Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1378/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1378/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN YÊN LẬP, TỈNH PHÚ THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 03/3/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục bổ sung các dự án thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng sản xuất; danh mục các dự án đang thực hiện tại các Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua còn hiệu lực nhưng phải điều chỉnh, bổ sung;

Theo đề nghị của UBND huyện Yên Lập (Tờ trình số 997/TTr-UBND ngày 09/6/2025) và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 249/TTr-SNNMT ngày 16/6/2025).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất:

Tổng diện tích đất tự nhiên là: 43.824,65 ha, trong đó:

+ Đất nông nghiệp: 38.263,57 ha, chiếm 88,13% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất phi nông nghiệp: 5.013,19 ha, chiếm 11,44% tổng diện tích tự nhiên.

+ Đất chưa sử dụng: 187,89 ha, chiếm 0,43% tổng diện tích tự nhiên.

(Chi tiết theo phụ biểu 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng với tổng diện tích 6,69 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Trong Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025, diện tích các loại đất cần thu hồi với tổng diện tích 309,56 ha. Trong đó:

- Thu hồi đất nông nghiệp với tổng diện tích 282,57 ha.

- Thu hồi đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 26,99 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025, các loại đất cần chuyển mục đích sử dụng như sau:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 341,96 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp với tổng diện tích là 8,78 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp với tổng diện tích là 6,40 ha.

(Chi tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025

Công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025: 08 công trình, dự án.

(Chi tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Yên Lập có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư để thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025

(Kèm theo Quyết định số: 1378/QĐ-UBND ngày 18/6/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

38.623,57

1.075,68

2.318,80

1.677,29

926,86

2.337,38

1.625,85

2.316,11

3.607,51

649,11

1.867,40

2.562,48

2.067,84

2.481,57

9.120,13

1.685,13

1.207,44

1.096,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.948,71

174,87

263,49

309,48

201,94

384,97

165,47

268,52

348,68

68,51

125,58

298,15

311,67

280,79

144,43

122,10

230,56

249,50

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.422,91

133,46

254,36

293,90

147,12

349,89

157,58

243,31

341,13

66,75

125,58

267,69

259,40

279,05

127,23

110,29

145,89

120,28

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

525,80

41,41

9,13

15,58

54,82

35,08

7,89

25,21

7,55

1,76

 

30,46

52,27

1,74

17,20

11,81

84,67

129,22

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

836,06

33,90

37,48

47,36

64,58

84,32

33,33

91,03

40,27

6,67

43,83

58,82

83,83

26,98

12,11

47,04

80,54

43,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.952,66

133,99

389,29

389,50

309,27

577,76

445,80

270,00

420,80

63,01

605,07

574,51

616,08

218,71

294,80

132,13

346,53

165,41

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

327,22

 

 

 

 

 

327,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.606,23

 

605,16

 

53,71

101,10

 

290,09

1.355,50

312,93

 

 

 

1.338,92

3.050,83

666,29

411,39

420,31

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.872,95

704,52

964,15

839,88

259,66

1.058,83

573,12

1.345,87

1.364,72

177,64

1.018,04

1.537,11

948,76

528,71

5.595,18

698,74

84,84

173,18

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.220,95

28,39

 

10,08

9,14

111,54

66,30

332,18

504,13

4,89

42,86

207,66

230,00

51,28

1.493,25

129,25

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.052,08

26,06

58,53

91,07

37,70

130,36

80,91

50,60

75,77

20,35

58,62

89,66

107,36

87,23

22,78

18,83

53,58

42,67

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

27,66

2,34

0,70

 

 

0,04

 

 

1,77

 

16,26

4,23

0,14

0,23

 

 

 

1,95

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.013,19

270,10

248,33

217,63

156,62

319,62

143,53

815,32

251,22

43,71

145,55

494,65

372,87

346,74

564,76

213,57

262,10

146,87

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

799,83

 

57,04

67,17

61,40

68,69

35,59

53,47

62,15

13,95

39,42

47,61

47,35

51,31

61,08

32,31

65,07

36,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

73,34

73,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,74

5,23

0,74

0,57

0,84

0,68

0,49

1,07

0,47

0,47

0,42

0,61

0,80

0,47

0,40

0,57

0,34

0,57

2.4

Đất quốc phòng

CQP

636,32

0,55

 

 

4,26

 

 

 

 

 

 

230,42

153,62

149,25

 

 

98,22

 

2.5

Đất an ninh

CAN

512,48

4,20

 

 

 

 

 

508,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

107,28

18,31

5,53

7,36

4,66

10,98

7,80

5,95

6,11

1,28

2,75

4,94

4,86

3,18

7,10

5,43

5,36

5,68

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,41

1,71

2,15

2,14

0,61

2,91

3,99

1,34

1,85

0,25

0,87

1,78

1,34

1,11

1,47

0,97

1,81

2,11

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,31

1,25

0,12

0,13

0,13

0,57

0,13

0,16

0,13

0,18

0,07

0,13

0,09

0,10

0,42

0,26

0,29

0,15

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55,08

11,27

2,34

3,41

3,92

6,11

3,52

2,27

2,73

0,85

1,56

1,89

2,58

1,67

4,14

2,70

2,14

1,98

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

19,25

3,98

0,92

1,68

 

1,29

0,13

2,18

1,40

 

0,25

1,14

0,85

0,30

1,07

1,50

1,12

1,44

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

0,10

 

 

 

0,10

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

307,25

39,56

50,30

3,44

15,94

61,95

2,28

3,80

10,66

 

4,79

79,55

24,68

0,43

4,82

3,19

1,33

0,53

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

119,06

30,93

50,00

 

 

38,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,82

6,44

0,30

0,99

0,44

1,11

0,37

1,38

0,26

 

0,14

0,08

0,29

0,23

0,38

0,10

0,25

0,06

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

52,59

2,16

 

2,45

13,75

6,92

1,91

0,70

 

 

4,62

15,24

 

0,20

 

3,09

1,08

0,47

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

122,78

0,03

 

 

1,75

15,79

 

1,72

10,40

 

0,03

64,23

24,39

 

4,44

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.892,72

104,79

107,50

112,06

61,09

149,98

71,33

144,11

108,82

21,00

78,88

105,22

113,13

114,42

347,63

87,54

77,33

87,89

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.286,61

78,43

90,67

85,07

47,30

115,45

66,01

124,46

96,15

17,87

73,21

81,01

88,92

60,60

91,64

48,66

55,99

65,17

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

552,04

21,06

16,56

23,55

13,46

32,94

3,48

18,73

11,01

2,95

5,10

22,90

22,53

53,27

255,29

6,60

20,35

22,26

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

32,70

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

31,40

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,17

2,69

 

 

 

0,29

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

0,04

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

7,29

0,76

0,04

1,15

0,08

0,73

0,06

0,68

0,83

0,04

0,27

0,67

1,03

0,16

0,31

0,17

0,24

0,07

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,10

0,25

0,01

0,02

0,05

0,07

0,07

0,02

0,08

0,03

0,11

0,06

0,02

0,09

0,06

0,06

0,05

0,05

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

5,18

0,63

0,22

 

0,20

0,34

0,41

0,22

0,39

0,11

0,19

0,43

0,63

 

0,33

0,26

0,48

0,34

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

4,44

0,97

 

2,27

 

0,16

 

 

0,36

 

 

 

 

0,11

 

0,35

0,22

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

10,86

1,70

1,95

1,44

0,24

0,97

0,88

 

 

 

0,54

0,07

0,65

0,19

0,07

2,11

 

0,05

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

2,03

0,02

0,02

0,06

0,21

0,15

0,33

0,89

0,19

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,12

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

88,89

3,92

4,39

4,38

3,97

7,56

3,77

2,98

5,42

3,55

0,93

4,29

6,57

8,84

10,65

5,20

9,04

3,43

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

550,44

9,14

20,86

18,45

3,10

18,64

20,73

94,74

57,21

3,38

17,82

21,30

21,21

18,58

133,01

74,68

5,24

12,35

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

19,01

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

18,84

 

0,01

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

531,43

9,14

20,86

18,45

3,10

18,64

20,73

94,58

57,21

3,38

17,82

21,30

21,21

18,58

133,01

55,84

5,24

12,34

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,01

9,34

 

2,70

0,91

0,02

0,33

0,03

0,19

0,08

 

0,64

 

0,03

 

2,54

0,17

0,03

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

187,89

 

6,53

1,77

4,27

23,97

1,60

16,29

4,71

1,37

2,43

0,88

71,55

1,32

44,45

1,37

4,13

1,25

 

Phụ biểu 02: Điều chỉnh Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7,56

 

0,41

0,01

0,02

1,38

0,30

2,12

1,62

 

0,15

0,03

0,09

0,02

1,04

0,13

0,07

0,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,23

 

0,02

 

 

 

0,01

0,05

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,93

 

0,23

0,01

0,01

1,08

 

1,78

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,53

 

0,23

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,11

 

 

 

0,01

0,02

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,28

 

 

 

 

0,76

 

0,70

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3,35

 

0,16

 

0,01

0,30

0,29

0,26

0,65

 

0,15

0,01

0,09

0,02

1,04

0,13

0,07

0,17

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,08

 

0,16

 

0,01

0,30

0,29

0,25

0,60

 

0,15

 

0,09

0,02

0,88

0,13

0,07

0,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

0,04

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,03

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03: Điều chỉnh Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ …+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

282,57

31,90

61,21

10,09

4,54

43,28

17,25

15,79

15,73

2,37

11,32

17,37

7,65

2,10

12,15

9,89

7,46

12,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,99

22,77

11,08

5,06

2,89

4,41

5,54

6,76

5,31

1,51

3,55

0,21

2,80

0,58

5,10

2,01

3,13

5,28

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

80,85

22,21

10,26

5,39

2,22

3,99

5,09

6,01

5,25

1,41

2,97

0,18

2,42

0,55

4,39

1,92

2,54

4,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,14

0,56

0,82

-0,33

0,67

0,42

0,45

0,75

0,06

0,10

0,58

0,03

0,38

0,03

0,71

0,09

0,59

1,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

32,43

4,08

4,09

1,32

0,88

8,28

3,14

1,09

2,06

0,02

1,36

0,21

0,92

0,44

1,09

0,19

1,37

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57,34

3,60

18,74

1,12

0,54

5,56

4,72

3,13

4,40

0,16

3,82

1,86

2,51

0,76

0,88

0,59

1,84

3,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

87,31

0,59

22,82

2,08

0,03

24,08

1,85

3,64

1,67

0,48

1,88

14,93

0,44

0,05

4,33

7,00

0,81

0,63

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,44

0,86

4,48

0,51

0,20

0,95

2,00

1,17

2,29

0,20

0,71

0,16

0,98

0,27

0,69

0,10

0,31

1,56

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

26,99

4,33

3,80

6,70

0,93

0,86

1,36

3,55

1,38

0,11

0,30

0,15

0,44

0,03

1,99

0,23

0,19

0,64

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,37

 

0,69

0,22

0,06

0,16

0,01

 

0,02

0,01

0,01

0,04

0,05

 

0,08

 

 

0,02

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,55

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

0,02

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,97

 

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,76

0,21

0,01

0,08

0,16

0,15

0,19

0,17

0,10

0,04

 

0,07

0,01

 

0,21

0,15

 

0,21

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,75

0,01

0,01

0,08

 

 

0,01

0,02

0,09

0,04

 

0,07

 

 

0,21

 

 

0,21

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,69

0,20

 

 

0,16

 

0,01

0,15

0,01

 

 

 

0,01

 

 

0,15

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,17

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,34

 

 

3,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,29

 

 

3,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

11,08

1,47

2,89

1,21

0,71

0,55

0,40

0,61

1,00

0,06

0,28

0,04

0,19

0,01

1,10

0,08

0,15

0,33

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,02

0,85

1,98

0,73

0,47

0,22

0,03

0,05

0,36

0,01

0,08

0,04

0,08

 

0,04

0,02

0,05

0,01

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

6,05

0,62

0,91

0,48

0,24

0,33

0,37

0,56

0,64

0,05

0,20

 

0,11

0,01

1,06

0,06

0,10

0,31

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

0,03

 

 

0,02

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

1,62

 

 

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

5,08

2,10

0,21

0,29

 

 

0,74

0,80

0,25

 

0,01

 

 

 

0,60

 

 

0,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,08

2,10

0,21

0,29

 

 

0,74

0,80

0,25

 

0,01

 

 

 

0,60

 

 

0,08

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04: Điều chỉnh Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Yên Lập

Xã Đồng Lạc

Xã Đồng Thịnh

Xã Hưng Long

Xã Lương Sơn

Xã Minh Hòa

Xã Mỹ Lung

Xã Mỹ Lương

Xã Nga Hoàng

Xã Ngọc Đồng

Xã Ngọc Lập

Xã Phúc Khánh

Xã Thượng Long

Xã Trung Sơn

Xã Xuân An

Xã Xuân Thủy

Xã Xuân Viên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6) +…+(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

341,96

34,25

64,97

29,65

5,41

46,13

18,28

17,18

20,57

2,49

12,38

18,43

7,99

2,44

27,78

13,00

7,87

13,14

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,77

23,69

12,62

19,15

3,52

5,38

5,94

7,16

5,80

1,51

3,55

0,81

2,80

0,58

5,42

2,43

3,13

5,28

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

39,14

4,95

4,13

4,30

0,88

9,35

3,25

1,47

2,87

0,02

1,36

0,28

0,92

0,63

1,16

0,31

1,37

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,64

3,96

18,92

2,45

0,75

5,77

4,91

3,44

5,09

0,26

3,99

2,05

2,65

0,91

3,35

0,91

1,95

3,28

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,26

0,79

24,80

2,72

0,03

24,63

2,18

3,94

4,52

0,50

2,77

15,13

0,64

0,05

17,08

9,24

1,11

1,13

-

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,09

0,86

4,50

1,03

0,23

1,00

2,00

1,17

2,29

0,20

0,71

0,16

0,98

0,27

0,71

0,11

0,31

1,56

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,78

2,83

0,30

0,55

0,70

0,25

0,35

0,30

0,25

0,20

0,85

0,20

0,20

0,40

0,40

0,20

0,30

0,50

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

1,00

0,30

 

0,15

0,40

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

7,78

2,53

0,30

0,40

0,30

0,20

0,30

0,30

0,20

0,20

0,85

0,20

0,20

0,40

0,40

0,20

0,30

0,50

3

Chuyển các loại đất khác sang chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

6,40

0,37

0,30

4,13

0,37

 

0,01

0,03

0,96

0,01

 

 

0,03

 

 

0,05

0,14

 

-

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

6,40

0,37

0,30

4,13

0,37

 

0,01

0,03

0,96

0,01

 

 

0,03

 

 

0,05

0,14

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Phụ biểu 05: Danh mục công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập

STT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án (ha)

Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ thực hiện dự án

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất

LUC

LUK

HNK

CLN

RSX

NTS

ONT

ODT

TMD

DGT

DTL

CSD

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

(7)

(8)

(10)

(11)

I

Các công trình dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

6,44

6,44

 

6,44

0,54

0,40

1,52

1,55

0,20

0,43

0,02

 

 

1,63

0,15

 

 

 

 

*

Đất công trình giao thông

6,44

6,44

 

6,44

0,54

0,40

1,52

1,55

0,20

0,43

0,02

 

 

1,63

0,15

 

 

 

 

1

Đường GTNT bằng BTXM loại B kết hợp nội khu Thắng Lợi, khu Đồng Khanh xã Đồng Lạc

2,80

2,80

 

2,80

0,30

0,30

0,70

0,70

 

0,13

0,02

 

 

0,60

0,05

 

Khu Thắng Lợi, khu Đồng Khanh, xã Đồng Lạc

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

2

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT khu Quyết Tiến đi khu Đức Xuân xã Minh Hòa

2,40

2,40

 

2,40

0,10

 

0,55

0,60

 

0,25

 

 

 

0,85

0,05

 

Khu Quyết Tiến, xã Minh Hòa

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Lập

3

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT từ ông Thân đi ông Đông

0,75

0,75

 

0,75

0,10

0,10

0,15

0,10

0,20

 

 

 

 

0,08

0,02

 

Xã Đồng Lạc

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

UBND xã Đồng Lạc

4

Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến từ ông Hạnh đi ông Duyên khu 3

0,49

0,49

 

0,49

0,04

 

0,12

0,15

 

0,05

 

 

 

0,10

0,03

 

Khu 3, xã Xuân Viên

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

UBND xã Xuân Viên

II

Các công trình dự án theo nhu cầu sử dụng đất không được quy định tại mục I, mục II Điều này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

0,80

0,80

 

0,80

0,36

0,21

0,03

0,07

 

 

0,03

 

 

0,06

0,02

0,02

 

 

 

*

Đất thương mại, dịch vụ

0,80

0,80

 

0,80

0,36

0,21

0,03

0,07

 

 

0,03

 

 

0,06

0,02

0,02

 

 

 

5

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,24

0,24

 

0,24

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,01

Xã Lương Sơn

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Hộ bà Trần Thị Thanh Hương

6

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng tiện lợi

0,31

0,31

 

0,31

0,24

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

0,01

Khu Xuân Tân, xã Lương Sơn

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Hộ ông Nguyễn Công Hà

7

Dự án xây dựng cửa hàng thương mại, dịch vụ tổng hợp

0,15

0,15

 

0,15

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

 

Khu Xuân Hương, xã Lương Sơn

Nghị quyết số 06/2025/NQ-HĐND ngày 29/4/2025 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Hộ bà Nguyễn Thị Quang

8

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

0,07

 

 

0,03

 

 

 

 

 

Khu Tân Hoa, xã Đồng Thịnh

Quyết định chủ trương đầu tư số 1049 ngày 15/5/2025 của UBND tỉnh Phú Thọ

Công ty TNHH MTV Quang Tâm

Tổng

7,24

7,24

-

7,24

0,90

0,61

1,55

1,62

0,20

0,43

0,05

-

-

1,69

0,17

0,02

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1378/QĐ-UBND Quyết định 1378/QĐ-UBND Quyết định số 1378/QĐ-UBND Quyết định 1378/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định số 1378/QĐ-UBND của Tỉnh Phú Thọ Quyết định 1378 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1378/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành 18/06/2025
Người ký Phan Trọng Tấn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Yên Lập với các nội dung chủ yếu sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND huyện Yên Lập và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.