Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Value copied successfully!
Số hiệu 146/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 17/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 17 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 334/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025;Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 57/TTr-STNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

CHỈ TIÊU

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

106.773,75

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

98.068,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.983,53

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.515,51

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.468,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

4.836,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.760,83

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

116,03

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

15.078,25

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64.503,93

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

752,42

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

37,50

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

8.031,10

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.226,69

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

100,40

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,86

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1.364,38

2.5

Đất an ninh

CAN

121,12

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

226,14

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

31,89

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,97

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

125,27

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

46,27

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

10,74

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

210,61

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,27

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

-

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,13

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,96

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

77,25

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.800,58

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.660,83

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

459,18

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

11,33

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

49,51

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

540,47

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,49

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

7,58

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

70,18

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,75

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

8,20

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

215,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.735,25

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

59,69

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.675,56

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

674,05

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

156,80

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

68,26

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

448,99

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

-

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

-

(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

CHỈ TIÊU

Mã

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

717,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

152,96

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

127,23

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

25,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

74,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

141,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,38

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

331,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,68

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

135,85

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,71

2.4

Đất quốc phòng

CQP

17,29

2.5

Đất an ninh

CAN

-

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,88

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,89

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,67

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,28

2.7

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,03

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,03

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

24,50

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

14,71

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

9,29

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,50

2.9

Đất tôn giáo

TON

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,23

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

2,20

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

60,94

2.12.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,94

(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

TT

CHỈ TIÊU

Mã

Diện tích cần chuyển mục đích năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

711,55

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

152,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

74,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

135,94

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

331,85

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,68

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,30

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

5,30

(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,70

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,70

(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025:

5.1. Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2025: 37 công trình, dự án với diện tích 132,52 ha.

- Các công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng đã quá 02 năm chưa triển khai thực hiện nay đề nghị tiếp tục đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 để triển khai thực hiện (khoản 7, Điều 76 Luật đất đai): 19 công trình, dự án với diện tích 394,36 ha.

- Dự án theo khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai năm 2024 được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch: 35 công trình, dự án, diện tích 197,29 ha.

5.2. Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

- Các công trình, dự án theo quy định tại điều 79 Luật Đất đai (đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua): 05 công trình, dự án với diện tích 11,58 ha.

- Dự án đã có trong Kế hoạch sử dụng đất năm trước, đã được Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung diện tích thực hiện và điều chỉnh loại đất thực hiện: 05 công trình, dự án với diện tích 96,48 ha.

5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu đất đã giải phóng mặt bằng: 20 dự án, diện tích 29,02 ha.

(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)

6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và các nội dung khác theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, nội dung thẩm định và sự tuân thủ các quy định của pháp luật về nội dung trình Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 57/TTr-SNNMT ngày 08 tháng 4 năm 2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Từ khóa: 146/QĐ-UBND Quyết định 146/QĐ-UBND Quyết định số 146/QĐ-UBND Quyết định 146/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định số 146/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên Quang Quyết định 146 QĐ UBND của Tỉnh Tuyên Quang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 146/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 17/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 146/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành 17/04/2025
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.