Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 204/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

Value copied successfully!
Số hiệu 204/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kon Tum
Ngày ban hành 11/05/2023
Người ký Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TĨNH KON TUM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 204/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 11 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 135/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 260/TB-HĐTĐ ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi; Nghị Quyết số 04/NQ-HĐND ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Hồi và hồ sơ)(1).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 83.936,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp có diện tích là: 77.334,93 ha.

- Đất phi nông nghiệp có diện tích: là 5.261,18 ha.

- Đất chưa sử dụng có diện tích là: 1.340,14 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 617,27 ha, trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp là: 541,68 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp là: 75,59 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 524,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 523,76 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 0,47 ha.

(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (đất phi nông nghiệp): 23,19 ha

(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hóa đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.

7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (
báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh; CVP, các PCVP;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

83.936,25

2.510,63

9.481,11

18.197,30

12.218,97

9.575,48

9.329,47

8.648,66

13.974,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.334,93

1.850,13

8.366,53

17.048,31

11.498,95

8.854,41

8.425,76

8.174,10

13.116,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.690,49

61,02

178,68

221,63

163,33

201,32

448,67

356,53

59,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

80,94

 

 

 

 

 

80,94

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17.210,05

269,06

1.950,91

3.493,33

3.626,73

2.144,84

1.621,19

2.338,77

1.765,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.260,61

1.417,23

4.036,95

3.239,30

2.444,86

1.192,63

4.761,87

1.459,02

708,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.133,24

 

163,46

 

 

 

 

 

6.969,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

10.732,30

 

1.030,19

9.565,51

 

 

136,59

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20.684,86

17,80

910,39

480,23

5.122,23

5.284,53

1.267,58

4.004,44

3.597,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.507,98

 

916,41

480,23

5.046,70

5.289,03

 

3.900,65

1.874,96

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

593,10

85,02

95,95

45,73

133,47

22,27

182,51

13,50

14,65

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,28

 

 

2,57

8,34

8,82

7,35

1,85

1,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.261,18

656,58

701,69

887,91

710,84

490,57

624,60

439,83

749,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

339,52

25,17

31,47

139,81

59,12

7,95

71,48

4,53

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,33

3,79

0,48

0,10

0,05

0,20

0,23

2,38

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

26,50

 

25,00

 

 

1,50

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

64,80

5,53

53,91

0,01

 

 

 

5,35

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,39

12,07

23,08

0,36

1,42

52,18

5,18

0,08

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

22,30

 

2,70

 

 

 

19,60

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

137,40

2,54

13,92

4,90

7,50

57,26

 

3,10

48,18

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.238,57

321,04

275,74

323,86

380,97

175,30

261,66

254,27

245,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.542,10

175,21

248,72

258,74

283,34

117,04

174,53

154,17

130,34

-

Đất thuỷ lợi

DTL

107,54

 

10,50

47,60

9,45

2,27

2,86

 

34,86

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

9,90

4,39

0,55

0,79

2,30

 

 

1,38

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,30

4,17

0,13

0,24

0,08

 

 

0,39

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,39

13,26

5,68

3,66

3,54

2,75

4,83

6,46

4,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,67

 

 

0,12

7,03

3,37

1,97

1,81

0,37

-

Đất công trình năng lượng

DNL

430,23

108,12

4,50

3,35

66,04

44,05

52,41

85,17

66,58

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,62

 

0,46

 

 

 

 

0,16

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

0,16

 

 

 

0,11

 

 

0,05

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

22,88

0,53

 

 

 

 

22,35

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,89

1,44

 

1,84

1,19

 

 

 

0,42

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

49,06

8,11

5,03

7,52

7,89

5,82

2,71

3,83

8,15

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,83

5,81

0,17

 

 

 

 

0,85

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,68

1,08

0,35

 

 

0,08

0,94

0,23

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,17

3,48

 

0,69

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

626,77

 

166,48

132,19

118,55

46,60

79,18

44,68

39,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

220,18

220,18

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

30,56

17,98

5,20

0,60

1,52

0,69

1,73

2,12

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,86

2,46

6,77

0,33

 

1,82

 

0,25

0,22

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.238,85

37,07

29,16

233,65

130,84

126,68

144,02

122,85

414,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

194,75

4,16

66,98

51,40

10,87

20,19

40,58

 

0,56

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,55

 

0,45

 

 

0,10

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.340,14

3,91

412,88

261,08

9,18

230,50

279,11

34,74

108,73

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng

 

617,27

105,96

128,70

28,72

55,23

29,97

125,39

50,48

92,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

541,68

98,55

124,04

25,61

55,18

29,72

114,11

24,88

69,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,06

1,36

3,76

0,89

 

 

3,08

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

152,97

24,15

37,94

7,50

16,60

18,49

5,66

13,89

28,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,60

72,50

75,60

17,19

33,46

6,73

42,27

10,02

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

83,06

0,30

6,02

 

5,12

4,50

49,15

 

17,97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

14,44

0,24

0,22

0,03

 

 

13,95

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

75,59

7,41

4,66

3,11

0,05

0,25

11,28

25,60

23,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,95

0,95

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,60

 

1,50

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,20

 

2,20

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,65

0,73

 

1,51

 

0,20

1,03

0,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,53

0,73

 

1,00

 

 

0,80

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,09

 

 

0,51

 

0,20

0,23

0,15

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,43

 

0,43

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,67

3,67

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

0,09

 

0,05

 

 

0,10

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

62,41

2,06

 

1,50

 

0,05

10,25

25,32

23,23

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,44

 

0,44

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

523,76

98,55

121,04

25,61

53,88

29,72

100,49

24,88

69,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10,06

1,36

0,76

0,89

 

 

3,08

0,97

3,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

152,97

24,15

37,94

7,50

16,60

18,49

5,66

13,89

28,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

261,30

72,50

75,60

17,19

32,16

6,73

42,27

10,02

4,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,55

 

0,50

 

 

 

 

 

15,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

83,06

0,30

6,02

 

5,12

4,50

49,15

 

17,97

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,82

0,24

0,22

0,03

 

 

0,33

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk Xú

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đắk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,19

 

4,52

0,20

 

 

0,50

8,34

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,50

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,11

 

 

 

 

 

 

0,11

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,22

 

0,22

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,22

 

1,22

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,14

 

2,08

0,20

 

 

 

8,23

9,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,44

 

1,98

 

 

 

 

 

3,46

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,30

 

0,10

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

14,40

 

 

 

 

 

 

8,23

6,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG

 

23,19

 

4,52

0,20

 

 

0,50

8,34

9,63

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN NGỌC HỒI

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

1

Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi

0.30

0.30

0.00

CAN

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 255/QĐ - CAT-PH41 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Nhà trực giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.)

2

Đất quốc phòng xã Đăk Kan (Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)

50.00

 

50.00

CQP

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi; Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 25/2/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Trường bắn, thao trường huấn luyện huyện Ngọc Hồi)

3

Chốt dân quân thường trực xã Sa Loong

3.00

 

3.00

CQP

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 14/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện, hoạt động và chế độ, chính sách cho dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2025)

4

Nhà làm việc công an xã Đăk Dục

0.11

 

0.11

CAN

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

5

Nhà làm việc công an xã Đăk Nông

0.20

 

0.20

CAN

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

6

Nhà làm việc công an xã Đăk Ang

0.10

 

0.10

CAN

xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

7

Nhà làm việc công an xã Sa Loong

0.10

 

0.10

CAN

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

1.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

8

Nhà làm việc công an xã Pờ Y

0.09

 

0.09

CAN

Xã Pờ Y

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

9

Đất quốc phòng xã Đăk Nông

7.95

 

7.95

CQP

xã Đăk Nông

KHSDĐ 2023

10

Nhà làm việc công an xã Đăk Kan

0.23

 

0.23

CAN

Xã Đăk Kan

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

11

Nhà làm việc công an xã Đăk Xú

0.05

 

0.05

CAN

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

12

Nhà làm việc công an thị trấn Plei Kần

4.17

 

4.17

CAN

TT Plei Kần

KHSDD 2023 (Công văn 166/BCA-H2 ngày 26/3/2022 về việc quy hoạch, bố trí quỹ đất an ninh để xây dựng trụ sở Công an xã, thị trấn thuộc Bộ Công an trên toàn quốc)

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

13

Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Trong Cụm CN Nông Nhầy II)

1.50

 

1,50

SKN

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh)

14

Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp

25.00

 

25.00

SKN

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh

QĐ 1213/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh Ban hành đề án Phát triển KKT, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025, có tính đến 2030)

15

Dự án khai thác đá Secpentic

2.70

 

2.70

SKS

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp Quyết định số 134/QĐ-UBND ngày 8/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum V/v bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi; Giấy thăm dò số 412/GP-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Kon Tum.)

16

Dự án khai thác vàng gốc (2 mỏ)

19.60

 

19.60

SKS

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 6/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030)

17

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

15.00

 

15.00

DGT

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng)

18

Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ)

0.50

 

0.50

DGT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đồng)(Tọa độ (1): 1625122,48 519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4: 1625489,25 519684,27; (5): 1625555,82 1972,72))

19

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

12.00

 

12.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)

20

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi - Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia)

2.90

 

2.90

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

21

Công trình đường vào chợ xã Pờ Y

0.05

 

0.05

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Kế hoạch đầu tư công năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)

22

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489+500 đường HCM)

19.20

3.41

15.79

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Công trình: Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485+85 Đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489+5 đường Hồ Chí Minh))

23

Đường Hoàng Thị Loan nối dài

1.43

 

1.43

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng))

24

Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0+882,5 đường bao phía Tây)

0.30

 

0.30

DGT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng))

25

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông

5.25

 

5.25

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”)

26

Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông, Đăk Rơ Nga

13.00

2.07

10.93

DGT

xã Đăk Nông, xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 392/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao triển khai chủ trương đầu tư dự án; Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 160.000 triệu đồng))

27

Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực Pờ Y

0.50

0.08

0.42

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y; Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (Kinh phí 1.400 triệu đồng))

28

Khắc phục đoạn sạt lở mái taluy dương và nền mặt đường N5 - KKT CKQT Pờ Y.

2.00

 

2.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công văn số 3888/UBND-KTTH ngày 15/11/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chủ trương sử dụng nguồn thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y)

29

Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Pờ Y, tỉnh Kon Tum

1.00

 

1.00

DGT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 8/12/2020 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quốc môn Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum)

30

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi

2.17

 

2.17

DTL

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum)

Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của ỦY ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025”

31

Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi

1.50

 

1.50

DTL

Xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việt phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựa chọn nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1)

32

Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu"

13.80

 

13.80

DTL

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 7/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum")

33

Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)

35.20

0.34

34.86

DTL

Xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; Vốn giai đoạn 2021-2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026)

34

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Hồ Lạc Long Quân)

1.83

1.83

 

DTL

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 111/QĐ-UBND Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (Hồ Lạc Long Quân); Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum kinh phí: 14,850 triệu đồng)

35

Mở rộng bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi

1.24

 

1.24

DYT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 26/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung trong kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 3 bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum)

36

Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại

5.20

 

5.20

DCH

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.000 triệu đồng)

37

Nâng cấp, mở rộng Trường Tiểu học Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

0.24

 

0.24

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Chấp thuận bổ sung dự án vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ngọc Hồi)

38

Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi

7.03

1.40

5.63

DTT

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi)

39

Trạm cắt 220kV Pờ Y và các đường dây 220kV đấu nối từ cụm nhà máy thủy điện Nam Kong 1, 2, 3 (Lào) vào Hệ thống điện Việt Nam

22.65

 

22.65

DNL

xã Đăk Xú; xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 4.700 triệu đồng); Quyết định số 1214/TTg-CN V/v chủ trương nhập khẩu điện từ Cụm nhà máy thủy điện NamKong 1,2,3 nhà máy thủy điện Nam Emoun (Lào) và các công trình lưới điện 220kV phục vụ đấu nối

40

Thủy điện Plei Kần Hạ

35.57

 

35.57

DNL

TT Plei Kần, Xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh Kon Tum quyết định chủ trương đầu tư Dự án: thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty Cổ phần Tư vấn và Xây dựng Tân Phước

Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Plei Kần Hạ)

41

Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.

2.84

 

2.84

DNL

xã Đăk Dục, xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 chủ trương đầu tư và công văn 4191/UBND-KTHT ngày 9/11/2020 về thỏa thuận vị trí xây dựng trạm biến áp 110kV và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật)

42

Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi (Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ngọc Hồi sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi)

16.64

 

16.64

DNL

xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, xã Đăk Ang, xã SaLoong, xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 9/12/2020 của HĐND tỉnh Kon Tum)

43

Thủy điện Đăk Pô Cô 1

83.30

 

83.30

DNL

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

44

Đấu nối đường dây điện (Thủy điện Plei Kần)

2.71

 

2.71

DNL

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị quyết số 88/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum (Đang thực hiện đấu nối đường dây điện)

45

Nhà thờ Sa Loong

1.84

 

1.84

TON

Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Văn bản số 143/SNV-TG ngày 22/7/2020 của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum)

46

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi

6.80

 

6.80

DRA

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi)

47

Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận (Công ty CP ECO-H)

14.80

 

14.80

DRA

xã Đăk Kan, TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp

48

Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần)

8.00

 

8.00

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng)

49

Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kần (Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần)

30.35

 

30.35

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Công trình đã thực hiện xong công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng. Đề nghị chuyển tiếp để thực hiện) Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 5/8/2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc triển khai Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 3 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần.

50

Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam thị trấn Plei Kần)

6.00

 

6.00

ODT

Thị trấn Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng)

51

Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi

0.26

 

0.26

TSC

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp

52

Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan

1.03

0.75

0.28

TSC

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương xây dựng công trình Nhà làm việc ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan)

53

Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp

5.00

 

5.00

DTS

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh

2.1.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

54

Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền

1.20

0.77

0.43

DGD

Xã Đăk Ang

KHSDD 2023 (Nghị Quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng)

55

Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1

17.66

 

17.66

DNL

xã Đăk Ang

KHSDD 2023 (Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong)

56

Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện

3.00

1.00

2.00

DGT

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

KHSDD 2023 (Kế hoạch năm 2023. Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình)

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Công trình dự án được chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

57

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang cây lâu năm (CLN)

13.62

 

13.62

CLN

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

58

Mở rộng mỏ khai thác đá hợp tác xã Vạn Thành

4.00

1.51

2.49

SKX

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

Mở rộng sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành

1.00

0.90

0.10

PNK

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

59

Khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)

2.50

 

2.50

SKX

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)

Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)

1.12

1.12

 

PNK

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 2/2/2021 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư khai thác mỏ đá xây dựng thôn I ệc, xã Pờ Y, Tỉnh Kon Tum)

60

Mỏ cát Minh Khôi

0.90

0.90

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

Xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản làm VLXDTT

0.10

0.10

 

PNK

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

61

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Công ty TNHH Đức Tiến)

1.00

1.00

 

SKX

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

62

Khai thác cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87)

1.84

1.60

0.24

SKX

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

63

Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (Cty CP khoáng sản Sài Gòn - Pờ Y)

12.30

 

12.30

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

64

Khai thác đá làm VLXD thông thường (Công ty TNHH xây lắp và thương mại Hoàng Quân)

1.80

1.05

0.75

SKX

Xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

65

Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường (2 vị trí)

6.50

 

6.50

SKX

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

66

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Đăk Xú

4.90

 

4.90

SKX

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

67

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Đăk Xú

2.60

 

2.60

SKX

xã Đăk Xú

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

68

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Pờ Y

3.80

 

3.80

SKX

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

69

Khai thác đất làm VLXD thông thường xã Sa Loong

3.50

 

3.50

SKX

xã Sa Loong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

70

Điểm trường tiểu học huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí

0.51

 

0.51

DKV

Xã SaLoong

KHSDD 2022 chuyển tiếp

71

Cửa hàng xăng dầu Đăk Dục

0.06

0.06

 

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

72

Cửa hàng xăng dầu Pờ Y

0.11

0.11

 

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

73

Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 02

0.25

0.25

 

TMD

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

74

Cửa hàng xăng dầu Plei Kần 01

0.19

0.19

 

TMD

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu của doanh nghiệp)

75

Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại.

0.35

 

0.35

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp

76

Công trình thương mại, dịch vụ

52.22

 

52.22

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh; Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của UBND tỉnh)

76.1

Khu trưng bày, giới thiệu sản phẩm và dịch vụ

1.63

 

1.63

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

76.2

Đầu tư xây dựng Trung tâm Logistics, kho bãi, dịch vụ CKQT Pờ Y

12.00

 

12.00

TMD

Xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp

77

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.72

 

0.72

ONT

xã Pờ Y

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

78

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.90

 

0.90

ONT

Xã SaLoong

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

79

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.77

 

0.77

ONT

xã Đăk Nông

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

80

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.75

 

0.75

ONT

xã Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

81

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.73

 

0.73

ONT

xã Đăk Dục

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

82

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.50

 

0.50

ONT

xã Đăk Ang

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

83

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

0.05

 

0.05

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Nhu cầu hộ gia đình cá nhân)

2.2.2

Công trình, dự án đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

84

Chuyển mục đích đất trồng lúa nước còn lại (LUK) sang đất trồng cây hàng năm (NHK)

3.00

 

3.00

HNK

xã Pờ Y

KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

85

Dự án nông nghiệp công nghệ cao trồng cây dược liệu, trồng nấm của ông Trần Văn Thưởng

2.50

1.20

1.30

NKH

xã Đăk Xú

KHSDD 2023 (Nhu cầu của hộ gia đình cá nhân)

86

Đầu tư cơ sở hạ tầng điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng, xã Đăk Dục (GPMB mở rộng khuôn viên và chỉnh trang một số hạng mục...)

5.00

 

5.00

TMD

Xã Đăk Dục

KHSDD 2023 (Quyết định số 2289/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi)

87

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

2.60

 

2.60

ONT

xã Pờ Y

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

88

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.42

 

0.42

ONT

Xã SaLoong

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

89

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

1.24

 

1.24

ONT

xã Đăk Nông

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

90

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

0.95

 

0.95

ONT

xã Đăk Kan

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

91

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn

6.65

 

6.65

ONT

Đăk Xú

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

92

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

6.00

 

6.00

ODT

TT Plei Kần

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Chuyển tiếp từ năm 2022 sang thực hiện năm 2023

 

 

 

 

 

 

93

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1)

0.08

 

0.08

DNL

TT Plei Kần, Đăk Kan

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Đăng ký để làm thủ tục hồ sơ giao đất)

94

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ

0.60

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

95

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi

12.70

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định số 694/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất cho UBND huyện Ngọc Hồi để xây dựng công trình Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi; Quyết định đấu giá quyền sử dụng đất số 496/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi)

96

Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn Trung Trực - Tô Vĩnh Diện

0.02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

97

Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới)

0.02

 

 

ODT

TT Plei Kần

KHSDD 2022 chuyển tiếp (Quyết định 1571/QĐ-UBND của UBND huyện Ngọc Hồi về việc đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất năm 2021)

2.3.2

Đăng ký thực hiện trong năm 2023

 

 

 

 

 

 

98

Giao đất ở cho cán bộ, công chức, viên chức chuyển nơi công tác theo quyết định điều động của cơ quan có thẩm quyền

0.04

0.04

 

ODT

TT Plei Kần

Nhu cầu sử dụng đất của địa phương

99

Giao đất các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý

0.03

0.03

 

ODT

TT Plei Kần

Tờ 35 thửa 216,217,218 (Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý tại địa bàn thị trấn Plei Kần)

100

Xây dựng trụ sở làm việc công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0.22

0.22

 

DTS

Pờ Y

KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

0.8

0.80

 

DTS

Đăk Nông

KHSDD 2023 (Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ngọc Hồi)

101

Thuê đất bổ sung trồng rừng sản xuất của Công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

16.89

16.89

 

RSX

Xã Đăk Xú

Công văn số 4308/UBND-NNTN ngày 06/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc thực hiện kết luận thanh tra đối với công ty Nguyên liệu giấy Miền Nam

274.35

274.35

 

RSX

Xã Đăk Kan

30.43

30.43

 

RSX

Xã Đăk Dục

 

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023

HUYỆN NGỌC HỒI - TỈNH KON TUM

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 



1 Ủy ban nhân dân tỉnh đã thống nhất tại cuộc họp ngày 08 tháng 5 năm 2023.

Từ khóa: 204/QĐ-UBND Quyết định 204/QĐ-UBND Quyết định số 204/QĐ-UBND Quyết định 204/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum Quyết định số 204/QĐ-UBND của Tỉnh Kon Tum Quyết định 204 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 204/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kon Tum
Ngày ban hành 11/05/2023
Người ký Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản gốc
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 204/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Kon Tum
Ngày ban hành 11/05/2023
Người ký Nguyễn Ngọc Sâm
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ngọc Hồi, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.