Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 1092/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Value copied successfully!
Số hiệu 1092/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 26/05/2022
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1092/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi; chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, rừng phòng hộ (bổ sung) năm 2022;

Căn cứ Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 19/3/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ;

Xét đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 1512/TTr-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1588/TTr-STMMT ngày 16/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RĐD

ĐẤT KHÁC

(1)

(2)

(3)= (4)+(5)

(4)

(5)= (6)+..(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

Đất giao thông

24,72

 

24,72

18,23

 

 

6,49

 

1

Đường cao tốc Bắc - Nam (Phần diện tích bổ sung)

24,72

 

24,72

18,23

 

 

6,49

Xã Thanh Bình Thịnh, Lâm Trung Thủy

II

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,80

 

7,80

0,80

 

 

7,00

 

2

Bãi thải phục vụ cao tốc Bắc - Nam

7,80

 

7,80

0,80

 

 

7,00

Xã Thanh Bình Thịnh, xã Yên Hồ

III

Đất ở tại nông thôn

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

3

Khu TĐC cao tốc Bắc - Nam

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

Xã Thanh Bình Thịnh

IV

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2,09

 

2,09

1,80

 

 

0,29

 

4

Cục Dự trữ Nhà nước - Kho dự trữ Đức Lâm

2,09

 

2,09

1,80

 

 

0,29

Lâm Trung Thủy

 

Tổng cộng

35,61

 

35,61

21,83

 

 

13,78

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.186,15

14.155,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.301,86

6.280,03

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.187,66

5.169,06

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.114,20

1.110,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.038,14

2.036,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.469,58

2.469,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,14

92,14

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.881,32

2.881,32

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

136,88

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

246,92

239,82

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

156,18

156,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.649,08

5.682,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,07

16,07

2.2

Đất an ninh

CAN

3,70

3,70

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

82,50

82,50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

94,31

94,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16,31

16,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

30,75

30,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

64,32

64,32

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.751,89

2.783,20

-

Đất giao thông

DGT

1.802,41

1.827,13

-

Đất thủy lợi

DTL

485,59

484,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

240

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,20

9,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

72,68

72,68

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,62

52,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,98

3,93

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,59

2,59

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,80

10,80

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,49

16,19

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,21

12,21

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

281,27

281,19

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

1,59

-

Đất chợ

DCH

6,37

6,37

2.10.

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,08

28,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,36

4,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

913,97

914,97

214

Đất ở tại đô thị

ODT

124,54

124,54

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,46

24,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,43

2,43

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,04

52,92

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.004,49

1.003,72

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

434,33

434,15

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

1,54

3

Đất chưa sử dụng

CSD

514,63

511,73

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:

- Cập nhật danh mục công trình, dự án đã Quyết định này vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đức Thọ; cập nhật vị trí các công trình, dự án được UBND tỉnh phê vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất.

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Đức Thọ theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT T
ỉnh ủy,TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT Huyện ủy, TT. HĐND huyện Đức Thọ;

-
Phó VP/UB (phụ trách);
- Trung tâm Công bá
o - Tin học tỉnh;
- Lưu:VT,NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

Từ khóa: 1092/QĐ-UBND Quyết định 1092/QĐ-UBND Quyết định số 1092/QĐ-UBND Quyết định 1092/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định số 1092/QĐ-UBND của Tỉnh Hà Tĩnh Quyết định 1092 QĐ UBND của Tỉnh Hà Tĩnh

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1092/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 26/05/2022
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1092/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Hà Tĩnh
Ngày ban hành 26/05/2022
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đức Thọ, với các nội dung chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.