ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1348/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 20 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 14/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Lưu: VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Số trang |
| ||
| Tổng số: 01 thủ tục |
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO HIỂM ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
- Trình tự thực hiện:
* Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, công bố của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về địa bàn được hỗ trợ, Ủy ban nhân dân cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp đề nghị phê duyệt đối tượng được hỗ trợ báo cáo Ủy ban nhân dân cấp huyện.
* Bước 4: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và báo cáo thẩm định của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp. Quyết định này được gửi đến Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã có liên quan.
- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
* Thành phần hồ sơ:
+ Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, nuôi trồng thủy sản theo mẫu quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính
+ Quyết định phê duyệt danh sách đối tượng được hỗ trợ;
- Phí, lệ phí: Không
+ Đơn đề nghị xem xét, phê duyệt đối tượng được hỗ trợ theo mẫu quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị định số 58/2018/NĐ-CP.
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có
+ Luật Kinh doanh bảo hiểm số 24/2000/QH10 ngày 09/12/2000;
+ Nghị định số 58/2018/NĐ-CP ngày 18/4/2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XEM XÉT, PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn....
Căn cứ Quyết định số /QĐ-TTg ngày tháng năm 20... của Thủ tướng Chính phủ về....;
- Tên cá nhân sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- CMND/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công dân số: [...] do [Tên cơ quan cấp] ngày...tháng...năm...tại [Nơi cấp]
- Thuộc diện: □ Hộ nghèo □ Hộ cận nghèo □ Hộ khác
- Tên tổ chức sản xuất nông nghiệp: [Tên đầy đủ]
- Địa chỉ:
Đề nghị Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ... rà soát, tổng hợp trình cấp có thẩm quyền xem xét, phê duyệt chúng tôi là đối tượng được hỗ trợ bảo hiểm theo Nghị định số /2018/NĐ-CP ngày... tháng... năm 2018 của Chính phủ về bảo hiểm nông nghiệp.
- Bản kê khai về cây trồng, vật nuôi, thủy sản.... (Liệt kê đầy đủ) | ..., ngày.... tháng.... năm... |
- Như trên; |
|
BẢN KÊ KHAI
VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI, THỦY SẢN
Tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp:...
STT | Loại cây trồng/ vật nuôi/thủy sản | Diện tích cây trồng | Số lượng vật nuôi | Diện tích nuôi trồng thủy sản | |||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
Từ khóa: Quyết định 1348/QĐ-UBND, Quyết định số 1348/QĐ-UBND, Quyết định 1348/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng, Quyết định số 1348/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc Trăng, Quyết định 1348 QĐ UBND của Tỉnh Sóc Trăng, 1348/QĐ-UBND File gốc của Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đang được cập nhật. Quyết định 1348/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Bảo hiểm áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc TrăngTóm tắt
Đăng nhậpĐăng ký |