ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 189/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Quảng Khê | Xã Quảng Sơn | Xã Quảng Hòa | Xã Đắk Som | Xã Đắk R'Măng | Xã Đắk Plao | Xã Đắk Ha | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
| 144.807,76 | 11.523,03 | 45.422,00 | 8.544,14 | 30.499,71 | 22.633,57 | 10.905,54 | 15.279,77 | |
NNP | 135.283,17 | 10.558,40 | 43.730,53 | 7.980,03 | 26.699,88 | 22.230,71 | 9.525,69 | 14.557,93 | ||
LUA | 631,60 | 18,87 | 223,81 | 152,53 | 66,23 | 92,82 | 12,40 | 64,94 | ||
LUC | 246,66 |
| 29,66 | 148,69 | 10,73 | 18,17 | 12,06 | 27,35 | ||
HNK | 19.241,98 | 1.466,14 | 3.204,43 | 658,53 | 3.237,86 | 4.790,22 | 1.099,74 | 4.785,06 | ||
CLN | 52.068,62 | 7.569,04 | 12.336,77 | 5.171,68 | 5.193,54 | 8.429,78 | 6.381,50 | 6.986,31 | ||
RPH | 12.060,88 | 248,35 | 6.331,13 |
| 178,67 | 3.133,90 |
| 2.168,83 | ||
RDD | 19.738,21 |
| 3.055,21 |
| 16.676,82 | 6,18 |
|
| ||
RSX | 31.024,23 | 1.117,61 | 18.325,75 | 1.983,82 | 1.338,47 | 5.768,65 | 2.031,20 | 458,73 | ||
NTS | 306,10 | 33,16 | 218,09 | 13,47 | 8,29 | 9,16 | 0,85 | 23,08 | ||
NKH | 211,55 | 105,23 | 35,34 |
|
|
|
| 70,98 | ||
PNN | 9.404,88 | 964,64 | 1.656,93 | 562,94 | 3.732,54 | 386,14 | 1.379,8^ | 721,84 | ||
CQP | 425,85 | 24,27 | 348,59 | 5,04 | 47,95 |
|
|
| ||
CAN | 1.244,37 | 1,70 | 0,52 |
| 126,04 |
| 1.116,11 |
| ||
SKK | 35,90 |
|
|
|
|
|
| 35,90 | ||
TMD | 9,79 | 0,39 | 1,35 |
| 6,47 | 0,11 | 0,13 | 1,34 | ||
SKC | 47,72 | 5,58 | 7,38 |
|
|
|
| 34,76 | ||
SKS | 15,13 |
|
|
|
|
|
| 15,13 | ||
DHT | 5.734,47 | 481,66 | 1.013,77 | 337,81 | 3.370,81 | 149,40 | 134,02 | 247,00 | ||
- |
DVH | 3,09 | 2,70 | 0,11 |
| 0,04 |
| 0,14 | 0,10 | |
- |
DYT | 6,56 | 4,79 | 0,13 | 0,31 | 0,60 | 0,33 | 0,22 | 0,18 | |
- |
DGD | 58,98 | 13,64 | 13,08 | 6,90 | 9,79 | 3,81 | 3,58 | 8,18 | |
- |
DTT | 14,62 | 12,39 | 0,33 | 0,89 | 0,34 | 0,42 | 0,25 |
| |
- |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
| |
- |
DGT | 934,91 | 203,63 | 253,36 | 98,03 | 82,78 | 94,04 | 70,04 | 133,03 | |
- |
DTL | 734,70 | 149,87 | 297,29 | 6,19 | 69,06 | 50,20 | 59,79 | 102,30 | |
- |
DNL | 3.976,14 | 93,66 | 449,02 | 224,12 | 3.206,93 |
|
| 2,41 | |
- |
DBV | 1,14 | 0,45 | 0,07 | 0,37 | 0,13 | 0,04 |
| 0,08 | |
- |
DCH | 4,33 | 0,53 | 0,38 | 1,00 | 1,14 | 0,56 |
| 0,72 | |
DDT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
| ||
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
DRA | 18,02 | 5,41 |
|
|
|
|
| 12,61 | ||
ONT | 515,16 | 143,26 | 112,25 | 66,51 | 57,94 | 37,19 | 28,74 | 69,27 | ||
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TSC | 21,60 | 7,92 | 0,56 | 1,30 | 2,62 | 2,97 | 0,36 | 5,87 | ||
DTS | 2,82 | 0,81 | 1,18 |
| 0,47 |
|
| 0,36 | ||
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
TON | 8,86 | 2,71 | 1,63 | 0,36 | 1,78 | 1,12 |
| 1,26 | ||
NTD | 83,05 | 19,79 | 15,77 | 19,91 | 7,72 | 14,58 |
| 5,28 | ||
SKX | 44,18 | 1,54 |
|
|
|
|
| 42,64 | ||
DSH | 5,33 | 1,62 | 0,27 | 0,54 | 0,77 | 0,56 | 0,77 | 0,80 | ||
DKV | 1,63 | 1,63 |
|
|
|
|
|
| ||
TIN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
| ||
SON | 1.161,69 | 243,69 | 148,56 | 131,47 | 109,97 | 180,21 | 99,72 | 248,07 | ||
MNC | 27,43 | 22,33 | 5,10 |
|
|
|
|
| ||
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
CSD | 119,75 |
| 34,56 | 1,17 | 67,30 | 16,72 |
|
| ||
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Som
Xã Đắk R'Măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
NNP/PNN
211,84
57,76
89,47
12,95
12,96
4,35
5,64
28,71
LUA/PNN
3,80
3,42
0,38
LUC/PNN
3,42
3,42
HNK/PNN
7,10
1,00
1,06
5,04
CLN/PNN
110,65
38,21
17,40
7,91
12,46
3,85
5,64
25,18
RPH/PNN
1,04
0,04
0,50
0,50
RDD/PNN
0,50
0,50
RSX/PNN
86,13
18,23
67,55
0,35
NTS/PNN
0,32
0,32
NKH/PNN
2,30
2,30
198,85
105,23
35,34
58,28
LUA/CLN
LUA/LNP
LUA/NTS
CLN/NKH
188,42
103,88
35,33
49,21
RPH/NKR(a)
RDD/NKR(a)
RSX/NKR(a)
PKO/OCT
PKO/NKR(a)
9,07
9,07
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Som
Xã Đắk R'Măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
NNP
136,17
31,75
86,01
5,10
6,54
0,45
6,32
LUA
3,80
3,42
0,38
LUC
3,42
3,42
HNK
1,86
0,80
1,06
CLN
62,29
30,63
13,98
5,10
6,54
0,45
5,59
RPH
RDD
RSX
67,90
67,55
0,35
NTS
0,32
0,32
LMU
NKH
PNN
2,96
1,87
0,36
0,73
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DDT
DDL
DRA
ONT
2,26
1,53
0,73
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
NTD
0,26
0,26
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
0,44
0,34
0,10
MNC
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quảng Khê
Xã Quảng Sơn
Xã Quảng Hòa
Xã Đắk Som
Xã Đắk R'Măng
Xã Đắk Plao
Xã Đắk Ha
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(11)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
NNP
LUA
LUC
HNK
CLN
RPH
RDD
RSX
NTS
LMU
NKH
PNN
0,50
0,50
CQP
CAN
SKK
SKT
SKN
TMD
SKC
SKS
DHT
DDT
DDL
DRA
ONT
ODT
TSC
DTS
DNG
TON
0,50
0,50
NTD
SKX
DSH
DKV
TIN
SON
MNC
PNK
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch ngành, lĩnh vực liên quan.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Glong;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
File gốc của Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông đang được cập nhật.
Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Số hiệu | 189/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lê Trọng Yên |
Ngày ban hành | 2021-02-03 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-03 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |