Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 172/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/01/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực 14/01/2009
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 5 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 172/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/01/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực 14/01/2009
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 172/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 01 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA PHƯỜNG 15, QUẬN 5

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét Công văn số 10855/TNMT-KH ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường và Tờ trình số 2542/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân phường 15, quận 5 về trình duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất đai chi tiết 5 năm (2006 - 2010),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 của phường 15, quận 5 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Hiện trạng năm 2005

Quy hoạch đến năm 2010

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19,15

100,00

19,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,15

100,00

19,15

100,00

2.1

Đất ở

OTC

11,06

57,73

10,73

56,01

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

11,06

100,00

10,73

100,00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

8,00

41,76

8,33

43,50

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,03

0,39

0,03

0,37

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,12

1,54

0,12

1,48

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,05

13,19

1,05

12,66

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,05

100,00

1,05

100,00

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

6,79

84,89

7,12

85,49

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

6,55

96,46

6,88

96,65

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,11

0,01

0,08

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,13

0,01

0,12

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,22

3,30

0,22

3,15

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,10

0,51

0,09

0,49

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích

1

2

3

4

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

-

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC(a)

0,04

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,04

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,04

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Mã

Diện tích

1

2

3

4

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

-

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

-

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

-

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

-

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.4

Đất làm muối

LMU

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

0,89

2.1

Đất ở

OTC

0.84

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,04

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,04

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,003

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010, phường 15, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.

2. Vị trí, diện tích các khu vưc đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 (tỷ lệ 1/1.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận 5 do Ủy ban nhân dân phường 15, quận 5 lập ngày 22 tháng 12 năm 2008.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) phường 15, quận 5

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích đến năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

19,15

19,15

19,15

19,15

19,15

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

19,15

19,15

19,15

19,15

19,15

2.1

Đất ở

OTC

11,06

11,06

10,87

10,73

10,73

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

11,06

11,06

10,87

10,73

10,73

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

8,00

8,00

8,19

8,33

8,33

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

1,05

1,05

1,05

1,05

1,05

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

6,79

6,79

6,98

7,12

7,12

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

6,55

6,55

6,74

6,88

6,88

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,22

0,22

0,22

0,22

0,22

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

-

-

-

-

-

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

RAC

-

-

-

-

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,10

0,10

0,09

0,09

0,09

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã

Diện tích chuyển mục đích trong kỳ kế hoạch

Diện tích phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

PN0(a)/PN1(a)

-

 

 

 

 

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

SN0/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

CC0(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT(a)/OTC

0,04

-

-

0,00

0,04

-

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

0,04

-

-

-

0,04

-

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

-

-

-

-

-

-

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0,04

-

-

-

0,04

-

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

-

-

-

0,00

-

-

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

-

-

-

-

-

-

4.4

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN/OTC

-

-

-

-

-

-

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Mã

Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ kế hoạch

Diện tích phân theo từng năm (ha)

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

NKN

0,89

-

-

0,19

0,70

-

2.1

Đất ở

OTC

0,84

-

-

0,19

0,65

-

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

 

-

-

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,84

-

-

0,19

0,65

-

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,04

-

-

-

0,04

-

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

-

-

-

-

-

-

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

-

-

-

-

-

-

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

-

-

-

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,04

-

-

-

0,04

-

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,00

-

-

0,00

-

-

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Trong kỳ kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010), phường 15, quận 5 không có nhóm đất chưa sử dụng, nên không có chỉ tiêu trong biểu theo quy định.

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định này, Ủy ban nhân dân phường 15, quận 5 có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dung đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đươc duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 5 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 15, quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 

Từ khóa: 172/QĐ-UBND Quyết định 172/QĐ-UBND Quyết định số 172/QĐ-UBND Quyết định 172/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định số 172/QĐ-UBND của Thành phố Hồ Chí Minh Quyết định 172 QĐ UBND của Thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 172/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Thành phố Hồ Chí Minh
Ngày ban hành 14/01/2009
Người ký Nguyễn Thành Tài
Ngày hiệu lực 14/01/2009
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi