ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 194/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1207/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Kon Plông;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Plông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (Bc/);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 137.124,58 | 14.806,62 | 13.200,73 | 20.492,87 | 11.132,77 | 24.054,38 | 11.684,57 | 18.835,00 | 11.132,54 | 11.785,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 125.088,75 | 12.091,31 | 11.887,81 | 19.346,41 | 9.831,82 | 22.044,31 | 10.891,37 | 17.884,27 | 10.356,44 | 10.755,01 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.395,24 | 476,92 | 227,05 | 435,15 | 321,01 | 460,61 | 237,91 | 704,52 | 237,01 | 295,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.688,81 | 410,79 | - | 428,81 | 321,01 | 175,23 | 236,85 | 704,52 | 116,53 | 295,07 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 706,43 | 66,13 | 227,05 | 6,33 | - | 285,38 | 1,06 | - | 120,48 | - |
| Đất trồng lúa nương | LUN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.851,82 | 558,84 | 688,38 | 756,83 | 240,09 | 534,13 | 662,35 | 502,01 | 426,98 | 482,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.292,17 | 415,27 | 463,54 | 159,54 | 35,76 | 1.576,11 | 24,57 | 96,14 | 440,85 | 80,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 39.389,63 | 763,99 | - | 4.273,89 | 6.734,60 | 15.238,29 | 3.576,96 | - | 5.604,00 | 3.197,90 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 73.868,37 | 9.744,70 | 10.507,81 | 13.718,63 | 2.364,18 | 4.234,00 | 6.388,34 | 16.581,60 | 3.647,60 | 6.681,50 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,85 | 0,92 | 1,03 | 2,38 | 0,18 | 1,17 | 1,24 | - | - | 17,94 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 266,67 | 130,67 | - | - | 136,00 | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.439,72 | 1.191,66 | 236,51 | 516,71 | 238,03 | 647,84 | 665,08 | 201,47 | 300,40 | 442,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 115,73 | 91,51 | 0,30 | - | - | - | 3,70 | 11,42 | 6,50 | 2,30 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,03 | 2,03 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,00 | 20,00 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 23,50 | 22,92 | - | 0,58 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 230,78 | 223,18 | 1,65 | 5,54 | 0,10 | 0,20 | - | 0,05 | 0,06 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.489,20 | 489,22 | 126,52 | 339,28 | 123,17 | 345,97 | 571,82 | 23,48 | 162,87 | 306,87 |
| Đất giao thông | DGT | 663,68 | 198,46 | 34,35 | 77,55 | 16,56 | 136,33 | 62,66 | 17,50 | 54,64 | 65,65 |
| Đất thuỷ lợi | DTL | 35,75 | 0,10 | 9,76 | 1,50 | 10,50 |
| 9,43 | 3,83 | - | 0,63 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 1.618,09 | 144,85 | 78,15 | 253,10 | 93,02 | 206,96 | 496,77 | - | 106,52 | 238,73 |
| Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,70 | 1,22 | 0,03 | 0,05 | 0,13 | 0,21 | 0,06 | - | - | - |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 5,63 | 1,11 | - | 4,41 | 0,02 | 0,04 | - | - | - | 0,05 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 2,60 | 1,09 | 0,13 | 0,11 | 0,26 | 0,11 | 0,35 | 0,06 | 0,40 | 0,09 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 96,45 | 79,86 | 4,09 | 2,31 | 2,43 | 2,32 | 0,78 | 1,85 | 1,31 | 1,50 |
| Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 64,76 | 62,41 | - | 0,27 | - | - | 1,60 | 0,24 | - | 0,24 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất chợ | DCH | 0,54 | 0,12 | - | - | 0,25 | - | 0,17 | - | - | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,36 | 4,36 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 601,75 | - | 60,81 | 84,62 | 68,02 | 97,53 | 64,68 | 85,63 | 53,23 | 87,23 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 205,50 | 205,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 50,51 | 10,65 | 0,24 | 2,69 | 0,85 | 1,44 | 0,82 | 0,70 | 0,94 | 32,17 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,56 | 2,93 | 0,61 | - | - | - | 0,02 | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,20 | 4,20 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 27,01 | 6,44 | 6,38 | 1,02 | 1,35 | 2,30 | 3,19 | 2,17 | 1,50 | 2,66 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 9,99 | - | - | 6,99 | - | - | - | 3,00 | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,33 |
| 1,90 | 0,18 | - | - | 1,03 | 0,02 | - | 0,20 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3,50 | 3,50 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 606,16 | 76,62 | 34,11 | 75,80 | 43,54 | 199,40 | 15,81 | 75,00 | 75,30 | 10,58 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,60 | 5,60 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 33,00 | 23,00 | 4,00 | - | 1,00 | 1,00 | 4,00 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 7.596,11 | 1.523,65 | 1.076,40 | 629,75 | 1.062,93 | 1.362,23 | 128,13 | 749,26 | 475,70 | 588,06 |
(Kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
1 |
NNP | 274,65 | 122,27 | 28,90 | 53,83 | 40,88 | 13,72 | 6,52 | 0,60 | 7,25 | 0,68 | |
1.1 |
LUA | 8,62 | 1,40 | 6,00 | 1,20 | - | - | - | 0,02 | - | - | |
1.2 |
HNK | 75,98 | 30,41 | 5,40 | 13,86 | 8,44 | 4,37 | 5,12 | 0,45 | 7,25 | 0,68 | |
1.3 |
CLN | 69,89 | 31,86 | 1,00 | 20,47 | 15,00 | 0,45 | 1,00 | 0,11 | - | - | |
1.4 |
RPH | 19,90 | 9,90 | - | 10,00 | - | - | - | - | - | - | |
1.6 |
RSX | 91,64 | 47,30 | 10,50 | 7,10 | 17,44 | 8,90 | 0,40 | - | - | - | |
2 |
PNN | 24,15 | 6,15 | 4,00 | 0,56 | 7,78 | 2,53 | - | 3,13 | - | - | |
2.1 |
SON | 18,24 | 0,24 | 4,00 | 0,56 | 7,78 | 2,53 | - | 3,13 | - | - | |
2.2 |
MNC | 5,91 | 5,91 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
1 |
NNP/PNN | 350,40 | 195,72 | 22,20 | 52,67 | 40,88 | 14,82 | 10,62 | 5,18 | 5,33 | 2,98 | |
1.1 |
LUA/PNN | 8,62 | 1,40 | 6,00 | 1,20 | - | - | - | 0,02 | - | - | |
|
LUC/PNN | 2,62 | 1,40 | - | 1,20 | - | - | - | 0,02 | - | - | |
1.2 |
HNK/PNN | 72,03 | 30,41 | 5,70 | 13,86 | 8,44 | 5,07 | 5,32 | 0,85 | 1,70 | 0,68 | |
1.3 |
CLN/PNN | 68,49 | 22,39 | 5,00 | 20,51 | 15,00 | 0,55 | 1,10 | 0,41 | 3,53 | - | |
1.4 |
RPH/PNN | 19,90 | 9,90 | - | 10,00 | - | - | - | - | - | - | |
1.5 |
RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1.6 |
RSX/PNN | 181,36 | 131,62 | 5,50 | 7,10 | 17,44 | 9,20 | 4,20 | 3,90 | 0,10 | 2,30 | |
2 |
| 12,33 | 12,33 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.2 |
LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.3 |
LUA/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.4 |
LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.5 |
HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.6 |
HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.7 |
RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.8 |
RSX/NKR(a) | 12,33 | 12,33 | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 194/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Măng Đen | Xã Măng Cành | Xã Hiếu | Xã Pờ Ê | Xã Ngọc Tem | Xã Đăk Tăng | Xã Măng Bút | Xã Đăk Ring | Xã Đăk Nên | ||||
(1) | (2) | (3) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 |
NNP | 392,12 | 266,85 | 6,41 | - | - | 106,40 | 12,46 | - | - | - | |
1.1 |
LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1.2 |
HNK | 15,04 | 10,58 | 4,46 | - | - | - | - | - | - | - | |
1.3 |
CLN | 106,40 | - | - | - | - | 106,40 | - | - | - | - | |
1.4 |
RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1.9 |
NKH | 92,29 | 92,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 |
PNN | 38,67 | 26,68 | 4,07 | 3,43 | 0,50 | 1,40 | 2,10 | 0,29 | 0,20 | - | |
2.1 |
TMD | 4,28 | 4,00 | - | 0,28 | - | - | - | - | - | - | |
2.2 |
DHT | 17,13 | 15,39 | - | 1,15 | - | 0,50 | - | 0,09 | - | - | |
2.3 |
ONT | 0,90 | - | - | - | - | 0,40 | 0,10 | 0,20 | 0,20 | - | |
2.4 |
ODT | 2,29 | 2,29 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2.5 |
NTD | 2,07 | - | 2,07 | - | - | - | - | - | - | - | |
2.6 |
SKX | 2,00 | - | - | 2,00 | - | - | - | - | - | - | |
2.7 |
PNK | 10,00 | 5,00 | 2,00 | - | 0,50 | 0,50 | 2,00 | - | - | - |
File gốc của Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum đang được cập nhật.
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Số hiệu | 194/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành | 2020-03-09 |
Ngày hiệu lực | 2020-03-09 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |