Số hiệu | 1219/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n UỶ\r\n BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1219/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Lai\r\n Châu, ngày 19 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nPHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH\r\nSỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THAN UYÊN; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ NỘI DUNG\r\nQUYẾT ĐỊNH SỐ 902/QĐ-UBND NGÀY 22/7/2022 CỦA UBND TỈNH
\r\n\r\nUỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ\r\nchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của\r\nLuật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất\r\nđai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan\r\nđến quy hoạch ngày 20/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị\r\nđịnh của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành\r\nmột số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung\r\nmột số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày\r\n18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất\r\nđai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông\r\ntư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường\r\nquy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị\r\nquyết của HĐND tỉnh: số 46/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 chấp thuận danh mục các công\r\ntrình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục\r\nđích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh; số\r\n65/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất,\r\nmức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải\r\nchuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 09/NQ-HĐND ngày\r\n29/3/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn\r\nbồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục\r\nđích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 29/NQ- HĐND ngày\r\n20/7/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức\r\nvốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển\r\nmục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
\r\n\r\nCăn cứ các Quyết\r\nđịnh của UBND tỉnh: số 803/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử\r\ndụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Than\r\nUyên; số 1794/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất\r\nnăm 2022 của huyện Than Uyên.
\r\n\r\nTheo đề nghị của\r\nGiám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2018/TTr-STNMT ngày\r\n07/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng\r\nđất thời kỳ 2021-2030 của huyện Than Uyên và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất\r\nnăm 2022 của huyện Than Uyên, cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Trụ sở công an\r\nxã Phúc Than, với diện tích là 0,19 ha (tăng 0,04 ha so với quy hoạch được\r\nphê duyệt).
\r\n\r\n2. Đường nội đồng\r\nsản xuất vùng chè bản Loọng Co Phày xã Mường Cang, với diện tích là 0,89 ha (giảm\r\n0,3 ha so với quy hoạch được phê duyệt).
\r\n\r\nĐiều 2. Điều chỉnh khoản 3 Điều 1 của Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 22/7/2022\r\ncủa UBND tỉnh thành “3. Đường dây 110 kV mạch 2 từ\r\nTBA 220 kV Than Uyên - TBA 110 kV Than Uyên, với diện tích là 0,87 ha (tăng\r\n0,32 ha so với quy hoạch được phê duyệt).”
\r\n\r\nCác nội dung khác\r\ngiữ nguyên theo Quyết định số 902/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh.
\r\n\r\n(Vị trí, diện\r\ntích và chi tiết các loại đất của từng công trình, dự án được điều chỉnh có sơ\r\nđồ kèm theo)
\r\n\r\nĐiều 3. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
\r\n\r\n1. Uỷ ban nhân\r\ndân huyện Than Uyên
\r\n\r\na) Tổ chức công bố,\r\ncông khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
\r\n\r\nb) Thực hiện thu\r\nhồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy\r\nchứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất\r\ntheo đúng thẩm quyền.
\r\n\r\n2. Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường
\r\n\r\na) Hướng dẫn các\r\nchủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo\r\ntheo quy định.
\r\n\r\nb) Thực hiện thu\r\nhồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,\r\nkế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
\r\n\r\n3. Các chủ đầu tư
\r\n\r\nHoàn thiện các thủ\r\ntục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan\r\ntheo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự\r\nán sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất,\r\ncho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của\r\nQuyết định số 803/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND\r\ntỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Than Uyên và Thủ\r\ntrưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.\r\n UỶ BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
DANH MỤC
\r\n\r\nDỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY\r\nHOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN THAN UYÊN
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh\r\nLai Châu)
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên dự án \r\n | \r\n \r\n Địa điển thực hiện \r\n | \r\n \r\n Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng | \r\n \r\n Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt \r\n | \r\n \r\n Diện tích sau điều \r\nchỉnh, bổ sung \r\n | \r\n \r\n Căn cứ pháp lý \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n ||
\r\n Diện tích | \r\n \r\n Loại đất | \r\n \r\n Diện tích | \r\n \r\n Loại đất \r\n | \r\n ||||||
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trụ sở Công an xã Phúc Than \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Than \r\n | \r\n \r\n Đất xây dựng trụ\r\n sở cơ quan (TSC) 0,076; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,032 ; đất\r\n nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,083; đất ở tại nông thôn (ONT) 0,016 \r\n | \r\n \r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh (CAN) \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n \r\n Đất an ninh (CAN) \r\n | \r\n \r\n Quyết định số\r\n 1632/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở\r\n làm việc Công an các xã, thị trấn \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh quy mô, địa điểm \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đường nội đồng sản xuất vùng chè bản Loọng Co Phày xã Mường\r\n Cang \r\n | \r\n \r\n Xã Mường Cang \r\n | \r\n \r\n Đất bằng trồng\r\n cây hàng năm khác (BHK) 0,113 ; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK)\r\n 0,323; đất nghĩa trang (NTD) 0,297; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,151; đất\r\n bằng chưa sử dụng (BCS) 0,001; đất giao thông (DGT) 0,003. \r\n | \r\n \r\n 1,19 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông (DGT) \r\n | \r\n \r\n 0,89 \r\n | \r\n \r\n Đất giao thông (DGT) \r\n | \r\n \r\n Nghị quết số\r\n 65/NQ-HĐND, ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh chấp thuận danh mục các công trình,\r\n dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các\r\n công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh;\r\n Quyết định số 1632/QĐ- \r\nUBND ngày\r\n 07/12/2021 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư Trụ sở làm việc Công an\r\n các xã, thị trấn \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh quy mô, địa điểm \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đường dây 110 kV mạch 2 từ TBA 220 kV Than Uyên - TBA 110\r\n kV Than Uyên \r\n | \r\n \r\n Xã Phúc Than \r\n | \r\n \r\n Đất bằng trồng\r\n cây hàng năm khác (BHK) 0,04; đất bằng chưa sử dụng (BCS) 0,01; núi đá không\r\n có rừng cây (NCS) 0,01; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,325; đất trồng cây\r\n hàng năm khác (HNK) 0,15; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,1; đất rừng sản xuất\r\n (RSX) 0,1; đất giao thông (DGT) 0,011; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,008;\r\n đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,12; \r\n | \r\n \r\n 0,55 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng lượng (DNL) \r\n | \r\n \r\n 0,87 \r\n | \r\n \r\n Đất công trình năng lượng (DNL) \r\n | \r\n \r\n Quyết định số\r\n 2188/QĐ-EVNNPC ngày 29/8/2021 của Tổng Công ty điện lực Miền Bắc; Nghị quyết\r\n số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 29/NQ- HĐND ngày\r\n 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án thu\r\n hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự\r\n án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh \r\n | \r\n \r\n Điều chỉnh quy mô, địa điểm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1219/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1219/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Lai Châu |
Ngày ban hành | 19/09/2022 |
Người ký | Hà Trọng Hải |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |