Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1448/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu 1448/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 08/07/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1448/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

1126,31

943,40

565,09

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

644,62

675,99

349,81

467,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

523,56

502,40

269,48

379,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

523,56

502,40

269,48

379,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

27,81

7,23

5,74

19,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

32,48

68,01

44,13

30,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

54,66

74,11

25,57

31,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

6,10

24,24

4,89

6,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

480,59

266,53

214,92

200,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

7,46

 

0,74

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,83

0,10

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

20,82

 

37,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

8,32

1,80

3,81

0,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

9,61

0,24

1,39

2,44

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

248,68

166,11

115,36

126,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

147,73

88,47

64,89

76,02

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

71,77

64,24

34,85

34,57

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

1,88

0,05

0,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

2,76

0,28

0,10

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

7,91

2,70

3,21

2,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

0,86

0,43

0,84

1,42

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

1,57

0,04

0,19

0,13

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,12

0,03

0,01

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,91

0,15

1,10

2,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

3,18

0,59

2,42

1,49

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

8,21

8,86

6,78

8,00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

0,01

0,12

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,79

0,25

0,74

0,41

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

 

93,28

53,40

69,15

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

161,30

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

7,73

0,42

0,30

0,08

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

2,13

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

8,11

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

1,27

0,75

1,40

1,26

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,01

3,83

1,33

1,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

2,43

 

0,19

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,89

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

1,10

0,88

0,36

0,03

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

653,48

337,27

527,66

818,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

407,62

229,24

356,14

530,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

263,50

197,81

268,09

337,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

263,50

197,81

268,09

337,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

4,02

2,91

7,99

25,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

21,64

17,25

34,58

43,64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

117,56

10,88

32,38

122,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,90

0,40

13,10

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

245,86

106,83

170,36

282,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

0,01

0,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

0,15

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,78

 

0,96

2,51

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,50

0,10

2,41

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

127,66

65,71

101,94

125,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

57,19

30,83

52,50

54,59

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

53,31

24,40

33,36

59,50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

 

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,19

0,30

0,13

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

3,98

0,83

2,63

2,02

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

3,00

0,78

1,88

0,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,03

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,02

0,01

0,01

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

59,66

1,10

1,04

2,55

1,81

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

1,36

0,71

0,97

0,69

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

7,17

6,66

7,73

5,52

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,32

0,14

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

54,70

37,51

58,82

46,09

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,53

0,44

1,35

0,24

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

0,07

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

0,48

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,39

0,54

1,30

0,46

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

2,45

1,22

1,48

1,40

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

57,29

 

 

106,65

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,56

1,30

0,74

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

 

1,20

1,15

5,85

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

865,53

509,11

821,97

761,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

587,99

331,34

553,96

450,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

475,27

244,67

473,53

340,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

475,27

244,67

473,53

340,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

4,55

11,57

6,39

21,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

38,33

18,16

25,85

34,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

20,98

45,87

43,50

52,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

48,87

11,06

4,68

0,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

274,03

177,75

267,89

311,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

0,01

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,13

1,00

1,79

2,49

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,32

1,40

3,39

6,91

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

185,82

102,95

168,56

124,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

83,25

55,72

79,73

58,97

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

69,83

35,34

62,51

52,63

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,42

 

0,34

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,42

0,20

0,28

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

2,45

1,53

2,87

1,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

2,46

2,11

1,52

1,52

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,07

 

0,14

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,06

0,01

0,03

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

9,59

0,90

4,50

2,09

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

2,99

1,06

4,64

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

13,65

5,97

11,56

5,97

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,62

0,11

0,44

1,32

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

74,03

34,19

87,50

74,75

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,27

0,40

2,04

0,21

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,86

0,26

1,71

1,29

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

2,46

1,40

2,37

2,71

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

6,73

36,15

 

98,22

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

2,40

0,01

0,53

0,15

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

3,50

0,02

0,12

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

685,36

503,83

432,63

709,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

486,09

345,65

294,72

443,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

409,78

259,79

254,23

325,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

409,78

259,79

254,23

325,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

5,28

3,16

2,77

36,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

23,02

33,75

24,99

47,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

45,86

28,83

8,99

33,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

2,16

20,12

3,74

0,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

198,94

156,27

136,72

265,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

0,02

0,02

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,10

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

10,00

 

40,95

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

 

 

4,83

0,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,78

0,81

0,65

1,70

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

136,06

86,24

86,36

132,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

71,36

40,69

38,76

66,23

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

49,14

30,57

32,27

43,64

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,16

0,40

0,78

0,35

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,13

0,32

0,21

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,34

1,86

3,16

3,66

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,82

1,75

3,15

0,85

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,05

0,15

0,02

0,08

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,02

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,84

1,47

0,22

2,54

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

2,95

0,87

0,27

5,17

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

7,10

7,94

7,25

9,49

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

0,01

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,14

0,22

0,23

0,16

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

57,82

57,00

42,35

87,12

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

1,26

0,25

0,91

0,74

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,42

0,30

0,25

0,72

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,50

1,41

0,94

1,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

 

0,23

0,41

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

0,32

1,91

1,19

0,96

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

447,17

480,84

677,47

542,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

299,46

326,02

466,62

347,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

245,92

289,48

321,55

277,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

245,92

289,48

321,55

277,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

17,48

0,97

11,15

10,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

19,24

10,34

58,70

27,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

16,21

21,63

72,36

30,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,62

3,61

2,88

0,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

147,31

153,48

210,79

195,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2,90

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

2,60

 

 

25,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,51

2,27

4,63

0,79

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

0,11

0,20

2,52

0,22

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

91,86

95,43

121,04

102,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

50,62

46,41

43,65

55,80

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

24,92

36,33

63,95

31,91

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,41

 

 

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,38

0,15

0,27

0,29

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,94

1,79

2,63

1,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,20

1,23

1,16

2,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,19

0,08

0,05

0,07

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,02

0,01

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

2,50

1,99

1,40

0,31

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

3,72

1,15

0,53

2,26

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

5,89

6,30

7,00

7,94

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,08

0,02

0,38

0,53

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

45,88

52,55

59,58

62,98

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,54

0,32

0,37

0,14

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

0,22

5,22

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,74

0,42

1,22

0,71

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,35

1,19

1,25

1,64

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

11,37

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,81

0,90

3,60

0,39

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

0,40

1,35

0,05

0,25

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

321,34

790,83

418,53

497,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

218,51

512,94

253,05

349,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

194,72

384,40

196,33

301,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

194,72

384,40

196,33

301,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

9,78

59,35

2,39

2,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

4,19

26,49

8,94

18,89

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

9,27

32,20

27,70

24,96

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,55

10,50

17,69

2,21

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

102,83

277,39

163,68

146,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

51,52

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

 

0,61

1,20

0,03

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

 

7,29

0,20

0,52

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

56,77

141,65

72,39

94,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

28,92

74,01

34,27

52,92

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

17,96

50,95

27,16

26,40

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,52

0,10

0,43

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,17

2,14

1,46

1,30

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,52

2,14

1,71

2,54

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,20

0,36

0,03

0,04

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,02

0,01

0,01

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

0,95

1,02

1,14

1,59

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

1,95

3,09

1,51

3,39

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

3,56

7,49

4,67

5,76

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

 

0,34

 

0,40

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

43,39

71,51

39,77

49,34

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,70

0,67

0,65

0,31

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

9,05

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,43

0,79

0,25

0,47

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,39

2,19

5,62

1,25

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

34,05

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,16

1,15

0,50

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

 

0,50

1,80

0,70

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

358,05

441,51

518,95

548,12

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

230,20

312,69

367,51

289,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

182,90

263,69

310,84

231,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

182,90

263,69

310,84

231,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

3,17

1,66

2,48

14,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

15,94

10,17

11,39

8,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

25,51

35,87

31,17

16,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

2,69

1,30

11,63

19,78

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

126,75

128,41

149,45

258,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

 

 

67,81

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,12

0,05

0,49

2,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

0,14

0,08

0,02

0,70

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

66,68

77,80

92,69

105,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

41,52

46,80

56,93

56,59

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

16,27

19,62

25,80

31,33

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,48

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,09

0,20

0,22

0,42

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,46

1,46

1,77

4,13

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,30

0,52

0,93

2,02

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,03

0,05

0,08

0,55

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,02

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,02

0,97

1,02

2,04

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

0,81

1,43

0,46

1,69

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

3,67

6,61

5,25

6,71

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

 

0,12

0,21

0,50

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

55,63

47,08

53,83

77,40

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,50

0,37

0,69

0,91

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

0,52

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

1,39

1,86

0,36

0,67

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

0,66

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,63

0,87

1,13

1,33

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

 

 

0,24

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

0,30

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

1,10

0,41

1,99

0,06

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

282,45

974,08

641,59

516,52

811,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

132,60

644,14

411,47

339,22

503,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

108,46

548,68

352,12

299,10

368,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

108,46

548,68

352,12

299,10

368,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

1,20

7,73

10,45

11,39

5,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

12,61

24,49

17,32

13,98

33,48

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

10,10

58,78

30,54

14,08

55,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,23

4,46

1,04

0,68

41,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

149,72

329,49

215,58

177,15

301,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

0,08

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

21,45

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

5,84

5,89

 

0,07

2,17

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

0,01

0,53

0,06

0,02

0,50

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

67,48

180,78

125,24

111,44

175,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

34,10

101,28

51,19

59,50

77,23

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

17,72

58,42

53,40

35,43

82,51

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,24

0,84

 

0,10

0,31

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,15

0,20

0,16

0,17

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

4,21

5,58

2,62

2,07

1,64

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

0,78

1,75

0,91

3,47

2,16

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

1,18

0,03

0,04

0,07

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,03

0,02

0,01

 

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,70

2,38

1,70

2,06

0,91

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

1,48

1,82

3,11

1,62

2,26

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

5,19

8,14

11,49

6,60

8,33

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,69

0,31

0,61

0,35

0,41

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

52,85

115,21

42,76

63,38

51,83

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,92

0,23

0,42

0,42

0,22

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

0,11

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

0,21

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,25

1,07

0,95

0,80

0,27

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

0,68

1,60

1,11

0,57

1,30

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

23,49

43,74

 

63,34

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,03

0,59

1,30

0,37

6,30

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

0,13

0,45

14,54

0,14

6,32

2. Kế hoạch thu hồi đất.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

72,39

25,21

45,00

8,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

69,27

20,36

44,07

5,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

69,27

20,36

44,07

5,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

1,41

0,47

0,10

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

1,11

2,11

0,46

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

0,60

2,27

0,37

0,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

4,03

3,23

0,50

1,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

0,23

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

3,22

1,36

0,45

1,26

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,26

0,33

 

0,31

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,13

1,03

 

0,65

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

0,40

 

0,37

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

1,62

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

0,21

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

0,08

0,30

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

0,30

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

0,30

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

 

1,83

 

0,29

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

0,15

0,04

 

0,12

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

0,05

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

0,01

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

0,03

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

0,40

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

14,42

9,85

7,32

7,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

8,96

8,96

6,57

4,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

8,96

8,96

6,57

4,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,38

 

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

2,16

0,10

0,16

1,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

2,92

0,79

0,48

2,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

1,96

1,34

0,63

1,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

1,18

0,90

0,46

0,34

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,33

 

0,27

0,34

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,85

0,90

0,17

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

 

 

0,02

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,78

0,40

0,02

0,82

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

0,15

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

0,04

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

12,60

3,85

15,90

15,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

10,56

2,79

12,39

14,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

10,56

2,79

12,39

14,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,16

0,10

0,13

0,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

0,89

0,60

1,40

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

0,99

0,36

1,88

0,12

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

0,10

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

2,94

0,90

2,73

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

2,08

0,90

2,41

0,25

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,71

 

0,21

 

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

1,38

0,70

0,98

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

0,20

1,22

0,25

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,73

 

0,32

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

0,13

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

16,79

15,60

2,88

46,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

13,22

14,51

2,26

45,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

13,22

14,51

2,26

45,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

 

0,01

 

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

1,21

0,22

0,37

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

2,37

0,86

0,25

0,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

0,62

0,30

0,25

1,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

0,57

0,30

0,25

1,73

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,05

 

 

0,89

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,33

0,30

0,25

0,75

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

 

 

 

0,09

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

0,19

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,05

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

9,28

10,99

8,99

28,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

8,26

10,01

5,99

26,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

8,26

10,01

5,99

26,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,57

 

1,77

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

0,10

0,26

0,68

0,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

0,34

0,72

0,55

0,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,01

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

0,90

0,13

6,52

0,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2,2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

0,30

0,07

2,86

0,34

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,13

 

1,54

0,04

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,13

0,07

0,17

0,30

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

0,04

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

 

1,15

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,60

0,06

3,06

0,40

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

 

0,04

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

0,60

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

8,56

50,34

4,13

9,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

7,84

49,35

3,73

8,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

7,84

49,35

3,73

8,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,11

0,55

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

0,16

0,19

 

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

0,45

0,25

0,40

0,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

0,00

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

0,46

0,75

0,03

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

0,02

0,75

0,03

0,18

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,02

0,23

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

 

0,16

 

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

 

0,26

0,03

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

0,13

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

0,10

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,09

 

 

0,09

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

0,35

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

16,81

14,30

9,63

46,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

15,49

12,43

8,67

44,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

15,49

12,43

8,67

44,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,13

0,21

0,16

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

0,27

0,15

0,23

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

0,92

1,51

0,57

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

2,92

1,20

0,21

1,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

0,20

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

0,44

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

2,66

1,14

0,15

1,15

 

Đất giao thông

DGT

8,99

1,77

0,02

 

0,39

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,89

0,92

0,15

0,40

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

 

0,20

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

0,36

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,06

0,06

0,06

0,08

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp

NNP

602,11

39,04

11,36

1,13

10,13

3,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

542,72

34,75

9,43

0,93

8,76

3,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

542,72

34,75

9,43

0,93

8,76

3,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

8,26

0,00

0,09

 

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20,64

1,83

0,83

0,10

0,62

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,38

2,47

1,01

0,10

0,70

0,30

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

48,72

3,17

1,48

0,23

1,32

2,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

 

 

 

 

 

2,2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

32,36

2,42

1,04

0,23

0,74

0,62

 

Đất giao thông

DGT

8,99

0,97

0,18

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

14,40

0,75

0,86

0,23

0,39

0,52

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,20

0,20

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,91

0,50

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,98

 

 

 

0,35

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,21

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,13

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang; nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

 

 

 

 

0,10

 

Đất chợ

DCH

0,76

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,13

0,68

0,44

 

0,40

1,80

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,13

 

 

 

0,15

 

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

0,60

 

 

 

 

 

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

0,07

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

0,03

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,40

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

78,53

27,01

47,11

10,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

74,66

22,16

46,18

7,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

74,66

22,16

46,18

7,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

1,41

0,47

0,10

0,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

1,11

2,12

0,46

0,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

0,60

2,27

0,37

0,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

0,75

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

 

5,50

17,20

11,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

 

 

17,20

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

 

 

8,60

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

5,50

 

2,70

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

1,39

 

0,10

0,26

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

17,85

9,92

8,28

7,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

12,39

8,96

7,53

4,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

12,39

8,96

7,53

4,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,38

 

0,10

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

2,16

0,12

0,16

1,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

2,92

0,84

0,49

2,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

12,00

 

3,46

11,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

 

 

 

11,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

12,00

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

 

2,88

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

0,58

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

 

0,90

0,44

0,10

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

12,87

5,45

21,05

16,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

10,83

4,39

17,54

15,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

10,83

4,39

17,54

15,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,16

0,10

0,13

0,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

0,89

0,60

1,40

0,35

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

0,99

0,36

1,88

0,21

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

20,99

15,25

2,38

4,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

 

 

2,10

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

12,15

0,28

3,00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

20,99

3,10

 

 

2,4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

1,00

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

 

0,05

1,68

0,27

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

18,19

16,15

7,10

47,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

14,62

15,06

6,48

46,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

14,62

15,06

6,48

46,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

 

0,01

 

0,23

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

1,21

0,22

0,37

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

2,37

0,86

0,25

0,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

6,00

19,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

3,00

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

3,00

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

19,00

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

 

0,30

0,20

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

9,88

13,19

11,90

29,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

8,74

12,21

8,69

27,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

8,74

12,21

8,69

27,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,64

 

1,98

0,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

0,15

0,26

0,68

0,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

0,34

0,72

0,55

0,62

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

0,01

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

0,50

 

2,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

0,50

 

0,50

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

 

2,00

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

0,09

 

0,75

0,04

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ An

Xã Quang Trung

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

8,64

57,68

4,13

10,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

7,84

56,39

3,73

9,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

7,84

56,39

3,73

9,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,11

0,55

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

0,21

0,19

 

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

0,48

0,25

0,40

0,90

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

0,30

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

 

 

4,50

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

 

 

2,50

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

 

2,00

0,10

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

0,50

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

2,00

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

 

0,19

0,03

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Trung

Xã Vũ Thắng

Xã Vũ Hòa

Xã Vũ Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

16,81

14,47

10,12

47,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

15,49

12,60

9,16

45,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

15,49

12,60

9,16

45,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,13

0,21

0,16

0,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

0,27

0,15

0,23

0,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

0,92

1,51

0,57

0,40

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

7,57

 

3,00

14,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

4,82

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

0,15

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

2,50

 

 

14,14

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

0,10

 

2,00

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

1,00

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

2,23

0,17

 

0,28

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Quý

Xã Tây Sơn

Xã Hồng Thái

Xã Vũ Lễ

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+... +(37)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

666,19

44,80

19,11

1,13

10,78

4,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

598,73

40,21

12,35

0,93

9,32

4,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

598,73

40,21

12,35

0,93

9,32

4,16

1.2

Đất hồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,39

0,30

1,44

 

0,05

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,85

1,83

0,83

0,10

0,71

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

34,07

2,47

4,49

0,10

0,70

0,31

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,16

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

204,89

 

2,00

 

 

40,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

39,12

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

45,68

 

2,00

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

112,91

 

 

 

 

40,00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

0,50

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

4,10

 

 

 

 

 

2.7

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NKH

1,58

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,04

1,23

0,34

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Trà Giang

(1)

(2)

(2)

(4)=(5)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,50

0,50

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,50

0,50

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa: 1448/QĐ-UBND Quyết định 1448/QĐ-UBND Quyết định số 1448/QĐ-UBND Quyết định 1448/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định số 1448/QĐ-UBND của Tỉnh Thái Bình Quyết định 1448 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1448/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 08/07/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1448/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Thái Bình
Ngày ban hành 08/07/2022
Người ký Lại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.