\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 4271/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Thành\r\n phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 9 năm 2018 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa\r\nphương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày\r\n20 tháng 11 năm 2014;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 134/2015/NĐ-CP\r\nngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật\r\nBảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số\r\n01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2016 của Bộ Lao động - Thương binh và\r\nXã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã\r\nhội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH\r\nngày 14 tháng 4 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về ban hành\r\nQuy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm\r\ntai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y\r\ntế;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 3582/QĐ-UBND\r\nngày 12 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về phê duyệt Chương\r\ntrình Giảm nghèo bền vững của thành phố giai đoạn 2016 - 2020;
\r\n\r\nXét đề nghị của Bảo hiểm xã hội\r\nthành phố Hồ Chí Minh tại Tờ trình số 1485/TTr-BHXH ngày 27 tháng 7 năm 2018,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình hướng\r\ndẫn ngân sách địa phương hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa\r\nbàn thành phố Hồ Chí Minh.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám\r\nđốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm\r\nxã hội thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ\r\nquan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
HƯỚNG DẪN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THAM GIA BẢO HIỂM\r\nXÃ HỘI TỰ NGUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
\r\n(Ban hành kèm theo Quyết định số 4271/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban\r\nnhân dân thành phố)
1. Đối tượng hỗ trợ và mức hỗ trợ:
\r\n\r\nNgười tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện được ngân sách địa phương hỗ trợ mức đóng, cụ thể:
\r\n\r\n- Hộ nghèo nhóm 1, nhóm 2: Ngân sách\r\nhỗ trợ 30% của 22% mức thu nhập hàng tháng của người tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện.
\r\n\r\n- Hộ nghèo nhóm 3a và hộ cận nghèo:\r\nNgân sách hỗ trợ 25% của 22% mức thu nhập hàng tháng của người tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện.
\r\n\r\n- Hộ nghèo nhóm 3b: Ngân sách hỗ trợ\r\n10% của 22% mức thu nhập hàng tháng của người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
\r\n\r\n- Các đối tượng khác: Ngân sách hỗ trợ\r\n10% của 22% mức chuẩn hộ nghèo của khu vực nông thôn theo quy định của Thủ tướng\r\nChính phủ.
\r\n\r\n2. Thời gian hỗ trợ:
\r\n\r\n2.1. Tùy thuộc vào thời gian tham gia\r\nbảo hiểm xã hội tự nguyện thực tế của mỗi người nhưng không quá 10 năm (120\r\ntháng).
\r\n\r\n2.2. Riêng người thuộc hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo vượt chuẩn cận nghèo (sau đây gọi tắt là hộ vượt chuẩn), được hỗ trợ tham\r\ngia bảo hiểm xã hội tự nguyện như chính sách hỗ trợ đối với hộ cận nghèo, thời\r\ngian hỗ trợ là 12 tháng kể từ ngày địa phương xác nhận hộ vượt chuẩn (thông qua kết quả kiểm tra hiệu quả giảm nghèo hàng năm). Sau 12\r\ntháng, người tham gia được hỗ trợ như các đối tượng khác, thời gian hỗ trợ được\r\ntính tiếp theo thời gian đã được hỗ trợ diện hộ vượt chuẩn và tổng thời gian hỗ\r\ntrợ không quá 10 năm (120 tháng).
\r\n\r\n2.3. Chính sách này được thực hiện kể\r\ntừ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
\r\n\r\n3. Phương thức hỗ trợ:
\r\n\r\n3.1. Người tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện thuộc đối tượng được hỗ trợ nộp số tiền đóng bảo hiểm xã hội phần thuộc\r\ntrách nhiệm đóng của mình cho cơ quan Bảo hiểm xã hội quận, huyện (sau đây gọi\r\nchung là Bảo hiểm xã hội huyện) hoặc đại lý thu bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n3.2. Định kỳ hàng\r\nquý, Bảo hiểm xã hội huyện tổng hợp số đối tượng được hỗ trợ, số tiền thu của đối\r\ntượng và số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ theo Bảng Tổng hợp đối tượng tham\r\ngia bảo hiểm xã hội tự nguyện, ngân sách nhà nước hỗ trợ (Mẫu D06-TS) gửi Phòng Tài chính - Kế\r\nhoạch quận, huyện (sau đây gọi chung là Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện) để\r\nchuyển kinh phí hỗ trợ vào Quỹ bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\n3.3. Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện\r\ncăn cứ quy định về phân cấp quản lý ngân sách của địa phương và hồ sơ do Bảo hiểm\r\nxã hội huyện chuyển đến, có trách nhiệm chuyển kinh phí vào Quỹ bảo hiểm xã hội\r\nmỗi quý một lần; chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 hàng năm phải thực hiện xong việc\r\nchuyển kinh phí hỗ trợ vào Quỹ bảo hiểm xã hội của năm đó.
\r\n\r\n4. Quy trình thực hiện thanh toán\r\nkinh phí hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện:
\r\n\r\n4.1. Thành phần hồ sơ:
\r\n\r\na) Giấy xác nhận (Mẫu 1.14-GXN) 01 bản;
\r\n\r\nb) Tờ khai tham gia, điều chỉnh thông\r\ntin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế (mẫu TK1-TS)\r\n01 bản/người;
\r\n\r\nc) Danh sách người tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện (mẫu D05-TS);
\r\n\r\nd) Bảng kê thông tin (D01-TS) (nếu có);
\r\n\r\nđ) Bảng tổng hợp đối tượng hộ nghèo,\r\nhộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện đề nghị ngân\r\nsách thành phố hỗ trợ (Mẫu BTH 01-QTr);
\r\n\r\ne) Bảng tổng hợp đối tượng tham gia bảo\r\nhiểm xã hội tự nguyện, ngân sách nhà nước hỗ trợ (Mẫu D06-TS).
\r\n\r\n4.2. Quy trình:
\r\n\r\na) Người thuộc hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo, hộ vượt chuẩn có nhu cầu tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện liên hệ với Ủy\r\nban nhân dân phường, xã, thị trấn (sau đây gọi chung Ủy ban nhân dân xã) để được\r\ncung cấp Giấy xác nhận (Mẫu 1.14-GXN) xác nhận là thành viên thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn do\r\nđịa phương quản lý, nộp hồ sơ và số tiền thuộc phần trách nhiệm của mình trực\r\ntiếp tại Bảo hiểm xã hội huyện hoặc đại lý thu bảo hiểm xã hội.
\r\n\r\nb) Bảo hiểm xã hội\r\nhuyện chịu trách nhiệm:
\r\n\r\n- Tiếp nhận hồ sơ tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện và giấy xác nhận (Mẫu\r\n1.14-GXN) của người tham gia (nếu có).
\r\n\r\n- Cung cấp và hướng dẫn người tham\r\ngia thực hiện tờ khai tham gia, điều chỉnh thông tin bảo hiểm xã hội, bảo hiểm\r\ny tế (mẫu TK1-TS).
\r\n\r\n- Thực hiện thu tiền đóng bảo hiểm xã\r\nhội tự nguyện phần trách nhiệm của người tham gia nộp.
\r\n\r\n- Chậm nhất ngày 01 hàng tháng, Bảo\r\nhiểm xã hội huyện chuyển đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận, huyện\r\n(sau đây gọi chung là Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện) Bảng tổng hợp\r\nđối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn tham gia bảo hiểm xã hội\r\ntự nguyện (Mẫu BTH 01-QTr) kèm theo toàn bộ Giấy xác nhận (Mẫu\r\n1.14-GXN) của tháng trước để Phòng Lao động - Thương binh và\r\nXã hội huyện đối chiếu, xác nhận. Riêng tháng 12, Bảo hiểm xã hội huyện chuyển\r\nhồ sơ xác nhận nêu trên đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện chậm\r\nnhất là ngày 20 để hoàn tất hồ sơ thanh quyết toán trong năm tài chính. Những\r\nphát sinh tăng, giảm sau ngày 20 tháng 12 sẽ được điều chỉnh vào tháng 01 năm\r\nsau.
\r\n\r\n- Chậm nhất ngày 10 của tháng đầu quý\r\nsau, Bảo hiểm xã hội huyện chuyển Bảng tổng hợp đề nghị ngân sách thành phố hỗ\r\ntrợ cho đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (Mẫu D06-TS) kèm Bảng tổng hợp đối\r\ntượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn (Mẫu BTH 01-QTr), Công văn đề nghị thanh toán\r\ngửi Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện đề nghị thanh toán số tiền ngân sách thành\r\nphố hỗ trợ. Riêng quý 4, chậm nhất là ngày 25 tháng 12, Bảo hiểm xã hội huyện\r\nchuyển hồ sơ đề nghị thanh toán nêu trên đến Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện để\r\nthanh quyết toán trong năm tài chính.
\r\n\r\nc) Đối với Phòng Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội huyện:
\r\n\r\nTrong thời gian 05 ngày làm việc kể từ\r\nngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị xác nhận đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn do Bảo hiểm xã hội huyện\r\nchuyển đến; thực hiện kiểm tra, đối chiếu đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện với giấy xác nhận (Mẫu 1.14-GXN) của Ủy ban nhân dân xã trên địa bàn, danh sách hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo, hộ vượt chuẩn do địa phương quản lý, chịu trách nhiệm xác nhận Biểu Tổng\r\nhợp đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,\r\nhộ vượt chuẩn; chuyển hồ sơ xác nhận cho Bảo hiểm xã hội huyện để thực hiện thủ\r\ntục thanh quyết toán với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện. Riêng tháng 12, quy\r\ntrình thực hiện xác nhận đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện thuộc hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn nêu trên được thực hiện trong 03 ngày làm việc\r\nkể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bảo hiểm xã hội huyện.
\r\n\r\nd) Đối với Phòng Tài chính - Kế hoạch\r\nhuyện:
\r\n\r\nTrong thời gian 05 ngày làm việc kể từ\r\nngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội\r\ntự nguyện của đối tượng từ nguồn ngân sách thành phố, chịu trách nhiệm kiểm tra\r\nchứng từ đề nghị thanh toán, trình Ủy ban nhân dân quận, huyện (sau đây gọi\r\nchung là Ủy ban nhân dân huyện) phê duyệt và chuyển số tiền được phê duyệt từ\r\nngân sách vào Quỹ bảo hiểm xã hội để thanh toán kinh phí hỗ trợ tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện theo quy định tài chính. Riêng quý 4, quy trình thực hiện\r\nthanh toán kinh phí hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện của đối tượng được\r\nthực hiện trong 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ từ Bảo hiểm xã hội\r\nhuyện, đảm bảo chậm nhất đến ngày 31 tháng 12 hàng năm phải thực hiện xong việc\r\nchuyển kinh phí hỗ trợ cho Bảo hiểm xã hội huyện đúng quy định theo năm tài\r\nchính.
\r\n\r\n5. Nguồn kinh phí:
\r\n\r\nTrong năm 2018, Ủy ban nhân dân huyện\r\ncân đối ngân sách để thực hiện hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham\r\ngia bảo hiểm xã hội tự nguyện. Trường hợp có khó khăn, Ủy ban nhân dân huyện có\r\nvăn bản báo cáo gửi Sở Tài chính để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố\r\nxem xét.
\r\n\r\nTừ năm 2019, nguồn kinh phí thực hiện\r\nhỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện\r\nđược bố trí trong dự toán chi thường xuyên ngân sách quận, huyện hàng năm.
\r\n\r\nĐiều 2. Trách\r\nnhiệm của các sở, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện
\r\n\r\n1. Bảo hiểm xã hội thành phố:
\r\n\r\na) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội triển khai, hướng dẫn Bảo hiểm xã hội huyện và Phòng\r\nLao động - Thương binh và Xã hội huyện về quy trình, thủ tục thực hiện tham gia\r\nbảo hiểm xã hội tự nguyện đối với người tham gia thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo,\r\nhộ vượt chuẩn của thành phố.
\r\n\r\nb) Chủ trì, phối hợp với Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội xây dựng dự toán kinh phí hỗ trợ người tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện theo từng năm và giai đoạn trình Ủy ban nhân dân thành phố phê\r\nduyệt.
\r\n\r\nc) Chỉ đạo Bảo hiểm xã hội huyện thực\r\nhiện:
\r\n\r\n- Có kế hoạch phối hợp với các tổ chức\r\nđoàn thể tuyên truyền, phổ biến các chính sách của Luật Bảo hiểm xã hội đối với\r\nhộ dân trên địa bàn, trong đó có chính sách hỗ trợ mức đóng tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn và các đối tượng\r\nkhác của thành phố để tổ chức vận động hộ đăng ký tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện.
\r\n\r\n- Tổng hợp, chuyển đến Phòng Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội huyện danh sách người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện\r\ntừ tháng 01 năm 2018 đến nay kèm tập tin dữ liệu (danh\r\nsách cụ thể theo từng tháng) để Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện phối\r\nhợp với Ủy ban nhân dân xã rà soát, đối chiếu đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội\r\ntự nguyện là người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn do địa phương quản\r\nlý và thực hiện xác nhận đối tượng theo quy định tại Điểm c Khoản 4.2 Điều 1 của\r\nQuy trình này (Mẫu BTH 01-QTr). Trên cơ sở\r\nxác nhận của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, Bảo hiểm xã hội huyện\r\nphối hợp với Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện thực hiện quyết toán tiền ngân\r\nsách nhà nước hỗ trợ theo quy định tại Điểm b và Điểm d Khoản 4.2 Điều 1 của Quy\r\ntrình này. Hồ sơ xác nhận là Bảng tổng hợp đối tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo, hộ vượt chuẩn tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện (Mẫu BTH 01-QTr).
\r\n\r\nd) Phối hợp với Sở Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội và các sở, ngành chức năng thực hiện kiểm tra, giám sát việc hỗ\r\ntrợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Bảo hiểm xã hội huyện.
\r\n\r\n2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
\r\n\r\na) Phối hợp với các sở, ngành liên\r\nquan hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ người\r\ntham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
\r\n\r\nb) Phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành\r\nphố xây dựng dự toán kinh phí hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện cho người\r\nthuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn của thành phố theo hàng năm và giai\r\nđoạn.
\r\n\r\nc) Trên cơ sở báo cáo của Phòng Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội huyện, định kỳ hàng tháng, quý và đột xuất tổng hợp báo\r\ncáo Ủy ban nhân dân thành phố về tình hình tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện\r\ndiện hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn trên địa bàn thành phố.
\r\n\r\nd) Chủ trì, phối hợp với Bảo hiểm xã\r\nhội thành phố, Sở Tài chính, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và các\r\ntổ chức đoàn thể thành phố thực hiện kiểm tra, giám sát định kỳ hoặc đột xuất\r\nviệc thực hiện các quy định pháp luật về chế độ bảo hiểm xã hội tự nguyện cho đối\r\ntượng trên địa bàn thành phố; định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân\r\ndân thành phố về kết quả kiểm tra, giám sát.
\r\n\r\n3. Sở Tài chính:
\r\n\r\na) Tham mưu Ủy ban nhân dân thành phố\r\nbố trí kinh phí cho Ủy ban nhân dân quận, huyện để thực hiện chính sách hỗ trợ\r\ntiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
\r\n\r\nb) Phối hợp với Bảo hiểm xã hội thành\r\nphố hướng dẫn Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, Bảo hiểm xã hội huyện thực hiện\r\nthanh quyết toán kinh phí hỗ trợ từ ngân sách thành phố đảm bảo theo đúng quy định.
\r\n\r\nc) Tham gia cùng các sở, ngành thực\r\nhiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện chính sách hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội\r\ntự nguyện.
\r\n\r\n4. Ủy ban nhân dân quận, huyện:
\r\n\r\na) Chỉ đạo Phòng Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội huyện và Ủy ban nhân dân xã phối hợp với Bảo hiểm xã hội huyện\r\nthực hiện chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện; đối chiếu người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện được hỗ trợ\r\ntheo quy định với danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn để xác định\r\nviệc hỗ trợ đúng đối tượng; phối hợp với các tổ chức đoàn thể tổ chức tuyên truyền, vận động đối tượng được hỗ trợ tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện.
\r\n\r\nb) Chỉ đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch\r\nhuyện lập dự toán, thực hiện quyết toán thu chi ngân sách nhà nước đối với các\r\nkhoản chi có liên quan đến chính sách hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm xã hội cho người\r\ntham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
\r\n\r\nc) Kiểm tra định kỳ, đột xuất việc thực\r\nhiện chính sách hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện cho người thuộc hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn và các đối tượng khác, đảm bảo thực hiện theo đúng quy định.
\r\n\r\nd) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân phường,\r\nxã, thị trấn:
\r\n\r\n- Phối hợp với Phòng Lao động -\r\nThương binh và Xã hội quận, huyện, Bảo hiểm xã hội quận, huyện tuyên truyền\r\nchính sách hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện với nhiều hình thức đa dạng\r\nđể người dân nắm được các chủ trương, quy định và vận động người thuộc hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện.
\r\n\r\n- Khảo sát nhu cầu tham gia bảo hiểm\r\nxã hội tự nguyện của các đối tượng trên địa bàn, xây dựng kế hoạch và dự toán\r\nkinh phí triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ tham gia bảo hiểm xã hội tự\r\nnguyện đối với người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn.
\r\n\r\n- Hướng dẫn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ\r\nvượt chuẩn thực hiện các thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện; thực hiện\r\ncấp giấy xác nhận người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện thuộc diện hộ nghèo,\r\nhộ cận nghèo, hộ vượt chuẩn đảm bảo đúng đối tượng.
\r\n\r\n(Đính kèm các biểu mẫu được quy định\r\ntrong Quy trình)./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM XÃ HỘI\r\n TP.HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: /BHXH-QLT | \r\n \r\n TP.\r\n Hồ Chí Minh, ngày tháng \r\n năm \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Kính gửi:\r\nPhòng Tài chính…………
\r\n\r\nBảo hiểm xã hội quận/huyện thông báo\r\nđến Phòng Tài chính ……. về tiền Ngân sách nhà nước hỗ trợ\r\nngười tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện quý... năm.... như sau:
\r\n\r\n- Số người tham gia BHXH tự nguyện\r\ntháng ...năm
\r\n\r\n- ……
\r\n\r\n- Tổng số tiền NSNN hỗ trợ đóng cho\r\nngười tham gia BHXH tự nguyện quý.... năm…..
\r\n\r\n(Hồ sơ đính kèm)
\r\n\r\nĐề nghị phòng Tài chính…… căn cứ hồ sơ của Bảo hiểm xã hội quận/huyện chuyển tiền cho cơ quan\r\nBHXH theo quy định./
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n GIÁM ĐỐC BHXH QUẬN/HUYỆN | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n UBND QUẬN-HUYỆN:……(1) | \r\n \r\n CỘNG\r\n HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: /GCN-... (3).... \r\n | \r\n \r\n ....\r\n (4)...., ngày… tháng…\r\n năm 20... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
GIẤY\r\nXÁC NHẬN
\r\n\r\nCho\r\nngười thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ vừa vượt chuẩn cận nghèo thành phố
\r\n\r\nNăm..……..
\r\n\r\n(5) Ủy ban nhân dân phường-xã-thị trấn…………………………………\r\nchứng nhận:
\r\n\r\nÔng (bà):……………………………………….. Sinh ngày: ……………………………..
\r\n\r\nĐịa chỉ:………………………………………….. Số CMND: ……………………………….
\r\n\r\nLà thành viên của hộ ông/bà: ………………………………………………………………
\r\n\r\n+ Hộ nghèo □ mã số hộ: …………………………………………………………………….
\r\n\r\n+ Hộ cận nghèo □ mã số hộ : ……………………………………………………………….
\r\n\r\n+ Hộ vượt chuẩn cận nghèo □ năm……. mã số hộ: ………………………………………
\r\n\r\nĐể bổ túc hồ sơ được hỗ trợ kinh phí\r\ntham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Quyết định 3582/QĐ-UBND ngày 12/7/2016\r\ncủa UBND thành phố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TM.ỦY BAN NHÂN DÂN | \r\n
___________________________
\r\n\r\nGhi chú:
\r\n\r\n(1) Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực\r\ntiếp (nếu có).
\r\n\r\n(2) Tên cơ quan,\r\ntổ chức cấp giấy chứng nhận.
\r\n\r\n(3) Chữ viết tắt\r\ntên cơ quan, tổ chức cấp giấy chứng nhận.
\r\n\r\n(4) Địa danh
\r\n\r\n(5) Nội dung chứng nhận: xác định cụ thể người, sự việc, vấn đề được\r\nchứng nhận.
\r\n\r\n(6) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
\r\n\r\n(7) Ký hiệu người đánh máy, nhân bản\r\nvà số lượng bản phát hành (nếu cần).
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu D01-TS | \r\n
CỘNG\r\nHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
(1): …………………………………………………………………………………
\r\n\r\n(Kèm\r\ntheo(2)…………………………………………………………………………………………..)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Mã\r\n số BHXH \r\n | \r\n \r\n Tên,\r\n loại văn bản \r\n | \r\n \r\n Số\r\n hiệu văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n ban hành \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n văn bản có hiệu lực \r\n | \r\n \r\n Cơ\r\n quan ban hành \r\n | \r\n \r\n Trích\r\n yếu văn bản \r\n | \r\n \r\n Trích\r\n lược nội dung cần thẩm định \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Đơn vị cam kết chịu trách nhiệm trước\r\npháp luật về kiểm tra, đối chiếu, lập bảng kê và lưu trữ hồ sơ của người lao động./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngày tháng năm 2018 | \r\n
\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM XÃ HỘI\r\n THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n Mẫu D06-TS | \r\n
\r\n\r\n
BẢNG TỔNG HỢP ĐỐI TƯỢNG THAM GIA BHXH TỰ\r\nNGUYỆN, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ
\r\n\r\nTừ\r\ntháng .... năm 20.... đến tháng ….. năm 20…..
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên\r\n đơn vị \r\n | \r\n \r\n Số người\r\n tham gia BHXH tự nguyện \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền phải đóng theo đăng ký của người tham gia \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền do người tham gia đóng \r\n | \r\n \r\n Số tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ \r\n | \r\n \r\n Số tiền\r\n ngân sách nhà nước đã chuyển \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền ngân sách nhà nước chưa chuyển \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n UBND phường/Xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ……… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n ……………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cộng \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n …., ngày…..\r\n tháng…. năm….. | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tên Đại lý:\r\n .......................................... \r\nSố định danh:…………………………. \r\nĐịa chỉ: ………………………………… \r\n | \r\n \r\n Mẫu D05-TS | \r\n
DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI\r\nTỰ NGUYỆN
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Mã số BHXH \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n tiền làm căn cứ đóng \r\n | \r\n \r\n Phương thức đóng \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền đóng \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n |||
\r\n Số tháng đóng \r\n | \r\n \r\n Từ thang/năm \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Người tham gia đóng \r\n | \r\n \r\n NSNN\r\n hỗ trợ \r\n | \r\n |||||
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 4\r\n = 5 + 6 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Tăng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I.1 \r\n | \r\n \r\n Người lao động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I.2 \r\n | \r\n \r\n Tiền lương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cộng tăng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Giảm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I.1 \r\n | \r\n \r\n Người lao động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I.2 \r\n | \r\n \r\n Tiền lương \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cộng giảm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Tổng số sổ BHXH đề nghị cấp:………………
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n
| \r\n \r\n ………., ngày ....tháng….. năm….. | \r\n
\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM XÃ\r\n HỘI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ tháng .... năm 20.... đến tháng …… năm 20 ……
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Người\r\n tham gia \r\n | \r\n \r\n Mã số\r\n hộ \r\n | \r\n \r\n Mức\r\n thu nhập người tham gia đăng ký \r\n | \r\n \r\n Phương\r\n thức đóng (số tháng) \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền phải đóng theo đăng ký của người tham gia \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền ngân sách nhà nước hỗ trợ \r\n | \r\n \r\n Số\r\n tiền người tham gia đã đóng \r\n | \r\n \r\n Ngày\r\n người tham gia đóng tiền \r\n | \r\n \r\n Ghi\r\n chú \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n B \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 3=1x2x22% \r\n | \r\n \r\n 4=2 x\r\n tỷ lệ % được hỗ trợ*22%*700.000 (700.000: mức chuẩn hộ nghèo\r\n khu vực nông thôn) \r\n | \r\n \r\n 5=3-4 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo nhóm 1,2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn A \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,000,000 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,960,000 \r\n | \r\n \r\n 1,568,160 \r\n | \r\n \r\n 2,391,840 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n ……………….. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Hộ nghèo nhóm 3a, hộ cận nghèo \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn B \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,000,000 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,960,000 \r\n | \r\n \r\n 1,306,800 \r\n | \r\n \r\n 2,653,200 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n …………………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Hộ cận nghèo nhóm 3b \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,000,000 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,960,000 \r\n | \r\n \r\n 522,720 \r\n | \r\n \r\n 3,437,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n … \r\n | \r\n \r\n …………………. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Hộ vượt chuẩn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Văn D \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 3,000,000 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3,960,000 \r\n | \r\n \r\n 522,720 \r\n | \r\n \r\n 3,437,280 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n thời gian hỗ trợ là 12 tháng kể từ\r\n ngày địa phương xác nhận hộ vượt chuẩn (thông qua kết quả kiểm tra hiệu quả giảm nghèo hàng năm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Cộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9,000,000 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 11,880,000 \r\n | \r\n \r\n 3,397,680 \r\n | \r\n \r\n 8,482,320 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Xác nhận của Ban giảm nghèo bền vững | \r\n \r\n Trưởng phòng (Tổ)\r\n thu | \r\n \r\n Trưởng phòng (Tổ) KH-TC | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 4271/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình hướng dẫn ngân sách địa phương hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đang được cập nhật.
Quyết định 4271/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình hướng dẫn ngân sách địa phương hỗ trợ người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Số hiệu | 4271/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thị Thu |
Ngày ban hành | 2018-09-28 |
Ngày hiệu lực | 2018-09-28 |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
Tình trạng | Còn hiệu lực |