Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu391/HD-STC
Loại văn bảnHướng dẫn
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành25/03/2008
Người kýNguyễn Trung Thảo
Ngày hiệu lực 25/03/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Hướng dẫn 391/HD-STC lập phương án tổng thể, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu391/HD-STC
Loại văn bảnHướng dẫn
Cơ quanTỉnh Cao Bằng
Ngày ban hành25/03/2008
Người kýNguyễn Trung Thảo
Ngày hiệu lực 25/03/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 391/HD-STC

Cao Bằng, ngày 25 tháng 03 năm 2008

 

HƯỚNG DẪN

VỀ VIỆC LẬP PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ, PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 197/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP về Quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Để việc xây dựng, lập phương án tổng thể, phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đảm bảo thống nhất và đúng quy định, Sở Tài chính Cao Bằng hướng dẫn cụ thể như sau:

I. PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ

1. Nội dung lập phương án tổng thể: Căn cứ theo khoản 2 điều 26 chương III quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND.

2. Hồ sơ của phương án tổng thể bao gồm:

a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.

b) Thuyết minh phương án tổng thể:

- Căn cứ pháp lý của phương án.

- Địa điểm, phạm vi GPMB của dự án.

- Các chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được áp dụng.

- Số liệu tổng hợp về diện tích các loại đất; giá trị ước tính của tài sản hiện có trên đất.

- Số liệu tổng hợp về số hộ, số nhân khẩu, số lao động phải chuyển đổi nghề, số hộ phải tái định cư.

- Dự kiến địa điểm, diện tích khu tái định cư hoặc nhà ở tái định cư, phương thức tái định cư.

- Dự kiến biện pháp trợ giúp giải quyết việc làm và kế hoạch đào tạo chuyển đổi nghề.

- Dự toán nguồn kinh phí thực hiện GPMB (số liệu tổng hợp về bồi thường, hỗ trợ: Đất, tài sản, hoa màu, chính sách hỗ trợ, chi phí tổ chức thực hiện.)

- Nguồn kinh phí thực hiện.

- Tiến độ thực hiện.

- Kết luận và kiến nghị (nếu có).

c) Bảng tổng hợp khối lượng GPMB – mẫu số 01.

d) Bảng chi tiết dự toán kinh phí phương án tổng thể GPMB của dự án – mẫu số 02.

II. PHƯƠNG ÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

1. Nội dung lập phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Căn cứ theo khoản 1 điều 28 chương III quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND.

2. Hồ sơ của phương án bao gồm:

a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.

b) Thuyết minh phương án:

- Căn cứ pháp lý của phương án (đối với dự án không lập phương án tổng thể).

- Địa điểm, phạm vi GPMB của dự án (đối với dự án không lập phương án tổng thể).

- Các chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được áp dụng (đối với dự án không lập phương án tổng thể).

- Số liệu tổng hợp về diện tích đất được bồi thường (theo từng loại đất).

- Nguồn kinh phí thực hiện (đối với dự án không lập phương án tổng thể).

- Tiến độ thực hiện (đối với dự án không lập phương án tổng thể).

c) Biên bản kiểm kê đất đai, tài sản cần bồi thường – mẫu số 03.

d) Dự toán chi tiết giá trị bồi thường, hỗ trợ (mẫu số 4a) – Dự toán chi tiết giá trị bồi thường, hỗ trợ điều chỉnh, bổ sung (mẫu số 4b).

đ) Dự toán chi tiết chi phí phục vụ cho công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư – mẫu số 05.

e) Biểu tổng hợp dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư – mẫu số 06.

g) Bảng kê chi tiết diện tích đất nông nghiệp bị thu hồi của hộ - mẫu số 07.

i) Bảng kê chi tiết số nhân khẩu của hộ để tính hỗ trợ: di chuyển chỗ ở - ổn định sản xuất & đời sống – chuyển đổi nghề; mẫu số 08.

k) Bảng kê danh sách hộ thuộc diện hộ nghèo – hộ gia đình chính sách đủ điều kiện hỗ trợ - mẫu số 09.

l) Biên bản xác định chất lượng còn lại của nhà và công trình (đối với tài sản quy định tại khoản 2 điều 12 phần B chương II Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND).

m) Bản tổng hợp ý kiến về phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của người bị thu hồi đất.

n) Các văn bản liên quan khác (bản phô tô):

- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư của cấp có thẩm quyền.

- Quyết định thu hồi đất – phê duyệt mặt bằng địa giới giao đất để xây dựng công trình.

- Quyết định thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

- Quyết định thành lập tổ công tác giúp việc cho Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

- Bản đồ giải thửa, trích lục địa chính hoặc trích đo địa chính phục vụ công tác GPMB.

3. Các văn bản phục vụ cho Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

+ Phiếu kê khai tài sản cần bồi thường, hỗ trợ và tái định cư (phát cho người bị thu hồi đất) – mẫu số 10.

III. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ

1. Nguyên tắc bố trí tái định cư: Căn cứ theo điều 24 phần D, chương II quy định tại Quyết định số 2872/2007/QĐ-UBND.

2. Hồ sơ của phương án bao gồm:

a) Văn bản đề nghị cấp có thẩm quyền phê duyệt (nơi nhận gửi Cơ quan thẩm định) của tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, GPMB huyện, thị.

b) Thuyết minh phương án:

- Căn cứ pháp lý của phương án;

- Địa điểm, quy mô quỹ đất;

- Dự kiến số hộ, số lô đất được bố trí tái định cư;

- Giá đất để tính nộp tiền sử dụng đất;

- Các tiêu chí bố trí tái định cư (bố trí vị trí đất);

- Các chính sách hỗ trợ tái định cư (nếu có);

c) Bảng kê chi tiết diện tích đất ở bị thu hồi của hộ (mẫu số 11)

d) Biểu chi tiết dự kiến bố trí tái định cư (mẫu số 12)

đ) Dự toán chi tiết hỗ trợ tái định cư – nếu có (mẫu số 13)

e) Bản tổng hợp ý kiến về phương án bố trí tái định cư của người bị thu hồi đất.

Các nội dung tại hướng dẫn này thay thế công văn số 93/CV-HD ngày ../2/2004 của Sở Tài chính V/v hướng dẫn lập hồ sơ dự toán đền bù thiệt hại. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Tài chính để xem xét giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh “báo cáo”;
- UBND các huyện, thị;
- Sở, Ban, ngành của tỉnh;
- Phòng KH-TC huyện, thị;
- Lãnh đạo Sở;
- Lưu: VT, phòng QLG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Trung Thảo

 

Mẫu số 10

PHIẾU (dùng cho hộ gia đình kê khai)

KÊ KHAI TÀI SẢN CẦN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ & TÁI ĐỊNH CƯ

Công trình (dự án) …………………………………………………….

Họ tên người kê khai: ............................................................................................................

Chỗ ở hiện nay: ....................................................................................................................

Hộ khẩu thường trú: ..............................................................................................................

Nội dung kê khai:

I. Thông tin về hộ:

1. Số nhân khẩu của gia đình (theo đăng ký thường trú) ...........................................................

2. Số lao động trực tiếp sản xuất nông nghiệp: ........................................................................

II. Đất đai

Số TT

Loại đất

Diện tích (m2)

Nguồn gốc – Thời điểm sử dụng

Giấy tờ về quyền sử dụng đất

1

Đất ở

 

 

GCN cấp năm …

2

Đất nông nghiệp (lúa 2 vụ)

 

 

 

…

 

 

 

 

III. Tài sản, vật kiến trúc

Số TT

Loại nhà

Diện tích (m2)

Cấp nhà (miêu tả kết cấu)

Năm xây dựng

1

Nhà ở

 

 

 

2

Nhà bếp

 

 

 

…

 

 

 

 

IV. Hoa màu, cây cối và thủy sản:

Số TT

Loại cây – loại thủy sản

Đơn vị tính

Số lượng

Tuổi cây – thời gian nuôi thủy sản

Sản lượng (cây ăn quả)

Kích thước (tre, gỗ)

1

 

 

 

 

 

 

V. Số lượng mồ mả phải di chuyển: ...................................................................................

VI. Các đề nghị (nếu có)

1. Bố trí tái định cư (hình thức) ...............................................................................................

2. Chuyển đổi nghề nghiệp: ....................................................................................................

 

 

…….., ngày … tháng … năm 200 …
Người kê khai
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Từ khóa:391/HD-STCHướng dẫn 391/HD-STCHướng dẫn số 391/HD-STCHướng dẫn 391/HD-STC của Tỉnh Cao BằngHướng dẫn số 391/HD-STC của Tỉnh Cao BằngHướng dẫn 391 HD STC của Tỉnh Cao Bằng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu391/HD-STC
                            Loại văn bảnHướng dẫn
                            Cơ quanTỉnh Cao Bằng
                            Ngày ban hành25/03/2008
                            Người kýNguyễn Trung Thảo
                            Ngày hiệu lực 25/03/2008
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi