Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 2018/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 2018/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 13/06/2016
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2018/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN DUY XUYÊN, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 184/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;

Căn cứ Công văn số 94/HĐND-TTHĐ ngày 25/5/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2021/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Duy Xuyên;

Xét đề nghị của UBND huyện Duy Xuyên tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 30/5/2016 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 263/TTr-STNMT ngày 08/6/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:


1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Nam Phước

Xã Duy Thu

Xã Duy Trinh

Xã Duy Châu

Xã Duy Hòa

Xã Duy Sơn

Xã Duy Vinh

Xã Duy Nghĩa

Xã Duy Thành

Xã Duy Phước

Xã Duy Tân

Xã Duy Trung

Xã Duy Phú

Xã Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

21837,79

772,05

828,39

1.048,00

780,37

2.671,95

6.416,66

457,39

758,62

464,86

691,74

488,97

2.640,48

3.350,96

467,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4757,54

461,21

244,22

181,78

190,51

841,84

647,62

165,81

111,82

352,66

522,06

355,32

376,19

306,50

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4507,02

449,77

244,70

177,30

230,02

798,06

560,86

176,00

13,19

352,33

518,98

340,19

343,92

301,70

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2233,62

236,59

92,95

157,70

289,36

154,43

152,99

167,24

250,46

52,81

98,44

71,63

185,45

52,83

270,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2337,50

73,49

130,78

55,86

97,87

436,26

363,85

36,87

369,81

33,68

64,37

49,77

232,55

200,90

191,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8516,49

-

-

437,72

-

605,57

4.433,10

-

-

-

-

-

1.308,34

1.731,76

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1065,40

-

-

-

-

244,72

-

-

-

-

-

-

-

820,68

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2577,58

-

333,33

211,88

170,06

350,14

797,63

-

-

-

-

-

523,98

190,56

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

194,93

0,27

24,37

-

4,76

3,48

1,66

87,47

26,53

23,73

5,33

4,22

1,24

6,19

5,68

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

155,24

0,48

2,74

3,06

27,81

35,51

19,81

-

-

1,99

1,54

8,03

12,73

41,54

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7923,63

691,42

397,30

651,02

484,23

600,00

655,39

516,86

685,92

451,82

553,27

370,17

647,84

580,57

637,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

260,20

2,28

95,53

-

-

-

73,06

-

-

-

0,10

-

18,88

70,35

-

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

74,28

-

-

12,53

-

-

-

-

-

-

2,94

3,40

55,41

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

236,75

2,12

-

-

-

0,57

-

4,11

12,46

-

0,61

-

-

-

216,88

2.4

Đất cơ sở SX PNN

SKC

87,95

6,80

11,16

2,06

1,87

28,15

2,01

3,69

5,50

4,25

2,19

-

4,54

14,55

1,18

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, CH

DHT

2.098,68

170,98

46,30

296,94

88,00

176,90

283,89

61,85

184,73

82,73

113,49

52,72

217,75

279,90

42,51

2.6

Đất có DT lịch sử - VH

DDT

60,63

0,80

-

7,74

0,10

28,97

0,03

0,09

0,16

-

-

0,12

-

22,21

0,41

2.7

Đất bãi thải, xử lý CT

DRA

2,00

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.274,51

-

123,21

151,36

145,45

246,89

161,14

164,80

216,39

181,55

204,22

162,87

171,34

142,67

202,63

2.9

Đất ở tại đô thị

ODT

334,39

334,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất xây dựng TSCQ

TSC

17,09

4,04

0,69

0,45

1,70

0,80

1,24

0,58

1,16

0,76

0,75

2,13

0,62

0,64

1,53

2.11

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,18

1,95

0,48

0,57

0,14

-

5,29

0,30

0,26

0,52

0,28

0,04

1,24

0,98

1,13

2.12

Đất làm nghĩa trang, NĐ

NTD

668,38

20,73

25,19

61,68

63,16

54,01

60,15

6,14

104,57

26,00

7,16

46,55

84,31

26,50

82,23

2.13

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

107,21

3,57

21,51

11,89

2,84

12,82

17,55

0,85

-

1,50

-

-

33,52

1,16

-

2.14

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

6,39

1,48

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

4,48

-

-

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,88

2,03

0,77

0,60

1,06

2,57

0,73

1,01

2,09

0,76

1,41

0,90

1,46

1,79

0,70

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

18,72

4,03

0,17

2,60

1,11

1,40

1,11

0,42

1,93

0,97

1,93

0,41

2,08

0,17

0,39

2.17

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1.503,05

125,03

70,45

65,90

169,34

19,03

41,57

271,29

147,80

151,44

208,63

99,70

42,97

4,12

85,78

2.18

Đất có MNCD

MNC

140,02

10,97

1,84

34,70

9,46

27,66

7,62

1,73

8,04

1,40

9,13

1,33

8,17

15,53

2,45

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.113,29

82,59

66,64

356,88

109,26

136,91

137,02

43,88

21,50

29,41

75,05

5,01

24,53

6,13

18,49

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Nam Phước

Xã Duy Thu

Xã Duy Trinh

Xã Duy Châu

Xã Duy Hòa

Xã Duy Sơn

Xã Duy Vinh

Xã Duy Nghĩa

Xã Duy Thành

Xã Duy Phước

Xã Duy Tân

Xã Duy Trung

Xã Duy Phú

Xã Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

347,11

15,81

4,91

9,56

0,79

3,07

10,54

5,59

77,81

10,22

4,86

3,60

10,69

8,07

181,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

40,22

8,00

0,72

5,43

0,09

1,33

1,87

1,74

13,10

2,85

3,77

0,91

-

0,42

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,55

6,89

0,72

2,07

0,09

1,00

1,62

1,74

1,30

2,84

3,59

0,43

-

0,27

-

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

155,12

5,84

2,49

2,07

0,70

0,40

0,23

2,89

37,63

3,29

0,79

1,59

5,41

1,77

90,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,88

1,98

0,20

0,06

-

0,24

0,27

0,96

27,08

2,38

0,30

0,70

1,80

1,1

88,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,01

-

-

-

-

0,50

6,01

-

-

-

-

-

-

0,5

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

14,02

-

1,50

2,00

-

0,60

2,16

-

-

-

-

-

3,48

4,28

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,46

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

2,76

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

78,43

3,74

0,98

0,30

1,05

0,57

1,61

0,77

4,40

1,72

0,35

1,54

3,59

0,72

57,09

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,76

0,22

-

-

-

0,03

0,30

0,21

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

6,19

0,55

0,25

0,21

0,30

-

0,12

0,13

-

0,02

0,11

0,15

0,20

-

4,15

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

58,21

-

0,73

0,09

0,20

0,10

0,10

0,35

4,24

-

0,15

0,93

1,39

0,42

49,51

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,60

1,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cq

TSC

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

0,14

2.6

Đất làm nghĩa trang, NĐ

NTD

5,52

0,71

-

-

0,55

0,30

-

-

0,04

-

-

0,23

2,00

-

1,69

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

0,03

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

1,70

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,4

2.9

Đất có MNCD

MNC

4,07

0,36

-

-

-

0,14

1,08

0,08

0,12

1,69

0,09

0,04

-

0,3

0,17

2.10

Đất PNN khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

69,34

2,26

0,48

1,39

0,81

2,04

3,11

1,95

1,44

1,53

0,14

2,75

9,22

1,23

41

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Nam Phước

Xã Duy Thu

Xã Duy Trinh

Xã Duy Châu

Xã Duy Hòa

Xã Duy Sơn

Xã Duy Vinh

Xã Duy Nghĩa

Xã Duy Thành

Xã Duy Phước

Xã Duy Tân

Xã Duy Trung

Xã Duy Phú

Xã Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

408,14

17,81

20,83

9,56

0,79

7,205

14,83

8,9

87,21

10,2

6,32

3,602

30,59

8,22

182,1

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

45,35

10,00

0,72

5,43

0,09

1,33

1,87

3,25

13,45

2,85

5,04

0,91

-

0,42

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,33

8,89

0,72

2,07

0,09

1,00

1,62

3,25

1,30

2,84

4,86

0,43

-

0,27

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

162,52

5,84

2,99

2,07

0,70

0,40

0,43

4,69

41,88

3,29

0,98

1,59

5,41

1,77

90,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

130,68

1,98

0,20

0,06

-

0,24

0,27

0,96

31,88

2,38

0,30

0,70

1,80

1,10

88,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

7,01

-

-

-

-

0,50

6,01

-

-

-

-

-

-

0,50

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

57,72

-

16,92

2,00

-

4,74

6,25

-

-

-

-

-

23,38

4,43

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,46

-

-

-

-

-

-

-

-

1,70

-

-

-

-

2,76

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

0

0

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

49,97

-

2,50

-

14,00

9,74

15,80

-

-

0,23

0,70

-

5,50

1,50

-

2.1

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,40

 

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

-

-

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,50

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,53

 

-

-

-

-

-

-

-

0,23

0,30

-

-

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác

RSX/NKH

46,54

 

-

-

14,00

9,74

15,80

-

-

-

-

-

5,50

1,50

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,43

1,73

-

0,42

-

0,17

1,30

0,55

-

0,14

0,31

0,41

0,40

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Nam Phước

Xã Duy Thu

Xã Duy Trinh

Xã Duy Châu

Xã Duy Hòa

Xã Duy Sơn

Xã Duy Vinh

Xã Duy Nghĩa

Xã Duy Thành

Xã Duy Phước

Xã Duy Tân

Xã Duy Trung

Xã Duy Phú

Xã Duy Hải

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

8,99

-

0,90

-

-

-

-

4,56

-

3,53

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,90

-

0,90

-

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,09

-

-

-

-

-

-

3,56

-

3,53

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

83,97

2,68

0,48

2,39

1,36

10,72

4,03

2,65

1,94

3,03

0,14

2,75

9,22

1,59

41,00

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

6,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,18

4,70

-

-

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

41,84

0,42

-

-

-

-

-

0,70

0,80

-

-

-

-

-

39,92

2.3

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,50

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

12,38

1,77

-

0,30

0,80

1,00

1,42

0,20

0,53

1,11

-

0,48

3,02

1,00

0,75

2.5

Đất có di tích lịch sử - VH

DDT

0,06

-

-

-

0,01

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,38

-

0,48

1,09

-

0,99

1,69

1,75

-

0,42

0,14

0,09

1,50

0,23

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,11

-

-

-

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

13,01

-

-

1,00

0,55

8,68

0,92

-

-

1,50

-

-

-

0,36

-

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Duy Xuyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2016, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được xét duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\Tai 2016\QD\0610 Phe duyet KHSD dat huyen Duy Xuyen.doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Huỳnh Khánh Toàn

 

Từ khóa: 2018/QĐ-UBND Quyết định 2018/QĐ-UBND Quyết định số 2018/QĐ-UBND Quyết định 2018/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 2018/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 2018 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 2018/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 13/06/2016
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 2018/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 13/06/2016
Người ký Huỳnh Khánh Toàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Duy Xuyên có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Duy Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.