Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

Value copied successfully!
Số hiệu 1375/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1375/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 23 tháng năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN BẮC TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 64/QĐ-TTg ngày 09/01/2025 ban hành kế hoạch thực hiện Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050; số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 891/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của UBND huyện Bắc Trà My tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 13/5/2025 và Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 230/TTr- SNNMT ngày 20/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Trà My với các nội dung sau:

1. Nội dung Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

c) Diện tích cần thu hồi đất trong kỳ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030.

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

d) Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

2. Vị trí, diện tích, loại đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bắc Trà My, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Trà My.

* Các nội dung khác của Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Bắc Trà My có trách nhiệm:

- Công bố công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; chịu trách nhiệm về nội dung, quy mô, địa điểm, diện tích các công trình, dự án đã trình trong hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024.

- Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất khi chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện các công trình, dự án để báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định. Chỉ đạo, kiểm tra, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đặc biệt là việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng ở các địa phương theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai; giải quyết các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đảm bảo quy định.

- Hằng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

3. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Bắc Trà My và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở KH&CN;
- Phòng NN&MT huyện Bắc Trà My;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY

(Kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân the0 đơn vị hành chính

Thị trấn Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kot

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

84.699,37

2.012,63

17.904,74

5.456,28

2.919,95

3.267,83

15.329,40

3.359,56

6.715,15

5.440,34

9117,56

5776,76

4420,06

2979,12

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

79.620,93

1.728,86

16.262,01

4.680,00

2.714,34

3.034,79

14.858,25

3.197,48

6.562,50

5.279,87

8.917,08

5.623,97

4.119,18

2.642,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.414,00

42,94

91,38

65,41

195,45

151,33

67,06

98,70

74,81

186,82

82,00

93,77

163,09

101,22

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.130,00

42,94

50,73

65,04

186,99

151,06

34,77

98,56

63,88

44,48

46,00

81,28

163,10

101,18

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

284,00

0,00

40,65

0,38

8,46

0,27

32,29

0,14

10,93

142,34

36,00

12,50

-

0,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.246,07

0,54

160,60

9,00

195,85

76,05

37,23

59,81

94,30

402,94

99,64

14,18

45,80

50,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.665,70

156,97

1.079,32

237,72

261,67

248,38

1.594,45

118,87

944,37

996,64

523,46

843,92

239,52

420,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.283,52

-

10.358,14

330,67

-

-

8.423,86

425,23

1.395,01

914,10

1.684,42

438,41

465,90

847,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.779,06

1.516,09

4.565,56

4.026,21

2.040,71

2.553,49

4.717,39

2.449,92

4.041,98

2.772,82

6.501,19

4.205,31

3.185,92

1.202,45

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.194,37

180,80

278,26

159,31

26,42

23,66

756,89

12,50

2.665,69

279,56

3.177,62

966,68

371,90

295,08

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

99,50

5,31

7,01

9,61

7,06

5,55

5,24

7,83

9,74

6,55

6,38

5,89

11,94

11,39

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

121,07

7,00

-

-

13,60

-

13,00

26,50

2,27

-

20,00

22,50

7,00

9,20

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,01

-

-

1,37

-

-

-

10,60

-

-

-

-

-

0,04

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4.695,16

283,38

1.582,68

746,76

175,01

213,65

420,77

127,74

122,21

115,80

170,43

116,72

290,10

329,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

416,21

-

65,51

30,40

39,05

37,32

32,48

31,50

37,52

26,75

15,42

24,42

49,39

26,45

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

62,41

62,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

32,36

7,31

1,05

2,02

0,30

0,12

0,97

0,19

0,47

0,54

0,65

2,23

14,45

2,06

2.4

Đất quốc phòng

CQP

53,66

4,90

-

-

-

-

-

-

-

2,95

-

-

-

45,81

2.5

Đất an ninh

CAN

14,08

5,72

0,41

0,56

0,41

0,39

0,35

0,40

0,37

0,39

0,39

0,39

0,39

3,92

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

82,12

17,60

8,99

6,78

3,37

4,04

3,59

4,14

3,75

4,90

4,47

4,33

11,41

4,75

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,89

7,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,66

0,20

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,54

1,46

0,19

0,28

0,36

0,07

0,14

0,20

0,22

0,13

0,05

0,08

0,07

0,29

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,81

6,97

4,28

4,61

2,29

2,88

3,30

2,93

2,99

3,24

2,60

2,22

4,29

2,23

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

22,00364

2,14

4,29

1,88

0,72

1,08

0,15

1,01

0,54

1,53

1,82

2,04

3,40

2,04

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

286,86

40,25

9,06

13,00

22,10

77,66

32,52

25,75

0,02

-

28,52

3,11

29,11

5,76

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

86,40

21,40

-

-

10,00

15,00

10,00

-

-

-

20,00

-

10,00

-

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,24

1,38

5,68

5,00

-

8,20

-

1,25

-

-

3,02

-

1,24

2,46

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,34

5,13

-

-

-

0,73

0,12

-

0,02

-

-

0,06

0,48

0,80

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

164,88

12,33

3,38

8,00

12,10

53,73

22,40

24,50

-

-

5,50

3,05

17,39

2,50

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.874,36

114,62

1.385,53

574,87

34,14

54,29

246,05

35,64

31,57

23,43

59,20

25,34

86,97

202,72

2.8.1

Đất giao thông

DGT

509,46

47,87

41,88

38,25

18,81

23,90

109,02

26,25

27,68

17,64

56,51

19,47

42,17

40,01

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

76,21

5,57

4,16

2,93

11,56

14,17

1,74

6,18

2,24

3,13

0,90

4,90

10,34

8,39

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,31

-

0,06

0,01

-

-

0,05

0,83

0,16

-

0,02

0,15

0,04

-

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

37,96

35,98

-

-

0,66

-

-

-

0,20

0,14

-

0,18

0,80

-

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

81,02

0,03

-

51,43

0,08

1,67

-

1,05

0,40

-

-

0,02

-

26,35

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

14,88

-

0,02

-

0,01

0,03

-

-

0,01

-

0,02

0,02

14,75

0,02

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

2.124,96

13,26

1.336,87

481,19

1,03

13,20

135,19

0,03

0,05

1,81

1,03

0,03

14,87

126,39

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,73

0,30

0,31

0,28

0,26

0,30

0,26

0,29

0,25

0,20

0,30

0,27

0,34

0,39

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

2,28

0,78

0,28

-

0,77

-

-

-

-

-

-

-

0,15

0,30

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

23,44

10,97

1,76

0,78

0,95

1,02

0,77

1,00

0,58

0,51

0,41

0,31

3,52

0,86

2.9

Đất tôn giáo

TON

2,90

0,51

-

-

-

1,05

-

1,00

-

-

-

-

0,35

-

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,06

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

96,51

10,59

21,49

6,39

3,25

11,21

5,42

6,67

10,07

3,74

4,25

3,41

4,80

5,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

804,08

0,69

90,63

112,74

72,39

27,58

98,39

22,45

38,45

53,08

76,09

61,49

109,09

41,01

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,43

-

-

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

803,65

0,69

90,63

112,74

72,39

27,15

98,39

22,45

38,45

53,08

76,09

61,49

109,09

41,01

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

383,29

0,39

60,06

29,51

30,60

19,40

50,38

34,35

30,44

44,67

30,04

36,07

10,78

6,59

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

138,36

0,39

1,03

8,67

29,69

0,40

0,10

30,35

2,11

9,62

20,26

21,97

8,35

5,41

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

244,94

-

59,02

20,85

0,92

19,00

50,27

4,00

28,33

35,05

9,78

14,10

2,43

1,19

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân the đơn vị hành chính

Thị trấn Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kot

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4=5+…+17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

718,36

-

98,05

21,37

3,00

-

345,38

10,00

70,00

90,00

9,00

58,75

12,81

-

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

681,04

-

98,05

20,00

-

-

340,18

-

70,00

90,00

-

50,00

12,81

-

1.2

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

31,95

-

-

-

3,00

-

5,20

6,00

-

-

9,00

8,75

-

-

1.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,37

-

-

1,37

-

-

-

4,00

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

87,14

2,77

7,89

16,58

3,35

6,07

13,39

5,05

3,16

0,78

1,60

4,15

14,24

8,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,07

-

0,22

0,14

0,22

0,30

0,22

0,22

0,14

-

0,22

0,52

0,67

0,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,21

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,50

-

2.4

Đất an ninh

CAN

2,11

1,79

0,10

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

8,20

-

0,94

0,52

0,27

0,71

1,27

0,77

0,29

0,27

0,27

0,27

1,22

1,39

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

5,01

-

0,44

0,27

0,27

0,52

1,27

0,47

0,29

0,27

0,27

0,27

0,18

0,47

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

3,20

-

0,50

0,25

-

0,19

-

0,29

-

-

-

-

1,04

0,92

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

40,68

0,05

2,43

11,00

1,83

3,61

4,86

3,32

-

-

0,87

3,05

7,80

1,86

2.6.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,03

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,53

-

2,00

3,00

-

-

-

1,00

-

-

0,67

-

-

1,86

2.6.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

0,05

-

-

-

0,41

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6.4

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

31,66

-

0,43

8,00

1,80

3,20

4,86

2,32

-

-

0,20

3,05

7,80

-

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

32,14

0,72

4,20

4,91

0,91

1,45

7,04

0,75

2,73

0,37

0,24

0,31

3,96

4,54

2.7.1

Đất giao thông

DGT

13,21

0,49

1,00

0,20

0,07

1,21

3,90

0,52

2,50

0,10

0,01

0,08

1,82

1,31

2.7.2

Đất thủy lợi

DTL

0,55

-

0,10

-

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0,19

-

-

-

0,16

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

2.7.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,01

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,16

-

2.7.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

14,01

-

2,87

4,48

-

-

2,91

-

-

-

-

-

0,75

3,00

2.7.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,93

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,16

0,23

0,23

0,23

0,23

2.7.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

0,14

-

-

0,09

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030 HUYỆN BẮC TRÀ MY
(Kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kot

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất Nông nghiệp

NNP

511,45

123,38

22,18

24,52

26,41

74,12

72,21

29,25

14,72

23,26

26,14

12,78

43,70

18,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

62,66

24,18

4,05

2,53

4,22

6,93

2,76

1,56

1,46

2,60

2,16

3,07

6,32

0,84

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

28,56

24,18

-

-

-

1,60

0,15

0,05

-

-

-

-

1,74

0,84

1.1.2

Đất lúa còn lại

LUK

34,10

-

4,05

2,53

4,22

5,33

2,59

1,51

1,46

2,60

2,16

3,07

4,58

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

42,76

10,96

2,76

0,74

3,96

2,06

4,51

2,39

3,17

3,48

0,71

2,27

3,94

1,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

106,46

39,96

6,42

2,00

1,84

5,70

22,39

1,63

3,64

5,77

1,18

4,74

8,49

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,61

-

3,10

3,10

-

-

3,32

-

-

-

-

-

-

3,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

285,86

47,54

5,84

16,13

16,38

59,39

39,22

23,65

6,44

11,40

22,08

2,70

24,88

10,22

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,10

0,75

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,07

0,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

118,97

42,55

3,76

0,76

10,69

11,05

19,87

3,78

0,52

1,39

8,04

1,50

12,88

2,16

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,33

-

0,44

0,50

1,27

1,84

5,72

0,24

0,32

0,35

0,04

0,04

1,50

0,05

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

19,20

19,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,59

0,09

0,15

-

0,20

0,36

-

-

0,20

0,10

0,15

0,15

0,15

0,05

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

3,33

1,53

-

0,25

0,05

0,27

1,03

-

-

-

-

0,05

0,15

-

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,24

1,21

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,00

0,28

1,00

0,25

0,05

0,27

1,00

-

-

-

-

-

0,15

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN

CSK

1,38

0,13

-

-

-

-

1,25

-

-

-

-

-

-

-

2.5.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,25

-

-

-

-

-

1,25

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

16,56

12,37

0,20

-

1,20

0,07

0,08

-

-

-

0,05

0,76

1,22

0,61

2.6.1

Đất giao thông

DGT

14,26

11,10

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

0,74

1,21

0,21

2.6.2

Đất thủy lợi

DTL

1,26

1,18

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.6.3

Đất công trình năng lượng

DNL

0,47

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.6.4

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,57

0,02

0,20

-

0,20

-

0,08

-

-

-

0,05

0,02

-

-

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,19

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,17

1,73

-

-

-

-

2,44

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

60,22

7,41

2,97

0,01

7,97

8,42

9,35

3,54

-

0,94

7,80

0,50

9,86

1,45

2.9.1

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,22

7,41

2,97

0,01

7,97

8,42

9,35

3,54

-

0,94

7,80

0,50

9,86

1,45

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số: 1375/QĐ-UBND ngày 23/5/2025 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Trà My

Xã Trà Bui

Xã Trà Đốc

Xã Trà Đông

Xã Trà Dương

Xã Trà Giác

Xã Trà Giang

Xã Trà Giáp

Xã Trà Ka

Xã Trà Kot

Xã Trà Nú

Xã Trà Sơn

Xã Trà Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

518,87

123,68

22,86

24,52

26,41

78,64

72,33

29,50

14,74

23,26

26,49

12,78

44,28

19,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

62,86

24,18

4,05

2,53

4,22

7,13

2,76

1,56

1,46

2,60

2,16

3,07

6,32

0,84

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

43,39

10,96

2,76

0,74

3,96

2,38

4,57

2,39

3,17

3,48

0,71

2,27

3,99

2,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,51

40,26

6,42

2,00

1,84

5,70

22,39

1,83

3,66

5,77

1,18

4,74

9,02

2,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

12,61

-

3,10

3,10

-

-

3,32

-

-

-

-

-

-

3,10

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

291,40

47,54

6,52

16,13

16,38

63,39

39,28

23,70

6,44

11,40

22,43

2,70

24,88

10,62

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,10

0,75

0,02

0,01

0,02

0,04

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,07

0,12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

1.092,76

7,36

145,19

90,00

19,85

-

104,35

116,75

97,97

102,97

101,00

105,66

97,08

104,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NKR

50,97

0,36

-

-

10,75

-

9,55

4,65

5,70

12,97

3,00

3,91

0,08

-

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NKR

1.041,78

7,00

145,19

90,00

9,10

-

94,80

112,10

92,27

90,00

98,00

101,75

97,00

104,58

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,00

3,59

-

-

-

0,45

0,03

-

-

-

-

0,74

-

0,20

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,00

3,59

-

-

-

0,45

0,03

-

-

-

-

0,74

-

0,20

 

Từ khóa: 1375/QĐ-UBND Quyết định 1375/QĐ-UBND Quyết định số 1375/QĐ-UBND Quyết định 1375/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định số 1375/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Nam Quyết định 1375 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Nam

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1375/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1375/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Quảng Nam
Ngày ban hành 23/05/2025
Người ký Phan Thái Bình
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bắc Trà My với các nội dung sau:
  • Điều 2. Tổ chức thực hiện
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.