Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 174/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 174/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 10/03/2020
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 174/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 10 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HIỆP HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND huyện Hiệp Hòa tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 27/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-TNMT ngày 04/3/2020 và hồ sơ kèm theo,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TN.Thắng.
Bản điện tử:
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Hiệp Hòa;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH;
+ Trung tâm Thông tin (đăng tải).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa)

1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

 

 

20.599,68

1.020,81

437,24

1.274,36

514,07

781,47

926,67

1.007,90

1.719,59

1.289,68

1.162,94

1.276,04

590,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.249,93

715,47

322,25

908,95

376,31

576,05

690,07

691,77

1.215,39

905,39

833,12

881,20

416,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.528,10

480,96

102,99

661,33

234,23

334,83

393,51

491,51

979,44

551,51

637,26

743,75

246,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.113,20

445,39

102,90

661,18

234,05

334,75

393,51

491,51

687,05

551,39

637,18

743,75

246,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.382,70

19,50

1,53

28,12

33,47

78,26

49,91

35,89

88,24

129,15

21,88

23,20

32,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.234,91

180,74

29,75

150,78

84,36

144,27

217,74

94,22

70,90

187,15

126,98

72,35

119,02

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.047,45

32,29

187,63

63,94

24,00

18,12

25,22

70,10

76,81

33,99

46,12

33,90

17,09

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,59

1,99

0,35

4,78

0,24

0,58

3,68

0,05

-

3,60

0,87

8,00

1,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.283,33

301,32

114,97

363,99

134,11

204,82

236,60

312,50

490,81

373,82

327,43

394,50

174,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

169,52

36,83

-

-

6,59

-

8,42

-

-

18,99

-

-

21,00

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,60

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

20,81

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

319,93

 

 

10,00

-

-

-

-

-

26,50

37,38

69,26

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,45

 

 

0,70

-

0,06

0,25

-

1,00

-

1,54

1,00

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,14

0,36

-

0,26

0,58

-

19,90

2,38

-

0,71

1,05

7,40

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.195,10

107,19

57,31

127,36

52,27

89,30

92,58

122,47

177,53

141,34

139,84

116,48

66,46

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

1,12

-

-

0,13

1,19

-

-

-

-

0,24

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,47

0,36

0,07

0,11

0,12

0,14

0,31

0,08

0,09

0,35

0,28

0,12

-

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

88,50

2,73

1,63

2,66

2,08

2,93

3,26

3,35

6,00

5,88

4,63

7,06

3,75

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,96

2,47

0,15

3,68

1,46

3,34

2,20

1,40

2,59

0,82

2,19

0,38

0,97

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

4,92

0,79

-

0,82

0,15

-

0,73

-

-

-

-

-

0,42

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,39

-

-

0,57

0,10

-

0,22

-

5,02

0,20

-

0,12

0,47

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.299,60

132,27

51,90

202,15

62,08

104,15

97,68

150,76

123,63

139,06

115,97

149,27

73,80

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,54

0,45

0,29

0,53

0,35

0,15

0,32

2,10

0,11

1,41

0,34

0,31

0,34

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,20

0,49

0,75

0,89

-

0,27

0,26

0,55

1,72

1,95

2,06

2,10

2,51

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

147,89

9,53

2,39

10,79

3,37

7,69

5,21

12,32

5,08

6,48

6,36

8,98

8,67

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,48

-

-

-

-

-

-

6,01

55,57

9,75

2,50

4,92

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,98

1,22

1,29

1,64

1,71

0,99

2,25

0,74

1,34

1,73

1,62

2,74

0,17

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,92

-

-

0,05

-

-

0,12

-

0,06

0,70

0,66

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,36

1,07

0,24

1,32

1,32

1,68

1,02

0,90

1,32

1,74

0,84

3,05

0,35

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

511,30

7,78

-

6,37

4,37

0,53

4,41

14,25

85,83

19,68

10,35

7,98

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,21

3,34

0,62

0,02

1,22

-

3,24

0,03

32,60

3,59

6,91

0,08

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,67

-

0,17

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

66,42

4,02

0,02

1,41

3,66

0,59

-

3,63

13,39

10,47

2,40

0,34

0,28

Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Vân

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

TT. Thắng

TT. Thắng (ranh giới cũ)

Xã Đức Thắng (ranh giới cũ)

1

2

3

4

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

 

 

 

20.599,68

418,04

300,44

1.104,87

439,01

860,09

374,00

506,62

455,83

495,28

940,30

668,40

900,75

120,75

1.013,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.249,93

280,70

177,18

826,96

326,40

596,16

281,42

371,16

338,71

340,66

515,74

477,84

558,96

5,17

620,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.528,10

199,95

127,04

709,48

172,35

451,97

150,72

214,48

175,31

207,50

264,48

214,66

394,38

5,17

382,34

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.113,20

199,82

127,04

708,97

172,29

451,95

150,70

214,48

175,23

204,71

264,48

170,52

355,91

5,17

382,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.382,70

26,83

24,60

6,23

70,73

59,42

81,37

100,62

45,77

52,13

142,15

132,58

80,41

-

18,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.234,91

34,67

12,13

55,78

70,65

50,53

44,56

42,16

48,98

49,58

34,60

114,60

42,47

-

155,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17,19

-

-

-

-

-

-

-

-

17,19

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.047,45

18,70

13,41

55,47

12,67

32,25

4,21

6,14

65,34

14,27

74,50

15,99

41,71

-

63,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

39,59

0,55

-

-

-

2,00

0,56

7,75

3,32

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.283,33

136,93

123,20

275,42

112,41

260,97

87,87

134,70

116,00

154,62

415,08

189,39

339,53

115,57

392,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

169,52

-

-

-

-

-

-

-

-

31,68

-

-

-

3,05

42,96

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,30

2,52

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

131,60

-

-

27,07

-

-

-

-

-

-

-

-

83,72

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

319,93

35,00

28,40

-

-

-

-

-

-

-

106,38

-

-

-

7,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,45

-

-

2,50

-

0,60

0,20

-

0,60

-

-

0,60

2,00

0,20

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,14

0,70

1,51

0,09

9,19

1,68

-

0,13

0,26

0,01

-

0,39

-

0,85

0,71

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,20

-

-

-

-

-

-

-

2,01

-

4,19

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.195,10

49,58

46,45

90,95

52,69

113,06

22,13

48,77

47,57

42,91

103,78

51,83

82,44

31,83

121,01

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,35

0,11

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,15

-

-

0,27

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,47

0,09

0,10

0,11

0,21

0,13

0,09

0,08

0,20

0,14

0,13

0,22

0,11

2,64

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

88,50

1,21

1,08

3,16

3,30

2,63

1,23

2,25

1,58

2,17

3,33

1,63

3,47

6,13

9,36

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

35,96

1,03

0,32

0,10

1,65

2,16

0,20

0,58

1,47

1,67

1,84

0,87

-

1,05

1,36

2.10

Đất có di tích lịch sử-văn hoá

DDT

4,92

-

-

-

0,61

0,37

-

-

0,37

-

-

-

-

-

0,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,39

0,04

0,01

0,40

-

-

-

0,08

0,02

0,08

0,95

-

-

1,11

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.299,60

43,56

34,31

77,19

44,27

99,45

34,30

53,22

48,37

49,59

102,02

59,03

101,21

-

150,35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,35

49,82

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,54

0,25

0,73

0,48

0,37

0,37

0,23

0,28

0,49

0,32

1,08

0,38

0,23

4,66

1,96

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,90

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,20

-

-

2,19

0,37

0,44

0,92

-

1,18

-

-

3,51

5,18

0,12

0,74

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

147,89

3,82

2,82

3,82

2,61

4,73

1,95

4,80

5,92

2,98

4,50

10,11

2,24

1,13

9,57

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

128,48

-

-

6,86

0,80

7,76

3,77

-

-

5,03

15,00

10,16

-

-

0,39

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,98

1,11

0,26

0,50

0,22

0,09

0,44

1,18

0,68

0,83

1,60

0,49

0,04

0,91

2,19

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,92

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,33

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

27,36

0,78

0,65

0,85

0,26

2,03

0,46

1,02

0,33

1,40

1,56

0,30

1,62

0,07

1,17

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

511,30

2,09

8,05

57,46

1,02

24,32

23,44

20,72

8,21

19,15

74,01

50,80

60,42

-

0,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

72,21

-

-

5,07

-

6,08

0,03

4,50

-

0,64

-

1,79

0,43

1,99

0,04

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,67

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

DCS

66,42

0,41

0,07

2,50

0,20

2,96

4,71

0,76

1,12

-

9,48

1,18

2,26

0,02

0,53

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

1

Đất nông nghiệp

 

 

9,05

0,05

31,85

2,50

10,86

5,55

19,52

21,75

45,92

23,58

85,68

1,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

441,82

8,23

0,05

31,45

2,00

10,86

5,05

19,52

21,55

44,77

23,57

83,49

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

333,08

0,22

0,05

31,45

2,00

5,36

5,05

19,52

1,25

38,22

12,07

58,99

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,53

0,82

 

0,40

0,50

 

0,50

 

 

1,15

0,01

2,12

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,84

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,07

0,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,72

0,07

 

0,06

0,50

 

0,10

0,20

0,26

2,50

 

5,88

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

20,49

0,07

 

0,06

0,50

 

0,10

0,20

0,26

2,50

 

5,88

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Vân

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

TT. Thắng (ranh giới cũ)

Xã Đức Thắng (cũ)

1

Đất nông nghiệp

 

 

34,25

2,97

25,35

13,00

18,30

0,27

2,01

1,50

0,92

58,50

1,15

20,90

5,19

21,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

441,82

33,55

1,92

24,60

8,50

18,30

0,15

0,40

0,98

0,77

57,90

0,85

20,70

3,55

18,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

333,08

33,55

1,44

24,10

7,70

13,15

0,15

0,40

0,98

0,57

57,90

0,75

1,10

3,55

12,57

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,53

0,48

1,05

0,05

4,50

 

0,12

0,90

0,52

0,11

0,60

0,20

 

1,14

1,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,84

0,22

 

0,70

 

 

 

0,71

 

0,04

 

0,10

0,20

0,50

2,05

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,72

3,00

 

2,07

0,60

0,18

 

 

0,05

 

2,75

 

1,72

0,35

0,43

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

20,49

3,00

 

2,07

0,60

0,18

 

 

0,05

 

2,75

 

1,72

0,25

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Ngọc Sơn

Xã Hoàng Lương

Xã Lương Phong

Xã Hoàng Thanh

Xã Thường Thắng

Xã Danh Thắng

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Bắc Lý

Xã Đoan Bái

Xã Hương Lâm

Xã Hoàng An

 

 

 

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

546,80

9,05

0,10

34,55

2,55

10,96

14,90

21,18

22,70

46,62

24,33

91,28

1,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

492,62

8,23

0,05

32,65

2,00

10,86

13,80

19,52

21,55

44,77

23,82

88,99

1,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

378,88

0,22

0,05

32,65

2,00

5,36

13,80

19,52

1,25

38,22

12,32

64,49

1,00

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,81

0,82

 

0,40

0,52

0,05

0,85

1,48

0,95

1,15

0,01

2,12

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,72

 

0,05

1,50

0,03

0,05

0,25

0,18

0,20

0,70

0,50

0,17

0,35

1,7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,83

0,50

0,50

3,50

 

 

0,20

 

1,50

3,10

 

8,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

 

0,50

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,50

 

 

 

 

 

 

 

1,50

 

 

0,50

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

20,73

 

 

3,00

 

 

 

 

 

2,00

 

8,00

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,00

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,70

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,80

 

0,20

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thanh Vân

Xã Đại Thành

Xã Châu Minh

Xã Hùng Sơn

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Quang Minh

Xã Thái Sơn

Xã Hòa Sơn

Xã Hợp Thịnh

Xã Hoàng Vân

Xã Mai Đình

Thị trấn Thắng

Thị trấn Thắng (ranh giới cũ)

Xã Đức Thắng (ranh giới cũ)

 

 

 

 

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

546,80

34,25

32,17

27,85

13,90

20,79

3,93

2,06

2,13

3,09

73,27

2,25

23,20

6,07

22,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

492,62

33,55

30,42

25,90

8,50

19,00

0,45

0,40

0,98

2,77

59,00

0,85

21,70

3,55

18,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

378,88

33,55

28,44

25,90

7,70

13,15

0,15

0,40

0,98

0,57

59,00

0,75

1,10

3,55

12,77

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,81

0,48

1,65

0,85

5,30

1,76

3,38

0,90

1,10

0,11

13,82

1,20

1,10

1,25

1,56

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,72

0,22

0,10

1,00

0,10

0,03

0,10

0,76

0,05

0,21

0,45

0,15

0,35

0,92

2,30

1,7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,65

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,05

0,35

0,05

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

28,83

 

 

 

 

2,00

0,30

4,73

3,50

 

0,50

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

1,50

 

 

 

 

 

0,30

 

0,50

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

4,50

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

0,50

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

20,73

 

 

 

 

2,00

 

4,73

1,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,70

 

 

0,50

0,10

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,22

0,23

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mai Trung

Xã Đông Lỗ

Xã Xuân Cẩm

Xã Đồng Tân

Xã Thái Sơn

Xã Hợp Thịnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,35

0,15

0,05

0,16

0,14

0,07

0,78

2.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,19

0,15

 

0,12

0,14

 

0,78

 

Từ khóa: 174/QĐ-UBND Quyết định 174/QĐ-UBND Quyết định số 174/QĐ-UBND Quyết định 174/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 174/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 174 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 174/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 10/03/2020
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 174/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 10/03/2020
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:
  • Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.