Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1465/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 Thành phố Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 1465/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 07/07/2023
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 26/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)..+ (23)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

 

 

184,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

 

 

67,46

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

 

 

67,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

 

 

48,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

 

 

25,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

 

 

42,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

83,49

52,95

432,45

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

20,19

0,43

 

11,33

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,05

0,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

2,10

6,74

25,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

6,70

 

6,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

27,04

26,14

184,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,53

20,42

14,50

75,97

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

2,32

1,11

36,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,02

1,86

46,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,04

0,59

0,49

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

1,61

3,67

6,95

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,58

3,30

3,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,02

 

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

 

0,53

0,74

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

1,79

 

 

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,25

0,07

4,85

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

85,76

 

 

6,19

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

2,50

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,78

0,51

0,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,08

0,04

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

6,68

1,44

2,47

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

35,35

14,10

117,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,11

4,33

18,88

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

 

0,07

2,28

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

 

0,02

2,71

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

4,65

 

49,35

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

 

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,30

 

9,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Kỳ Bá

P.Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

169,31

63,72

118,98

110,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

15,26

 

3,63

6,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

12,08

 

3,40

6,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

12,08

 

3,40

6,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

0,62

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

 

 

0,23

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

0,14

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

2,42

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

154,05

63,72

115,35

103,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

 

0,30

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

2,14

0,64

0,67

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

 

 

36,92

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

3,38

4,09

5,89

1,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

0,23

0,86

15,68

0,66

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

2,27

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

72,67

20,16

32,18

60,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,53

35,86

6,60

15,07

26,83

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

9,79

3,10

11,05

5,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,15

5,91

0,16

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

6,26

0,40

0,07

8,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

14,06

1,21

2,06

17,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,99

0,13

0,01

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,03

0,16

0,01

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

 

 

 

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,76

2,65

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

3,79

 

3,57

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,98

 

0,18

0,97

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

1,19

0,18

0,19

0,45

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

11,30

0,53

0,60

1,46

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

57,05

22,59

19,80

38,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,60

7,85

0,48

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

 

0,10

 

0,21

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

0,23

0,10

 

0,08

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

5,15

6,19

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

 

 

0,20

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,11

0,13

0,47

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

250,72

174,51

330,69

557,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

7,28

 

52,72

303,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

3,15

 

33,30

144,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

3,15

 

33,30

144,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

2,13

 

2,88

47,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

 

 

6,19

56,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

2,00

 

6,77

50,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

 

 

3,58

4,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

243,42

174,35

277,95

254,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,68

0,03

4,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,15

0,77

8,86

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

11,84

69,44

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

14,19

 

8,13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

15,67

8,39

9,90

5,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

4,83

3,81

2,87

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

76,57

50,81

122,10

96,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,53

48,26

39,75

67,83

50,76

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

17,00

4,30

14,67

28,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,85

0,58

 

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,29

0,14

25,68

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

5,10

3,14

5,12

4,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

1,25

0,21

0,61

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,21

0,04

0,16

0,15

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,02

0,60

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,16

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,57

 

0,80

6,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

2,53

2,05

5,70

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

0,90

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,33

 

0,59

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,98

0,17

1,21

0,25

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

2,08

2,41

5,94

1,89

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

 

 

 

82,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

102,59

30,60

109,46

44,67

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,33

7,22

0,96

0,21

2.14

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

 

0,17

 

0,77

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

0,95

 

0,98

0,80

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

12,46

 

2,69

19,47

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

 

0,30

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,10

0,23

0,15

1,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

0,02

0,16

0,02

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(6)

(7)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

443,48

245,35

594,72

381,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

263,74

141,88

212,00

85,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

183,92

85,95

158,20

47,20

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

183,92

85,89

158,20

47,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

24,18

6,62

10,24

15,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

27,51

19,75

19,03

7,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

24,83

27,53

24,07

11,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

3,30

2,03

0,46

4,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

179,74

103,47

382,72

294,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,04

 

 

1,70

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,16

 

 

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

9,02

3,79

113,23

90,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

 

 

7,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

3,76

1,09

16,40

11,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

3,99

 

 

0,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

0,32

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

94,82

41,24

128,23

81,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,53

63,74

19,10

86,81

47,03

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

22,12

14,84

18,56

14,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,70

 

0,02

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,22

0,24

0,08

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

2,11

1,69

2,42

8,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,64

0,94

2,26

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,04

0,08

0,11

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,07

0,01

0,03

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,31

0,09

0,04

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,65

0,91

1,61

2,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

4,22

2,96

16,29

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

0,05

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

 

0,33

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,71

0,45

0,56

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

1,44

0,42

3,98

1,92

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

52,38

41,40

78,60

47,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

 

 

12,07

47,85

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,29

0,29

0,54

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

1,66

1,47

1,31

0,43

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

11,26

12,50

 

6,44

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

0,21

0,50

0,15

0,53

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

 

 

20,55

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

 

 

 

0,58

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

586,62

647,34

754,99

627,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

301,75

394,20

525,75

385,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

161,94

333,34

448,82

296,64

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

161,94

333,34

448,82

296,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

56,74

17,03

16,83

33,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

19,51

14,40

25,20

8,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

43,74

29,21

32,18

36,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

19,82

0,22

2,72

9,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

284,29

253,14

229,24

241,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,02

 

 

0,96

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

 

 

 

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

8,64

7,94

1,68

2,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

3,99

0,26

14,76

0,48

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

165,39

112,16

133,03

138,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

969,53

114,31

67,70

79,93

89,06

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

19,85

35,72

39,18

31,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,16

 

 

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

10,85

0,19

0,30

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

5,90

2,57

4,67

4,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

1,13

0,07

1,20

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

3.45

0,11

0,20

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,02

0,08

0,03

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,05

0,43

0,25

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

1.68

0,70

0,92

2,02

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

7,58

4,02

5,53

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

0,01

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,41

0,57

0,82

0,95

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

1,12

0,57

0,70

1,09

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

3,80

1,66

 

4,29

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

70,81

79,98

70,42

73,92

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

28,41

 

 

15,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,73

0,20

0,35

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

1,18

1,44

1,14

1,39

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

 

48,54

6,02

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

 

0,39

0,84

0,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,20

 

0,30

1,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

0,58

 

 

1,16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

 

 

46,82

0,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

 

 

33,35

0,43

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

 

 

33,35

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

 

 

11,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

 

 

2,01

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

9,32

 

6,72

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

4,70

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

4,42

 

5,63

 

-

Đất giao thông

DGT

27,21

3,98

 

3,21

 

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,44

 

1,82

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,65

 

 

0,60

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,20

 

1,09

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

 

0,90

0,24

31,54

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

 

0,90

 

26,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

 

0,90

 

26,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

 

 

0,24

2,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

 

 

 

0,80

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

 

 

 

1,56

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

12,64

 

 

42,39

1,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

 

 

 

0,34

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

 

 

 

37,80

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

2,21

 

 

1,16

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

 

 

 

1,07

0,55

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

10,39

 

 

1,55

0,08

-

Đất giao thông

DGT

27,21

9,40

 

 

1,10

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,99

 

 

0,45

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,04

 

 

0,47

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

1,02

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

2,89

59,86

0,79

0,50

16,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

1,46

32,97

0,53

 

9,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

1,46

32,97

0,53

 

9,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

0,76

14,93

0,16

0,14

3,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

0,03

 

0,10

0,23

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

0,38

11,96

 

0,13

3,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

0,26

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

2,18

5,55

 

 

1,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

1,70

4,56

 

 

0,99

-

Đất giao thông

DGT

27,21

1,12

2,56

 

 

0,67

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,58

2,00

 

 

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

 

0,99

 

 

0,39

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,28

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,20

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tân Bình

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

64,29

59,11

0,72

1,49

18,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

59,73

49,84

0,64

0,90

17,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

59,73

49,84

0,64

0,90

17,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

3,31

5,92

0,05

0,29

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

 

0,24

0,03

0,25

0,11

1.4

Đất nuôi trông thủy sản

NTS

23,55

1,25

3,01

 

0,05

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

 

0,10

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

5,60

12,52

0,23

0,56

2,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

 

 

 

 

 

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

 

4,54

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,99

4,15

4,01

0,01

0,05

1,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

27,21

2,76

1,36

 

0,02

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

1,39

1,60

0,01

0,03

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

 

1,05

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

1,45

3,97

0,22

0,51

0,30

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

 

 

 

 

0,32

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

 

0,96

55,83

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

 

 

38,54

4,05

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

 

 

38,54

4,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

 

 

14,37

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

 

 

 

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

 

0,96

2,81

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

 

 

0,11

0,40

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

6,78

 

2,94

0,41

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

 

1,60

0,61

32,02

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

 

0,90

 

26,45

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

 

0,90

 

26,45

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

 

0,32

0,58

2,73

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

 

 

0,03

0,80

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

 

0,08

 

1,56

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

 

0,30

 

0,48

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

11,42

 

 

30,65

2,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Lãm

X. Đông Hoa

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

32,58

61,82

10,88

0,50

27,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

26,72

34,70

9,49

 

25,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

26,72

34,70

9,49

 

25,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

2,58

15,14

0,72

0,14

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

0,09

 

0,53

0,23

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

1,95

11,98

0,14

0,13

0,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

1,24

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

2,72

3,62

0,15

 

0,83

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tân Bình

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

72,55

64,66

2,48

2,39

29,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

67,79

55,00

2,14

1,76

28,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

67,79

55,00

2,14

1,76

28,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

3,46

6,16

0,05

0,29

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

 

0,24

0,03

0,25

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

1,30

3,16

0,26

0,09

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

 

0,10

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

3,50

5,62

 

 

1,34

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,09

0,05

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,04

 

0,04

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

0,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 1465/QĐ-UBND Quyết định 1465/QĐ-UBND Quyết định số 1465/QĐ-UBND Quyết định 1465/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 1465/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 1465 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1465/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 07/07/2023
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản gốc
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1465/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 07/07/2023
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.