Số hiệu | 1135/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1135/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày 31\r\n tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THIỆU HÓA
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương\r\nngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số\r\n43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất\r\nđai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một\r\nsố nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT\r\nngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy\r\nđịnh chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch\r\nsử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị quyết của\r\nHội\r\nđồng\r\nnhân dân tỉnh: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về\r\nviệc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng\r\nhộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019: Số 160/NQ-HĐND ngày\r\n14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất\r\nvà chuyển mục đích đất\r\nlúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND\r\nngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh\r\nmục dự án phải thu hồi đất\r\nvà chuyển mục đích đất\r\nlúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số\r\n230/NQ-HĐND ngày\r\n12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng\r\nhộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất\r\ntrên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày\r\n03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh\r\nQuy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,\r\nhuyện Thiệu Hóa;
\r\n\r\nXét đề nghị của Ủy\r\nban nhân dân huyện Thiệu Hóa\r\ntại Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày\r\n24/3/2020.
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 26/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm\r\nđịnh số 39/BC-HĐTD ngày 26/3/2020 của\r\nHội đồng thẩm\r\nđịnh Kế hoạch sử dụng\r\nđất năm 2020 cấp huyện).
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê\r\nduyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu\r\nnhư sau:
\r\n\r\n1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế\r\nhoạch
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.991,72 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 10.352,99 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 5.380,73 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n \r\n 258,00 \r\n | \r\n
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
\r\n\r\n2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp\r\n chuyển sang phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP/PNN \r\n | \r\n \r\n 158,93 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA/PNN \r\n | \r\n \r\n 156,02 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC/PNN \r\n | \r\n \r\n 156,02 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK/PNN \r\n | \r\n \r\n 0,63 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS/PNN \r\n | \r\n \r\n 2,28 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất\r\n trong nội bộ đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,10 \r\n | \r\n
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
\r\n\r\n3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 144,58 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 139,98 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 4,60 \r\n | \r\n
(Chi tiết có phụ biểu số 03 kèm theo)
\r\n\r\n4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử\r\ndụng.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 0,00 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 0,95 \r\n | \r\n
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
\r\n\r\n5. Danh mục công trình, dự án thực hiện\r\ntrong năm 2020: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính\r\nkèm.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Tài nguyên và Môi\r\ntrường
\r\n\r\n- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực\r\nhiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp\r\nluật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham\r\nmưu, kết quả thẩm định\r\ntính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của\r\nHĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng\r\nđất được phân bổ, xác định;\r\nkhu vực sử dụng đất và\r\nsự phù hợp về thông tin dữ\r\nliệu với bản đồ của Kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm\r\n2020, huyện Thiệu Hóa đã được UBND tỉnh\r\nphê duyệt tại Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử\r\ndụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính\r\nphủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm\r\ntra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa đảm bảo chấp\r\nhành đầy đủ, nghiêm túc chỉ\r\nđạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy lại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của\r\npháp luật liên quan.
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với\r\nUBND huyện Thiệu Hóa để tham mưu cho\r\nUBND tỉnh tổ chức thực hiện\r\ntrình tự, thủ tục, hồ sơ\r\nthu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng\r\ntheo đúng thẩm quyền,\r\ndùng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt;\r\ntổng hợp, báo\r\ncáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế\r\nhoạch sử dụng đất cấp huyện\r\ntheo đúng thời gian\r\nquy định.
\r\n\r\n2. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa
\r\n\r\n- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất\r\ntheo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
\r\n\r\n- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho\r\nthuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,\r\nđúng quy định\r\npháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng\r\nđất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng\r\nđất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp\r\nvới Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường thực\r\nhiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng\r\nphòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự\r\nnhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân\r\ntỉnh, Thủ tướng Chính\r\nphủ chấp thuận theo đúng quy định của\r\npháp luật và thẩm quyền.
\r\n\r\n- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời\r\ncác trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động\r\ncác nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực,\r\nhiệu quả của kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2020.
\r\n\r\n- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy\r\nđịnh của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của\r\npháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
\r\n\r\n- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử\r\ndụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo\r\ncáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết\r\nđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc\r\ncác Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,\r\nNông nghiệp và PTNT: UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên\r\nquan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1135/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1135/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |