Số hiệu | 1107/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1107/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày 31\r\n tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN VĨNH LỘC
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số\r\n43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất\r\nđai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy\r\nđịnh chi tiết thi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT\r\nngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc\r\nlập, điều chỉnh và thẩm định\r\nquy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân\r\ntỉnh Khóa XVII: Số 160/NQ-HĐND\r\nngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh\r\nmục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất\r\nlúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá\r\nnăm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày\r\n10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án\r\nphải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa,\r\ntrên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số\r\n216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019\r\nchấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử\r\ndụng đất trồng lúa\r\ntrên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\nphòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm\r\n2019; số 230/NQ-HĐND ngày\r\n12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng\r\nphòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản\r\nxuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
\r\n\r\nXét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc tại Tờ\r\ntrình\r\nsố\r\n22/TTr-UBND ngày\r\n25/02/2020;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường tại Tờ trình số 258/TTr-STNMT ngày\r\n24/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 38/BC-HĐTĐ ngày\r\n24/3/2020 của Hội đồng thẩm định kế hoạch sử\r\ndụng đất năm 2020 cấp\r\nhuyện).
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Vĩnh Lộc với\r\ncác chỉ tiêu chủ yếu như sau:
\r\n\r\n1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế\r\nhoạch:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 15.772,04 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 11.071,72 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 3.993,86 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n \r\n 706,46 \r\n | \r\n
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
\r\n\r\n2. Kế hoạch chuyển mục đích sử\r\ndụng đất
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Diện tích (ha) \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp\r\n chuyển sang phi\r\n nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP/PNN \r\n | \r\n \r\n 166,91 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA/PNN \r\n | \r\n \r\n 129,20 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất\r\n chuyên trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC/PNN \r\n | \r\n \r\n 121,3 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm khác \r\n | \r\n \r\n HNK/PNN \r\n | \r\n \r\n 9,3 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX/PNN \r\n | \r\n \r\n 20,38 \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS/PNN \r\n | \r\n \r\n 6,43 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH/PNN \r\n | \r\n \r\n 1,60 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi cơ cấu sử dụng\r\n đất trong nội bộ đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 10,52 \r\n | \r\n
(Chi tiết có\r\nPhụ biểu số 02 kèm\r\ntheo)
\r\n\r\n3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 159,54 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 155,72 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 3,82 \r\n | \r\n
(Chi tiết có\r\nPhụ biểu số 03 kèm\r\ntheo)
\r\n\r\n4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích (ha) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 30,59 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 2,47 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 28,12 \r\n | \r\n
(Chi tiết có\r\nPhụ biểu số 04 kèm\r\ntheo)
\r\n\r\n5. Danh mục công trình, dự án thực hiện\r\ntrong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Tài nguyên và Môi trường
\r\n\r\n- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện\r\ncác nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm\r\ntrước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ\r\nđạo, quyết nghị của HĐND\r\ntỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng\r\nđất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu\r\nvới bản đồ của kế hoạch\r\nsử dụng đất năm 2020 với\r\nhồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,\r\nhuyện Vĩnh Lộc đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày\r\n03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử\r\ndụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ\r\nphê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm\r\ntra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Vĩnh Lộc đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ\r\nđạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại kết luận\r\nsố 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với\r\nUBND huyện Vĩnh Lộc để tham mưu cho UBND tỉnh\r\ntổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử\r\ndụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền,\r\nđúng quy định\r\npháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo\r\ncáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế\r\nhoạch sử dụng đất\r\ncấp\r\nhuyện theo đúng thời gian\r\nquy định.
\r\n\r\n2. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc
\r\n\r\n- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng\r\nquy định của pháp luật về đất đai.
\r\n\r\n- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho\r\nthuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,\r\nđúng quy định\r\npháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng\r\nđất và điều chỉnh quy hoạch sử\r\ndụng đất được UBND tỉnh\r\nphê duyệt. Phối hợp\r\nvới Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ\r\nchuyển mục đích đất trồng\r\nlúa, đất và rừng\r\nphòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND\r\ntỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh,\r\nThủ tướng Chính\r\nphủ chấp thuận\r\ntheo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
\r\n\r\n- Tăng cường kiểm tra, giám sát và\r\nphát hiện và xử lý kịp thời\r\ncác trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn\r\nlực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2020.
\r\n\r\n- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy\r\nđịnh của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng\r\nđúng quy định của\r\npháp luật và chịu trách\r\nnhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
\r\n\r\n- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020,\r\nhuyện Vĩnh Lộc về Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND\r\ntỉnh theo đúng quy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc\r\ncác Sở: Tài nguyên\r\nvà Môi trường, Kế\r\nhoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Vĩnh Lộc\r\nvà Thủ trưởng các\r\ncơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN\r\n NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1107/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1107/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 31/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |