BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | KT. BỘ TRƯỞNG |
KỸ THUẬT ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU GÓI TIN PHỤC VỤ KẾT NỐI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA VỚI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG, HỆ THỐNG THÔNG TIN MỘT CỬA CẤP BỘ, CẤP TỈNH VÀ CÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA, CHUYÊN NGÀNH (Phiên bản 1.0)
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-BTTTT ngày 23/10/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
Tài liệu này nhằm thực hiện Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Quyết định số 1491/QĐ-BTTTT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3, Nghị định số 61/2018/NĐ-CP.
1. Các gói tin phục vụ kết nối cổng DVC và Hệ thống thông tin MCĐT với Cổng DVC quốc gia
Bảng 1. Các gói tin phục vụ kết nối, tích hợp với Cổng DVC quốc gia
STT | Gói tin | Mô tả | ||||
1 |
1.1 |
Gói tin này được sử dụng để gửi hoặc cập nhật thông tin hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu thông tin hồ sơ. - Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy, ...(theo trường dữ liệu Status trong gói tin);
1.2 |
Gói tin này để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ. | |||
2 |
2.1 |
3 |
3.1 |
Lưu ý: - Trường hợp nếu muốn tổng hợp số liệu theo một khoảng thời gian bất kỳ: Bộ/tỉnh phải cung cấp Giao diện lập trình ứng dụng/dịch vụ để Cổng DVC quốc gia gọi lấy thông tin khi có yêu cầu. |
2.1. Các gói tin đồng bộ trạng thái xử lý, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (Document)
- POST Document/SyncDocument:
+ Cập nhật trạng thái xử lý hồ sơ Ký duyệt, trả kết quả, Kết thúc, Hủy... (theo trường dữ liệu Status trong gói tin);
- POST Document/UpdateDocumentTraces:
+ Gói tin này được sử dụng để cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia, phục vụ công dân, tổ chức tra cứu tiến độ xử lý hồ sơ.
Gói tin Đồng bộ hồ sơ giải quyết TTHC của các cơ quan, đơn vị tiếp nhận hồ sơ của Bộ/tỉnh lên Cổng DVC quốc gia gồm các thông tin cơ bản được biểu diễn theo cấu trúc, định dạng dựa trên XML, đường dẫn thực hiện việc gửi gói tin đồng bộ có thể bao gồm tham số isUpdating với 02 giá trị gồm:
- False: Thêm mới (mặc định).
Bảng 2. Các trường thông tin Document/Sync Document
STT | Tên trường thông tin | Định dạng dữ liệu | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
5 |
6 |
7 |
8 |
- 1: Người dân; - 3: Cơ quan nhà nước;
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
- True: Đã duyệt; - Null: Chưa duyệt kết quả. |
16 |
17 |
18 |
19 |
Ví dụ: lý do không duyệt. |
20 |
- True: Đã trả kết quả; - Null: Không trả kết quả. |
21 |
22 |
Ví dụ: Ông bà Nguyễn Văn A đã nhận kết quả hồ sơ (0987987894). |
23 |
0 - Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
24 |
25 |
- 0: Hồ sơ đã được tiếp nhận: - 2: Hồ sơ đã có kết quả. |
26 |
27 |
- True: Có yêu cầu bổ sung;
28 |
29 |
30 |
30.1 |
30.2 |
30.3 |
30.4 |
30.5 |
31 |
31.1 |
31.2 |
31.3 |
- 1: Lệ phí thu khi tiếp nhận hồ sơ; - 4: Lệ phí thu khi trả kết quả. |
32 |
32.1 |
32.2 |
32.3 |
- 1: Giấy tờ thu khi tiếp nhận hồ sơ; - 4: Giấy tờ thu khi trả kết quả. |
33 |
33.1 |
33.2 |
33.3 |
33.4 |
33.5 |
33.6 |
33.7 |
33.8 |
- True: Công dân đã bổ sung đầy đủ thủ tục hồ sơ; - Null: Công dân chưa tới bổ sung hồ sơ (còn hạn). |
33.9 |
33.10 |
33.11 |
33.12 |
34 |
- Đối với các Bộ, tỉnh: sử dụng mã cấp 1 theo QCVN 102:2016/BTTTT. |
35 |
2.1.2. Gói tin Cập nhật tiến độ xử lý hồ sơ giải quyết TTHC Bảng 3. Các trường thông tin Document/UpdateDocumentTraces
|