Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1579/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu 1579/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 26/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1579/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 26 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN PHÙ NINH, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 05/03/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;

Theo đề nghị của UBND huyện Phù Ninh (Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 20/6/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 305/TTr-SNNMT ngày 26/6/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Ninh với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là: 15.736,97 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 11.385,45 ha, chiếm 72,35% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất phi nông nghiệp: 4.297,59 ha, chiếm 27,31% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 53,93 ha, chiếm 0,34% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 3,05 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 519,09 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 485,29 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 33,80 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 505,11 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với tổng diện tích là 10,72 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 11,06 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025: 02 công trình, dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Phù Ninh có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư để thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Phù Ninh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1579/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phong Châu

Phú Mỹ

Lệ Mỹ

Liên Hoa

Trạm Thản

Trị Quận

Trung Giáp

Tiên Phú

Hạ Giáp

Bảo Thanh

Gia Thanh

Tiên Du

Phú Nham

Bình Phú

An Đạo

Phù Ninh

Phú Lộc

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

15.736,97

922,69

1.042,33

745,75

948,35

1.142,99

1.023,01

1.094,82

1.022,28

680,63

643,57

637,35

625,60

577,54

1.506,33

696,36

1.297,06

1.130,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.385,45

499,97

795,46

604,63

804,65

926,53

748,93

847,91

847,70

472,57

462,51

444,39

386,93

400,10

941,38

439,41

952,36

810,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.798,20

76,15

201,97

145,46

170,56

137,52

228,92

134,20

169,07

199,54

130,09

108,82

156,91

152,61

319,82

154,23

174,54

137,80

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.773,59

58,27

121,39

88,26

108,54

107,60

140,46

111,83

150,67

80,35

105,12

61,29

87,54

47,92

180,13

94,24

127,51

102,47

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.024,61

17,88

80,58

57,20

62,02

29,92

88,46

22,38

18,40

119,19

24,97

47,53

69,37

104,69

139,68

59,99

47,03

35,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.758,39

96,72

38,49

24,10

72,17

43,45

197,98

64,11

158,46

100,97

79,14

87,81

57,93

72,13

263,99

74,74

103,33

222,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.620,78

231,27

173,95

187,97

223,62

269,13

233,82

354,81

340,02

87,73

119,06

138,41

155,62

110,21

257,39

146,23

315,07

276,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

24,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,04

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

76,53

14,73

25,01

 

 

 

 

 

25,89

 

 

 

 

4,90

 

 

 

6,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.677,74

59,26

341,67

238,95

325,27

457,02

68,28

275,82

148,05

69,39

121,23

94,36

 

18,40

33,41

36,79

241,79

148,07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

370,20

11,43

11,49

7,93

9,13

16,57

18,99

15,90

3,09

14,73

10,63

15,00

15,33

41,26

62,97

21,76

80,82

13,17

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,56

10,42

2,88

0,22

3,90

2,84

0,96

3,08

3,12

0,20

2,36

 

1,13

0,59

3,80

5,66

12,77

5,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.297,59

421,15

233,13

139,05

141,49

208,84

271,43

237,80

164,03

208,06

180,99

192,96

238,67

175,47

564,12

256,92

344,57

318,92

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

755,06

 

36,01

27,88

35,60

42,39

44,38

36,53

36,11

38,91

34,26

30,85

38,33

37,66

122,37

55,81

72,96

65,03

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

122,61

122,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,66

2,44

0,54

0,50

0,57

0,94

1,00

0,50

0,76

0,39

0,52

0,41

0,51

0,35

1,24

0,44

0,67

0,88

2.4

Đất quốc phòng

CQP

88,33

6,70

 

 

 

 

 

47,92

18,44

 

 

 

 

 

6,59

 

6,95

1,72

2.5

Đất an ninh

CAN

23,28

1,50

3,67

 

18,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

100,66

23,33

3,47

3,78

3,68

4,10

6,12

4,66

6,09

2,99

2,44

4,30

1,89

2,36

8,54

3,45

12,03

7,44

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,49

4,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

3,23

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

2,86

 

 

 

 

 

2,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,29

0,63

0,23

0,12

0,16

0,29

0,24

0,12

0,37

0,09

0,13

0,10

0,09

0,16

0,25

0,12

0,16

2,03

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,85

12,47

2,03

2,26

2,57

2,01

1,80

3,89

4,85

2,14

2,22

4,21

1,33

1,52

7,91

2,48

6,15

4,01

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,41

3,79

1,21

1,33

0,94

0,75

1,05

0,66

0,87

0,70

0,09

 

0,47

0,45

0,38

0,57

2,47

0,68

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

2,43

1,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

0,72

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,33

0,75

 

0,07

 

1,05

0,17

 

 

0,06

 

 

 

0,09

 

0,14

0,02

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

419,70

103,59

2,84

2,62

1,70

5,90

25,41

2,36

6,50

0,46

1,15

30,83

33,71

53,09

65,62

25,37

47,88

10,68

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

123,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,78

 

30,94

46,91

12,57

24,87

0,31

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

57,92

6,99

1,36

0,44

0,61

0,53

0,10

0,56

0,18

0,19

0,29

1,67

29,00

0,12

10,79

2,67

1,23

1,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

213,46

96,60

1,48

0,17

 

5,37

11,03

1,80

6,31

0,27

0,86

21,39

1,49

22,03

6,56

7,13

21,78

9,17

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,95

 

 

2,01

1,09

 

14,28

 

 

 

 

 

3,22

 

1,35

3,00

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.740,73

148,26

92,32

63,00

77,92

146,95

76,91

96,08

90,21

74,58

62,52

103,56

59,79

75,14

158,27

99,64

175,70

144,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.164,17

109,28

58,54

40,90

49,73

65,87

54,65

50,94

57,04

49,76

40,66

69,77

44,68

45,21

101,04

72,41

147,17

106,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

404,06

19,08

31,96

18,48

22,80

25,25

19,65

41,51

31,60

23,42

16,52

18,90

12,63

11,86

44,26

18,83

21,23

26,07

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6,20

1,34

0,90

2,16

0,90

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,55

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

62,75

 

 

 

 

48,53

 

 

 

 

 

 

 

13,56

 

0,66

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

58,66

4,98

0,10

0,61

3,28

3,52

1,40

1,19

0,60

0,26

2,75

12,60

0,79

3,53

4,27

5,54

5,17

8,08

2.8.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,76

0,23

0,02

0,05

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,02

0,01

0,02

0,08

0,03

0,02

0,11

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,47

1,30

 

0,41

0,41

1,17

0,22

 

 

0,30

0,51

 

0,20

 

0,04

0,40

0,15

0,35

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

38,11

12,05

0,80

0,39

0,63

1,69

0,97

1,00

0,95

0,81

1,03

1,86

1,40

0,90

8,57

1,76

1,96

1,32

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,99

0,57

0,46

1,01

0,17

0,09

0,86

0,90

1,02

0,39

0,66

0,25

0,09

0,19

0,85

2,30

4,06

0,11

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

4,82

0,94

0,10

0,07

 

1,53

0,03

0,02

0,01

0,28

 

0,02

0,27

0,26

1,04

0,04

 

0,20

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

318,95

6,26

8,73

5,05

3,75

6,95

11,23

49,96

4,88

7,44

80,45

8,26

4,02

6,47

12,06

5,01

8,00

90,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

696,81

4,95

84,99

35,14

 

 

105,49

0,29

 

82,62

 

14,48

100,13

 

187,55

64,86

16,31

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

36,59

4,95

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

14,48

 

 

 

0,55

16,31

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

660,23

 

84,99

35,14

 

 

105,49

 

 

82,62

 

 

100,13

 

187,55

64,31

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

53,93

1,57

13,74

2,08

2,21

7,62

2,65

9,11

10,55

 

0,07

 

 

1,97

0,83

0,04

0,12

1,36

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

21,08

0,18

5,42

1,61

1,00

6,45

2,65

 

 

 

0,07

 

 

1,35

0,83

0,03

0,12

1,36

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

32,85

1,40

8,32

0,47

1,21

1,17

 

9,11

10,55

 

 

 

 

0,61

 

0,01

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 02: Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phong Châu

Phú Mỹ

Lệ Mỹ

Liên Hoa

Trạm Thản

Trị Quận

Trung Giáp

Tiên Phú

Hạ Giáp

Bảo Thanh

Gia Thanh

Tiên Du

Phú Nham

Bình Phú

An Đạo

Phù Ninh

Phú Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,99

0,20

0,10

0,01

0,05

0,04

 

0,39

0,01

 

 

 

 

0,10

0,64

0,04

0,05

1,37

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,57

 

 

 

0,04

0,02

 

0,35

 

 

 

 

 

0,05

0,07

0,01

0,01

0,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,25

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,20

 

0,01

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

0,20

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1,82

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

0,02

0,36

0,03

0,03

1,35

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,66

 

 

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

0,31

 

 

1,33

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,03

0,03

0,03

0,03

2.8.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phong Châu

Phú Mỹ

Lệ Mỹ

Liên Hoa

Trạm Thản

Trị Quận

Trung Giáp

Tiên Phú

Hạ Giáp

Bảo Thanh

Gia Thanh

Tiên Du

Phú Nham

Bình Phú

An Đạo

Phù Ninh

Phú Lộc

1

Đất nông nghiệp

NNP

485,29

85,00

1,56

2,12

7,84

20,11

8,68

20,45

15,32

11,35

35,46

47,09

9,82

20,88

45,05

41,68

43,38

69,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

236,18

67,31

0,99

1,27

2,77

6,33

5,82

4,90

4,44

6,57

7,94

22,44

7,26

6,38

23,19

21,79

27,60

19,18

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

180,61

55,57

0,81

1,03

1,96

5,82

4,71

3,37

4,21

0,76

6,45

16,75

5,78

3,76

12,95

19,35

23,55

13,78

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

55,57

11,74

0,18

0,25

0,80

0,51

1,10

1,54

0,23

5,82

1,48

5,70

1,48

2,62

10,24

2,44

4,05

5,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

82,32

5,25

0,19

0,24

0,98

1,12

1,83

3,73

2,54

1,06

8,27

10,46

1,51

8,35

10,48

5,51

1,99

18,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

58,42

4,92

0,26

0,34

0,76

4,73

0,42

2,55

3,83

2,50

4,35

9,81

0,99

2,59

3,86

8,86

2,31

5,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

98,70

7,07

0,04

0,20

2,98

6,90

0,15

8,30

4,20

1,12

14,11

4,30

 

3,36

6,91

5,37

10,16

23,53

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

5,80

0,36

0,08

0,08

0,36

1,03

0,47

0,12

0,31

0,10

0,18

0,08

0,05

0,20

0,62

0,15

0,42

1,19

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,87

0,10

 

 

 

 

 

0,84

 

 

0,60

 

 

 

 

 

0,90

1,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,80

6,62

0,15

0,24

0,75

0,66

0,69

1,98

1,30

0,49

3,46

1,92

0,50

0,73

2,34

3,44

2,88

5,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,30

 

0,004

0,01

 

0,29

0,004

0,45

0,29

0,20

1,97

0,89

0,16

0,13

0,26

0,68

0,24

1,71

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,81

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

0,05

 

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,59

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,23

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,25

0,003

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,10

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,58

0,11

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,40

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

23,27

5,48

0,15

0,23

0,50

0,37

0,25

1,52

0,29

0,29

1,30

0,88

0,31

0,60

1,86

2,76

2,57

3,93

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

10,54

1,70

0,08

0,08

0,32

0,18

0,16

0,89

0,002

0,15

0,71

0,27

0,02

0,24

1,39

1,68

0,79

1,90

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

12,21

3,79

0,07

0,15

0,19

0,18

0,09

0,63

0,12

0,14

0,59

0,61

0,19

0,31

0,47

1,08

1,77

1,83

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,17

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,05

 

 

 

0,20

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,96

 

 

 

 

0,001

0,03

 

0,72

 

0,19

 

0,02

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Phong Châu

Phú Mỹ

Lệ Mỹ

Liên Hoa

Trạm Thản

Trị Quận

Trung Giáp

Tiên Phú

Hạ Giáp

Bảo Thanh

Gia Thanh

Tiên Du

Phú Nham

Bình Phú

An Đạo

Phù Ninh

Phú Lộc

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

505,11

89,41

1,56

2,12

8,24

20,36

8,68

20,45

15,32

11,35

35,46

47,09

12,96

20,88

54,55

41,82

45,36

69,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

237,48

67,31

0,99

1,27

3,17

6,53

5,82

4,90

4,44

6,57

7,94

22,44

7,26

6,38

23,19

21,91

28,17

19,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

96,06

6,30

0,19

0,24

0,98

1,15

1,83

3,73

2,54

1,06

8,27

10,46

4,65

8,35

19,98

5,53

1,99

18,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

59,28

4,96

0,26

0,34

0,76

4,73

0,42

2,55

3,83

2,50

4,35

9,81

0,99

2,59

3,86

8,86

3,13

5,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

102,60

10,39

0,04

0,20

2,98

6,90

0,15

8,30

4,20

1,12

14,11

4,30

 

3,36

6,91

5,37

10,75

23,53

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

5,82

0,36

0,08

0,08

0,36

1,05

0,47

0,12

0,31

0,10

0,18

0,08

0,05

0,20

0,62

0,15

0,42

1,19

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,87

0,10

 

 

 

 

 

0,84

 

 

0,60

 

 

 

 

 

0,90

1,42

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

10,72

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,75

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

5,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,48

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

5,24

 

 

 

 

 

 

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,27

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

11,06

3,14

 

 

0,25

0,08

0,19

 

0,90

0,18

0,01

0,46

0,05

0,24

1,43

2,14

1,66

0,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại điều 119 hoặc Điều 120 luật Đất đai

MHT/PNC

0,36

0,08

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,15

0,01

 

0,10

 

 

0,01

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

9,09

2,86

 

 

0,25

0,08

0,18

 

0,90

0,18

0,01

0,21

0,03

0,05

1,33

1,06

1,63

0,33

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,61

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,01

0,19

 

1,08

0,03

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Ninh

TT

Tên công trình, dự án

MÃ KH

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Lấy vào loại đất

LUC

LUK

HNK

DKV

Mục III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn

ONT

1,80

1,80

 

1,80

1,50

0,10

0,20

 

Xã Tiên Phú

NQ 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/04/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

1.2

Đất tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng, khôi phục chùa Làng Thị

TON

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Tiên Du

NQ 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/04/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Tổng

1,89

1,89

 

1,89

1,50

0,10

0,20

0,09

 

 

 

 

Từ khóa: 1579/QĐ-UBND Quyết định 1579/QĐ-UBND Quyết định số 1579/QĐ-UBND Quyết định 1579/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 1579/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 1579 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1579/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 26/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1579/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 26/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Phù Ninh với các nội dung chủ yếu sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Phù Ninh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.