Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1701/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/06/2021
Người ký Lê Trí Thanh
Ngày hiệu lực 23/06/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1701/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1701/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/06/2021
Người ký Lê Trí Thanh
Ngày hiệu lực 23/06/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1701/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2022/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hiệp Đức; số 4031/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hiệp Đức; số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh; số 346/QĐ-UBND ngày 01/02/2021 về việc điều chỉnh Điều 1, Quyết định số 4008/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Hiệp Đức tại Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 31/5/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 466/TTrSTNMT ngày 21/6/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hiệp Đức, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục I)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục II)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

 (Chi tiết theo Phụ lục III)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

(Chi tiết theo Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Hiệp Đức chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2021 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hiệp Đức trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hằng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Hiệp Đức triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Hiệp Đức và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Các Sở: CT, KH&ĐT, TC, NN&PTNT, XD, GTVT;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.
D:\Dropbox\Năm 2021\Quyết định\Đất đai\06 21 PD QH sd dat 2021 Hiệp Đức.docx

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.687,54

2.317,01

6.053,41

3.075,14

4.502,33

2.211,87

4.649,12

11.680,93

3.292,28

6.101,23

3.602,03

2.202,19

1

Đất Nông nghiệp

NNP

46.042,51

1.808,49

5.723,43

2.915,80

4.237,50

1.804,07

4.414,22

11.346,68

3.034,55

5.656,40

3.069,47

2.031,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.706,99

123,08

76,78

66,07

547,88

319,03

23,30

24,23

19,22

205,35

97,87

204,18

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa

LUC

1.284,89

62,65

66,53

47,90

537,03

213,67

14,70

-

19,42

95,72

82,87

144,40

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

2.011,27

206,86

235,99

149,09

383,36

192,73

80,39

9,89

41,92

353,92

241,40

115,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.011,89

470,30

1.298,30

77,76

445,71

91,43

331,84

1.978,16

703,30

441,01

575,42

598,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.420,96

60,00

1.102,96

1.080,45

745,47

128,84

496,32

4.254,15

15,17

1.015,39

326,16

196,06

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25.809,30

942,77

3.008,71

1.542,07

2.091,38

1.071,98

3.482,30

5.080,25

2.249,53

3.635,68

1.817,63

887,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,75

0,87

0,68

0,36

-

0,06

0,07

-

5,41

-

-

0,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

74,34

4,60

-

-

23,70

-

-

-

-

5,06

10,98

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.351,71

472,73

275,90

109,11

264,76

404,64

217,39

228,13

239,47

444,83

530,20

164,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,27

0,88

-

7,82

-

-

1,57

-

-

-

4,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

48,21

-

-

-

24,75

17,46

-

-

6,00

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,78

-

12,30

1,02

0,24

0,25

-

0,50

0,34

-

-

0,13

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

45,40

4,56

-

-

0,11

2,25

-

-

38,09

-

0,39

-

2.6

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,07

-

20,44

-

14,99

-

-

-

13,66

2,50

-

1,47

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

978,67

134,21

69,01

28,87

67,46

67,65

112,60

63,03

49,43

152,07

161,19

73,15

2.7.1

Đất giao thông

DGT

583,40

108,22

64,38

28,85

60,83

53,32

30,89

62,92

49,20

53,53

27,56

43,70

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

110,40

20,51

0,14

-

6,36

13,67

-

-

-

7,00

33,35

29,38

2.7.3

Đất công trình năng lượng

DNL

280,28

3,30

3,98

-

0,06

0,01

81,67

-

0,04

91,52

99,68

0,03

2.7.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,91

0,49

0,51

0,02

0,22

0,04

0,04

0,02

0,19

0,03

0,32

0,04

2.7.5

Đất chợ

DCH

1,82

1,22

-

-

-

0,60

-

-

-

-

-

-

2.7.6

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,86

0,48

-

-

-

-

-

0,09

-

-

0,29

-

2.8

Đất có DT lịch sử - văn hóa

DDT

5,37

0,79

-

0,03

0,08

2,90

-

1,50

0,08

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,09

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

429,56

-

21,17

15,98

74,78

70,25

24,39

30,92

21,12

61,55

82,31

27,09

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

183,22

183,22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,17

4,30

0,99

0,55

0,57

0,09

0,32

0,36

0,49

0,87

0,28

0,34

2.13

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

78,04

24,74

4,54

1,52

9,62

9,21

2,60

4,63

7,46

4,14

4,71

4,89

2.13.1

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,35

1,81

0,67

-

0,15

0,17

-

0,31

0,18

0,06

-

-

2.13.2

Đất xây dựng CSVH

DVH

6,31

5,54

0,01

0,13

-

0,29

0,14

-

0,20

-

-

-

2.13.3

Đất XD cơ sở DVXH

DXH

3,22

0,64

-

-

-

-

-

-

2,58

-

-

-

2.13.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,15

2,42

0,18

0,23

0,33

0,34

0,75

0,14

0,30

0,17

0,18

0,11

2.13.5

Đất XD cơ sở GD & ĐT

DGD

37,96

9,30

1,80

0,55

6,23

5,79

0,67

1,63

3,71

2,72

1,93

3,61

2.13.6

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

21,72

4,69

1,87

0,60

2,91

2,62

1,04

2,55

0,49

1,18

2,60

1,16

2.13.7

Đất XD cơ sở KH&CN

DKH

0,24

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13.8

Đất XD công trình sự nghiệp khác

DSK

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,19

0,33

-

-

-

0,85

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

140,75

20,26

8,98

8,82

22,46

40,63

2,60

5,93

0,96

4,73

15,81

9,56

2.16

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

51,07

20,81

3,00

-

1,00

-

-

-

19,91

-

5,75

0,60

2.17

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

2,05

0,42

-

-

-

1,62

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,86

0,87

0,33

0,46

2,64

1,33

0,51

0,62

0,90

1,12

0,60

0,51

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,22

0,99

-

0,18

0,80

2,58

-

-

0,11

0,43

0,67

0,46

2.20

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

940,05

73,44

134,65

43,48

38,12

12,13

72,71

120,65

75,40

123,25

205,11

41,11

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

340,03

2,27

0,50

0,38

7,13

175,34

0,10

-

5,51

94,18

49,38

5,24

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,14

0,14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

293,32

35,79

54,08

50,24

0,07

3,17

17,51

106,13

18,26

-

2,36

5,72

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích thu hồi

 

254,21

65,74

4,97

1,86

19,79

33,89

4,00

5,60

16,79

16,15

47,73

37,69

1

Đất Nông nghiệp

NNP

233,30

61,96

4,88

1,85

19,24

30,72

4,00

5,60

16,69

16,14

34,64

37,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,90

7,83

0,25

0,10

4,17

4,49

1,00

-

1,64

0,61

0,03

2,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,62

6,78

0,06

-

2,24

1,89

-

-

1,44

0,56

-

1,65

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK

60,37

20,09

1,45

0,55

5,02

11,62

1,50

-

3,90

4,40

6,64

5,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

62,21

24,27

1,67

0,95

5,83

6,01

0,50

0,10

4,15

4,88

5,45

8,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,21

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

87,61

9,77

1,30

0,25

4,22

8,60

1,00

5,50

7,00

6,25

22,52

21,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,61

3,53

0,09

0,01

0,55

3,17

-

-

0,10

0,01

11,04

0,11

2.1

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,21

0,20

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,92

-

0,01

0,01

0,55

1,12

-

-

0,10

0,01

1,01

0,11

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

3,05

3,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

0,28

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DSN

0,04

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa

NTD

2,00

-

-

-

-

2,00

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

10,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10,00

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,30

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,05

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

296,59

72,14

7,48

3,02

20,29

29,42

9,70

7,00

53,12

16,54

39,22

38,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,82

7,83

0,25

0,10

4,22

2,36

1,00

-

1,64

0,61

0,03

2,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,62

6,78

0,06

-

2,24

1,89

-

-

1,44

0,56

-

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

62,23

20,65

1,66

0,55

5,37

11,90

1,50

0,05

4,02

4,55

6,68

5,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

68,94

25,23

1,91

1,31

6,48

6,36

1,80

0,75

5,05

5,10

5,57

9,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,21

-

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

144,39

18,43

3,45

1,06

4,22

8,80

5,40

6,20

42,41

6,28

26,94

21,20

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

38,26

-

-

-

18,30

-

-

-

0,25

5,06

-

14,65

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/CLN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

38,01

-

-

-

18,30

-

-

-

-

5,06

-

14,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,05

0,48

0,08

-

0,16

0,05

-

-

-

-

0,03

0,25

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN HIỆP ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /6/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Tân Bình

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Thuận

Xã Quế Thọ

Xã Bình Lâm

Xã Phước Gia

Xã Phước Trà

Xã Sông Trà

Xã Thăng Phước

Xã Quế Lưu

Xã Bình Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

23,59

-

23,59

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,52

0,25

-

0,15

-

-

0,07

-

-

-

2,05

-

1.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

2,30

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

2,05

-

1.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

-

-

0,15

-

-

0,07

-

-

-

-

-

1.3

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Từ khóa: 1701/QĐ-UBND Quyết định 1701/QĐ-UBND Quyết định số 1701/QĐ-UBND Quyết định 1701/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 1701/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 1701 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1701/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/06/2021
Người ký Lê Trí Thanh
Ngày hiệu lực 23/06/2021
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi