Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1377/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu 1377/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1377/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN BA TRI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 1142/TTr-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1733/TTr-SNNMT ngày 23 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tiệm Tôm

Thị trấn Ba Tri

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.634,03

1.888,18

359,28

1.291,64

899,81

1.510,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.797,00

 

152,18

838,71

236,20

708,20

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.796,31

 

152,18

838,71

236,20

708,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,69

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.479,11

231,36

58,69

170,79

87,85

34,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.846,82

235,82

117,26

235,96

155,42

503,51

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.644,43

242,24

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

16,68

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.786,37

1.105,31

31,14

44,37

420,28

256,03

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,70

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

1.049,66

56,70

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,25

0,07

 

1,80

0,06

8,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.921,49

347,84

220,66

262,34

370,34

1.432,88

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.231,33

 

 

75,81

62,87

73,80

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,48

114,08

86,40

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,61

0,99

4,77

1,07

2,05

0,28

2.4

Đất quốc phòng

CQP

34,00

10,54

2,20

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,19

0,10

4,10

0,60

 

0,13

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,96

6,41

17,62

3,07

3,13

4,33

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,44

0,07

2,54

0,01

1,47

0,25

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,31

0,13

2,23

0,13

0,10

0,12

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,58

3,21

8,56

2,26

1,56

3,50

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,99

3,00

3,98

0,67

 

0,25

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,66

 

0,31

 

 

0,21

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

396,31

3,55

8,91

8,67

118,58

15,97

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,66

 

3,76

 

16,90

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,64

2,05

1,43

0,60

1,75

0,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,30

0,82

3,72

8,07

 

0,33

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,73

0,68

 

 

99,92

15,01

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.883,39

112,22

74,42

160,85

91,13

200,11

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.323,63

80,92

46,00

93,05

31,76

88,65

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.485,81

25,94

25,74

66,39

57,19

96,93

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

18,37

 

0,01

0,25

0,92

0,32

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,11

 

 

 

 

12,99

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,96

4,13

0,32

0,81

0,16

0,29

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,12

0,17

0,03

0,01

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,67

1,01

1,45

0,23

0,96

0,87

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,07

0,10

0,73

0,10

0,13

0,05

2.9

Đất tôn giáo

TON

24,73

2,53

1,83

3,13

0,56

0,72

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

20,79

0,75

0,82

0,42

1,57

2,40

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

130,26

11,63

6,61

8,73

7,37

5,42

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.860,42

85,04

12,97

 

83,08

1.129,73

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.860,42

85,04

12,97

 

83,08

1.129,73

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa Tây

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã Bảo Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (26)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.634,03

1.070,83

1.047,97

1.204,71

906,67

2.477,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.797,00

446,57

299,66

606,77

643,92

343,16

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.796,31

446,57

299,66

606,77

643,92

343,16

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,69

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.479,11

280,34

59,32

71,11

44,80

171,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.846,82

107,49

645,86

519,00

214,84

199,24

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.644,43

 

 

 

 

569,68

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.786,37

236,44

43,13

6,58

2,77

433,68

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,70

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

1.049,66

 

 

 

 

760,19

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,25

 

 

1,24

0,34

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.921,49

625,17

404,28

221,51

138,37

478,44

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.231,33

62,61

57,65

73,03

55,44

71,50

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,48

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,61

0,30

1,09

0,95

0,67

1,10

2.4

Đất quốc phòng

CQP

34,00

3,06

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,19

0,19

0,18

0,16

0,15

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,96

4,53

4,91

4,10

2,72

5,03

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,44

0,19

 

0,07

0,09

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,31

0,15

0,07

0,29

0,15

0,24

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,58

3,51

3,32

3,24

1,97

3,56

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,99

0,67

1,52

0,50

0,51

1,23

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,66

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

396,31

112,93

65,05

1,69

0,63

0,89

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,66

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,64

0,86

0,05

1,27

0,52

0,10

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,30

12,14

 

0,42

0,11

0,79

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,73

99,93

65,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.883,39

162,13

73,33

134,70

76,75

155,20

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.323,63

36,37

71,86

72,43

23,42

45,40

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.485,81

125,31

 

60,75

52,29

94,83

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

18,37

 

 

 

 

0,28

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,11

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,96

0,15

0,10

 

 

13,80

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

 

0,07

0,03

0,02

0,08

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,67

0,27

1,21

1,32

0,46

0,47

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,07

0,03

0,09

0,17

0,56

0,35

2.9

Đất tôn giáo

TON

24,73

1,71

0,20

0,69

0,81

1,29

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

20,79

1,49

0,64

0,77

0,17

1,14

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

130,26

7,70

2,84

5,42

1,03

4,33

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.860,42

268,52

198,39

 

 

237,97

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.860,42

268,52

198,39

 

 

237,97

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (26)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.634,03

2.873,21

979,16

2.358,94

812,58

765,90

851,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.797,00

284,23

655,58

944,18

611,88

509,46

560,01

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.796,31

284,23

655,58

944,18

611,88

509,46

560,01

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,69

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.479,11

167,35

32,74

46,89

76,00

45,09

97,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.846,82

129,09

287,50

1.312,23

117,54

205,33

81,91

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.644,43

629,08

 

53,10

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.786,37

1.453,82

2,12

1,95

7,15

5,99

111,60

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,70

 

0,70

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

1.049,66

209,62

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,25

0,01

0,52

0,59

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.921,49

398,81

185,03

572,88

152,08

150,34

195,68

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.231,33

58,63

47,07

69,63

39,73

41,50

55,82

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,48

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,61

0,16

0,39

0,02

0,33

0,38

0,28

2.4

Đất quốc phòng

CQP

34,00

18,19

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,19

 

0,15

0,11

 

0,12

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,96

3,99

3,35

5,86

3,00

3,20

3,61

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,44

 

 

0,05

0,52

0,03

0,17

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,31

0,15

0,19

0,24

0,11

0,13

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,58

2,24

2,51

2,96

1,56

2,44

2,31

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,99

1,60

0,65

2,57

0,80

0,61

1,02

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,66

 

 

0,03

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

396,31

22,02

2,09

28,93

0,12

0,28

1,48

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,66

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,64

0,09

0,25

9,86

0,12

0,08

1,20

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,30

21,93

1,84

19,07

 

0,20

0,28

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,73

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.883,39

172,19

127,63

309,50

103,73

101,58

124,41

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.323,63

76,56

64,81

146,93

53,60

29,70

56,89

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.485,81

94,46

62,11

159,30

49,62

71,37

53,61

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

18,37

 

 

1,50

 

 

13,50

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,11

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,96

 

 

 

0,11

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

 

0,03

0,03

 

0,02

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,67

0,23

0,32

1,40

0,20

0,28

0,33

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,07

0,93

0,38

0,33

0,20

0,22

0,08

2.9

Đất tôn giáo

TON

24,73

0,23

0,11

1,24

0,45

0,59

0,91

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

20,79

0,61

0,87

0,44

0,37

1,06

0,99

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

130,26

2,87

3,35

3,98

4,35

1,63

8,19

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.860,42

119,92

 

153,18

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.860,42

119,92

 

153,18

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Ngãi

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(26)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.634,03

1.281,25

896,22

930,96

1.967,09

611,04

649,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.797,00

966,67

 

191,74

1.119,59

245,18

433,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

10.796,31

966,67

 

191,74

1.118,91

245,18

433,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

0,69

 

 

 

0,69

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2.479,11

140,02

 

282,72

112,16

171,21

96,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.846,82

169,66

888,09

191,40

339,29

76,97

113,41

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.644,43

 

 

131,75

18,58

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

16,68

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.786,37

4,86

8,13

110,17

377,40

117,38

6,04

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,70

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

1.049,66

 

 

23,15

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,25

0,04

 

0,02

0,06

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.921,49

276,48

341,33

391,88

472,42

141,94

140,77

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.231,33

58,17

86,13

67,51

93,75

44,84

35,83

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

200,48

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,61

1,49

0,49

0,29

1,84

0,36

0,31

2.4

Đất quốc phòng

CQP

34,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,19

 

0,10

 

 

 

0,10

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

113,96

6,54

3,46

4,27

13,91

4,99

1,93

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,44

0,22

0,13

0,52

 

0,10

0,01

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,31

0,26

0,16

0,11

9,96

0,14

0,14

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,58

4,73

2,47

2,41

3,43

2,14

1,69

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

25,99

1,34

0,71

1,23

0,51

2,51

0,09

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,66

 

 

 

 

0,11

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

396,31

0,71

0,07

1,00

1,92

0,54

0,29

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,66

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,64

0,18

0,06

0,26

1,62

0,36

0,29

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,30

0,53

0,01

0,74

0,30

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,73

 

 

 

 

0,18

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.883,39

147,80

26,76

85,74

276,13

83,47

83,62

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.323,63

72,28

26,09

31,15

130,77

30,47

14,50

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.485,81

74,04

0,11

53,65

141,21

52,25

68,71

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

18,37

0,71

 

 

0,89

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

13,11

 

 

 

0,12

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

19,96

 

 

 

 

0,10

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,76

0,03

0,04

 

0,04

0,04

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

15,67

0,51

0,14

0,70

2,71

0,43

0,18

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,07

0,24

0,38

0,23

0,39

0,19

0,22

2.9

Đất tôn giáo

TON

24,73

1,19

0,24

1,26

1,53

1,16

2,38

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

20,79

0,38

0,28

1,22

1,33

1,51

1,55

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

130,26

11,92

1,52

8,57

12,70

5,09

5,01

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.860,42

48,27

222,28

222,01

69,31

 

9,75

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.860,42

48,27

222,28

222,01

69,31

 

9,75

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tiệm Tôm

TT. Ba Tri

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,10

8,84

11,32

0,09

11,00

5,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,54

2,80

3,68

0,09

0,07

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,28

3,54

7,14

 

0,07

4,93

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,98

2,50

0,50

 

10,86

0,12

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

2,30

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

2,20

0,64

 

0,27

0,06

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,60

1,60

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

0,75

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

0,85

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,47

0,60

0,60

 

0,27

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

0,25

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,22

0,35

0,60

 

0,27

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,04

 

0,04

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,06

 

 

 

 

0,06

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

 

 

 

 

0,06

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Hòa Tây

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã Bảo Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,10

 

 

 

 

12,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,54

 

 

 

 

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,28

 

 

 

 

6,60

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,98

 

 

 

 

2,00

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

2,30

 

 

 

 

2,30

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

 

 

 

 

1,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.6.1 0

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,60

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,47

 

 

 

 

1,00

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,22

 

 

 

 

1,00

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

2.8.1 0

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,04

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,06

 

 

 

 

 

2.12. 1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

2.12. 2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (26)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,10

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,54

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,28

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,98

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

2,30

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,60

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,47

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,22

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,06

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Ngãi

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (26)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp

NNP

49,10

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,54

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,28

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,98

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

2,30

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,19

 

 

0,02

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,02

 

 

0,02

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,60

 

 

 

 

 

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,75

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,85

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,47

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,22

 

 

 

 

 

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,04

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,06

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,06

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Tiệm Tôm

TT. Ba Tri

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

151,42

21,64

12,12

11,27

17,14

5,93

1,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,52

 

 

6,40

 

0,12

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

18,89

4,39

3,97

3,11

0,34

0,10

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,06

8,89

7,62

1,67

1,17

5,59

1,06

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,03

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,92

4,36

0,53

0,09

15,63

0,12

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

10,00

4,00

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,56

6,56

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,56

6,56

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,40

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,79

1,60

1,25

0,71

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,51

 

 

0,43

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,15

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,38

0,85

0,33

0,20

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,75

0,75

0,92

0,08

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Tây

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

Xã Mỹ Chánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

151,42

0,30

0,75

0,80

21,32

22,17

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,52

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

18,89

0,05

0,16

0,06

3,19

0,10

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,06

0,25

0,57

0,74

6,90

0,25

1,34

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,03

 

 

 

3,03

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,92

 

0,02

 

2,20

21,82

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

10,00

 

 

 

6,00

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,56

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,40

 

 

 

 

 

1,40

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,79

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,51

 

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,15

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,38

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,75

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

Xã Phước Ngãi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

151,42

1,15

0,26

0,26

25,40

2,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,52

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

18,89

0,06

0,06

0,06

0,30

0,06

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,06

1,09

0,20

0,20

0,29

2,56

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,03

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,92

 

 

 

24,81

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

10,00

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,56

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,56

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,40

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,79

 

 

 

0,08

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,51

 

 

 

0,08

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,15

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,38

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,75

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thủy

Xã Tân Xuân

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (26)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

151,42

0,41

0,36

3,40

0,81

0,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6,52

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm

HNK/PNN

18,89

 

0,06

1,61

0,55

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

42,06

0,41

0,30

0,45

0,26

0,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,03

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

70,92

 

 

1,34

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

10,00

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,56

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất chuyển sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

6,56

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

1,40

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

3,79

 

 

0,15

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật Đất đai

MHT/PNC

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

0,51

 

 

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,15

 

 

0,15

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,38

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,75

 

 

 

 

 

Ghi chú

- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025: Trên địa bàn huyện Ba Tri không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Ba Tri, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

 

Từ khóa: 1377/QĐ-UBND Quyết định 1377/QĐ-UBND Quyết định số 1377/QĐ-UBND Quyết định 1377/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định số 1377/QĐ-UBND của Tỉnh Bến Tre Quyết định 1377 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1377/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1377/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bến Tre
Ngày ban hành 07/05/2025
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri có trách nhiệm:
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Ba Tri, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.