Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1995/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu 1995/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1995/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3666/QĐ-UBND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Uông Bí;

Căn cứ Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí;

Căn cứ Nghị quyết số 275/NQ-HĐND ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh ngày 12/6/2025 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án, công trình thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh đợt 3 năm 2025; điều chỉnh diện tích dự án, diện tích thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với một số dự án, công trình đã được HĐND tỉnh thông qua;

Xét đề nghị của UBND thành phố Uông Bí tại Tờ trình số 236/TTr-UBND ngày 09/6/2025, của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 211/TTr-SNN&MT-QHBĐ ngày 12/6/2025 và ý kiến tham gia của các thành viên UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích thực hiện dự án là 142,68 ha (trong đó: Diện tích thực hiện trong năm 2025 là 80,85 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).

2. Các chỉ tiêu chủ yếu của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Uông Bí sau khi bổ sung công trình, dự án như sau:

- Diện tích các loại đất phân bổ trong điều chỉnh kế hoạch (Chi tiết theo biểu 02 kèm theo).

- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết theo biểu 03 kèm theo).

- Kế hoạch thu hồi đất (Chi tiết theo biểu 04 kèm theo).

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Chi tiết theo biểu 05 kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện: Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

1. UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan:

Công bố công khai điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường:

- Phối hợp, hướng dẫn UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã có liên quan, Chủ đầu tư thực hiện dự án thực hiện việc giao, thuê đất theo quy định của pháp luật.

- Chủ động tổ chức kiểm tra, rà soát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật, tổng hợp báo cáo đề xuất UBND tỉnh giải quyết những nội dung vướng mắc bất cập (nếu có) để việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất được thực hiện đảm bảo theo quy định của pháp luật.

3. Nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất là một phần của Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được phê duyệt tại Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh.

4. Các sở, ban, ngành, UBND địa phương: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã và các đơn vị có liên quan căn cứ vào các chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh và quy định của pháp luật hiện hành để chủ động giám sát, kiểm tra, giải quyết, thực hiện chức năng quản lý Nhà nước theo thẩm quyền được giao đảm bảo quy định của Đảng, pháp luật của Nhà nước, tuyệt đối không để xảy ra vi phạm pháp luật, tham nhũng, tiêu cực, “lợi ích nhóm”.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các Ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Uông Bí, UBND cấp xã nơi có đất; Giám đốc các sở, ban, ngành: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND thành phố Uông Bí chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Thị xã theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P4;
- V0, V1, QH3, XD3, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
06 bản - QĐ116.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nghiêm Xuân Cường

 

Biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)

STT

Tên dự án

Mã loại đất

Tổng diện tích thực hiện dự án

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Tổng diện tích

Trong đó sử dụng vào diện tích từng loại đất

I

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục 1 và 2 biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5, Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm Kế hoạch,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

............................

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng sân gôn Uông Bí

DTT

142,68

80,85

 

80,85

RSX,BHK, CLN,DGT, DTL

Phương Đông

(1) Quyết định số 1828/QĐ-UBND ngày 04/6/2025 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư;

(2) Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 09/6/2025 của UBND thành phố Uông Bí về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Đầu tư xây dựng sân gôn Uông Bí.

 

Biểu 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ- TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4) = (6) +.. (15)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

19.316,25

2.513,67

441,64

1.754,23

1.040,36

768,29

670,54

872,71

4.392,32

787,59

6.074,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.322,44

42,38

106,45

281,10

286,05

50,26

13,92

158,32

58,99

96,55

228,43

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

816,25

21,67

106,45

128,72

98,60

20,83

12,02

76,55

47,92

96,41

207,08

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

506,20

20,70

 

152,38

187,45

29,43

1,90

81,77

11,08

0,15

21,35

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

218,38

23,54

5,39

87,56

0,84

23,48

4,08

2,57

14,03

56,89

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.345,39

233,67

91,74

384,84

517,67

141,69

264,14

59,74

150,41

90,93

410,55

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.338,43

 

 

83,44

 

 

 

 

 

 

2.255,00

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.478,77

1.078,73

 

206,23

0,29

 

 

52,80

707,63

60,81

372,30

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

9.119,37

1.131,49

226,08

601,91

19,79

429,08

371,56

76,76

3.460,21

 

2.802,48

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.297,01

148,25

 

79,08

20,72

 

 

 

310,35

 

2.738,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.463,65

1,87

10,37

96,91

215,45

123,78

9,65

522,53

1,05

482,04

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,81

2,00

1,61

12,24

0,28

 

7,18

 

 

0,37

6,13

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.900,93

316,75

299,38

612,30

1.097,71

604,81

292,43

643,88

710,02

684,86

638,81

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

52,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52,80

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

678,93

43,64

30,35

64,12

74,14

139,47

91,87

83,05

82,41

69,87

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,03

0,97

0,48

6,21

1,36

0,62

4,37

0,97

0,84

2,46

1,76

2.4

Đất quốc phòng

CQP

195,44

0,03

131,44

28,74

11,90

0,72

14,43

4,53

0,02

3,06

0,57

2.5

Đất an ninh

CAN

91,33

0,06

0,05

0,52

88,89

0,05

0,03

0,34

0,06

0,99

0,34

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

211,54

4,27

21,68

104,22

6,62

14,61

28,09

9,48

7,81

8,10

6,66

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

16,57

1,38

1,36

1,64

1,73

2,61

1,73

1,42

2,24

1,04

1,43

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,72

 

1,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

13,07

0,05

0,21

0,07

0,26

0,06

10,83

0,34

0,93

0,13

0,18

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,04

2,83

18,40

20,81

3,61

7,73

14,82

5,28

3*58

3,64

2,34

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

96,93

 

 

81,70

1,02

4,00

0,70

2,44

1,06

3,29

2,71

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,28

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.467,71

115,96

55,75

73,94

284,62

121,37

38,77

95,94

447,83

16,06

217,44

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

62,65

 

 

 

62,65

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,31

 

0,78

2,70

3,29

7,72

2,24

10,23

0,52

5,15

1,69

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

406,19

65,23

4,02

32,61

138,43

78,27

9,14

41,85

20,24

10,91

5,49

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

964,56

50,74

50,95

38,63

80,25

35,38

27,40

43,86

427,08

 

210,26

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.640,33

100,22

45,01

173,55

259,86

154,05

73,64

254,51

92,58

217,00

269,91

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.314,72

51,75

33,95

153,67

233,92

105,97

70,03

158,99

86,39

209,65

210,39

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

82,27

2,29

5,78

17,20

24,15

3,75

2,38

3,87

3,27

3,11

16,46

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

26,26

 

 

 

0,05

 

 

0,11

 

 

26,10

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

26,19

13,83

 

 

 

 

 

 

0,43

 

11,92

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

160,39

31,82

0,59

0,46

0,45

39,13

0,41

82,79

0,23

 

4,52

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,46

0,01

0,01

0,18

 

0,17

 

0,03

0,04

 

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,59

0,06

0,41

0,55

0,64

2,94

0,35

0,42

0,48

1,24

0,50

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

22,45

0,46

4,27

1,49

0,64

2,09

0,47

8,30

1,74

3,00

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

43,04

1,87

0,10

3,48

0,29

16,75

7,11

0,86

022

0,30

12,06

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

14,14

 

 

0,04

0,07

0,16

 

 

0,02

0,31

13,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

89,75

2,66

3,79

30,39

5,80

9,73

10,06

9,87

3,88

5,53

8,04

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.379,09

46,53

10,74

121,69

356,06

147,11

24,05

182,89

74,34

359,99

55,69

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

216,56

3,28

2,67

74,30

18,86

48,41

9,06

26,34

4,16

26,49

2,98

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.162,52

43,25

8,06

47,39

337,21

98,69

14,99

156,55

70,18

333,49

52,71

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,74

0,53

 

5,39

8,09

0,09

 

1,43

0,01

1,20

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

462,45

9,11

2,81

27,54

42,31

4,66

2,55

0,36

336,35

1,38

35,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

57,78

9,11

2,81

24,32

0,26

4,66

2,55

0,36

8,07

1,38

4,25

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

355,93

 

 

 

 

 

 

 

328,28

 

27,65

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

48,73

 

 

3,22

42,05

 

 

 

 

 

3,47

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Chỉ tiêu phân bổ đến từng đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+..  (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

479,90

15,22

53,47

111,25

75,87

21,39

16,39

69,89

32,58

55,86

27,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

78,50

 

1,59

12,60

36,92

2,39

 

5,35

 

19,55

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

15,60

2,42

0,14

5,63

1,00

0,31

0,30

1,10

 

4,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

49,15

2,75

0,48

6,57

26,92

1,54

1,66

1,61

2,82

4,36

0,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

257,39

10,05

51,26

85,94

 

 

14,43

38,52

29,76

 

27,43

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

79,25

 

 

0,51

11,03

17,15

 

23,31

 

27,25

 

1.8

Đất chăn nuôi tập chung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,01

 

 

 

 

 

 

8,01

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

8,01

 

 

 

 

 

 

8,01

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập chung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập chung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

2,63

 

 

0,02

1,36

0,04

 

0,80

0,23

0,18

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

2,59

 

 

0,02

1,36

0,02

 

0,80

0,23

0,16

 

4,20

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở.

MHT/OTC

0,04

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất kinh doanh, phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Biểu 04

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ, TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +.. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

275,83

8,09

2,52

32,66

67,06

4,16

16,39

31,50

29,61

55,86

27,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

77,60

 

1,59

12,60

36,02

2,39

 

5,35

 

19,55

0,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

63,06

 

1,59

6,38

30,24

2,06

 

4,22

 

18,47

0,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

14,54

 

 

6,22

5,78

0,33

 

1,13

 

1,08

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

14,76

2,42

0,14

5,59

0,20

0,31

0,30

1,10

 

4,70

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

41,45

2,75

0,48

4,52

24,31

1,31

1,66

1,61

0,01

4,36

0,44

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

84,33

2,92

0,31

9,44

 

 

14,43

0,20

29,60

 

27,43

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

57,68

 

 

0,51

6,53

0,15

 

23,24

 

27,25

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

15,89

0,23

1,27

3,47

6,14

0,03

0,33

0,12

 

4,23

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

8,93

0,20

1,19

1,99

3,91

0,01

0,12

0,02

 

1,49

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,18

 

 

0,03

 

 

0,15

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,89

 

 

0,86

0,01

 

 

 

 

0,02

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

 

 

0,86

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,88

0,03

 

0,32

1,47

0,02

0,01

0,10

 

1,87

0,06

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,11

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

 

0,02

0,06

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,77

0,03

 

0,31

1,46

0,01

0,01

0,10

 

1,85

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,95

 

0,08

0,27

0,75

 

 

 

 

0,85

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,95

 

0,08

0,27

0,75

 

 

 

 

0,85

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 05

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ - TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2025)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bắc Sơn

Nam Khê

Phương Đông

Phương Nam

Quang Trung

Thanh Sơn

Trưng Vương

Vàng Danh

Yên Thanh

Thượng Yên Công

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +.. (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

54,97

28,03

0,43

4,89

6,59

13,23

0,44

0,93

0,19

0,24

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

14,27

0,01

 

0,05

 

13,12

0,09

0,81

0,18

0,01

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,28

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,79

 

0,18

1,52

 

0,09

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,24

 

0,15

 

 

0,09

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,03

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,45

 

 

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,07

 

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

36,76

28,02

 

2,70

5,81

 

 

 

0,01

0,22

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,92

 

 

2,70

 

 

 

 

 

0,22

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,83

28,02

 

 

5,81

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,86

 

0,25

0,62

0,50

0,02

0,35

0,12

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,86

 

0,25

0,62

0,50

0,02

0,35

0,12

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1995/QĐ-UBND Quyết định 1995/QĐ-UBND Quyết định số 1995/QĐ-UBND Quyết định 1995/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định số 1995/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ninh Quyết định 1995 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1995/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1995/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nghiêm Xuân Cường
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. 1. Bổ sung 01 công trình, dự án với tổng diện tích thực hiện dự án là 142,68 ha (trong đó: Diện tích thực hiện trong năm 2025 là 80,85 ha) vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Uông Bí (Chi tiết theo biểu 01 kèm theo).
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện: Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Uông Bí, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.