ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5022/QĐ-UBND | Long An, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Bảo hiểm xã hội tỉnh tại Tờ trình số 2653/TTr-BHXH ngày 19/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020.
- Như Điều 3; | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5022/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Lệ phí | Căn cứ pháp lý | TTHC thực hiện qua bưu chính công ích | TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến | |||||||
Nhận qua bưu chính công ích | Trả qua bưu chính công ích | |||||||||||||
1 |
Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật BHYT số 25/2008/QH12, ngày 14/11/2008; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13, ngày 16/11/2013; - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP, ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP, ngày 12/03/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN; - Nghị định số 44/2017/NĐ-CP, ngày 14/4/2017 của Chính phủ quy định mức đóng BHXH bắt buộc vào BHTNLĐ-BNN; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý số BHXH, thẻ BHYT; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH, ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH, BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam. | Có | Có | Mức độ 3 | ||||||||
2 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT; - Quyết định số 888/QĐ-BHXH, ngày 16/7/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam. | Có | Có | Mức độ 3 | |||||||
1 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP, ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT;
Có | Có | Mức độ 3 | ||||||||
2 |
Giải quyết ngay khi nhận đủ hồ sơ theo quy định | Trung tâm hành chính công cấp huyện | Không | - Nghị định số 115/2015/NĐ-CP, ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Nghị định số 33/2016/NĐ-CP, ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương hưu như đối với quân nhân; - Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc; - Quyết định 838/QĐ-BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN;
Có | Có | Mức độ 3 | ||||||||
1 |
2. Cấp lại, đổi thẻ BHYT: + Trường hợp thay đổi thông tin: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành chính cấp huyện | Không | - Luật BHYT số 25/2008/QH12, ngày 28/11/2008; - Luật Việc làm số 38/2013/QH13, ngày 16/11/2013; - Nghị định số 146/2018/NĐ-CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT; - Nghị định số 28/2015/NĐ-CP, ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN; - Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; - Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 18/2/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện; - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT, ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Bộ Tài chính xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện; - Quyết định số 250/QĐ-TTg, ngày 29/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giải quyết chế độ, chính sách đối với chủ nhiệm hợp tác xã có quy mô toàn xã trong thời kỳ bao cấp chưa được hưởng chế độ của Nhà nước; - Công văn số 4533/BHXH-CSXH, ngày 14/11/2013 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định số 250/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 838/QĐ-BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT và BHTN.
Có | Có | Mức độ 3 |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI CẤP HUYỆN DO TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
1. Tên thủ tục: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN; cấp số BHXH, thẻ BHYT
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ giấy; Đơn vị sử dụng lao động, người lao động lập hồ sơ theo quy định tại mục thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ, nộp trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích;
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện thì tiến hành tiếp nhận và in giấy hẹn cho đơn vị sử dụng lao động, người lao động;
- Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho đơn vị sử dụng lao động, người lao động nêu rõ lý do (nếu có yêu cầu).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
Bước 4: Trả kết quả
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày lễ, Tết.
c) Thành phần hồ sơ:
- Người lao động làm việc tại đơn vị sử dụng lao động nộp hồ sơ cho đơn vị sử dụng lao động:
+ Trường hợp người lao động được hưởng quyền lợi BHYT cao hơn: bổ sung giấy tờ chứng minh theo quy định.
+ Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);
* Đơn vị sử dụng lao động
- Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN (Mẫu D02-TS);
- Lưu ý: Thành phần hồ sơ nêu trên nếu không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính, bản sao kèm bản chính để đối chiếu, bản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc.
d) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp cấp sổ BHXH, thẻ BHYT mới trong thời hạn 05 ngày;
- Trường hợp vi phạm quy định của pháp luật về đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN trong thời hạn 10 ngày;
- Trường hợp xác nhận sổ BHXH trong thời hạn 05 ngày.
- Đơn vị sử dụng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ- BNN theo quy định của pháp luật;
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bảo hiểm xã hội cấp huyện
h) Lệ phí (nếu có): Không
- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (mẫu TK1-TS);
- Bảng Kê thông tin (Mẫu D01-TS);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Người lao động trước khi đi làm việc ở nước ngoài đóng trực tiếp cho cơ quan BHXH nơi cư trú.
- Luật BHXH số 58/2014/QH13, ngày 20/11/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT;
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP, ngày 16/5/2016 cùa Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động về BHTNLĐ-BNN bắt buộc;
- Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN;
- Thông tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 31/7/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Điều 52 của Luật Việc làm và một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP, ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN;
- Quyết định số 838/QĐ-BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN;
Mẫu TK1-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng đối với người tham gia chưa được cấp mã số BHXH và thay đổi thông tin)
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Quốc tịch ...................................................... [05]. Dân tộc ................................
[06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): …………………………………. [06.3]. Tỉnh (Tp):
[07.2]. Xã (phường, thị trấn): ……………………………[07.3] Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): ……………………. [07.4]. Tỉnh(Tp): …………………………………………………………….
[10]. Họ tên cha/ mẹ/ người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi): ..................................
(Chỉ tiêu [11], [12] chỉ áp dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện)
[14] . Trường hợp người tham gia BHYT theo hộ gia đình được giảm trừ mức đóng thì kê khai thêm Phụ lục (Phụ lục kèm theo) và không phải nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, chứng minh thư, thẻ căn cước.
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ..................................................................................
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ | Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai |
Mẫu D01-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ THÔNG TIN
(Kèm theo (2) .............................................................................................................. )
TT | Họ và tên | Mã số BHXH | Tên loại văn bản | Số hiệu văn bản | Ngày ban hành | Ngày văn bản có hiệu lực | Cơ quan ban hành văn bản | Trích yếu văn bản | Trích lược nội dung cần thẩm định |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. ngày … tháng … năm … |
Mẫu TK3-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
ĐƠN VỊ THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: ……………………………………..
[02]. Mã số đơn vị: ......................................................................................................
[04]. Địa chỉ đăng ký kinh doanh: .................................................................................
[06]. Loại hình đơn vị: ..................................................................................................
[08]. Quyết định thành lập/Giấy phép đăng ký kinh doanh:
[10]. Phương thức đóng khác: [10.1]. 03 tháng một lần □ [ 10.2] □ 6 tháng một lần □
[12]. Hồ sơ kèm theo (nếu có): .....................................................................................
….. , ngày … tháng … năm …
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
Mẫu D02-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Số: …. tháng … năm ….
STT | Họ và tên | Mã số BHXH | Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc | Tiền lương | Từ tháng, năm | Đến tháng, năm | Ghi chú | |||||
Hệ số/Mức lương | Phụ cấp | |||||||||||
Chức vụ | Thâm niên VK (%) | Thâm niên nghề (%) | Phụ cấp lương | Các khoản bổ sung | ||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
II.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
III |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: ………..
Người lập biểu
Ký, ghi rõ họ tên
Ngày ... tháng … năm
Đơn vị
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu
a) Trình tự thực hiện:
- Nhóm do người lao động và đơn vị đóng; nhóm do ngân sách nhà nước đóng; nhóm được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng và một số đối tượng khác theo quy định của pháp luật nộp hồ sơ cho cơ quan BHXH qua giao dịch điện tử và nộp tiền qua tài khoản thu của cơ quan BHXH (trừ nhóm do tổ chức BHXH đóng). Riêng nhóm tham gia BHYT theo hộ gia đình nộp hồ sơ và nộp tiền qua Đại lý thu của Ủy ban nhân xã, phường, thị trấn hoặc Đại lý thu của tổ chức Bưu chính bằng hình thức giao dịch điện tử hoặc hồ sơ giấy;
Bước 2: Nộp hồ sơ
Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với thông tin kê khai của người lao động và các giấy tờ liên quan:
- Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện nhưng kê khai thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn người lao động điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại;
- Chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện xử lý.
Bảo hiểm xã hội huyện giải quyết hồ sơ, sau khi có kết quả, chuyển Trung tâm hành chính công cấp huyện.
Trung tâm hành chính công cấp huyện thông báo người nộp hồ sơ nhận kết quả theo quy định.
b) Cách thức thực hiện: Nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, qua dịch vụ bưu chính, qua dịch vụ công trực tuyến.
- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người lao động
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thẻ BHYT
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có):
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật BHYT số 46/2014/QH13;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ - BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT;
- Quyết định số 888/QĐ-BHXH, ngày 16/7/2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam.
Mẫu TK1-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 888/QĐ-BHXH ngày 16/7/2018 của BHXH Việt Nam)
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng đối với người tham gia chưa được cấp mã số BHXH và thay đổi thông tin)
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Quốc tịch ...................................................... [05]. Dân tộc ................................
[06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): …………………………………. [06.3]. Tỉnh (Tp):
[07.2]. Xã (phường, thị trấn): ……………………………[07.3] Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): ……………………. [07.4]. Tỉnh(Tp): …………………………………………………………….
[10]. Họ tên cha/ mẹ/ người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi): ..................................
(Chỉ tiêu [11], [12] chỉ áp dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện)
[14] . Trường hợp người tham gia BHYT theo hộ gia đình được giảm trừ mức đóng thì kê khai thêm Phụ lục (Phụ lục kèm theo) và không phải nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, chứng minh thư, thẻ căn cước.
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ..................................................................................
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ | Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai |
II. Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội (BHXH)
a) Trình tự thực hiện:
Người lao động thôi việc trong thời gian bảo lưu đã đóng đủ BHXH 6 tháng trong vòng 12 tháng trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi: Nộp hồ sơ theo quy định. Trường hợp không trực tiếp đến nhận trợ cấp bằng tiền mặt thì lập giấy ủy quyền (Mẫu 13-HSB) hoặc Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật;
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với thông tin kê khai của người lao động và các giấy tờ liên quan:
+ Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện nhưng kê khai thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn người lao động điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại;
- Chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện giải quyết
- Cơ quan BHXH tiếp nhận hồ sơ của người lao động tiến hành xét duyệt và thực hiện chi trả chế độ trợ cấp thai sản cho người lao động.
Bước 4: Trả kết quả
- Người lao động nhận kết quả giải quyết:
+ Sổ BHXH nhận tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
b) Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua dịch vụ công trực tuyến.
Người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi được hưởng trợ cấp thai sản khi sinh con, nhận con, nhận nuôi con nuôi có các giấy tờ sau:
- Bản sao Giấy khai sinh hoặc trích lục khai sinh hoặc bản sao Giấy chứng sinh của con;
- Trường hợp người mẹ hoặc lao động nữ mang thai hộ chết sau khi sinh con thi có thêm bản sao Giấy chứng tử hoặc trích lục khai tử của người mẹ hoặc của lao động nữ mang thai hộ;
- Trường hợp khi mang thai phải nghỉ việc để dưỡng thai theo quy định tại Khoản 3, Điều 31 Luật BHXH số 58/2014/QH13 thì có thêm một trong các giấy tờ sau:
+ Trường hợp điều trị ngoại trú: Bản chính Giấy chứng nhận nghỉ việc hưởng BHXH thể hiện việc nghỉ dưỡng thai;
+ Giấy chứng nhận nghỉ dưỡng thai.
2. Trường hợp lao động nữ mang thai hộ sinh con hoặc người mẹ nhờ mang thai hộ nhận con thì có thêm:
+ Văn bản xác nhận thời điểm giao đứa trẻ của bên nhờ mang thai hộ và bên mang thai hộ;
3. Trường hợp nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi:
- Sổ BHXH.
Lưu ý: Thành phần hồ sơ nêu trên nếu không quy định là bản chính thì có thể nộp bản chính, bản sao kèm bản chính để đối chiếu, bản sao được chứng thực hoặc bản sao được cấp từ sổ gốc.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bảo hiểm xã bội cấp huyện
h) Lệ phí (nếu có): Không
Giấy ủy quyền (Mẫu số 13-HSB) hoặc Hợp đồng ủy quyền theo quy định của pháp luật.
Điều kiện hưởng chế độ thai sản:
1.1. Lao động nữ sinh con;
1.3. Người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi;
3. Người lao động khi mang thai phải nghỉ việc để dưỡng thai theo chỉ định của cơ sở khám chữa bệnh có thẩm quyền thì phải đóng BHXH từ đủ 03 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP, ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc;
- Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN;
- Thông tư số 59/2015/TT-BLĐTBXH, ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc;
- Quyết định số 595/QĐ-BHXH, ngày 14/4/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT;
Mẫu số 13-HSB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
Họ và tên: ………………………………………………………………..sinh ngày …/ …./ ….
Loại chế độ được hưởng: ...........................................................................................
Số CMND/số căn cước công dân/số hộ chiếu/: ……………………. do ……………………..cấp ngày ….../ ……/ …..
II. Người được ủy quyền:
Số CMND/số căn cước công dân/hộ chiếu/: ……………………. do ……………………..cấp ngày ….../ ……/ …..
Số điện thoại: .............................................................................................................
...................................................................................................................................
IV. Thời hạn ủy quyền: (3) ..........................................................................................
Trong trường hợp người ủy quyền (người hưởng chế độ) xuất cảnh trái phép hoặc bị Tòa án tuyên bố là mất tích hoặc bị chết hoặc có căn cứ xác định việc hưởng BHXH không đúng quy định của pháp luật thì Tôi là người được ủy quyền cam kết sẽ thông báo kịp thời cho đại diện chi trả hoặc BHXH cấp huyện. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật và hoàn trả lại tiền nếu không thực hiện đúng cam kết./.
… , ngày ... tháng ... năm....
Chứng thực chữ ký của người ủy quyền (4)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
… , ngày ... tháng ... năm....
Người ủy quyền
(Ký, ghi rõ họ tên)
… , ngày ... tháng ... năm....
Người được ủy quyền
(Ký, ghi rõ họ tên)
2. Tên thủ tục: Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hằng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Bước 2: Nộp hồ sơ
- Cán bộ tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu với thông tin kê khai của người lao động và các giấy tờ liên quan:
+ Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện nhưng kê khai thông tin chưa đầy đủ, chính xác thì hướng dẫn người lao động điều chỉnh, bổ sung hoặc kê khai lại;
- Trường hợp nộp hồ sơ giấy;
+ Người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính đơn đề nghị chuyển hồ sơ chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện, nơi đang quản lý hồ sơ chờ hưởng.
- Chuyển hồ sơ đến Bảo hiểm xã hội cấp huyện giải quyết
- BHXH tỉnh/huyện nơi chuyển đi:
+ Lập Thông báo mẫu số 23-HSB trả người đang hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng; Thông báo mẫu số 15B-HSB trả người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng.
+ Trường hợp di chuyển hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng: Khi nhận được Thông báo chuyển hưởng, cập nhật ngay vào danh sách chi trả và tổ chức chi trả cho người hưởng tại địa điểm nơi người hưởng đăng ký;
- Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp huyện thông báo người nộp hồ sơ để nhận kết quả theo quy định.
- Người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng nhận thông báo về việc đã tiếp nhận hồ sơ chờ hưởng lương hưu/trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 15A-HSB);
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày lễ, Tết.
c) Thành phần hồ sơ:
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người đang hưởng, chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Đối với người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hằng tháng: Thông báo về việc tiếp nhận hồ sơ chờ hưởng lương hưu/trợ cấp hàng tháng (Mẫu số 15B-HSB).
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có): Đơn đề nghị (Mẫu 14-HSB)
- Người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng có yêu cầu chuyển nơi hưởng lương hưu hoặc trợ cấp BHXH hàng tháng theo nơi thường trú hoặc tạm trú mới;
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 115/2015/NĐ-CP, ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc;
- Nghị định số 33/2016/NĐ-CP, ngày 10/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương hưu như đối với quân nhân;
- Nghị định số 143/2018/NĐ-CP, ngày 15/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật BHXH và Luật An toàn, vệ sinh lao động về BHXH bắt buộc đối với người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 01/2016/TT-BLĐTBXH, ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật BHXH về BHXH tự nguyện;
- Quyết định số 166/QĐ-BHXH, ngày 31/01/2019 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam ban hành Quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN.
Mẫu số 14-HSB
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………………………
Mã số BHXH: …………………………………………………………….
Số điện thoại di động (2): ………………………………….
……………………… (4)
BHXH một lần
- Lý do nộp chậm (6): ..................................................................................................
Chuyển nơi hưởng (hồ sơ chờ hưởng) lương hưu, trợ cấp BHXH từ tháng ... năm ………
Nhận lương hưu/trợ cấp BHXH của những tháng chưa nhận
Địa chỉ nhận lương hưu/trợ cấp BHXH/nơi cư trú mới (8)
Nơi đăng ký KCB: …………………………………………………….
Tiền mặt Tại cơ quan BHXH Qua tổ chức dịch vụ BHXH
Giải trình trong trường hợp nộp hồ sơ chậm (10):
………., ngày … tháng … năm ….
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)
III. Lĩnh vực Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
a) Trình tự thực hiện:
Đơn vị sử dụng lao động, người lao động chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Đơn vị sử dụng lao động, người lao động nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Trường hợp thủ tục, hồ sơ đủ điều kiện thì tiến hành tiếp nhận và in giấy hẹn cho đơn vị sử dụng lao động, người lao động;
- Trường hợp không đủ điều kiện thì không tiếp nhận và trả lời bằng văn bản cho đơn vị sử dụng lao động, người lao động, nêu rõ lý do (nếu có yêu cầu).
Bước 3: Xử lý hồ sơ
Bước 4: Trả kết quả
* Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần, trừ ngày lễ, Tết.
c) Thành phần hồ sơ:
Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS)
2.1. Người tham gia:
- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS)
- Thẻ BHYT (bản chính, còn giá trị) trong trường hợp thay đổi nơi đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu;
Lưu ý: Người tham gia BHYT được thay đổi cơ sở đăng ký khám, chữa bệnh ban đầu vào tháng đầu của mỗi quý.
- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (Mẫu TK1-TS);
- Giấy tờ chứng minh (bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để đối chiếu) như sau:
- Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945; người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945; liệt sĩ; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; bệnh binh; người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày; người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế...
+ Thẻ thương binh, thẻ bệnh binh;
+ Giấy chứng nhận danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân; Anh hùng Lao động;
+ Quyết định hưởng trợ cấp của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Đối với người có công với cách mạng theo quy định tại Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng, trừ các đối tượng nêu tại Tiết a, Điểm 5.1.2.1 này (kể cả những Người tham gia kháng chiến được hưởng trợ cấp theo các quyết định: Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 01/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007, Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008, Quyết định số 40/20 11/QĐ-TTg ngày 27/7/2011, Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 và Nghị định số 112/2017/NĐ-CP ngày 06/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ). Hồ sơ gồm một trong các loại giấy tờ sau:
- Huy chương Kháng chiến;
- Huy chương Chiến thắng;
2.1.3.2. Cựu chiến binh theo quy định tại Nghị định số 150/2006/NĐ-CP, Nghị định số 157/2016/NĐ-CP và Thông tư số 25/2016/TT BLĐTBXH (không được ngân sách Nhà nước đóng BHYT theo đối tượng cựu chiến binh):
- Cựu chiến binh giai đoạn trước 30/4/1975, hồ sơ gồm một trong các loại giấy tờ sau:
- Cựu chiến binh giai đoạn từ 30/4/1975 đến trước thời kỳ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, hồ sơ gồm một trong các loại giấy tờ sau:
+ Quyết định được hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg;
- Sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp đã hoàn thành nhiệm vụ tại ngũ trong thời kỳ xây dựng và bảo vệ tổ quốc đã nghỉ hưu, phục viên, chuyển ngành: Quyết định phục viên hoặc chuyển ngành.
Hồ sơ kèm theo gồm một trong các giấy tờ sau:
- Giấy xác nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi tiếp nhận, quản lý hồ sơ liệt sỹ và người có công nuôi dưỡng liệt sỹ theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH.
Hồ sơ kèm theo gồm một trong các giấy tờ sau:
- Sổ tạm trú;
- Danh sách hàng năm được Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn xác nhận đối với người thuộc hộ gia đình nghèo; người thuộc hộ gia đình cận nghèo; người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình; người đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Hồ sơ kèm theo gồm một trong các loại giấy tờ sau:
- Quyết định trợ cấp xã hội hằng tháng của Chủ tịch UBND quận, huyện, thị xã đối với người thuộc diện hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội hằng tháng.
Bảng kê thông tin (Mẫu D01-TS).
- Thành phần hồ sơ đối với trường hợp đề nghị cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên thẻ BHYT (trừ trường hợp điều chỉnh nhân thân, bổ sung mã đối tượng sinh sống) nếu người tham gia không có giấy tờ nêu trên mà có các giấy tờ liên quan để chứng minh làm căn cứ điều chỉnh như: giấy tờ chứng minh là người có công với cách mạng; cựu chiến binh theo quy định tại Pháp lệnh Cựu chiến binh; người tham gia kháng chiến... thì đơn vị nộp các giấy tờ này để xem xét giải quyết (không ghi vào Bảng kê hồ sơ).
d) Thời hạn giải quyết:
2. Cấp lại, đổi thẻ BHYT:
- Trường hợp thay đổi thông tin: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Bảo hiểm xã hội cấp huyện
h) Lệ phí (nếu có): Không
- Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin BHXH, BHYT (mẫu TK1 -TS);
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Luật BHXH số 58/2014/QH13, ngày 20/11/2014;
- Luật BHYT số 46/2014/QH13, ngày 13/6/2014;
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015;
- Nghị định số 146/2018/NĐ-CP, ngày 17/10/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật BHYT;
- Nghị định số 28/2015/NĐ-CP, ngày 12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về BHTN;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP, ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Công văn số 1901-CV/BTCTW, ngày 05/12/2016 của Ban Tổ chức Trung ương Hướng dẫn thực hiện Kết luận số 13 của Ban Bí thư về việc xác định tuổi của đảng viên;
- Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT, ngày 28/12/2012 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội, Bộ Y tế và Bộ Tài chính xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện;
- Thông tư số 13/TT-NV, ngày 04/9/1972 của Bộ Nội vụ hướng dẫn và quy định cụ thể về việc tính thời gian công tác của công nhân, viên chức Nhà nước;
- Thông tư liên tịch số 41/2014/TTLT-BYT-BTC, ngày 24/11/2014 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện BHYT;
- Quyết định số 838/QĐ-BHXH, ngày 29/5/2017 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành Quy trình giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH, BHYT và BHTN;
Mẫu TK1-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI
THAM GIA, ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
(Áp dụng đối với người tham gia chưa được cấp mã số BHXH và thay đổi thông tin)
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Quốc tịch ...................................................... [05]. Dân tộc ................................
[06.2]. Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): …………………………………. [06.3]. Tỉnh (Tp):
[07.2]. Xã (phường, thị trấn): ……………………………[07.3] Huyện (quận, thị xã, Tp thuộc tỉnh): ……………………. [07.4]. Tỉnh(Tp): …………………………………………………………….
[10]. Họ tên cha/ mẹ/ người giám hộ (đối với trẻ em dưới 6 tuổi): ..................................
(Chỉ tiêu [11], [12] chỉ áp dụng đối với người tham gia BHXH tự nguyện)
[14]. Trường hợp người tham gia BHYT theo hộ gia đình được giảm trừ mức đóng thì kê khai thêm Phụ lục (Phụ lục kèm theo) và không phải nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, chứng minh thư, thẻ căn cước.
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ..................................................................................
[04]. Nội dung thay đổi, yêu cầu: ..................................................................................
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ | Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai |
Mẫu D01-TS
(Ban hành kèm theo QĐ số: 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của BHXH Việt Nam)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢNG KÊ THÔNG TIN
(Kèm theo (2) .............................................................................................................. )
TT | Họ và tên | Mã số BHXH | Tên loại văn bản | Số hiệu văn bản | Ngày ban hành | Ngày văn bản có hiệu lực | Cơ quan ban hành văn bản | Trích yếu văn bản | Trích lược nội dung cần thẩm định |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. ngày … tháng … năm … |
File gốc của Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Số hiệu | 5022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Cần |
Ngày ban hành | 2019-12-31 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |