Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu 1102/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Hồng Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1102/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050 CỦA HUYỆN BẮC BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Căn cứ Luật số 43/2024/QH15 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ hướng dẫn Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-TTg ngày 27/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1792/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ điều chỉnh chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình tại Tờ trình số 81/TTr-UBND ngày 30/5/2025 và của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 191/TTr-STNMT ngày 11/6/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

1.1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (Phụ lục 01 kèm theo).

1.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Phụ lục 02 kèm theo).

1.3. Diện tích cần thu hồi trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Phụ lục 03 kèm theo).

1.4. Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Phụ lục 04 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2024 và Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Bắc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình theo đúng quy định của pháp luật đất đai.

2. Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất. Việc xây dựng và tổ chức thực hiện thống nhất từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể đối với việc huy động vốn và các nguồn lực để thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện.

4. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Tập trung, rà soát để tiến hành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân theo quy định.

7. Quản lý, sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo kế hoạch, tiết kiệm và hiệu quả; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo điều chỉnh quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

8. Định kỳ hàng năm, UBND huyện có báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất hàng năm được duyệt để Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp báo cáo Chính phủ.

9. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa được điều chỉnh quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bảo đảm khi cần thiết có thể quay lại trồng lúa được.

10. Ưu tiên sắp xếp thứ tự thực hiện dự án nhằm tạo động lực cho quá trình đô thị hóa, phát triển kinh tế - xã hội. Các công trình hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội phải đầu tư trước một bước.

11. Tạo điều kiện thuận lợi cho người sử dụng đất, khuyến khích đầu tư phát triển vào những lĩnh vực thế mạnh của địa phương theo quy hoạch sử dụng đất đảm bảo nguyên tắc tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường đất và môi trường sinh thái.

12. Làm tốt công tác đo đạc bản đồ địa chính chính quy, cấp đổi, cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất và hoàn thiện hệ thống hồ sơ địa chính chính quy, tạo cơ sở pháp lý và khoa học trong công tác quản lý và sử dụng đất đai.

Điều 3.

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường, Hội đồng thẩm định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh, UBND huyện Bắc Bình và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự thủ tục, sự phù hợp với quy định của pháp luật và tính chính xác, đồng bộ với các thông tin, số liệu, bản đồ có liên quan nêu tại Điều 1 Quyết định này.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND huyện Bắc Bình đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn của tỉnh;
- Trung tâm Thông tin (đăng tải trên Cổng thông tin);
- Lưu: VT, THĐT, KGVXNV, KT. Đức.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Hải

 

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Hiện trạng năm 2024

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), Giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

(10)=(8)-(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

172.244,93

92,32

169.559

 

169.559,13

90,88

-2.685,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.290,58

8,73

13.562

 

13.562,00

7,27

-2.728,58

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

15.155,38

8,12

13.562

 

13.561,99

7,27

-1.593,39

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.135,19

0,61

 

 

 

 

-1.135,19

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

29.048,52

15,57

 

30.710,66

30.710,66

16,46

1.662,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35.159,63

18,84

33.667

 

33.667,34

18,04

-1.492,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

47.006,65

25,19

43.490

 

43.490,43

23,31

-3.516,22

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.214,74

23,70

46.896

 

46.895,99

25,13

2.681,25

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

44.214,74

23,70

46.371

 

46.370,76

24,85

2.156,02

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

408,38

0,22

 

476,54

476,54

0,26

68,16

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

58,34

0,03

 

263,24

263,24

0,14

204,90

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

58,09

0,03

 

492,93

492,93

0,26

434,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.534,04

6,18

16.440

 

16.439,93

8,81

4.905,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.024,93

0,55

1.502

 

1.502,46

0,81

477,53

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

293,47

0,16

365

 

364,75

0,20

71,28

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,34

0,01

28,26

 

28,26

0,02

1,92

2.4

Đất quốc phòng

CQP

321,53

0,17

314

 

313,84

0,17

-7,69

2.5

Đất an ninh

CAN

149,38

0,08

183

 

183,22

0,10

33,84

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

136,04

0,07

 

259,65

259,65

0,14

123,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,58

0,01

25

 

25,07

0,01

12,49

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,51

 

11

 

10,97

0,01

4,46

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

88,97

0,05

187

-68,11

119,28

0,06

30,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

26,07

0,01

52

 

51,65

0,03

25,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

49,68

49,68

0,03

49,65

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

1,88

 

3

 

3,00

 

1,12

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.135,75

1,14

 

4.534,14

4.534,14

2,43

2.398,39

-

Đất khu công nghiệp

SKK

300,12

0,16

300

 

300,12

0,16

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,08

0,01

160

 

160,08

0,09

136,00

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.106,48

0,59

1.899

78,97

1.978,17

1,06

871,69

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,01

0,05

247

 

246,72

0,13

153,71

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

612,06

0,33

1.791

57,61

1.849,05

0,99

1.236,99

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.736,12

3,07

 

7.692,07

7.692,07

4,12

1.955,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.591,68

0,85

2.099

62,83

2.161,74

1,16

570,06

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

2.946,55

1,58

3.442

 

3.442,23

1,84

495,68

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

1,33

 

 

73,85

73,85

0,04

72,52

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

38,28

38,28

0,02

38,28

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,79

 

 

353,16

353,16

0,19

352,37

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

8,61

 

27

 

26,98

0,01

18,37

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.169,57

0,63

2.648

-1.091,78

1.555,93

0,83

386,36

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,34

 

1

 

1,34

 

 

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,15

 

 

15,60

15,60

0,01

9,45

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

10,10

0,01

 

22,96

22,96

0,01

12,86

2.9

Đất tín ngưỡng

TIN

19,48

0,01

 

19,88

19,88

0,01

0,40

2.10

Đất tôn giáo

TON

18,74

0,01

20

 

19,51

0,01

0,77

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

398,05

0,21

443

 

443,17

0,24

45,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

275,57

0,15

 

95,57

95,57

0,05

-180,00

2.13

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

996,44

0,53

 

981,21

981,21

0,53

-15,23

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,20

 

 

2,20

2,20

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.797,67

1,50

578

 

577,58

0,31

-2.220,09

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

647,75

0,35

 

108,55

108,55

0,06

-539,20

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2.106,53

1,13

 

455,64

455,64

0,24

-1.650,89

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

43,39

0,02

 

13,39

13,39

0,01

-30,00

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Xã Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1.486,68

 

 

664,68

64,00

 

128,51

30,00

 

 

 

 

374,74

 

114,75

 

 

70,00

40,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

35,00

 

 

35,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.244,68

 

 

507,68

64,00

 

128,51

30,00

 

 

 

 

359,74

 

114,75

 

 

 

40,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

100,00

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

37,00

 

 

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

733,41

 

43,00

91,08

2,23

15,00

246,31

61,21

0,08

6,60

 

 

23,55

 

80,33

 

2,57

75,70

85,75

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,31

 

 

0,40

 

 

 

 

0,08

0,70

 

 

0,08

 

 

 

0,05

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,86

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,70

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,40

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

579,79

 

43,00

64,42

2,23

15,00

241,84

31,11

 

5,90

 

 

13,46

 

48,93

 

 

60,70

53,20

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

162,00

 

 

 

 

 

130,89

31,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

31,80

 

 

 

 

 

31,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

385,99

 

43,00

64,42

2,23

15,00

79,15

 

 

5,90

 

 

13,46

 

48,93

 

 

60,70

53,20

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

143,31

 

 

26,26

 

 

4,47

30,10

 

 

 

 

10,01

 

31,40

 

2,52

15,00

23,55

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

79,82

 

 

 

 

 

1,20

10,00

 

 

 

 

10,00

 

31,00

 

2,52

15,00

10,10

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

39,71

 

 

6,26

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,45

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

3,27

 

 

 

 

 

3,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

20,01

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 03:

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Xã Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

4.177,44

211,81

185,54

54,77

243,44

114,01

1.812,71

307,36

94,27

55,56

74,05

81,16

154,13

93,63

126,09

70,69

28,20

333,24

136,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

66,06

6,38

6,42

13,94

1,63

13,95

 

 

2,50

 

6,05

9,57

 

1,69

1,26

0,05

 

2,00

0,62

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

55,32

6,38

6,42

3,20

1,63

13,95

 

 

2,50

 

6,05

9,57

 

1,69

1,26

0,05

 

2,00

0,62

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

10,74

 

 

10,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

484,45

25,05

20,69

8,03

71,30

25,00

194,67

25,63

0,24

0,05

2,94

1,68

0,06

28,09

8,42

9,60

3,03

38,83

21,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.561,48

174,47

158,43

26,20

170,51

74,57

805,23

267,15

91,53

47,51

65,06

57,03

50,48

63,85

24,18

61,04

16,81

292,41

115,02

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

384,26

0,89

 

1,00

 

 

272,49

12,00

 

8,00

 

6,88

34,00

 

45,00

 

4,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

679,05

5,02

 

5,60

 

0,49

538,18

2,58

 

 

 

6,00

69,59

 

47,23

 

4,36

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

674,69

5,02

 

5,60

 

0,49

538,18

2,58

 

 

 

6,00

69,59

 

47,23

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,14

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

281,90

8,69

20,01

0,32

0,01

49,10

183,56

0,09

0,61

4,36

0,51

 

0,22

6,85

 

0,60

 

6,80

0,17

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,16

 

 

 

 

 

2,47

 

0,09

 

0,50

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

10,32

5,50

4,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,56

0,55

 

0,30

 

 

0,20

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

57,23

0,39

 

 

 

47,45

 

 

 

4,35

 

 

 

5,04

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2,63

1,84

0,09

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

0,37

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,87

1,56

0,09

 

 

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,23

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5,53

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

1,81

 

 

 

3,30

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,23

 

 

 

 

 

 

 

0,42

 

 

 

 

1,81

 

 

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,30

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6,24

0,41

0,10

0,02

 

1,49

0,89

0,09

0,02

 

 

 

0,22

 

 

 

 

3,00

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,26

0,41

 

 

 

 

0,79

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,49

 

0,10

0,02

 

 

0,10

0,05

 

 

 

 

0,22

 

 

 

 

3,00

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

1,49

 

 

 

 

1,49

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

195,23

 

15,00

 

0,01

 

180,00

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,17

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

180,00

 

 

 

 

 

180,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,23

 

15,00

 

0,01

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

0,03

0,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04:

DIỆN TÍCH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 16/6/2025 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Lầu

Thị trấn Lương Sơn

Xã Bình An

Xã Bình Tân

Xã Hải Ninh

Xã Hòa Thắng

Xã Hồng Phong

Xã Hồng Thái

Xã Phan Điền

Xã Phan Hiệp

Xã Phan Hòa

Xã Phan Lâm

Xã Phan Rí Thành

Xã Phan Sơn

Xã Phan Thanh

Xã Phan Tiến

Xã Sông Bình

Xã Sông Lũy

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.235,32

231,66

211,37

65,87

257,94

137,52

1.801,03

317,77

114,62

66,26

83,65

82,96

113,24

108,09

49,79

77,69

25,84

347,84

142,18

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

91,99

6,88

7,02

22,44

2,03

17,88

 

 

3,50

0,40

8,65

14,57

 

2,09

1,26

1,05

0,50

2,70

1,02

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

545,09

26,05

21,69

13,03

76,35

27,50

200,67

32,13

5,79

5,05

4,94

6,68

6,06

29,59

13,42

10,60

4,03

39,85

21,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.770,11

193,71

182,66

29,10

179,56

92,13

831,65

275,65

105,33

52,81

70,06

61,71

72,08

76,41

35,11

66,04

21,31

305,29

119,50

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

283,31

 

 

1,00

 

 

230,31

10,00

 

8,00

 

 

34,00

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

542,69

5,02

 

0,30

 

0,01

536,26

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

542,69

5,02

 

0,30

 

0,01

536,26

 

 

 

 

 

1,10

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,14

 

 

 

 

 

2,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

7.133,33

27,17

1,28

776,18

437,53

370,48

113,73

14,50

4,54

3.131,96

0,40

512,89

229,82

10,80

92,23

 

101,94

1.078,14

229,74

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2.636,59

26,28

 

633,47

0,33

351,00

 

 

 

 

 

500,00

 

 

 

 

 

1.065,79

59,72

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

3.232,91

0,89

 

 

 

 

42,18

2,00

 

3.131,96

 

6,88

 

 

45,00

 

4,00

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

136,36

 

 

5,30

 

0,48

1,92

2,58

 

 

 

6,00

68,49

 

47,23

 

4,36

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

204,90

 

 

64,72

39,69

 

 

 

4,54

 

 

 

63,30

3,80

 

 

11,57

 

17,28

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

287,48

8,69

20,01

0,32

0,01

49,06

183,56

0,09

0,81

4,35

0,51

0,05

6,00

6,37

 

0,68

 

6,80

0,17

-

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

64,70

0,87

 

 

 

47,45

0,79

 

0,20

4,35

 

 

6,00

5,04

 

 

 

 

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,80

2,20

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

0,05

 

1,33

 

0,10

 

 

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,28

 

 

 

 

1,49

0,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

Từ khóa: 1102/QĐ-UBND Quyết định 1102/QĐ-UBND Quyết định số 1102/QĐ-UBND Quyết định 1102/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định số 1102/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Thuận Quyết định 1102 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1102/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Hồng Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1102/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành 16/06/2025
Người ký Nguyễn Hồng Hải
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Bắc Bình, với các nội dung chủ yếu sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Bắc Bình có trách nhiệm:
  • Điều 3.
  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
  • Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Bắc Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.