Mẫu Biên bản kiểm tra các điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm phụ lục 8 ban hành – THÔNG TƯ 52/2013/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


PHỤ LỤC 8

MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư s 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 m 2013 ca Bộ trưng Bộ Tài nguyên và Môi trưng)

 

BIÊN BẢN KIỂM TRA CÁC ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM

Hi . giờ ….. ngày .. tháng …. năm

Ti:

Chúng tôi gm:

Thành phn Đoàn kim tra:

Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/ch hàng nguy him:

Đã tiến hành kiểm tra các điều kin vn chuyển hàng nguy him theo quy định ti Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 ca Btng B Tài nguyên và Môi tng quy định việc vn chuyển hàng nguy hiểm là các cht đc hi, chất lây nhim.

Tình hình và kết qu kiểm tra như sau:

I. Phn kiểm tra đi với ch phương tiện vn chuyển hàng nguy him/chủ hàng nguy hiểm

1.1. Danh mục hàng nguy hiểm (tên hàng nguy him, s UN, loi, nhóm hàng, s hiu nguy him, khi lưng hàng nguy him, lịch trình vn chuyn).

1.2. Giấy phép đăng ký kinh doanh hoặc vận chuyển hàng nguy him.

1.3. Phiếu an toàn a chất ca các loi hàng nguy hiểm cần vận chuyển bng tiếng Vit.

1.4. Kết quth nghim bao bì, vật cha hàng nguy hiểm (nếu có).

1.5. Kế hoch phòng nga và ứng phó s cố môi tng trong vận chuyn hàng nguy him.

1.6. Phương án làm sch thiết b và bo đảm các yêu cầu v bo v môi tng sau khi kết thúc vận chuyn.

II. Phần kiểm tra đối với người điều khiển phương tiện vận chuyển và người áp tải hàng nguy hiểm

TT

Họ và tên

Người điều khiển phương tiện vận chuyển

Người áp tải hàng nguy hiểm

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu

Giấy phép điều khiển phương tiện

Giấy chứng nhận

 

 

 

 

Số

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

Số, nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Phn kiểm tra các điều kiện khác

2.1. Điều kin v đóng i, bao bì, vật chứa, ghi nhãn, biu trưng và báo hiu nguy hiểm

2.2. Điều kin vphương tiện vn chuyển

Kiểm tra các điều kiện đi vi phương tin vận chuyển theo quy định ti Điều 5, 6, 7, 8, 9 và 10 Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 ca B tng Bộ Tài nguyên và Môi trưng quy đnh việc vn chuyển hàng nguy hiểm là các cht đc hi, cht lây nhim.

TT

Loại phương tiện vận chuyển

Giấy đăng ký phương tiện vận chuyển

Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường

Các giấy tờ khác (nếu có)

 

 

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

Biển kiểm soát hoặc số hiệu đăng ký và tải trọng

Nơi cấp, ngày cấp, cơ quan có thẩm quyền cấp

Thời hạn hiệu lực

 

1

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

2.3. Kiểm tra tình trng và s lưng trang thiết bị, phương tin s dụng ng phó, khắc phc s c; tình trng và s lưng phương tin bo v an toàn cá nhân.

IV. Phn nhn xét, kiến ngh:

Biên bản lập xong hồi………giờ…….phút, ngày…….tháng…….năm………gồm ……..trang được lập thành …….bản, mỗi bên liên quan giữ………bản, đã được đọc lại cho mọi người nghe, công nhận đúng và nhất trí ký tên dưới đây.

 

Ch phương tin vận chuyển hàng nguy him/Ch hàng nguy hiểm
(Ký tên, đóng du)

Tởng đoàn kiểm tra
(Ký, ghi rõ h tên)

 

 


Đánh giá:

Tài nguyên - Môi trường