Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang

Value copied successfully!
Số hiệu 100/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 03/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 100/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 03 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN LẠNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-TNMT ngày 02/02/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi

Xã
Nghĩa
Hòa

Xã
Nghĩa
Hưng

Xã
Quang
Thịnh

Xã
Hương
Sơn

Xã
Đào
Mỹ

Xã
Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.410,9

60,8

341,4

741,4

653,3

1.153,5

3.746,7

845,9

1.454,2

855,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

21,8

176,6

556,5

469,3

742,9

3.100,3

653,9

973,1

655,7

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

12,0

134,1

312,3

301,4

302,4

649,3

396,2

410,0

409,0

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

9,0

134,1

261,6

126,2

302,4

577,5

394,7

369,4

380,7

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

0,1

1,8

65,5

43,2

106,8

155,8

63,9

205,7

150,4

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

8,4

36,8

80,7

82,3

246,4

1.098,8

169,0

222,0

69,3

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

 

 

76,3

19,6

44,0

1.121,5

1,2

91,0

3,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

1,3

3,9

21,8

22,8

36,8

75,0

23,5

44,1

23,8

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

 

 

 

6,6

 

 

0,3

0,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

38,9

164,6

181,8

172,4

406,7

641,9

189,4

479,2

197,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

 

20,6

5,5

0,2

78,7

142,9

3,1

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

0,1

1,2

 

 

13,1

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

0,8

15,8

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,0

0,1

7,4

0,0

2,9

8,7

21,5

3,5

17,3

5,0

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

1,5

1,5

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

16,0

55,4

65,7

61,3

100,9

241,9

64,4

121, 5

75,5

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

 

1,8

1,0

 

0,2

 

 

0,6

0,8

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

 

 

55,0

56,5

127,1

135,4

72,7

303,2

87,8

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

20,8

62,8

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,2

8,6

3,9

3,8

5,0

8,4

3,8

5,0

2,4

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

71,1

1,0

 

 

 

 

 

 

 

3,7

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

0,2

 

 

 

 

0,3

 

1,0

0,1

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

0,3

3,7

10,5

5,9

10,1

4,2

13,0

9,7

10,9

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

20,6

0,1

0,1

0,1

0,8

2,0

2,2

0,8

0,5

0,5

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

 

1,5

20,2

26,2

59,4

43,1

25,5

19,4

10,5

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

0,3

0,9

2,8

13,3

1,6

42,1

2,6

3,1

0,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

0,2

0,2

3,1

11,6

4,0

4,5

2,6

1,8

2,3

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Thịnh

Xã
Mỹ
Hà

Xã
Hương
Lạc

Xã
Dương Đức

Xã Tân Thanh

Xã  Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

1

2

3

4

14

15

16

17

18

19

20

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.410,9

902,9

599,3

1.166,2

988,7

1.632,8

721,0

1.336,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

633,3

412,2

726,1

744,7

1.378,9

492,6

1.025,9

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

505,5

241,3

384,9

439,2

607,4

230,9

632,0

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

489,4

235,7

356,5

345,2

500,0

228,2

602,9

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

1,6

33,6

7,9

62,9

27,8

31,9

5,6

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

114,8

109,9

142,4

179,2

267,9

209,5

278,6

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

 

5,3

172,5

29,2

422.1

-2.0

72,1

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

11,4

22,0

18,5

34,4

53,6

19,3

37,5

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

 

 

 

 

3,0

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

264,8

186,6

437,7

240,4

250,9

226,9

308,7

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

54,7

8,1

227,9

 

16,1

38,8

50,1

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,0

4,0

3,0

4,6

 

3,3

13,3

1,4

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

89,2

64,6

93,5

90,0

107,6

75,7

126,6

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

0,2

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

 

0,1

2,0

0,4

0,1

 

0,1

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

91,0

66,6

84,9

95,1

104,8

80,5

104,2

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,3

0,4

4,2

0,9

0,1

0,5

0,5

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

71,1

8,7

 

6,3

3,1

8,3

7,8

5,8

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

1,4

0,9

 

 

0,2

 

0,2

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

8,8

13,0

8,1

4,4

6,6

5,0

8,4

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

20,6

0,4

2,0

2,3

0,1

0,8

0,2

0,6

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

0,4

27,8

 

44,5

3,3

1,0

9,1

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

6,0

 

3,9

1,8

 

4,1

2,1

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

4,9

0,6

2,3

3,6

3,1

1,5

1,3

Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Thái

Xã Phi Mô

Xã Xương Lâm

Xã Xuân Hương

Xã Tân Dĩnh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

1

2

3

4

21

22

23

24

25

26

27

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

24.410,9

862,6

872,0

1.104,9

1.175,4

1.018,5

1.150,1

1.027,7

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.203,8

682,7

645,9

868,0

903,9

674,3

889,8

775,4

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.325,3

377,2

494,9

502,2

612,9

418,3

471,0

481,2

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

7.824,0

376,0

453,8

485,8

331,4

417,8

 

445,8

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.169,9

98,0

2,4

0,3

37,7

44,1

5,7

17,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.517,1

132,9

99,8

277,7

137,0

85,5

299,9

168,6

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.227,7

0,2

3,1

61,7

5,7

67,6

33,4

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

950,3

74,5

42,7

26,1

110,6

58,8

79,5

108,4

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,5

 

3,1

 

 

0,2

0,4

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.117,0

177,1

223,9

236,0

259,6

342,1

237,9

252,0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

673,5

2,5

 

17,9

 

6,4

0,1

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,4

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

46,4

 

 

 

 

 

29,8

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

209,0

1,6

14,6

8,1

16,5

58,5

12,1

1,6

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,0

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.122,1

78,5

94,1

78,5

95,1

128,0

96,3

101,9

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,2

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,0

0,5

 

 

 

1,2

0,3

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.112,3

79,0

90,0

99,5

113,9

106,5

49,7

109,1

2.13

Đất ở đô thị

ODT

83,5

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

52,9

0,4

2,4

0,2

0,4

0,5

0,5

0,6

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

71,1

 

8,5

5,8

8,3

 

3,8

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,2

0,0

 

0,1

1,8

0,7

1,2

0,1

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

175,9

4,9

9,7

9,4

5,0

10,6

5,3

8,6

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,9

 

 

 

 

9,3

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TTN

20,6

0,4

1,4

0,3

1,4

0,7

0,7

2,5

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

390,7

8,8

 

4,4

17,1

12,1

32,5

24,1

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

119,4

0,5

3,2

11,7

0,2

7,7

6,0

5,7

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

90,1

2,8

2,2

0,9

11,9

2,2

22,4

0,3

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi

Xã
Nghĩa
Hòa

Xã
Nghĩa
Hưng

Xã
Quang
Thịnh

Xã
Hương
Sơn

Xã
Đào
Mỹ

Xã
Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

Xã Tân Thịnh

Xã
Mỹ
Hà

Xã
Hương
Lạc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,34

2,90

15,10

16,83

6,00

19,29

49,59

4,35

20,10

4,45

7,12

3,70

18,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,54

2,90

14,50

14,22

6,00

10,70

24,88

3,93

5,98

2,20

6,22

3,70

8,19

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

167,14

2,90

14,50

14,22

6,00

10,70

24,88

3,93

5,98

2,20

6,22

3,70

8,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,47

 

 

2,61

 

2,63

1,40

0,42

10,12

2,25

0,60

 

3,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,20

 

0,40

 

 

0,99

11,20

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,23

 

 

 

 

2,00

11,33

 

4,00

 

 

 

5,90

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,75

 

0,20

 

 

2,97

0,78

 

 

 

0,30

 

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,75

 

 

 

 

1,15

4,60

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,75

 

 

 

 

1,15

4,60

 

 

 

 

 

 

Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Dương Đức

Xã Tân Thanh

Xã  Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Mỹ Thái

Xã Phi Mô

Xã Xương Lâm

Xã Xuân Hương

Xã Tân Dĩnh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

Đất nông nghiệp

NNP

282,34

2,56

1,15

7,20

19,36

0,50

4,48

11,70

11,70

27,48

25,10

3,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

188,54

1,10

1,15

7,20

10,96

0,50

4,48

5,55

5,55

24,34

21,40

2,89

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

LUC

167,14

1,10

1,15

7,20

10,96

0,50

4,48

5,55

5,55

24,34

 

2,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,47

1,46

 

 

 

 

 

2,05

2,05

0,58

3,10

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,20

 

 

 

1,61

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

23,23

 

 

 

6,54

 

 

1,40

1,40

1,20

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,75

 

 

 

0,25

 

 

2,70

2,70

1,36

0,60

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị
trấn
Kép

Thị
trấn
Vôi

Xã
Nghĩa
Hòa

Xã
Nghĩa
Hưng

Xã
Quang
Thịnh

Xã
Hương
Sơn

Xã
Đào
Mỹ

Xã
Tiên
Lục

Xã
A
n Hà

Xã Tân Thịnh

Xã
Mỹ
Hà

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/
PNN

297,41

2,90

15,10

16,83

5,50

19,29

49,59

2,85

20,10

6,16

7,12

3,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

203,31

2,90

14,50

14,22

5,50

10,70

24,88

2,43

5,98

3,91

6,22

3,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

181,91

2,90

14,50

14,22

5,50

10,70

24,88

2,43

5,98

3,91

6,22

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/
PNN

32,98

 

 

2,61

 

2,63

1,40

0,42

10,12

2,25

0,60

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

15,10

 

0,40

 

 

0,99

11,20

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

36,99

 

 

 

 

2,00

11,33

 

4,00

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

9,03

 

0,20

 

 

2,97

0,78

 

 

 

0,30

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3,75

 

 

 

0,50

 

 

 

1,20

1,50

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/
NTS

3,75

 

 

 

0,50

 

 

 

1,20

1,50

 

 

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (tiếp):

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã
Hương
Lạc

Xã
Dương Đức

Xã Tân Thanh

Xã  Yên Mỹ

Xã Tân Hưng

Xã Mỹ Thái

Xã Phi Mô

Xã Xương Lâm

Xã Xuân Hương

Xã Tân Dĩnh

Xã Đại Lâm

Xã Thái Đào

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

1

ĐẤT NN CHUYỂN SANG PHI NN

NNP/
PNN

297,41

17,94

2,56

1,15

7,20

19,11

4,50

4,48

25,82

11,70

26,12

24,50

3,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/
PNN

203,31

7,64

1,10

1,15

7,20

10,96

4,50

4,48

17,16

5,55

24,34

21,40

2,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/
PNN

181,91

7,64

1,10

1,15

7,20

10,96

4,50

4,48

17,16

5,55

24,34

 

2,89

1.2

Đất trồng cây HN khác

HNK
/PNN

32,98

3,90

1,46

 

 

 

 

 

1,56

2,05

0,58

3,10

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/
PNN

15,10

 

 

 

 

1,61

 

 

0,90

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/
PNN

36,99

5,90

 

 

 

6,54

 

 

4,62

1,40

1,20

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/
PNN

9,03

0,50

 

 

 

 

 

 

1,58

2,70

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SDĐ TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

3,75

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất NT thủy sản

LUA/
NTS

3,75

0,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (Sở Tài nguyên và MT lưu HS 03);
- Lưu: VT, TN.Thắng;
Bản điện tử:
-
VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng chuyên viên;
+ Trung tâm Tin học - công báo.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

Từ khóa: 100/QĐ-UBND Quyết định 100/QĐ-UBND Quyết định số 100/QĐ-UBND Quyết định 100/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 100/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 100 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 100/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 03/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 100/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 03/02/2016
Người ký Lại Thanh Sơn
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang có trách nhiệm:
  • Điều 3. Giám đốc sở, thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lạng Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.