Số hiệu | 1052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1052/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thanh Hóa, ngày 26 tháng 3 năm 2020 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ\r\nVIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HOẰNG HÓA
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa\r\nphương ngày 19/6/2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số\r\n43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của\r\nLuật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định\r\nquy định chi tiết\r\nthi hành Luật Đất đai;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày\r\n02/6/2014 của Bộ\r\nTài nguyên và Môi trường\r\nquy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy\r\nhoạch, kế hoạch sử dụng đất;
\r\n\r\nCăn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân\r\ndân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày\r\n13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất\r\nvà chuyển mục đích đất\r\nlúa, đất rừng phòng\r\nhộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số\r\n230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về\r\nviệc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng\r\nhộ và quyết định\r\nchủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng\r\nsản xuất trên địa bàn\r\ntỉnh Thanh Hóa năm 2020;
\r\n\r\nXét đề nghị của Ủy\r\nban nhân dân Hoằng\r\nHóa\r\ntại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày\r\n09/3/2020;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường\r\ntại Tờ trình số 250 TTr-STNMT\r\nngày 23/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 37/BC-STNMT ngày 23/3/2020 của\r\nHội đồng thẩm định\r\nKế hoạch sử dụng đất năm 2020, cấp huyện).
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, Hoằng Hóa với các\r\nchỉ tiêu chủ yếu như sau:
\r\n\r\n1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 20.380,18 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 13.380,45 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 6.747,03 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Đất chưa sử dụng \r\n | \r\n \r\n CSD \r\n | \r\n \r\n 252,70 \r\n | \r\n
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
\r\n\r\n2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp chuyển sang phi\r\n nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP/PNN \r\n | \r\n \r\n 480,81 \r\n | \r\n
\r\n 1.1 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng lúa \r\n | \r\n \r\n LUA/PNN \r\n | \r\n \r\n 354,73 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước \r\n | \r\n \r\n LUC/PNN \r\n | \r\n \r\n 320,58 \r\n | \r\n
\r\n 1.2 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây hàng năm\r\n khác \r\n | \r\n \r\n HNK/PNN \r\n | \r\n \r\n 90,41 \r\n | \r\n
\r\n 1.3 \r\n | \r\n \r\n Đất trồng cây lâu năm \r\n | \r\n \r\n CLN/PNN \r\n | \r\n \r\n 4,01 \r\n | \r\n
\r\n 1.4 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng phòng hộ \r\n | \r\n \r\n RPH/PNN \r\n | \r\n \r\n 14,44 \r\n | \r\n
\r\n 1.5 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng đặc dụng \r\n | \r\n \r\n RDD/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.6 \r\n | \r\n \r\n Đất rừng sản xuất \r\n | \r\n \r\n RSX/PNN \r\n | \r\n \r\n 2,73 \r\n | \r\n
\r\n 1.7 \r\n | \r\n \r\n Đất nuôi trồng thủy sản \r\n | \r\n \r\n NTS/PNN \r\n | \r\n \r\n 22,67 \r\n | \r\n
\r\n 1.8 \r\n | \r\n \r\n Đất làm muối \r\n | \r\n \r\n LMU/PNN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1.9 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp khác \r\n | \r\n \r\n NKH/PNN \r\n | \r\n \r\n 0,82 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất\r\n trong nội bộ đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2,13 \r\n | \r\n
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
\r\n\r\n3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 360,13 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 334,62 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 25,51 \r\n | \r\n
(Chi tiết có\r\nphụ biểu\r\nsố\r\n03 kèm theo)
\r\n\r\n4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Mã \r\n | \r\n \r\n Tổng diện\r\n tích | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 50,49 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n NNP \r\n | \r\n \r\n 44,93 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Đất phi nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n PNN \r\n | \r\n \r\n 5,56 \r\n | \r\n
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
\r\n\r\n5. Danh mục công trình, dự án thực\r\nhiện trong năm 2020: Chi\r\ntiết theo phụ biểu số 05 đính kèm.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Sở Tài nguyên và Môi\r\ntrường
\r\n\r\n- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện\r\ncác nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định\r\nnày; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự\r\nphù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế\r\nhoạch sử dụng đất\r\nnăm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Hoằng Hóa đã được UBND tỉnh\r\nphê duyệt tại Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử\r\ndụng đất\r\nđến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ\r\nphê duyệt tại Nghị\r\nquyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức\r\nkiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hoằng Hóa.
\r\n\r\n- Chủ trì, phối hợp với\r\nUBND huyện Hoằng Hóa để tham mưu cho\r\nUBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử\r\ndụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền,\r\nđúng quy định pháp luật\r\nvà nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực\r\nhiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian\r\nquy định.
\r\n\r\n2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa
\r\n\r\n- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất\r\ntheo đúng quy định của\r\npháp luật về đất đai.
\r\n\r\n- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,\r\ncho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền,\r\nđúng quy định\r\npháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch\r\nsử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử\r\ndụng đất được UBND tỉnh\r\nphê duyệt. Phối hợp\r\nvới Sở Tài nguyên\r\nvà Môi trường thực\r\nhiện nghiêm trình\r\ntự, thủ tục, hồ\r\nsơ\r\nchuyển mục đích đất\r\ntrồng lúa, đất và rừng\r\nphòng hộ, sản xuất hoặc\r\nđất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội\r\nđồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính\r\nphủ chấp thuận theo đúng quy định của\r\npháp luật và thẩm quyền.
\r\n\r\n- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các\r\ntrường hợp vi phạm\r\nkế hoạch sử dụng\r\nđất; đồng thời cân đối, huy động\r\ncác nguồn lực để thực\r\nhiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng\r\nđất năm 2020.
\r\n\r\n- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy\r\nđịnh của pháp\r\nluật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của\r\npháp luật và\r\nchịu\r\ntrách nhiệm trước UBND tỉnh và trước\r\npháp luật.
\r\n\r\n- Báo cáo kết quả thực hiện Kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Hoằng Hóa về Sở Tài nguyên và\r\nMôi trường để tổng hợp, báo cáo UBND\r\ntỉnh theo đúng\r\nquy định.
\r\n\r\nĐiều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
\r\n\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc\r\ncác sở: Tài nguyên\r\nvà Môi\r\ntrường, Kế\r\nhoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu\r\ntrách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Số hiệu | 1052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |
Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
Số hiệu | 1052/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan | Tỉnh Thanh Hóa |
Ngày ban hành | 26/03/2020 |
Người ký | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày hiệu lực | |
Tình trạng |