ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 28 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 về việc sửa đổi, bổ sung của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
QUYẾT ĐỊNH:
(có đơn giá chi tiết kèm theo)
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2021 và thay thế Quyết định 1184/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành phương án giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính.
- Bộ TN&MT (để b/c); | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm |
1 |
|
| |
|
Thửa | 2.138.000 | |
|
Thửa | 2539.000 | |
|
Thửa | 2.691.000 | |
|
Thửa | 3.296.000 | |
|
Thửa | 4.524.000 | |
|
Thửa | 6.948.000 | |
|
Thửa | 8.337.000 | |
|
Thửa | 9.032.000 | |
|
Thửa | 9.727.000 | |
|
Thửa | 11.116.000 | |
2 |
|
| |
|
Thửa | 1.447.000 | |
|
Thửa | 1.718.000 | |
|
Thửa | 1.827.000 | |
|
Thửa | 2.225 000 | |
|
Thửa | 3 048.000 | |
|
Thửa | 4.703.000 | |
|
Thửa | 5.644.000 | |
|
Thửa | 6 114.000 | |
|
Thửa | 6.584.000 | |
|
Thửa | 7.525.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm | |||
1 |
1.1 |
|
Thửa | 855.000 | ||
|
Thửa | 1.015.000 | ||||
|
Thửa | 1.076.000 | ||||
|
Thửa | 1.318.000 | ||||
|
Thửa | 1.810.000 | ||||
|
Thửa | 2.779.000 | ||||
|
Thửa | 3 335.000 | ||||
|
Thửa | 3.613.000 | ||||
|
Thửa | 3 891.000 | ||||
|
Thửa | 4.447.000 | ||||
1.2 |
|
| ||||
|
Thửa | 579.000 | ||||
|
Thửa | 687.000 | ||||
|
Thửa | 731.000 | ||||
|
Thửa | 890.000 | ||||
|
Thửa | 1.219.000 | ||||
|
Thửa | 1.881.000 | ||||
|
Thửa | 2.257.000 | ||||
|
Thửa | 2446.000 | ||||
|
Thửa | 2.634.000 | ||||
|
Thửa | 3.010 000 | ||||
2 |
2.1 |
|
| |||
|
Thửa | 428.000 | ||||
|
Thửa | 508.000 | ||||
|
Thửa | 538.000 | ||||
|
Thửa | 659.000 | ||||
|
Thửa | 905.000 | ||||
|
Thửa | 1.390.000 | ||||
|
Thửa | 1.667.000 | ||||
|
Thửa | 1.806.000 | ||||
|
Thừa | 1.945.000 | ||||
|
Thửa | 2.223.000 | ||||
2.2 |
|
| ||||
|
Thửa | 289.000 | ||||
|
Thửa | 344.000 | ||||
|
Thửa | 365.000 | ||||
|
Thửa | 445.000 | ||||
|
Thửa | 610.000 | ||||
|
Thửa | 941.000 | ||||
|
Thửa | 1.129.000 | ||||
|
Thửa | 1.223.000 | ||||
|
Thửa | 1 317.000 | ||||
|
Thửa | 1.505.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT | Quy mô diện tích thửa đất | ĐVT | Đơn giá sản phẩm |
| |||||||
1 |
| ||||||||||
1.1 |
| ||||||||||
a |
| ||||||||||
|
Thửa | 1.069.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.269.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.345.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.648.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.262.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 3 474.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 4.169.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 4.516.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 4863.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 5.558.000 |
| ||||||||
b |
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 724.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 859.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 914.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.113.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.524.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.352.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.822.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 3.057.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 3 292 000 |
| ||||||||
|
Thửa | 3.762.000 |
| ||||||||
1.2 |
| ||||||||||
a |
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 641.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 762.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 807.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 989.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.357.000 | |||||||||
|
Thửa | 2084 000 | |||||||||
|
Thửa | 2.501.000 | |||||||||
|
Thửa | 2.710.000 | |||||||||
|
Thửa | 2.918.000 | |||||||||
|
Thửa | 3.335.000 | |||||||||
b |
|
| |||||||||
|
Thửa | 434.000 | |||||||||
|
Thửa | 516.000 | |||||||||
|
Thửa | 548.000 | |||||||||
|
Thửa | 668.000 | |||||||||
|
Thửa | 915.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.411.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.693.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.834.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.975.000 | |||||||||
|
Thửa | 2.257.000 | |||||||||
2 |
2.1 |
a |
|
| |||||||
|
Thửa | 1.496.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.777.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.883.000 | |||||||||
|
Thửa | 2.307.000 | |||||||||
|
Thửa | 3.167.000 | |||||||||
|
Thửa | 4.863.000 | |||||||||
|
Thửa | 5 836.000 | |||||||||
|
Thửa | 6.322.000 | |||||||||
|
Thửa | 6.809.000 | |||||||||
|
Thửa | 7.781.000 | |||||||||
b |
|
| |||||||||
|
Thửa | 1.013.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.203.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.279.000 | |||||||||
|
Thửa | 1.558.000 | |||||||||
|
Thửa | 2.134.000 | |||||||||
|
Thửa | 3 292.000 | |||||||||
|
Thửa | 3 951.000 | |||||||||
|
Thửa | 4.280.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 4.609.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 5.267.000 |
| ||||||||
|
| ||||||||||
2.2 |
| ||||||||||
a |
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 641.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 762.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 807.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 989.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.357.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.084.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.501.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.710.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2.918.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 3.335.000 |
| ||||||||
b |
|
|
| ||||||||
|
Thửa | 434.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 516.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 548.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 668.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 915.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.411.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.693 000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.834.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 1.975.000 |
| ||||||||
|
Thửa | 2 257.000 |
| ||||||||
3 |
|
1. Đất đô thị gồm: các phường thuộc thành phố Phủ Lý và thị xã Duy Tiên.
Đơn vị tính: đồng
STT | Hình thức nộp hồ sơ | ĐVT | Đơn giá | ||||||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||||||
II.1.1 |
1 |
Hồ sơ | 891.000 | 1.109.000 | 1.421.000 | ||||
2 |
Hồ sơ | 904.000 | 1.121.000 | 1 437 000 | |||||
II.1.2 |
1 |
Hồ sơ | 578.000 | 676.000 | 825.000 | ||||
2 |
Hồ sơ | 478.000 | 575.000 | 710.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT | Hình thức nộp hồ sơ | ĐVT | Đơn giá | ||||||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | |||||||
II.2.1 |
1 |
Hồ sơ | 363.000 | 345.000 | 464.000 | ||||
2 |
Hồ sơ | 363.000 | 345.000 | 464.000 | |||||
II.2.2 |
1 |
Hồ sơ | 283.000 | 267.000 | 353.000 | ||||
2 |
Hồ sơ | 283.000 | 267.000 | 353.000 |
Đơn vị tính: đồng
STT | Tên loại hình biến động | ĐVT | Đơn giá | |||||||||||
Đất | Tài sản | Đất + Tài sản | ||||||||||||
II.3.1 |
1 |
|
Hồ sơ | 372.000 | 372.000 | 464.000 | ||||||||
2 |
2.1 |
Hồ sơ | 163.000 | 163.000 | 199.000 | |||||||||
2.2 |
Hồ sơ | 163.000 | 163.000 | 199.000 | ||||||||||
2.3 |
Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 | ||||||||||
2.4 |
Hồ sơ | 137.000 | 137.000 | 173.000 | ||||||||||
2.5 |
Hồ sơ | 135.000 | 135.000 | 171.000 | ||||||||||
2.6 |
Hồ sơ | 162.000 | 162.000 | 198.000 | ||||||||||
2.7 |
Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 | ||||||||||
2.8 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.9 |
Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 | ||||||||||
2.10 |
Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 | ||||||||||
2.11 |
Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 | ||||||||||
2.12 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.13 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.14 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.15 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.16 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.17 |
Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 | ||||||||||
2.18 |
Hồ sơ | 205.000 | 205.000 | 254.000 | ||||||||||
2.19 |
Hồ sơ | 159.000 | 159.000 | 195.000 | ||||||||||
2.20 |
Hồ sơ | 207.000 | 207.000 | 256.000 | ||||||||||
2.21 |
Hồ sơ | 203.000 | 203.000 | 252.000 | ||||||||||
2.22 |
Hồ sơ | 204.000 | 204.000 | 253.000 | ||||||||||
2.23 |
Hồ sơ | 208.000 | 208.000 | 257.000 | ||||||||||
2.24 |
Hồ sơ | 161.000 | 161.000 | 197.000 | ||||||||||
2.25 |
Hồ sơ | 158.000 | 158.000 | 194.000 | ||||||||||
2.26 |
Hồ sơ | 159.000 | 159.000 | 195.000 | ||||||||||
II.3.2 |
1 |
|
Hồ sơ | 445.000 | 480.000 | 593.000 | ||||||||
2 |
2.1 |
Hồ sơ | 162.000 | 179.000 | 209.000 | |||||||||
2.2 |
Hồ sơ | 162.000 | 177.000 | 206.000 | ||||||||||
2.3 |
Hồ sơ | 157.000 | 162.000 | 186.000 | ||||||||||
2.4 |
Hồ sơ | 136.000 | 150.000 | 179.000 | ||||||||||
2.5 |
Hồ sơ | 134.000 | 140.000 | 165.000 | ||||||||||
2.6 |
Hồ sơ | 161.000 | 175.000 | 204.000 | ||||||||||
2.7 |
Hồ sơ | 157.000 | 163.000 | 188.000 | ||||||||||
2.8 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.9 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.10 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.11 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.12 |
Hồ sơ | 210.000 | 222.000 | 266.000 | ||||||||||
2.13 |
Hồ sơ | 209.000 | 221.000 | 264.000 | ||||||||||
2.14 |
Hồ sơ | 210.000 | 222.000 | 266.000 | ||||||||||
2.15 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.16 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.17 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.18 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.19 |
Hồ sơ | 156.000 | 156.000 | 179.000 | ||||||||||
2.20 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 263.000 | ||||||||||
2.21 |
Hồ sơ | 159.000 | 167.000 | 194.000 | ||||||||||
2.22 |
Hồ sơ | 211.000 | 228.000 | 273.000 | ||||||||||
2.23 |
Hồ sơ | 208.000 | 216.000 | 257.000 | ||||||||||
2.24 |
Hồ sơ | 209.000 | 219.000 | 261.000 | ||||||||||
2.25 |
Hồ sơ | 213.000 | 232.000 | 278.000 | ||||||||||
2.26 |
Hồ sơ | 160.000 | 171.000 | 199.000 | ||||||||||
2.27 |
Hồ sơ | 157.000 | 162.000 | 186.000 | ||||||||||
2.28 |
Hồ sơ | 157.000 | 157.000 | 180.000 | ||||||||||
2.29 |
Hồ sơ | 209.000 | 220.000 | 262.000 |
(Đơn giá như nhau đối với hình thức nộp hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến)
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung công việc | ĐVT | Đơn giá | |
Trích lục | Trích sao | |||
1 |
Hồ sơ | 89.000 | 111.000 | |
2 |
Hồ sơ | 71.000 | 89.000 | |
3 |
Hồ sơ | 58.000 | 72.000 | |
4 |
Hồ sơ | 45.000 | 55.000 |
File gốc của Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Nam ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 17/2021/QĐ-UBND về đơn giá cung cấp dịch vụ công trích đo địa chính thửa đất, đo đạc chỉnh lý thửa đất, đo đạc tài sản gắn liền với đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do tỉnh Hà Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Nam |
Số hiệu | 17/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Anh Chức |
Ngày ban hành | 2021-07-28 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-10 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |