Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 135/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 19/11/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
| Ngày hiệu lực | 29/11/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 135/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 19/11/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
| Ngày hiệu lực | 29/11/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2007/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 19 tháng 11 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ CHỨC NĂNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT MỘT SỐ LÔ ĐẤT THUỘC KHU ĐÔ THỊ MỚI MỄ TRÌ HẠ, TỶ LỆ 1/500
Địa điểm: xã Mễ Trì - huyện Từ Liêm - Hà Nội
(Các lô đất ký hiệu: HH1, HH2+CT3, HH3+CT4, CCTP và ĐX)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/QĐ-TTg ngày 20/06/1998 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 83/2001/QĐ-UB ngày 10/10/2001 của UBND Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch kiến trúc tại Tờ trình số 992/TTr-QHKT ngày 17/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh cục bộ một số chức năng và chỉ tiêu sử dụng đất các lô đất ký hiệu: HH1, HH2+CT3, HH3+CT4, CCTP và ĐX thuộc Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ Hà Nội - tỷ lệ 1/500 với các nội dung theo bảng sau:
Bảng tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất
Số lô | Diện tích đất (m2) | Theo Quyết định phê duyệt | Điều chỉnh | ||||||||||
Chức năng | ĐTXD (m2) | MĐ XD (%) | TCTB (Tầng) | Diện tích sàn (m2) | HSS DĐ (lần) | Chức năng | DT XD (m2) | MĐ XD (%) | TC (tầng) | Diện tích sàn (m2) | HSS DĐ (lần) | ||
HH1 | 2349 | Hỗn hợp | 640 | 27 | 11 | 7040 | 2,99 | Hỗn hợp | 940 | 40 | 27 | 24840 | 10,5 |
HH2 +CT3 | 10534 | Hỗn hợp + ở cao tầng | 4021 | 38 | 8,1 | 32568 | 3,09 | Hỗn hợp + ở cao tầng | 4196 | 39,7 | 5-27 | 54960 | 5,2 |
HH3 +CT4 | 8978 | Hỗn hợp + ở cao tầng | 3565 | 40 | 8,8 | 31277 | 3,48 | Hỗn hợp + ở cao tầng | 3565 | 39,7 | 5-27 | 54655 | 6,1 |
CCTP | 5707 | Công cộng thành phố | 2080 | 36 | 8,0 | 18588 | 3,25 | Trụ sở cơ quan | 2060 | 35,5 | 5-6 & 33 | 35750 | 6,26 |
ĐX | 1864 | Bãi đỗ xe |
|
|
|
|
| Bãi đỗ xe |
|
| 3 |
|
|
* Việc giao sử dụng các công trình tại các lô đất nói trên sau khi hoàn thành đầu tư xây dựng phải theo đúng các quy định chung của Nhà nước và quy định cụ thể của UBND Thành phố.
* Quy mô, diện tích chức năng các lô đất khác (ngoài các lô đất nêu trên) trong Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ giữ nguyên theo Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Mễ Trì Hạ, tỷ lệ 1/500 đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 83/2001/QĐ-UB ngày 10/10/2001.
Điều 2. Giám đốc Sở Quy hoạch kiến trúc chịu trách nhiệm kiểm tra, xác nhận hồ sơ bản vẽ đúng với Quyết định này và bản vẽ đã được Sở thẩm định kèm theo Tờ trình số 992/TTr-QHKT ngày 17/7/2007; hướng dẫn và phê duyệt phương án thiết kế sơ bộ về kiến trúc các công trình để chủ đầu tư làm cơ sở xây dựng theo quy hoạch.
- Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm, Chủ tịch UBND xã Mễ Trì chịu trách nhiệm kiểm tra, quản lý, giám sát xây dựng theo quy hoạch, xử lý các trường hợp xây dựng sai quy hoạch theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Quy hoạch Kiến trúc, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Công chính, Tài chính, Tài nguyên Môi trường và Nhà đất; Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm; Tổng Giám đốc Tổng Công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội; Giám đốc Công ty CP Tu tạo và Phát triển nhà, Giám đốc Công ty Xây dựng nhà số 9-Vinaconex và Công ty TNHH Thương mại xây dựng và công nghệ Việt Nam, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PEOPLE’S COMMITTEE OF HANOI CITY | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 135/2007/QD- UBND | Hanoi, November 19, 2007 |
DECISION
ON APPROVING THE LOCAL ADJUSTMENT OF FUNCTIONS AND NORMS OF USING LAND FOR SOME LAND PLOTS OF ME TRI HA NEW URBAN CENTER, RATE OF 1/500
Location: Me Tri commune - Tu Liem rural district – Hanoi (Land plots with symbols: HH1, HH2+CT3, HH3+CT4, CCTP and DX)
PEOPLE’S COMMITTEE OF HANOI CITY
Pursuant to the Law on organization of People’s Councils and People’s Committees dated November 26, 2003;
Pursuant to law on construction;
Pursuant to Ordinance of Hanoi Capital;
Pursuant to Decision No. 108/1998/QD-TTg dated June 20, 1998, of the Prime Minister, ratifying the readjusted overall planning of Hanoi capital till the year 2020;
Pursuant to Decision No. 83/2001/QD-UB dated October 10, 2001, of the City People’s Committee, on approving detailed plan of Me Tri Ha new urban center, rate of 1/500;
At the proposal of the Planning and Architecture Department at the report No. 992/TTr-QHKT dated July 17, 2007,
DECIDES
Article 1. To approve the local adjustment of some functions and norms of using land for land plots with symbols: HH1, HH2+CT3, HH3+CT4, CCTP and DX of Me Tri Ha new urban center in Hanoi – rate 1/500 and contents according to the following table:
The summary table of using-land norms
Land plot number | Land area (m2) | According to the approved decision | According to the approved decision | According to the approved decision | According to the approved decision | According to the approved decision | According to the approved decision | Adjustment | Adjustment | Adjustment | Adjustment | Adjustment | Adjustment | ||||||||||
|
| Function | Construction area (m2) | Construction Density (%) | Average storey number (storey) | Floor area (m2) | Land use coefficient (times) | Function | Construction area (m2) | Construction Density (%) | Average storey number (storey) | Floor area (m2) | Land use coefficient (times) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
HH1 | 2349 | Mixture | 640 | 27 | 11 | 7040 | 2.99 | Mixture | 940 | 40 | 27 | 24840 | 10.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
HH2 +CT3 | 10534 | Mixture + residence at high stories | 4021 | 38 | 8.1 | 32568 | 3.09 | Mixture + residence at high stories | 4196 | 39.7 | 5-27 | 54960 | 5.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
HH3 +CT4 | 8978 | Mixture + residence at high stories | 3565 | 40 | 8.8 | 31277 | 3.48 | Mixture + residence at high stories | 3565 | 39.7 | 5-27 | 54655 | 6.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
CCTP | 5707 | Public purpose of city | 2080 | 36 | 8.0 | 18588 | 3.25 | Head offices of agencies | 2060 | 35.5 | 5-6 & 33 | 35750 | 6.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
DX | 1864 | Parking |
|
|
|
|
| Parking |
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
* The assignment of using works at land plots stated above after finishing investment and construction must comply with general provisions of State and specific regulations of the City People’s Committee.
* Scale and function area of other land plots (other than the land plots stated above) in Me Tri Ha new urban center will be keep intact according to the detailed plan of Me Tri Ha new urban center, rate 1/500 approved by the City People’s Committee at Decision No. 83/2001/QD-UB, dated October 10, 2001.
Article 2. Director of the Planning and Architecture Department shall examine, certify on dossier of drawings in accordance with this Decision and drawings which were appraised by the Department according to the Report No. 992/TTr-QHKT dated July 17, 2007; guiding and approving plan on designing preliminarily architecture of works for investors to do as basis for construction under the plan.
- Chairperson of People’s Committee of Tu Liem rural district, chairperson of People’s Committee of Me Tri commune shall examine, manage, supervise construction under the plan, and handle cases of building in contravention with the plan under their competence and provisions of law.
- This Decision takes effect 10 days as from the day of its signing.
Article 3. The Chief of office of City People’s Committee, Directors of Departments of Planning and Architecture, Planning and Investment, Construction, Transport and Public Affairs, Natural Resources, Environment and House, Land; chairperson of People’s Committee of Tu Liem rural district, Director General of the Ha Noi Housing Investment and Development Corporation; Director of the Housing Renovation and Development Corporation, Director of Housing Building Company No.9 – Vinaconex and The Construction and Technology Trading Limited Liability Company of Vietnam, heads of Departments, sectors, relevant individuals and organizations shall implement this Decision.
| ON BEHALF OF THE PEOPLE’S COMMITTEE |
---------------
This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]
| Số hiệu | 135/2007/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Thành phố Hà Nội |
| Ngày ban hành | 19/11/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Khôi |
| Ngày hiệu lực | 29/11/2007 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật