Logo trang chủ
  • Giới thiệu
  • Bảng giá
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
  • Trang cá nhân
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
  • Bảng giá
Trang chủ » Văn bản » Bất động sản

Báo cáo thuyết minh 36/BC-UBND năm 2018 về kết quả thống kê đất đai năm 2017 Quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

Value copied successfully!
Số hiệu 36/BC-UBND
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan Quận 11
Ngày ban hành 28/02/2018
Người ký Võ Đức Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
  • Mục lục
  • Lưu
  • Theo dõi
  • Ghi chú
  • Góp ý
"\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN QUẬN 11
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 36/BC-UBND

\r\n
\r\n

Quận 11, ngày 28 tháng 02 năm 2018

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

BÁO CÁO\r\nTHUYẾT MINH

\r\n\r\n

KẾT\r\nQUẢ THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2017 QUẬN 11, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

\r\n\r\n

I. Căn cứ pháp lý, mục\r\nđích, yêu cầu thống kê đất đai năm 2017:

\r\n\r\n

1. Căn cứ pháp lý:

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11\r\nnăm 2013;

\r\n\r\n

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày\r\n15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ, quy định chi tiết thi hành một số điều Luật\r\nĐất đai;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT\r\nngày 02 tháng 06 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, quy định\r\nvề thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng vị trí sử dụng đất.

\r\n\r\n

Căn cứ Kế hoạch số 13539/KH-STNMT-BĐVT\r\nngày 28 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường, về việc tổ chức thực\r\nhiện thống kê đất đai năm 2017.

\r\n\r\n

Căn cứ Kế hoạch số 15/KH-UBND ngày 17\r\ntháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 11, về việc triển khai thực hiện thống\r\nkê đất đai năm 2017 của Quận 11.

\r\n\r\n

2. Mục đích:

\r\n\r\n

- Thống kê đất đai năm 2017 nhằm đánh\r\ngiá chính xác thực trạng sử dụng đất đai cấp xã tính đến ngày 31/12/2017; đánh\r\ngiá tình hình quản lý, sử dụng đất và tình hình biến động đất đai so với kỳ thống\r\nkê trước; việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt để đề\r\nxuất cơ chế, chính sách, giải pháp nhằm tăng cường công tác quản lý nhà nước về\r\nđất đai, nâng cao hiệu quả sử dụng đất các cấp; cung cấp thông tin, số liệu,\r\ntài liệu làm căn cứ đế lập, điều chỉnh, quản lý, thực hiện quy hoạch, kế hoạch\r\nsử dụng đất.

\r\n\r\n

- Đánh giá hiện trạng sử dụng đất làm\r\nrõ những khó khăn, vướng mắc để đề xuất các biện pháp nhằm quản lý, sử dụng đất\r\nđạt hiệu quả cao.

\r\n\r\n

3. Yêu cầu:

\r\n\r\n

- Diện tích đất của đơn vị hành chính\r\nQuận 11 phải phản ánh đúng theo ranh giới hành chính.

\r\n\r\n

- Nội dung, biểu mẫu thống kê đất đai\r\nphải tuân theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

\r\n\r\n

- Diện tích và mục đích sử dụng đất phải\r\nthể hiện phù hợp với hồ sơ địa chính tại thời điểm thống kê.

\r\n\r\n

- Phân tích, so sánh, đánh giá số liệu\r\nthống kê năm 2017 với số liệu thống kê năm 2016, kiểm kê năm 2014.

\r\n\r\n

II. Tình hình tổ chức\r\nthực hiện thống kê đất đai năm 2017:

\r\n\r\n

1. Công tác chuẩn bị:

\r\n\r\n

- Sở Tài nguyên và Môi trường\r\ntriển khai đến Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11, Chi nhánh Văn phòng đăng\r\nký đất đai Quận 11 tổ chức thực hiện công tác thống kê đất đai.

\r\n\r\n

- Đơn vị thực hiện tổ chức tập huấn\r\nchuyên môn, hướng dẫn thực hiện công tác thống kê năm 2017.

\r\n\r\n

- Thu thập, đánh giá, lựa chọn tài liệu\r\ncó liên quan phục vụ cho công tác thống kê đất đai gồm kết quả thống kê đất đai\r\nnăm trước, kết quả kiểm kê đất đai và bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm gần nhất;\r\nhồ sơ địa chính; các hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích\r\nsử dụng, hồ sơ đăng ký biến động và hồ sơ thanh tra, biên bản kiểm tra sử dụng\r\nđất đã lập trong kỳ thống kê.

\r\n\r\n

2. Thời gian thực hiện:

\r\n\r\n

- Thời gian thi công: Từ tháng 01 năm\r\n2018 đến tháng 3 năm 2018.

\r\n\r\n

- Thời điểm thống kê: Theo hiện trạng\r\nsử dụng đất tính đến ngày 31/12/2017.

\r\n\r\n

III. Các nguồn số liệu,\r\ntài liệu được sử dụng và phương pháp thực hiện thống kê đất đai năm 2017:

\r\n\r\n

1. Các nguồn số liệu, tài liệu được sử\r\ndụng:

\r\n\r\n

- Kết quả kiểm kê đất đai, bản đồ hiện\r\ntrạng sử dụng đất năm 2014 của Quận 11;

\r\n\r\n

- Kết quả thống kê đất đai năm 2016;

\r\n\r\n

- Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất, số\r\nliệu về biến động đất đai do phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 11, Chi nhánh\r\nVăn phòng Đăng ký đất đai Quận 11 và Ủy ban nhân dân 16 phường thuộc Quận 11\r\ncung cấp.

\r\n\r\n

2. Đánh giá nguồn số liệu, tài liệu sử\r\ndụng để thống kê đất\r\nđai:

\r\n\r\n

Nguồn gốc các thông tin, số liệu, tài\r\nliệu phục vụ thống kê đất đai, được thu thập trực tiếp từ các cơ quan quản lý\r\nnhà nước. Nhằm chuẩn bị công tác thống kê đất đai năm 2017, phòng Tài nguyên và\r\nMôi trường Quận 11, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Quận 11 và Ủy ban nhân\r\ndân 16 phường thuộc Quận 11 đã phối hợp với đơn vị tư vấn kiểm tra, rà soát, chỉnh\r\nlý các nguồn số liệu, tài liệu nhằm xác định chính xác các biến động đất đai\r\ntrong năm so với hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng\r\nđất, công nhận quyền sử dụng đất.... Do đó nguồn số liệu, tài liệu được sử dụng\r\ncó độ tin cậy và độ chính xác cao.

\r\n\r\n

3. Phương pháp thực hiện thống kê đất\r\nđai năm 2017:

\r\n\r\n

- Trên cơ sở kết quả thống kê đất đai\r\nnăm 2016, tiến hành rà soát bản đồ kết quả thống kê đất đai với hồ sơ địa chính\r\nđã có, chuyển các khoanh đất đã có quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép\r\nchuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2017 để xác định hiện trạng sử dụng đất\r\nvà cập nhật, chỉnh lý các biến động về loại đất, đối tượng sử dụng đất trong\r\nnăm 2017.

\r\n\r\n

- Nội dung cần thể hiện bao gồm:

\r\n\r\n

+ Khoanh đất theo chỉ tiêu thống kê;

\r\n\r\n

+ Các thông tin kèm theo khoanh đất: số\r\nthứ tự khoanh đất, mã loại đất hiện trạng, mã loại đất kỳ trước, mã loại đối tượng\r\nquản lý hoặc sử dụng hiện trạng, mã loại đối tượng quản lý hoặc sử dụng kỳ trước,\r\ndiện tích khoanh đất, khoanh đất\r\nkhu vực, mã loại đất theo khu vực.

\r\n\r\n

- Các khoanh đất thể hiện được phản\r\nánh đúng theo trạng\r\nthái đã được xác định trong quá trình khoanh vẽ, không tổng hợp, không khái\r\nquát hóa, đảm bảo thể hiện vị trí, diện tích các khoanh đất với độ chính xác\r\ncao nhất theo kết quả cập nhật.

\r\n\r\n

- Các khoanh đất, đối tượng chiếm đất\r\nkhông tạo thành thửa đất phải được khép vùng, xác định quan hệ không gian\r\n(topology). Diện tích các khoanh đất được tính bằng phương pháp giải tích trên\r\nbản đồ dạng số;

\r\n\r\n

Kết quả tính diện tích các khoanh đất\r\nđược lập thành Bảng liệt kê các khoanh đất thể hiện các thông tin: Mã số khoanh\r\nđất, diện tích khoanh đất, thuộc tính khoanh đất tương ứng với chỉ tiêu thống\r\nkê cụ thể (phụ lục 03).

\r\n\r\n

- Sau khi hoàn chỉnh số liệu tại phần\r\nmềm Thống kê, kiểm kê đất đai của Tổng cục Quản lý đất đai đã xây dựng (TK\r\ntool), tiến hành xuất các bảng biếu thống kê đất đai năm 2017 và nhập dữ liệu\r\nvào phần mềm Thống kê, kiểm kê đất đai trực tuyến (TK online) để giao nộp dữ liệu.

\r\n\r\n

IV. Nội dung thống kê\r\nđất đai năm 2017:

\r\n\r\n

1. Hiện trạng sử dụng đất:

\r\n\r\n

1.1. Theo mục đích sử dụng đất:

\r\n\r\n

Theo kết quả thống kê đất đai năm\r\n2017, tổng diện tích đất tự nhiên của Quận 11 là 513.73 ha, trong đó:

\r\n\r\n

- Nhóm đất nông nghiệp: 1.07 ha, chiếm\r\n0.2% tổng diện tích.

\r\n\r\n

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 512.66 ha,\r\nchiếm 99.8 % tổng diện tích.

\r\n\r\n

Bảng 1: Hiện\r\ntrạng sử dụng đất năm 2017 Quận 11

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

Loại đất

\r\n
\r\n

Mã

\r\n
\r\n

Diện tích (ha)

\r\n
\r\n

Cơ cấu (%)

\r\n
\r\n

Tổng diện\r\n tích đất của đơn vị hành chính

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

513.7

\r\n
\r\n

100.0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nhóm đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

NNP

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.2

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất sản xuất nông nghiệp

\r\n
\r\n

SXN

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.2

\r\n
\r\n

1.1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm

\r\n
\r\n

CHN

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.2

\r\n
\r\n

1.1.1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng lúa

\r\n
\r\n

LUA

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.1.1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm khác

\r\n
\r\n

HNK

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.2

\r\n
\r\n

1.1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây lâu năm

\r\n
\r\n

CLN

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất lâm nghiệp

\r\n
\r\n

LNP

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.2.1

\r\n
\r\n

Đất rừng sản xuất

\r\n
\r\n

RSX

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.2.2

\r\n
\r\n

Đất rừng phòng hộ

\r\n
\r\n

RPH

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.2.3

\r\n
\r\n

Đất rừng đặc dụng

\r\n
\r\n

RDD

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất nuôi trồng thủy sản

\r\n
\r\n

NTS

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất làm muối

\r\n
\r\n

LMU

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp khác

\r\n
\r\n

NKH

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Nhóm đất phi nông\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

PNN

\r\n
\r\n

512.7

\r\n
\r\n

99.8

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất ở

\r\n
\r\n

OCT

\r\n
\r\n

238.2

\r\n
\r\n

46.4

\r\n
\r\n

2.1.1

\r\n
\r\n

Đất ở tại nông thôn

\r\n
\r\n

ONT

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.1.2

\r\n
\r\n

Đất ở tại đô thị

\r\n
\r\n

ODT

\r\n
\r\n

238.2

\r\n
\r\n

46.4

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất chuyên dùng

\r\n
\r\n

CDG

\r\n
\r\n

264.3

\r\n
\r\n

51.5

\r\n
\r\n

2.2.1

\r\n
\r\n

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

\r\n
\r\n

TSC

\r\n
\r\n

5.8

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

2.2.2

\r\n
\r\n

Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

CQP

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

0.3

\r\n
\r\n

2.2.3

\r\n
\r\n

Đất an ninh

\r\n
\r\n

CAN

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

0.3

\r\n
\r\n

2.2.4

\r\n
\r\n

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

\r\n
\r\n

DSN

\r\n
\r\n

80.9

\r\n
\r\n

15.7

\r\n
\r\n

2.2.5

\r\n
\r\n

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

CSK

\r\n
\r\n

35.4

\r\n
\r\n

6 9

\r\n
\r\n

2.2.6

\r\n
\r\n

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

\r\n
\r\n

CCC

\r\n
\r\n

139.3

\r\n
\r\n

27.1

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất cơ sở tôn giáo

\r\n
\r\n

TON

\r\n
\r\n

9.9

\r\n
\r\n

1.9

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Đất cơ sở tín ngưỡng

\r\n
\r\n

TIN

\r\n
\r\n

0.3

\r\n
\r\n

0.1

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang\r\n lễ, nhà hỏa táng

\r\n
\r\n

NTD

\r\n
\r\n

0.03

\r\n
\r\n

0.01

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

\r\n
\r\n

SON

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.7

\r\n
\r\n

Đất có mặt nước chuyên dùng

\r\n
\r\n

MNC

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

2.8

\r\n
\r\n

Đất phi nông nghiệp khác

\r\n
\r\n

PNK

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n

-

\r\n
\r\n\r\n

1.2. Theo đối tượng sử dụng và đối tượng\r\nquản lý:

\r\n\r\n

1.2.1. Theo đối tượng sử dụng:

\r\n\r\n

- Hộ gia đình cá nhân trong nước:\r\n236.6 ha.

\r\n\r\n

- Tổ chức trong nước: 140.3 ha, trong\r\nđó:

\r\n\r\n

+ Tổ chức kinh tế: 72.3 ha.

\r\n\r\n

+ Cơ quan, đơn vị của nhà nước: 11.3 ha.

\r\n\r\n

+ Tổ chức sự nghiệp công lập: 56.6 ha.

\r\n\r\n

+ Tổ chức khác: 0.02 ha.

\r\n\r\n

- Tổ chức nước\r\nngoài: 0.0 ha, trong đó:

\r\n\r\n

+ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước\r\nngoài: 0.0 ha.

\r\n\r\n

+ Tổ chức ngoại giao: 0.0 ha.

\r\n\r\n

- Người Việt Nam định cư ở nước ngoài:\r\n0.0 ha.

\r\n\r\n

- Cộng đồng dân cư và cơ sở tôn giáo:\r\n10.2 ha.

\r\n\r\n

1.2.2. Theo đối tượng quản lý:

\r\n\r\n

- Ủy ban nhân dân cấp xã: 54.8 ha.

\r\n\r\n

- Tổ chức phát triển\r\nquỹ đất: 0.00 ha.

\r\n\r\n

- Cộng đồng dân cư và tổ chức\r\nkhác: 71.9 ha.

\r\n\r\n

2. Đánh giá tình hình biến động và\r\nphân tích nguyên nhân biến động về sử dụng đất:

\r\n\r\n

2.1. Theo tổng diện tích tự nhiên:

\r\n\r\n

Theo kết quả thống kê đất\r\nđai năm 2017, tổng diện tích đất tự nhiên của Quận 11 không thay đổi so với kỳ\r\nkiểm kê đất đai năm 2014 và thống kê đất đai năm 2016.

\r\n\r\n

2.2. Theo mục đích sử dụng đất:

\r\n\r\n

Bảng 2: Biến\r\nđộng theo mục đích sử dụng đất năm 2017 Quận 11

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

STT

\r\n
\r\n

MỤC ĐÍCH SỬ\r\n DỤNG

\r\n
\r\n

Mã

\r\n
\r\n

Diện tích năm\r\n 2017

\r\n
\r\n

So với năm\r\n 2016

\r\n
\r\n

Diện tích năm\r\n 2016

\r\n
\r\n

Tăng (+) giảm (-) 2016

\r\n
\r\n

(1)

\r\n
\r\n

(2)

\r\n
\r\n

(3)

\r\n
\r\n

(4)

\r\n
\r\n

(5)

\r\n
\r\n

(6)=(4)-(5)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tổng diện tích đất\r\n của ĐVHC (1+2+3)

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

513.7

\r\n
\r\n

513.7

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Nhóm đất nông nghiệp

\r\n
\r\n

NNP

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

Đất sản xuất\r\n nông nghiệp

\r\n
\r\n

SXN

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

1.1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm

\r\n
\r\n

CHN

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

1.1.1.1

\r\n
\r\n

Đất trồng lúa

\r\n
\r\n

LUA

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.1.1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây hàng năm khác

\r\n
\r\n

HNK

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

1.1

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

1.1.2

\r\n
\r\n

Đất trồng cây lâu năm

\r\n
\r\n

CLN

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2

\r\n
\r\n

Đất lâm nghiệp

\r\n
\r\n

LNP

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.1

\r\n
\r\n

Đất rừng sản xuất

\r\n
\r\n

RSX

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.2

\r\n
\r\n

Đất rừng phòng hộ

\r\n
\r\n

RPH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.2.3

\r\n
\r\n

Đất rừng đặc dụng

\r\n
\r\n

RDD

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.3

\r\n
\r\n

Đất nuôi trồng thủy\r\n sản

\r\n
\r\n

NTS

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

Đất làm muối

\r\n
\r\n

LMU

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

Đất nông nghiệp\r\n khác

\r\n
\r\n

NKH

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Nhóm đất phi nông\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

PNN

\r\n
\r\n

512.7

\r\n
\r\n

512.7

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.1

\r\n
\r\n

Đất ở

\r\n
\r\n

OCT

\r\n
\r\n

238.2

\r\n
\r\n

238.1

\r\n
\r\n

0.1

\r\n
\r\n

2.1.1

\r\n
\r\n

Đất ở tại nông thôn

\r\n
\r\n

ONT

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.1.2

\r\n
\r\n

Đất ở tại đô thị

\r\n
\r\n

ODT

\r\n
\r\n

238.2

\r\n
\r\n

238.1

\r\n
\r\n

0.1

\r\n
\r\n

2.2

\r\n
\r\n

Đất chuyên dùng

\r\n
\r\n

CDG

\r\n
\r\n

264.3

\r\n
\r\n

264.4

\r\n
\r\n

-0.1

\r\n
\r\n

2.2.1

\r\n
\r\n

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

\r\n
\r\n

TSC

\r\n
\r\n

5.8

\r\n
\r\n

5.8

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.2.2

\r\n
\r\n

Đất quốc phòng

\r\n
\r\n

CQP

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

1.4

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.2.3

\r\n
\r\n

Đất an ninh

\r\n
\r\n

CAN

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

1.5

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.2.4

\r\n
\r\n

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

\r\n
\r\n

DSN

\r\n
\r\n

80.9

\r\n
\r\n

80.9

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.2.5

\r\n
\r\n

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông\r\n nghiệp

\r\n
\r\n

CSK

\r\n
\r\n

35.4

\r\n
\r\n

35.4

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.2.6

\r\n
\r\n

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

\r\n
\r\n

CCC

\r\n
\r\n

139.3

\r\n
\r\n

139.3

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.3

\r\n
\r\n

Đất cơ sở tôn giáo

\r\n
\r\n

TON

\r\n
\r\n

9.9

\r\n
\r\n

9.9

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.4

\r\n
\r\n

Đất cơ sở tín ngưỡng

\r\n
\r\n

TIN

\r\n
\r\n

0.3

\r\n
\r\n

0.3

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.5

\r\n
\r\n

Đất nghĩa trang,\r\n nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

\r\n
\r\n

NTD

\r\n
\r\n

0.03

\r\n
\r\n

0.03

\r\n
\r\n

0.0

\r\n
\r\n

2.6

\r\n
\r\n

Đất sông, ngòi,\r\n kênh, rạch, suối

\r\n
\r\n

SON

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.7

\r\n
\r\n

Đất có mặt nước\r\n chuyên dùng

\r\n
\r\n

MNC

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

2.8

\r\n
\r\n

Đất phi nông nghiệp\r\n khác

\r\n
\r\n

PNK

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n\r\n

* Biến động diện tích đất phi nông\r\nnghiệp:

\r\n\r\n

Theo kết quả thống kê đất đai năm\r\n2017, diện tích đất phi nông nghiệp không thay đổi so với kỳ thống kê đất đai\r\nnăm 2016. Tuy nhiên có sự biến động trong nội bộ đất phi nông nghiệp 0.07 ha do\r\nnhu cầu chuyển đổi cơ cấu sử dụng\r\nđất, chuyển từ đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất ở do nhu cầu làm nhà ở của\r\nngười dân.

\r\n\r\n

3. Đánh giá tình hình sử dụng đất theo\r\nquyết định được giao đất, được thuê đất, được chuyển mục đích sử\r\ndụng đất nhưng chưa thực hiện:

\r\n\r\n

Tính đến thời điểm thống kê đất đai từ\r\nngày 01/01/2017 đến ngày 31/12/2017, trên địa bàn Quận 11 không có trường hợp sử\r\ndụng đất theo quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực\r\nhiện.

\r\n\r\n

4. Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch\r\nsử dụng đất hàng năm:

\r\n\r\n

* Đất nông nghiệp:

\r\n\r\n

Hiện trạng đến cuối năm 2016 là 1,07 ha, kế\r\nhoạch sử dụng đất năm 2017 không còn đất nông nghiệp, tuy nhiên thực tế thực hiện\r\nkhông thay đổi so với hiện\r\ntrạng. Nguyên nhân: do một phần diện tích đất nông nghiệp của dự án Khu phức hợp\r\nĐầm Sen chưa hoàn thành các thủ tục\r\nđể được giao đất,\r\ncho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất (Ủy ban nhân dân Thành phố có Văn bản\r\nsố 4768/UBND-ĐT ngày 01/08/2017, về thuận chủ trương gia hạn thời gian thực hiện\r\ncông tác bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Khu phức hợp Đầm Sen, phường 03\r\nquận 11) và một số hộ\r\ngia đình, cá nhân có sử dụng đất nông nghiệp nhưng chưa hoàn tất thủ tục chuyển\r\nmục đích sử dụng đất.

\r\n\r\n

* Đất phi nông nghiệp:

\r\n\r\n

Hiện trạng năm 2016 là 512,66 ha, kế hoạch\r\nsử dụng đất năm 2017 là 513,73 ha tăng 1,07 ha, tuy nhiên thực tế thực hiện là\r\n512,66 ha (không thay đổi so với năm 2016). Nguyên nhân: trong năm kế hoạch phần\r\ndiện tích đất nông nghiệp chưa thực hiện chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp\r\nnhư dự kiến.

\r\n\r\n

V. Kết quả thực hiện\r\nthống kê đất đai năm 2017:

\r\n\r\n

- Đã thực hiện hoàn thành các nội dung\r\ncông tác thống kê đất đai năm 2017. Các sản phẩm gồm có:

\r\n\r\n

- Bản đồ kết quả thống kê đất đai năm\r\n2017 khuôn dạng *.dgn (File chương trình).

\r\n\r\n

- Bảng liệt kê danh sách các khoanh đất\r\nthống kê (xuất ra từ file chương trình) bao gồm file số và trên giấy.

\r\n\r\n

- Biểu số liệu thống kê đất đai theo\r\nquy định của Thông tư 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài\r\nnguyên và Môi trường.

\r\n\r\n

- Báo cáo thuyết minh thống kê đất đai\r\nnăm 2017.

\r\n\r\n

VI. Kết luận và kiến\r\nnghị:

\r\n\r\n

1. Kết luận:

\r\n\r\n

Số liệu thống kê đất đai năm 2017 Quận\r\n11 được xây dựng theo nguyên tắc cập nhật các biến động đã được phản ánh trong\r\nhồ sơ địa chính là loại tài liệu đã được kiểm tra và thẩm định trước khi cập nhật,\r\nchỉnh lý biến động, mặt khác có sự hỗ trợ rất lớn của phần mềm công cụ hỗ trợ\r\nthống kê TK tool, TK online do Tổng cục Quản lý đất đai ban hành, nên quá trình\r\nthực hiện số liệu tránh được nhiều sai sót, đạt được độ chính xác và độ tin cậy\r\nrất cao.

\r\n\r\n

Quá trình thực hiện công tác thống kê\r\ncó sự giám sát, kiểm\r\ntra thường xuyên từng công đoạn nên bộ số liệu thống kê đất đai năm 2017 của xã\r\nđạt được các yêu cầu đề ra, đáp ứng tốt cho mục đích quản lý đất đai, quy hoạch\r\nphát triển kinh tế - xã hội và cho nhiều lĩnh vực khác ở địa phương.

\r\n\r\n

2. Kiến nghị:

\r\n\r\n

Kết quả thống kê đất đai năm 2017 sau\r\nkhi được công bố là số liệu cơ bản mang tính pháp lý cho công tác quản lý nhà\r\nnước về đất đai trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Qua đó cho thấy trong quá trình\r\nquản lý, sử dụng đất đai ở địa phương trong giai đoạn sắp tới cần lưu ý thực hiện\r\ncác nội dung sau:

\r\n\r\n

- Tăng cường công tác tuyên truyền Luật\r\nđất đai và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn đến nhân dân được hiểu biết\r\nvề pháp luật và nâng cao công tác quản lý đất đai của địa phương ngày càng chặt\r\nchẽ, khoa học, cập nhật quản lý theo công nghệ thông tin.

\r\n\r\n

- Đẩy mạnh công tác quản lý đất đai\r\ntheo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Quận 11, tạo điều kiện thuận lợi trong\r\nviệc sử dụng đất, phát triển kinh tế - xã hội theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng\r\nđất.

\r\n\r\n

- Chú trọng thực hiện công tác chỉnh\r\nlý biến động bản đồ và sổ bộ địa chính liên tục và xuyên suốt thống nhất\r\ngiữa ba cấp Phường - Quận - Thành phố.

\r\n\r\n

- Chính quyền cấp trên tạo điều kiện,\r\nmở lớp tập huấn cho cán bộ làm công tác địa chính học tập, chuyển giao công nghệ\r\nbiên tập, quản lý, khai thác bản đồ hiện trạng sử dụng đất để phục vụ công tác\r\nquản lý Nhà nước về đất đai tại địa phương tốt hơn./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

Nơi nhận:
\r\n
-\r\n Sở\r\n TN&MT (báo cáo);
\r\n - VP ĐKĐĐ Thành phố;
\r\n - UBND quận (CT, PCT/đt);
\r\n - P.TNMT; CN VP ĐKĐĐ Quận 11;
\r\n - VP HĐND&UBND quận (C.PVP, NCTH/qlđt);
\r\n - Lưu: VT, L.

\r\n
\r\n

KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Võ Đức Thanh

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

\r\n

\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n"

Từ khóa: 36/BC-UBND Báo cáo 36/BC-UBND Báo cáo số 36/BC-UBND Báo cáo 36/BC-UBND của Quận 11 Báo cáo số 36/BC-UBND của Quận 11 Báo cáo 36 BC UBND của Quận 11

Nội dung đang được cập nhật.
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản hiện tại

Số hiệu 36/BC-UBND
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan Quận 11
Ngày ban hành 28/02/2018
Người ký Võ Đức Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

    Xem chi tiết
    Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.

ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 36/BC-UBND
Loại văn bản Báo cáo
Cơ quan Quận 11
Ngày ban hành 28/02/2018
Người ký Võ Đức Thanh
Ngày hiệu lực
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Tình trạng
Đã biết
Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.
Thêm ghi chú

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Thông báo

Để xem thông tin này, vui lòng đăng nhập tài khoản gói nâng cao. Nếu chưa có tài khoản vui lòng đăng ký.