,92 | 210,58 | 222,99 | 75,00 | 92,34 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 682,28 | 64,79 | 55,98 | 45,45 | 21,03 | 24,09 | 27,68 | 21,66 | 57,41 | 40,66 | 41,14 | 73,59 | 36,57 | 96,18 | 26,12 | 49,93 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 106,29 | 26,43 |
| 3,37 | 0,41 | 1,69 | 0,56 | 0,73 | 0,19 | 3,83 | 0,70 | 1,05 | 0,06 | 59,53 | 0,98 | 6,74 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,21 | 0,57 | 0,31 | 0,00 | 0,41 |
| 0,08 | 0,05 | 0,17 | 0,59 |
| 0,03 |
| 0,99 | 0,12 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,34 | 1,66 | 0,31 | 0,31 | 0,21 | 0,15 | 0,46 | 0,30 | 0,12 | 0,25 | 0,30 | 0,31 | 0,24 | 0,33 | 0,20 | 0,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 66,81 | 8,40 | 2,91 | 4,16 | 1,33 | 1,47 | 4,35 | 0,99 | 5,56 | 2,91 | 5,64 | 4,34 | 6,90 | 7,16 | 3,29 | 7,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 30,42 | 6,18 | 0,60 | 1,33 | 0,84 | 0,06 | 0,79 |
|
| 0,45 | 1,40 | 6,48 |
| 3,65 | 0,71 | 7,95 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 165,83 | 0,13 |
|
| 0,17 | 0,96 | 0,49 | 0,27 | 0,84 | 0,03 |
| 0,01 | 162,72 |
|
| 0,21 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,95 | 0,09 | 0,03 | 0,02 | 0,09 | 0,05 | 0,11 | 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,15 | 0,02 | 0,10 | 0,04 | 0,03 | 0,10 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 8,15 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 8,13 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,43 |
| 1,04 |
|
|
|
|
| 3,39 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 303,70 | 32,61 | 9,30 | 36,52 | 7,01 | 8,39 | 10,50 | 10,43 | 17,13 | 16,19 | 21,32 | 12,66 | 4,00 | 54,78 | 43,13 | 19,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 7,92 | 1,05 | 0,56 | 0,26 | 0,30 |
| 2,81 | 0,29 | 0,64 | 0,60 | 0,24 | 0,43 |
| 0,33 | 0,42 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 19,03 | 1,91 | 0,47 | 1,42 | 0,41 | 1,13 | 1,39 | 0,50 | 1,49 | 0,42 | 2,32 | 1,69 | 1,02 | 2,36 | 1,56 | 0,93 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,42 |
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 614,33 |
| 58,88 | 39,31 | 13,58 | 31,19 | 30,51 | 17,73 | 42,87 | 53,81 | 63,32 | 53,99 | 55,29 | 70,52 | 34,55 | 48,78 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,72 | 47,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,46 | 3,12 | 2,85 | 0,39 | 0,83 | 1,47 | 0,45 | 0,30 | 0,43 | 0,27 | 0,63 | 2,14 | 0,84 | 0,82 | 0,18 | 1,76 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 13,12 |
| 10,36 | 0,25 |
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,10 |
| 2,36 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.003,71 | 55,59 | 44,46 | 62,16 | 14,47 | 19,70 | 58,29 | 60,06 | 71,69 | 59,53 | 87,77 | 128,16 | 74,26 | 203,28 | 55,36 | 8,94 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 89,29 | 4,12 |
| 2,10 | 1,13 |
|
| 0,13 | 0,06 | 25,86 |
| 1,96 |
| 33,08 | 5,34 | 15,49 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3.020,63 | 158,14 | 340,51 | 122,63 | 14,07 | 20,27 | 199,02 | 401,12 | 190,82 | 88,78 | 328,63 | 180,15 | 151,15 | 308,31 | 7,836 | 438,66 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT | 52.425.41 |
| 17.452,34 |
| 3.028,81 |
| 2.632,11 | 3.316,27 | 6.947,97 |
|
|
| 19.047,91 |
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 1.527,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 3.417,18 | 272,82 | 26,60 | 392,74 | 91,96 | 38,66 | 202,02 | 67,29 | 356,30 | 266,94 | 278,96 | 91,05 | 83,59 | 838,76 | 200,12 | 209,37 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 124.779,28 | 752,32 | 16.708,08 | 4.188,35 | 2.706,08 | 17.078,10 | 1.928,92 | 2.655,37 | 5.928,79 | 2.594,59 | 5.839,48 | 34.518,34 | 18.178,93 | 6.976,72 | 2.754,21 | 1.971,00 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 30.685,48 |
| 109,18 |
|
| 8.613,32 |
|
|
|
|
| 21.962,93 |
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,03 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 47,72 | 47,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 55,06 | 0,70 | 45,84 |
|
|
| 0,52 | 3,97 | 2.52 | 0,20 | 1,31 |
|
|
|
|
|
11 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 614,33 |
| 58,88 | 39,31 | 13,58 | 31,19 | 30,51 | 17,73 | 42,87 | 53,81 | 63,32 | 53,99 | 55,29 | 70,52 | 34,55 | 48,78 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quy Đạt | Xã Dân Hóa | Xã Hóa Hợp | Xã Hóa Phúc | Xã Hóa Sơn | Xã Hóa Tiến | Xã Hóa Thanh | Xã Hồng Hóa | Xã Minh Hóa | Xã Tân Hóa | Xã Thượng Hóa | Xã Trọng Hóa | Xã Trung Hóa | Xã Xuân Hóa | Xã Yên Hóa | ||||
(1) | (7) | (3) | (4) = (5) +(6) +… + (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (15) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 292,07 | 6,95 | 24,50 | 0,84 | 20,87 | 9,48 | 3,37 | 1,05 | 1,02 | 1,96 | 15,12 | 10,48 | 133,46 | 50,91 | 1,16 | 10,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,05 | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
| 0,03 |
| 022 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,74 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
| 0,03 |
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 20,26 | 2,99 | 0,89 | 0,50 | 0,45 | 3,58 | 1,97 | 0,63 | 0,44 | 1,40 | 1,25 | 1,22 | 0,15 | 1,08 | 0,59 | 3,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 17,65 | 2,69 | 0,70 | 0,34 | 0,57 | 0,20 | 1,26 | 0,30 | 0,14 | 0,16 | 4,92 | 0,05 | 2,73 | 0,84 | 0,50 | 2,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,69 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 247,07 | 0,84 | 22,91 |
| 19,84 | 5,70 | 0,11 | 0,12 | 0,42 |
| 8,95 | 9,21 | 124,85 | 48,96 |
| 5,12 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 89,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,01 | 35,93 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,35 | 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,03 |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
| 0,07 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,64 | 0,99 | 5,16 | 0,16 | 0,05 | 1,61 | 0,41 | 0,06 | 0,13 | 1,19 | 4,14 | 0,10 | 14,58 | 0,95 |
| 1,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,61 | 0,01 | 2,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,21 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,27 | 0,35 | 0,83 | 0,14 |
| 0,40 | 0,21 | 0,06 | 0,03 | 0,85 | 3,37 | 0,10 | 0,01 | 0,43 |
| 0,49 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,20 | 021 | 0,69 |
|
| 0,39 | 0,05 | 0,03 | 0,01 | 0,07 | 3,37 | 0,01 |
| 0,32 |
| 0,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,43 | 0,02 |
| 0,01 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,01 |
| 0,36 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,17 | 0,05 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,26 | 0,02 | 0,03 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
| 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,19 | 0,04 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,03 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 | 0,01 |
| 0,01 |
| 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
| 0,10 |
| 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,46 |
| 0,03 |
|
| 0,13 |
|
|
| 0,29 |
|
|
|
|
| 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,69 |
| 0,24 | 0,02 |
| 0,01 | 0,17 |
|
| 0,04 |
|
| 0,02 | 0,04 |
| 0,15 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,19 | 0,34 | 1,38 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,17 |
|
| 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 17,00 | 0,17 | 0,08 |
| 0 02 | 1,07 | 0,03 |
| 0,01 | 0,01 | 0,77 |
| 14,38 | 0,27 |
| 0,19 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quy Đạt | Xã Dân Hóa | Xã Hóa Hợp | Xã Hóa Phúc | Xã Hóa Sơn | Xã Hóa Tiến | Xã Hóa Thanh | Xã Hồng Hóa | Xã Minh Hóa | Xã Tân Hóa | Xã Thượng Hóa | Xã Trọng Hóa | Xã Trung Hóa | Xã Xuân Hóa | Xã Yên Hóa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6) +… + (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 294,80 | 6,95 | 26,66 | 0,84 | 20,87 | 9,48 | 3,37 | 1,05 | 1,39 | 2,16 | 15,12 | 10,48 | 133,46 | 50,91 | 1,16 | 10,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,31 | 0,41 |
|
|
|
|
|
| 0,26 | 0,39 |
|
|
| 0,03 |
| 0,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,74 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
| 0,03 |
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,65 | 2,99 | 0,98 | 0,50 | 0,45 | 3,58 | 1,97 | 0,63 | 0,54 | 1,60 | 1,25 | 1,22 | 0,15 | 1,08 | 0,59 | 3,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,70 | 2,69 | 2,74 | 0,34 | 0,57 | 0,20 | 1,26 | 0,30 | 0,15 | 0,16 | 4,92 | 0,05 | 2,73 | 0,84 | 0,50 | 2,25 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 5,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,69 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 247,10 | 0,84 | 22,94 |
| 19,84 | 5,70 | 0,11 | 0,12 | 0,42 |
| 8,95 | 9,21 | 124,89 | 48,96 |
| 5,12 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 89,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 54,01 | 35,93 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,35 | 0,02 |
|
| 0,01 |
| 0,03 |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
| 0,07 | 0,19 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 61,27 |
|
|
|
|
|
|
| 58,45 |
|
|
| 2,82 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HKN/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPK/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 61,27 |
|
|
|
|
|
|
| 58,45 |
|
|
| 2,82 |
|
|
|
| Trong đó : Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 4,97 | 0,30 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,45 | 4,13 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA HUYỆN MINH HÓA - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Quy Đạt | Xã Dân Hóa | Xã Hóa Hợp | Xã Hóa Phúc | Xã Hóa Sơn | Xã Hóa Tiến | Xã Hóa Thanh | Xã Hồng Hóa | Xã Minh Hóa | Xã Tân Hóa | Xã Thượng Hóa | Xã Trọng Hóa | Xã Trung Hóa | Xã Xuân Hóa | Xã Yên Hóa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ (6)+ ...+ (19) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 486,57 |
|
|
| 0,70 | 34,41 |
|
|
|
|
|
| 451,46 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,46 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,46 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 484,41 |
|
|
|
| 34,41 |
|
|
|
|
|
| 450,00 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,70 |
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 14,02 | 1,48 | 2,57 |
| 0,03 | 1,66 | 0,09 | 0,01 | 0,10 | 0,11 | 3,23 | 2,40 | 1,15 | 0,24 |
| 0,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,08 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,93 | 1,48 | 1,41 |
| 0,03 | 0,51 | 0,09 |
| 0,01 | 0,10 |
|
| 1,15 | 0,21 |
| 0,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 3,89 | 0,09 | 1,41 |
| 0,03 | 0,29 | 0,01 |
|
| 0,10 |
|
| 1,00 | 0,02 |
| 0,94 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,80 | 1,39 |
|
|
| 0,22 |
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,17 |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,15 |
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 7,95 |
| 1,16 |
|
| 1,15 |
|
|
| 0,01 | 3,23 | 2,40 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, ĐƯA RA KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2210/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Vị trí thực hiện dự án | Diện tích đất thực hiện dự án (ha) | Tăng thêm | |||||
Xã, phường, thị trấn | Thành phố, thị xã, huyện | Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | Các loại đất khác (ha) | ||||
1.1 | Đất giao thông |
|
| 16,44 | 0,15 | 0,81 |
| 15,48 | |
1.1.1 | Xây dựng đường dân sinh và phục vụ sản xuất từ thôn Cầu Lợi đi thôn Minh Xuân, Xã Xuân Hóa | Xã Xuân Hóa | Minh Hóa | 7,38 | 0,14 | 0,81 |
| 6,43 | |
1.1.2 | Vỉa hè, hạ tầng kỹ thuật đường QL 12A phía Nam thị trấn Quy Đạt (từ trường THPT Minh Hóa đến đoạn tiếp giáp xã Minh Hóa) giai đoạn 1 (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại) | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 0,10 |
|
|
| 0,10 | |
1.1.3 | Đường giao thông nông thôn xã Hóa Phúc (chuyển tiếp năm 2023) | Xã Hóa Phúc | Minh Hóa | 1,92 |
|
|
| 1,92 | |
1.1.4 | Đường đến các tổ, chốt và ra các mốc giới BĐBP (Cải tạo, nâng cấp đường nối từ Quốc lộ 12A qua Đồn BP Ra Mai vào bản Cha Cap và từ bàn Cha Cap ra các tổ, chốt ra hướng mốc 521 thuộc xã Trọng Hóa, huyện Minh Hóa) (chuyển tiếp năm 2023) | Xã Trọng Hóa | Minh Hóa | 6,17 |
|
|
| 6,17 | |
1.1.5 | Cầu vượt lũ Tân Lý, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023) | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,87 | 0,01 |
|
| 0,86 | |
1.2 | Đất thủy lợi |
|
| 1,44 |
|
|
| 1,44 | |
1.2.1 | Kè chống sạt lở bờ suối đoạn qua tại Tiểu khu 2, 5 thị trấn Quy Đạt (chuyển tiếp năm 2023) | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 1,44 |
|
|
| 1,44 | |
II. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 | |||||||||
2.1 | Đất giao thông |
|
| 25,58 | 0,23 |
|
| 25,35 | |
2.1.1 | Đường nối từ quốc lộ 12A qua Đồn Biên phòng Ra Mai vào bản Cha Cáp, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình | Xã Trọng Hóa | Minh Hóa | 7,70 |
|
|
| 7,70 | |
2.1.2 | Xây dựng đường giao thông nông thôn từ nhà ông Mười đi Hung Co Đo thôn Lâm Hóa, xã Hóa Hợp | Xã Hóa Hợp | Minh Hóa | 0,28 |
|
|
| 0,28 | |
2.1.3 | Nâng cấp sửa chữa đường nội thôn Tân Thuận, thôn Tân Lợi xã Hóa Hợp | Xã Hóa Hợp | Minh Hóa | 0,49 |
|
|
| 0,49 | |
2.1.4 | Đường giao thông nông thôn nội vùng, nội đồng thôn Tân Lý và thôn Lạc Thiện xã Minh Hóa | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 2,11 | 0,08 |
|
| 2,03 | |
2.1.5 | Xây dựng đường vào khu sản xuất và nghĩa địa bàn K - Ai | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 0,23 |
|
|
| 0,23 | |
2.1.6 | Xây dựng đường giao thông thôn Kiên Trinh (tuyến từ nhà ông Đinh Xuân Duy đi đường vào thao trường bắn) | Xã Hóa Phúc | Minh Hóa | 0,17 |
|
|
| 0,17 | |
2.1.7 | Xây dựng đường giao thông nông thôn thôn Tân Tiến, thôn Yên Thắng, thôn Yên Định, xã Yên Hóa | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 0,68 | 0,05 |
|
| 0,63 | |
2.1.8 | Đường cấp phối dân sinh thôn Tân Tiến và thôn Yên Thắng | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 0,35 | 0,01 |
|
| 0,34 | |
2.1.9 | Xây dựng đường dân sinh các thôn xã Yên Hóa | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 1,59 | 0,09 |
|
| 1,50 | |
2.1.10 | Đường giao thông nông thôn từ nhà chị Thu đến lèn Xưởng Cưa thôn Yên Vân | Xã Hóa Tiến | Minh Hóa | 1,47 |
|
|
| 1,47 | |
2.1.11 | Đường giao thông nội thôn Yên Vân | Xã Hóa Tiến | Minh Hóa | 0,06 |
|
|
| 0,06 | |
2.1.12 | Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường vào khu Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp làng nghề huyện (điểm xã Hồng Hóa, khu vực cầu Ròong), giai đoạn 1 | Xã Hồng Hóa | Minh Hóa | 0,35 |
|
|
| 0,35 | |
2.1.13 | Đường liên thôn bản Ba Lóoc đến Đoàn bộ và đi Ka Vi | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 1,78 |
|
|
| 1,78 | |
2.1.14 | Đường nội bàn vào khu tái định cư Khe Sanh (2 tuyến) | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 0,43 |
|
|
| 0,43 | |
2.1.15 | Đường nội thôn Thuận Hóa đi đội sản xuất, khu tái định cư Mụ Tày (2 tuyến) | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 1,58 |
|
|
| 1,58 | |
2.1.16 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường trung tâm xã đến bàn Lương Năng, xã Hóa Sơn (giai đoạn 1) | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 2,91 |
|
|
| 2,91 | |
2.1.17 | Đường nội thôn Bản Ón | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 0,72 |
|
|
| 0,72 | |
2.1.18 | Sửa chữa ngầm tràn và đường giao thông nông thôn bản K - Ai | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 0,90 |
|
|
| 0,90 | |
2.1.19 | Xây dựng các tuyến đường giao thông nông thôn các bàn Ôốc, Y Leng, xã Dân Hóa | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 0,21 |
|
|
| 0,21 | |
2.1.20 | Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông bàn K-Ai, xã Dân Hóa (2 tuyến) | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 1,57 |
|
|
| 1,57 | |
2.2 | Đất thủy lợi |
|
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | |
2.2.1 | Nước sinh hoạt tập trung thôn Thuận Hóa và Đặng Hóa | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 1,50 |
|
|
| 1,50 | |
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
| Minh Hóa | 0,33 | 0,09 |
|
| 0,24 | |
2.3.1 | Xây dựng Nhà văn hóa bản Khe Cấy, xã Trọng Hóa | Xã Trọng Hóa | Minh Hóa | 0,04 |
|
|
| 0,04 | |
2.3.2 | Xây dựng Nhà văn hóa bản Si, xã Trọng Hóa | Xã Trọng Hóa | Minh Hóa | 0,04 |
|
|
| 0,04 | |
2.3.3 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 2 Kim Bảng, xã Minh Hóa | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,09 | 0,09 |
|
|
| |
2.3.4 | Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố 9, thị trấn Quy Đạt | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 0,16 |
|
|
| 0,16 | |
2.4 | Đất ở tại nông thôn |
| Minh Hóa | 17,90 | 0,22 |
|
| 17,68 | |
2.4.1 | Xây dựng kết cấu hạ tầng phục vụ bố trí ổn định dân cư tại chỗ kết hợp xen ghép dân cư bản bản Ôốc, xã Dân Hóa | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 3,00 |
|
|
| 3,00 | |
2.4.2 | Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn Tân Thượng | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,07 |
|
|
| 0,07 | |
2.4.3 | Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn 1, 2 Kim Bảng (Cũ) | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,12 |
|
|
| 0,12 | |
2.4.4 | Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất nhà văn hóa thôn 5 Kim Bảng (Cũ) | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,10 |
|
|
| 0,10 | |
2.4.5 | Đấu giá quyền sử dụng đất - Đất chợ xã (Cũ) | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,15 |
|
|
| 0,15 | |
2.4.6 | Đấu giá quyền sử dụng đất (Đất lúa khu vực Ma Lắn thôn 1 Kim Bảng) | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,28 | 0,22 |
|
| 0,06 | |
2.4.7 | Xây dựng khu tái định cư Khe Sanh | Xã Dân Hóa | Minh Hóa | 0,94 |
|
|
| 0,94 | |
2.4.8 | Xây dựng khu tái định cư Mụ Tày, Lèn 1, Phá | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 3,99 |
|
|
| 3,99 | |
2.4.9 | Xây dựng Khu tái định cư bản Ón, xã Thượng Hóa | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 4,55 |
|
|
| 4,55 | |
2.4.10 | Xây dựng khu dân cư bản Phú Minh, xã Thượng Hóa | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 2,40 |
|
|
| 2,40 | |
2.4.11 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật dân cư bản Mò o Ồ Ồ xã Thượng Hóa (giai đoạn 1) | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 2,30 |
|
|
| 2,30 | |
2.5 | Đất ở tại đô thị |
|
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | |
2.5.1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị thị trấn Quy Đạt (TBĐ 15 TS 264; TBĐ 28 TS 252) | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 0,04 |
|
|
| 0,04 | |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
| Minh Hóa | 0,07 |
|
|
| 0,07 | |
2.6.1 | Xây dựng trụ sở cơ quan UBND huyện Minh Hóa | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 0,07 |
|
|
| 0,07 | |
2.7 | Đất chuyên trồng lúa nước |
| Minh Hóa | 4,28 |
|
|
| 4,28 | |
2.7.1 | Công trình tạo ruộng lúa nước bản Lòm, xã Trọng Hoá | Xã Trọng Hóa | Minh Hóa | 4,28 |
|
|
| 4,28 | |
3.1 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
| |
3.1.1 | Tuyến đường từ ngã tư trung tâm thị trấn Quy Đạt đi tổ dân phố 2, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023) | Đã phê duyệt | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 2,22 | 0,60 |
|
| 1,62 |
Nay điều chỉnh | Thị trấn Quy Đạt | Minh Hóa | 0,14 |
|
|
| 0,14 | ||
3.1.2 | Tuyến đường Hồng Hóa - Yên Hóa - TT Quy Đạt (giai đoạn 1) (Chuyển tiếp năm 2023) (phần diện tích còn lại) | Đã phê duyệt | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 3,24 | 0,03 |
|
| 3,21 |
Nay điều chỉnh | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 1,23 | 0,02 |
|
| 1,21 | ||
3.2 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1 | Kè chống sạt lở bờ suối xã Hóa Sơn, huyện Minh Hóa (chuyển tiếp năm 2023) | Đã phê duyệt | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 0,23 |
|
|
| 0,23 |
Nay điều chỉnh | Xã Hóa Sơn | Minh Hóa | 0,19 |
|
|
| 0,19 | ||
3.3 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3.1 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa | Đã phê duyệt | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 1,62 |
|
|
| 1,62 |
Nay điều chỉnh | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 1,32 |
|
|
| 1,32 | ||
3.3.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn-xã Minh Hóa | Đã phê duyệt | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
Nay điều chỉnh | Xã Minh Hóa | Minh Hóa | 0,35 |
|
|
| 0,35 | ||
3.3.3 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Tân Hóa | Đã phê duyệt | Xã Tân Hóa | Minh Hóa | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
|
| Nay điều chỉnh | Xã Tân Hóa | Minh Hóa | 0,40 |
|
|
| 0,40 |
3.3.4 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Thượng Hóa | Đã phê duyệt | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 0,63 |
|
|
| 0,63 |
Nay điều chỉnh | Xã Thượng Hóa | Minh Hóa | 0,48 |
|
|
| 0,48 | ||
3.3.5 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Trung Hóa | Đã phê duyệt | Xã Trung Hóa | Minh Hóa | 1,38 |
|
|
| 1,38 |
Nay điều chỉnh | Xã Trung Hóa | Minh Hóa | 0,95 |
|
|
| 0,95 | ||
3.3.6 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Yên Hóa | Đã phê duyệt | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 0,80 |
|
|
| 0,80 |
Nay điều chỉnh | Xã Yên Hóa | Minh Hóa | 0,30 |
|
|
| 0,30 | ||
3.3.7 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn liền kề sang đất ở nông thôn xã Hóa Hợp | Đã phê duyệt | Xã Hóa Hợp | Minh Hóa | 0,35 |
|
|
| 0,35 |
Nay điều chỉnh | Xã Hóa Hợp | Minh Hóa | 0,11 |
|
|
| 0,11 | ||
3.4 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4.1 | Đất trồng rừng sản xuất trên địa bàn xã Hóa Sơn (Theo Quy hoạch 3 loại rừng) | Đã phê duyệt | Xã Hoá Sơn | Minh Hóa | 41,00 |
|
|
| 41,00 |
Nay điều chỉnh | Xã Hoá Sơn | Minh Hóa | 49,58 |
|
|
| 49,58 |
File gốc của Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình đang được cập nhật.
Quyết định 2210/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Số hiệu | 2210/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành | 2024-07-31 |
Ngày hiệu lực | 2024-07-31 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |