ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 107/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 3 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 579/TTr-STNMT ngày 24/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 4,34ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2021 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất đăng ký bổ sung diện tích (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lý Sơn, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm:
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, NN-TN (Inphong99).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
NNP | 596.88 | |
1.1 |
HNK | 413.21 | |
1.2 |
CLN | 47.93 | |
1.3 |
RPH | 117.60 | |
1.4 |
RSX | 18.14 | |
2 |
PNN | 309.17 | |
2.1 |
CQP | 44.20 | |
2.2 |
CAN | 0.65 | |
2.3 |
TMD | 6.15 | |
2.4 |
SKC | 3.47 | |
2.5 |
DHT | 134.91 | |
- |
DGT | 91.53 | |
- |
DTL | 26.12 | |
- |
DNL | 0.88 | |
- |
DBV | 0.20 | |
- |
DVH | 3.41 | |
- |
DYT | 1.87 | |
- |
DGD | 8.63 | |
- |
DTT | 0.97 | |
- |
DCK | 0.16 | |
- |
DCH | 1.14 | |
2.6 |
DDT | 3.66 | |
2.7 |
DRA | 2.55 | |
2.8 |
ONT | 79.65 | |
2.9 |
TSC | 3.36 | |
2.10 |
DTS | 1.00 | |
|
|
| |
2.11 |
TON | 2.85 | |
2.12 |
NTD | 20.61 | |
2.13 |
DSH | 0.47 | |
2.14 |
DKV | 2.51 | |
2.15 |
TIN | 3.10 | |
2.16 |
MNC | 0.03 | |
3 |
CSD | 133.80 | |
4 |
KCN |
| |
5 |
KKT |
| |
6 |
KDT |
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
| 28.37 |
1 |
NNP | 27.31 | |
1.1 |
HNK | 24.03 | |
1.2 |
CLN | 1.26 | |
1.3 |
RSX | 2.02 | |
2 |
PNN | 1.06 | |
2.1 |
CQP |
| |
2.2 |
TMD |
| |
2.3 |
DHT | 0.37 | |
- |
DGT | 0.17 | |
- |
DTL | 0.09 | |
- |
DBV |
| |
- |
DGD | 0.06 | |
- |
DTT |
| |
- |
DCH |
| |
2.4 |
ONT | 0.41 | |
2.5 |
TSC |
| |
2.6 |
DTS |
| |
2.7 |
NTD | 0.33 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
ST T | Mục đích sử dụng | Mã SDĐ | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
NNP/PNN | 27.31 | |
|
|
| |
1.1 |
HNK/PNN | 24.03 | |
1.2 |
CLN/PNN | 1.26 | |
1.3 |
RSX/PNN | 2.02 | |
2 |
|
| |
|
|
| |
2.1 |
HNK/NTS |
| |
2.2 |
RPH/NKR(a) |
| |
2.3 |
RSX/NKR(a) |
| |
3 |
|
| |
3.1 |
PKO/OCT |
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 |
NNP |
| |
1.1 |
HNK |
| |
1.2 |
CLN |
| |
1.3 |
RPH |
| |
1.4 |
RSX |
| |
2 |
PNN | 11.40 | |
2.1 |
CQP | 0.16 | |
9 2 |
TMD |
| |
2.3 |
SKC |
| |
2.4 |
DHT | 10.24 | |
- |
DGT | 9.97 | |
- |
DTL | 0.27 | |
- |
DGD |
| |
- |
DCK |
| |
- |
DCH |
| |
2.5 |
DDT |
| |
2.6 |
DDL |
| |
2.7 |
DRA |
| |
2.8 |
ONT | 1.00 | |
2.9 |
TSC |
| |
2.10 |
DTS |
| |
2.11 |
DNG |
| |
2.12 |
TON |
| |
2.13 |
NTD |
| |
2.14 |
SKX |
| |
2.15 |
DSH |
| |
2.16 |
DKV |
| |
2.17 |
TIN |
| |
2.18 |
SON |
| |
2.19 |
MNC |
| |
2.20 |
PNK |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | ||||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | ||||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | |
1 | Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn (Hạng mục đường ống cấp nước) | 1.000 | An Vĩnh, An Hải | Tờ bản đồ số: 4, 5, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 46, 47, 48, 52, 53, 54 huyện Lý Sơn | Công văn số: 666/QĐ-TH ngày 21/02/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh bổ sung dự án: Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn; QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2019 | 15,000 |
|
| 15,000 |
|
|
| |
2 | Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vùng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. (Diện tích bổ sung) | 0.40 |
| Tờ bản đồ số: 22, 26, 27 huyện Lý Sơn | QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn; QĐ số 1125/QĐ- UBND ngày 29/6/2017 của UBND tỉnh về việc giao Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017, nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương để thực hiện dự án | 3,500 |
|
| 3,500.00 |
|
|
| |
3 | Dự án: Trường Trung học phổ thông Lý Sơn | 0.50 | An Vĩnh huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số: 22, 23, 27 huyện Lý Sơn | Quyết định số: 843/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao Kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư dự án năm 2019 | 300 |
| 300 |
|
|
|
| |
4 | Dự án: Trung tâm Y tế Quân - Dân y kết hợp huyện Lý Sơn | 0.700 | An Vĩnh huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số: 22, 23, huyện Lý Sơn | Quyết định số: 470/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Trung ương năm 2020 (đợt 2) | 400 | 400 |
|
|
|
|
| |
5 | Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (Giai đoạn I); (Trong đó diện tích mặt nước ven biển là 1,59 ha, trên bờ là 0,15 ha) | 1.740 | An Hải huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số: 37, 44 huyện Lý Sơn | Quyết định số: 1616/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Các tuyến đê biển huyện Lý Sơn (Giai đoạn 1); QĐ: 1041/QĐ-UBND ngày 27-12-2019 của chủ tịch UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 nguồn vốn ngân sách Trung Ương | 1,700 | 700 | 1.000 |
|
|
|
| |
| Tổng cộng | 4.34 |
|
|
| 20900.00 | 1100.00 | 1300.00 | 18500.00 |
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Công trình Quốc Phòng | 2.300 | An Hải huyện Lý Sơn | An Hải huyện Lý Sơn | Quyết định số: 1866/QĐ-BQP ngày 06/6/2020 của BQP về việc phê duyệt danh mục và chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng thủ trên các đảo gần bờ bằng nguồn kinh phí kết dư |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công trình Quốc Phòng (18 vị trí) | 0.34 | Huyện Lý Sơn | Huyện Lý Sơn | Quyết định số: 1866/QĐ-BQP ngày 06/6/2020 của BQP về việc phê duyệt danh mục và chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình phòng thủ trên các đảo gần bờ bằng nguồn kinh phí kết dư |
|
|
|
|
|
| 18 Vị trí |
3 | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân | 0.41 | Huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Theo Công văn số 6111/STNMT- QLĐĐ ngày 31/12/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường (đã thẩm định và trình UBND tỉnh) |
| Tổng cộng | 3.05 |
|
|
| 132,000 | 130,000 |
| 2,000 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình | Địa điểm | Số lô đấu giá (lô) | Tổng diện tích đấu giá (m2) | Ghi chú |
1 | Đấu giá quyền sử dụng đất ONT (Khu đất dọc đường cơ động từ Cảng cá đến cầu vượt An Vĩnh) | An Vĩnh huyện Lý Sơn |
| 0.91 |
|
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất 5 % (đất công ích) thuộc quỹ đất do nguyên UBND cấp xã quản lý, sử dụng nay là UBND huyện | Huyện Lý Sơn | 747 | 21 | 747 thửa đất nông nghiệp |
| Tổng |
|
| 21.91 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Tuyến đường từ cầu Cảng đến trung tâm xã | 0.09 | An Bình | TBĐ số 6 | QĐ số 1010/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 | 1000 | 1000 |
|
|
|
|
|
2 | Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương | 0.08 | An Vĩnh | Tờ bản đồ số 28 | Cv số: 4111/UBND-KGVX ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư xây dựng công trình: Phòng khám đa khoa Thái Bình Dương |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng cộng | 0.17 |
|
|
| 1,000 | 1,000 | - | - | - | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Diện tích QH (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính | Chủ trương, quyết định, ghi vốn | Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | Ghi chú | |||||
Tổng (triệu đồng) | Trong đó | |||||||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách tỉnh | Ngân sách cấp huyện | Ngân sách cấp xã | Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) | ||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (8) + (9) + (10) + (11)+ (12) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
1 | Đường cơ động phía đông nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) | 10.98 | An Hải + An Vĩnh | Tờ bản đồ số 4,5,2,3 xã An Vĩnh và tờ 1,2,4,5,1, 12,19 xã An Hải | QĐ số: 2498/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn III) | 3,000 | 3,000 |
|
|
|
| Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 102-103 ngày 18/01/2017; từ số 111-165 ngày 19/01/2017. |
2 | Dự án Nâng cấp đường cơ động (Đoạn từ cầu vượt vũng neo đậu tàu thuyền thôn Tây xã An Vĩnh đến khách sạn Mường Thanh), xã An Vĩnh huyện Lý Sơn. | 3.60 | An Vĩnh | Tờ bản đồ số: 14, 19, 20, 21, 25, 26, 27, 28. | QĐ số 898/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề xuất dự án Nâng cấp đường cơ động đảo Lý Sơn | 59,500 |
| 59,500 |
|
|
| Quyết định thu hồi đất (QĐ số: từ 52-62 ngày 11/01/2019 và từ số 1538-1550 ngày 07/22/2018 |
| Tổng cộng | 14.58 |
|
|
| 62,500 | 3,000 | 59,500 | - |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT CỦA HUYỆN LÝ SƠN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Năm đăng ký KHSDĐ | Ghi chú | ||
Tổng quy hoạch | Kế hoạch được duyệt | Đăng ký bổ sung | ||||||
(1) | (2) | (3) | (3) |
| (4) | (5) | (6) | (7) |
1 |
4.00 | 3.20 | 0.80 | An Vĩnh huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số: 20, 21, 22, 23, 24 huyện Lý Sơn | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | |
2 |
0.40 | 0.07 | 0.33 | An Vĩnh huyện Lý Sơn | Tờ bản đồ số: 4, 5, 10, 11 huyện Lý Sơn | KHSDĐ 2020 | Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 | |
Tổng | 4.40 | 3.27 | 1.13 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 107/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt | Tên công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích QH (ha) | Trong đó | Tình hình giao | Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2021 | Ghi chú | ||||||||||||
Đã thu hồi | Chưa thu hồi | Đã giao | Chưa giao | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||||||||
An Hải | 0.10 | 0.10 |
2018 | ||||||||||||||||
Tổng cộng |
0.10 | 0.10 |
Từ khóa: Quyết định 107/QĐ-UBND, Quyết định số 107/QĐ-UBND, Quyết định 107/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số 107/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định 107 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi, 107/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi đang được cập nhật. Quyết định 107/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng NgãiTóm tắt
|