ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 128/QĐ-UBND | Quảng Ngãi , ngày 15 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 28/01/2016 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 01/3/2016 của về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 10,23 ha. Trong đó có 08 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 01 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 0,14 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn có trách nhiệm:
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 4; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bình | Xã An Hải | Xã An Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7) | (5) | (6) | (7) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 1.039,85 | 69,04 | 511,25 | 459,56 |
1 |
NNP | 615,44 | 46,26 | 311,54 | 257,64 | |
1.1 |
LUA |
|
|
|
| |
|
LUC |
|
|
|
| |
|
LUK |
|
|
|
| |
|
LUN |
|
|
|
| |
1.2 |
HNK | 444,33 | 27,63 | 231,28 | 185,42 | |
1.3 |
CLN | 9,23 | 2,56 | 6,10 | 0,57 | |
1.4 |
RPH | 5,88 |
| 2,10 | 3,78 | |
1.5 |
RDD |
|
|
|
| |
1.6 |
RSX | 156,00 | 16,07 | 72,06 | 67,87 | |
1.7 |
NTS |
|
|
|
| |
1.8 |
LMU |
|
|
|
| |
1.9 |
NKH |
|
|
|
| |
2 |
PNN | 244,85 | 6,15 | 126,30 | 112,40 | |
2.1 |
CQP | 38,02 | 0,55 | 30,21 | 7,26 | |
2.2 |
CAN | 0,65 |
|
| 0,65 | |
2.3 |
SKK |
|
|
|
| |
2.4 |
SKT |
|
|
|
| |
2.5 |
SKN |
|
|
|
| |
2.6 |
TMD | 1,59 |
| 0,87 | 0,72 | |
2.7 |
SKC | 3,00 |
| 3,00 |
| |
2.8 |
SKS |
|
|
|
| |
2.9 |
DHT | 100,51 | 3,10 | 51,95 | 45,46 | |
|
DGT | 65,42 | 2,02 | 28,15 | 35,25 | |
|
DTL | 19,66 | 0,67 | 16,19 | 2,80 | |
|
DNL | 2,76 |
| 2,64 | 0,12 | |
|
DBV | 0,15 | 0,03 | 0,02 | 0,10 | |
|
DVH | 1,67 |
| 1,48 | 0,19 | |
|
DYT | 1,17 | 0,10 | 0,07 | 1,00 | |
|
DGD | 7,59 | 0,24 | 2,36 | 4,99 | |
|
DTT | 0,97 | 0,04 | 0,49 | 0,44 | |
|
DKH |
|
|
|
| |
|
DXH |
|
|
|
| |
|
DCH | 1,12 |
| 0,55 | 0,57 | |
2.10 |
DDT | 1,50 |
| 0,95 | 0,55 | |
2.11 |
DDL |
|
|
|
| |
2.12 |
DRA | 2,68 |
| 1,54 | 1,14 | |
2.13 |
ONT | 69,27 | 1,42 | 30,37 | 37,48 | |
2.14 |
ODT |
|
|
|
| |
2.15 |
TSC | 2,84 | 0,20 | 0,16 | 2,48 | |
2.16 |
DTS | 1,30 |
| 0,37 | 0,93 | |
2.17 |
DNG |
|
|
|
| |
2.18 |
TON | 1,46 |
| 0,90 | 0,56 | |
2.19 |
NTD | 18,07 | 0,65 | 4,55 | 12,87 | |
2.20 |
SKX |
|
|
|
| |
2.21 |
DSH | 0,42 |
| 0,28 | 0,14 | |
2.22 |
DKV | 0,27 |
|
| 0,27 | |
2.23 |
TIN | 3,09 | 0,08 | 1,14 | 1,87 | |
2.24 |
SON |
|
|
|
| |
2.25 |
MNC | 0,03 |
| 0,01 | 0,02 | |
2.26 |
PNK | 0,15 | 0,15 |
|
| |
3 |
CSD | 179,56 | 16,63 | 73,41 | 89,52 | |
4 |
KCN |
|
|
|
| |
5 |
KKT |
|
|
|
| |
6 |
KDT |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã An Bình | Xã An Hải | Xã An Vĩnh | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7) | (5) | (6) | (7) | |||
1 |
NNP | 7,65 |
| 5,83 | 1,82 | ||||
1.1 |
LUA |
|
|
|
| ||||
|
LUC |
|
|
|
| ||||
|
LUK |
|
|
|
| ||||
|
LUN |
|
|
|
| ||||
1.2 |
HNK | 7,42 |
| 5,74 | 1,68 | ||||
1.3 |
CLN | 0,02 |
| 0,02 |
| ||||
1.4 |
RPH | 0,14 |
|
| 0,14 | ||||
1.5 |
RDD |
|
|
|
| ||||
1.6 |
RSX | 0,07 |
| 0,07 |
| ||||
1.7 |
NTS |
|
|
|
| ||||
1.8 |
LMU |
|
|
|
| ||||
1.9 |
NKH |
|
|
|
| ||||
2 |
PNN | 1,66 |
| 1,21 | 0,45 | ||||
2.1 |
CQP | 0,02 |
| 0,02 |
| ||||
2.2 |
CAN |
|
|
|
| ||||
2.3 |
SKK |
|
|
|
| ||||
2.4 |
SKT |
|
|
|
| ||||
2.5 |
SKN |
|
|
|
| ||||
2.6 |
TMD |
|
|
|
| ||||
2.7 |
SKC |
|
|
|
| ||||
2.8 |
SKS |
|
|
|
| ||||
2.9 |
DHT | 0,82 |
| 0,74 | 0,08 | ||||
|
DGT | 0,12 |
| 0,05 | 0,07 | ||||
|
DTL | 0,58 |
| 0,58 |
| ||||
|
DNL |
|
|
|
| ||||
|
DBV |
|
|
|
| ||||
|
DVH | 0,01 |
| 0,01 |
| ||||
|
DYT | 0,07 |
| 0,07 |
| ||||
|
DGD | 0,02 |
| 0,01 | 0,01 | ||||
|
DTT |
|
|
|
| ||||
|
DKH |
|
|
|
| ||||
|
DXH |
|
|
|
| ||||
|
DCH | 0,02 |
| 0,02 |
| ||||
2.10 |
DDT | 0,08 |
| 0,08 |
| ||||
2.11 |
DDL |
|
|
|
| ||||
2.12 |
DRA |
|
|
|
| ||||
2.13 |
ONT | 0,52 |
| 0,28 | 0,24 | ||||
2.14 |
ODT |
|
|
|
| ||||
2.15 |
TSC | 0,17 |
| 0,09 | 0,08 | ||||
2.16 |
DTS |
|
|
|
| ||||
2.17 |
DNG |
|
|
|
| ||||
2.18 |
TON |
|
|
|
| ||||
2.19 |
NTD | 0,05 |
|
| 0,05 | ||||
2.20 |
SKX |
|
|
|
| ||||
2.21 |
DSH |
|
|
|
| ||||
2.22 |
DKV |
|
|
|
| ||||
2.23 |
TIN |
|
|
|
| ||||
2.24 |
SON |
|
|
|
| ||||
2.25 |
MNC |
|
|
|
| ||||
2.26 |
PNK |
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã SDĐ | Diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||
Xã An Bình | Xã An Hải | Xã An Vĩnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7) | (5) | (6) | (7) |
1 |
NNP/PNN | 7,65 |
| 5,83 | 1,82 | |
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
LUA/PNN |
|
|
|
| |
|
LUC/PNN |
|
|
|
| |
1.2 |
HNK/PNN | 7,42 |
| 5,74 | 1,68 | |
1.3 |
CLN/PNN | 0,02 |
| 0,02 |
| |
1.4 |
RPH/PNN | 0,14 |
|
| 0,14 | |
1.5 |
RDD/PNN |
|
|
|
| |
1.6 |
RSX/PNN | 0,07 |
| 0,07 |
| |
1.7 |
LMU/PNN |
|
|
|
| |
1.8 |
NTS/PNN |
|
|
|
| |
1.9 |
NKH/PNN |
|
|
|
| |
2 |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
LUA/CLN |
|
|
|
| |
2.2 |
LUA/LNP |
|
|
|
| |
2.3 |
LUA/NTS |
|
|
|
| |
2.4 |
LUA/LMU |
|
|
|
| |
2.5 |
HNK/NTS |
|
|
|
| |
2.6 |
HNK/LMU |
|
|
|
| |
2.7 |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
| |
2.8 |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
| |
2.9 |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
| |
2.10 |
PKO/OCT |
|
|
|
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (doanh nghiệp, hỗ trợ…) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(8)+(9) +(10)+(11)+(12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||||||
1 | Tuyến mương thoát nước từ nhà máy xử lý rác thải ra biển | 0,12 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 1, 3, 10 | CV số: 2404/UBND ngày 06/11/2014 Về việc giao nhiệm vụ thực hiện dự án: Nhà máy xử lý chất thải rắn sinh hoạt huyện Lý Sơn hạng mục: Đường vào nhà máy, hệ thống thoát nước và nước mưa, đường điện vào nhà máy | 250 |
| 250 |
|
|
|
|
2 | Nhà văn hóa Thôn Tây | 0,09 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 26 | QĐ số: 1454/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Xây dựng hai nhà văn hóa thôn tại Thôn Đông và Thôn Tây xã An Hải – huyện Lý Sơn | 400 |
|
|
| 400 |
|
|
3 | Trạm y tế xã An Hải | 0,07 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 26 | QĐ số: 1116/QĐ-UBND ngày 09/8/2013 của UBND huyện về việc Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch đấu thầu, giá các gói thầu công trình: Trạm y tế xã An Hải, huyện Lý Sơn | 200 |
|
|
| 200 |
|
|
4 | Nghĩa địa Rừng Gò | 0,42 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 10 | NQ số 13/NQ-HĐND ngày 11/7/2012 của HĐND xã An Hải về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2012 | 408 |
|
|
| 408 |
|
|
5 | Đường trung tâm huyện đi An Hải | 3,52 | Xã An Hải + Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 18; 19, 20, 25, 26 (An Hải); Tờ bản đồ 23, 24, 27 (An Vĩnh) | QĐ số: 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường Trung tâm huyện – UBND xã An Hải huyện Lý Sơn | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
6 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa huyện Lý Sơn | 4,64 | Xã An Hải + Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 9, 15, 16, 21, 22, 26, 27, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ 8, 9, 13, 14, 19, 20, 21, 22 (An Vĩnh) | QĐ số: 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung Dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp tuyến Cồn An Vĩnh – Ra đa tầm xa, huyện Lý Sơn | 4.600 | 4.600 |
|
|
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở xã An Bình | 0,67 | Xã An Bình | Tờ bản đồ: 6 | QĐ số: 2095/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở xã An Bình, huyện Lý Sơn | 670 | 670 |
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm | 0,62 | Xã An Hải + xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 18; 19, 24, 25, 29, 30 (An Hải); Tờ bản đồ: 18; 21, 22, 23, 28 (An Vĩnh | QĐ số: 1542/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh Về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống cấp nước sinh hoạt trung tâm huyện Lý Sơn | 833 | 833 |
|
|
|
|
|
8 | Tổng cộng I | 10,15 |
|
|
| 9.361 | 8.103 | 250 |
| 1.008 |
|
|
II | Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) | |||||||||||
1 | Nhà văn hóa Thôn Đông | 0,08 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 21 | QĐ số: 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý Sơn | 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
|
1 | Tổng cộng II | 0,08 |
|
|
| 1.700 |
|
| 1.700 |
|
|
|
III | Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai | |||||||||||
1 | Trận địa phòng thủ biển đảo số 3 | 0,08 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 29 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển tiếp |
2 | Trận địa phòng thủ biển đảo số 4 | 0,15 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 7 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển tiếp |
3 | Kho dự trữ xăng dầu Hòn Tai | 0,25 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 9,10 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển tiếp |
4 | Trận địa Phòng thủ biển đảo số 3 Dinh Tam Tỏa | 0,16 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 27 |
|
|
|
|
|
|
| chuyển tiếp |
5 | Công trình phòng thủ biển đảo trên địa bàn huyện Lý Sơn | 0,19 | Xã An Hải + xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 12, 19 xã An Hải; tờ 9, 11 xã An Vĩnh |
|
|
|
|
|
|
| chuyển tiếp |
6 | Trụ sở làm việc Kho bạc Nhà nước huyện Lý Sơn | 0,17 | Xã An Vĩnh | Tờ bản đồ: 23, 24 | Cv số: 1733/KHNN-TVQT ngày 16/7/2015 của Kho bạc nhà nước về việc thông báo dự kiến thu, chi ngân sách năm 2016. | 6.800 | 6.800 |
|
|
|
|
|
7 | Nhà làm việc, cầu tàu cho tàu tuần tra cao tốc tại đảo Lý Sơn (Hải quan) | 0,07 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 23 | QĐ số: 1920/QĐ-TCHQ ngày 09/7/2015 của Tổng Cục hải quan về việc giao điều chỉnh, bổ sung dự toán chi NSNN năm 2015 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm phân phối vật liệu xây dựng, nội thất, các thiết bị điện, điện dân dụng, điện lạnh và kho chứa tỏi, sơ chế tỏi, đóng gói tỏi; xây dựng cửa hàng phân phối tỏi Lý Sơn | 3,00 | Xã An Hải | Tờ bản đồ: 9, 16 | Công văn số 226/UBND-NNTN ngày 14/01/2016 của UBND tỉnh về việc thu hồi, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư trên địa bàn huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,50 | Xã An Hải | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Đất ở (Chuyển mục đích của hộ gia đình cá nhân) | 0,30 | Xã An Vĩnh | Trên địa bàn xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Tổng cộng III | 4,87 |
|
|
| 7.300 | 7.300 |
|
|
|
|
|
19 | Tổng cộng (I+II+III) | 15,10 |
|
|
| 18.361 | 15.403 | 250 | 1.700 | 1.008 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 128/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Ghi chú | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Diện tích đất LUA (ha) | Diện tích đất RPH (ha) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
0,62 |
| 0,14 | Xã An Hải + xã An Vĩnh |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
TỔNG | 0,62 |
0,14 |
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN LÝ SƠN Đơn vị tính: ha
Từ khóa: Quyết định 128/QĐ-UBND, Quyết định số 128/QĐ-UBND, Quyết định 128/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 128/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định 128 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, 128/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đang được cập nhật. Quyết định 128/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng NgãiTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |