HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND | Hậu Giang, ngày 24 tháng 7 năm 2024 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Công văn số 4488/BKHĐT-TH ngày 11 tháng 6 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch đầu tư công năm 2025;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về dự thảo Nghị quyết dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Ngân sách địa phương: 3.631.929 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn xây dựng cơ bản tập trung 865.849 triệu đồng;
b) Đầu tư từ thu tiền sử dụng đất 1.000.000 triệu đồng;
c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 1.649.000 triệu đồng;
d) Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương 117.080 triệu đồng.
2. Ngân sách Trung ương 3.481.360 triệu đồng.
a) Vốn trong nước: 3.352.020 triệu đồng. Trong đó:
- Vốn trong nước đầu tư theo ngành, lĩnh vực: 575.800 triệu đồng.
- Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác: 1.018.000 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 93.220 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021: 1.665.000 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 129.340 triệu đồng.
(Chi tiết theo Biểu mẫu số I, II. III, IV, V, VI đính kèm)
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2024./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nguồn vốn | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Thủ tướng Chính phủ giao | Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 Hội đồng nhân dân tỉnh giao | Kế hoạch năm 2024 | Dự kiến Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | |
Kế hoạch | Ước giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 | ||||||
| TỔNG SỐ | 18.666.669 | 22.366.806 | 6.651.106 | 6.318.551 | 7.113.289 |
|
A | VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 8.891.600 | 12.591.737 | 3.239.924 | 3.239.924 | 3.631.929 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Chi xây dựng cơ bản tập trung vốn trong nước | 3.154.957 | 3.154.957 | 581.524 | 581.524 | 865.849 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất | 250.000 | 2.750.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
|
- | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 5.439.643 | 6.358.000 | 1.649.000 | 1.649.000 | 1.649.000 |
|
- | Đầu tư từ bội chi ngân sách địa phương | 47.000 | 328.780 | 9.400 | 9.400 | 117.080 |
|
B | VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 9.775.069 | 9.775.069 | 3.411.182 | 3.078.627 | 3.481.360 |
|
I | VỐN TRONG NƯỚC | 9.178.069 | 9.178.069 | 3.405.042 | 3.072.487 | 3.352.020 |
|
1 | Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực | 4.132.147 | 4.132.147 | 526.800 | 526.800 | 575.800 |
|
2 | Đầu tư các dự án quan trọng quốc gia, dự án cao tốc, liên kết vùng, đường ven biển, dự án quan trọng khác | 4.666.000 | 4.666.000 | 2.728.000 | 2.395.445 | 1.018.000 |
|
3 | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia | 379.922 | 379.922 | 100.242 | 100.242 | 93.220 |
|
4 | Nguồn tăng thu, cắt giảm, tiết kiệm chi NSTW năm 2021 |
|
| 50.000 | 50.000 | 1.665.000 |
|
II | VỐN NƯỚC NGOÀI | 597.000 | 597.000 | 6.140 | 6.140 | 129.340 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm 2024 | Dự kiến Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||||||
Ngân sách địa phương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách địa phương | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | ||||||||||
Xây dựng cơ bản tập trung | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội chi ngân sách địa phương | Xây dựng cơ bản tập trung | Xổ số kiến thiết | Tiền sử dụng đất | Bội chi ngân sách địa phương | |||||||
| TỔNG SỐ | 3.239.924 | 3.239.924 | 581.524 | 1.649.000 | 1.000.000 | 9.400 | 3.631.929 | 3.631.929 | 865.849 | 1.813.900 | 1.100.000 | 117.080 |
|
I | Trả nợ gốc, lãi phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 17.400 | 17.400 | 17.400 |
|
|
| 23.100 | 23.100 | 23.100 |
|
|
|
|
II | Vốn thực hiện các nhiệm vụ và phân bổ cho các dự án | 3.222.524 | 3.222.524 | 564.124 | 1.649.000 | 1.000.000 | 9.400 | 3.608.829 | 3.608.829 | 842.749 | 1.649.000 | 1.000.000 | 117.080 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Thời gian khởi công hoàn thành | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 được giao | Kế hoạch năm 2024 | Dự kiến Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | |||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Kế hoạch | Ước giải ngân cả năm 2024 | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: Ngân sách Trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | ||||||
Ngân sách Trung ương | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Trung ương | Ngân sách Trung ương | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 15.345.904 | 13.997.554 | 8.119.124 | 7.745.274 | 3.254.800 | 3.254.800 | 2.922.245 | 2.922.245 | 1.593.800 | 1.593.800 |
|
| Thực hiện dự án |
|
|
| 15.345.904 | 13.997.554 | 8.119.124 | 7.745.274 | 3.254.800 | 3.254.800 | 2.922.245 | 2.922.245 | 1.593.800 | 1.593.800 |
|
A | Các hoạt động kinh tế |
|
|
| 15.345.904 | 13.997.554 | 8.119.124 | 7.745.274 | 3.254.800 | 3.254.800 | 2.922.245 | 2.922.245 | 1.593.800 | 1.593.800 |
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
|
| 14.440.454 | 13.242.254 | 7.243.124 | 6.869.424 | 3.089.239 | 3.089.239 | 2.756.684 | 2.756.684 | 1.507.400 | 1.507.400 |
|
* | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
| 4.741.141 | 4.367.441 | 3.679.791 | 3.307.091 | 502.497 | 502.497 | 502.497 | 502.497 | 639.400 | 639.400 |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
| 405.482 | 401.982 | 405.482 | 401.982 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 405.482 | 401.982 | 405.482 | 401.982 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | - | - |
|
1 | Đường tỉnh 931 (đoạn từ xã Vĩnh Viễn đến cầu Xẻo Vẹt) | 7865047 | 2021-2024 | 705/QĐ-UBND, 14/4/2021 | 405.482 | 401.982 | 405.482 | 401.982 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | 56.803 | - |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
| 470.000 | 470.000 | 470.000 | 470.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 139.000 | 139.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 470.000 | 470.000 | 470.000 | 470.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 139.000 | 139.000 |
|
1 | Dự án Đường tỉnh 929 (đoạn từ đường tỉnh 931B đến Quốc lộ 61) | 7901434 | 2022-2025 | 2586/QĐ-UBND 30/12/2021 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 35.000 | 118.500 | 118.500 |
|
2 | Cải tạo, mở rộng đường tỉnh 925B (đoạn từ xã Vị Thủy đến Vĩnh Thuận Tây) | 7901435 | 2022-2025 | 2646/QĐ-UBND 31/12/2021 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 170.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 25.000 | 20.500 | 20.500 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 3.865.659 | 3.495.459 | 2.804.309 | 2.435.109 | 385.694 | 385.694 | 385.694 | 385.694 | 500.400 | 500.400 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
| 3.269.200 | 2.899.000 | 2.484.309 | 2.115.109 | 282.694 | 282.694 | 282.694 | 282.694 | 450.000 | 450.000 |
|
1 | Đường tỉnh 926B, tỉnh Hậu Giang kết nối tuyến Quản lộ Phụng Hiệp, tỉnh Sóc Trăng | 7865048 | 2021-2026 | 1942/QĐ-UBND, 14/10/2021 | 1.569.200 | 1.200.000 | 1.569.200 | 1.200.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
|
2 | Cải tạo, nâng cấp, kết nối hệ thống giao thông thủy bộ đường tỉnh 925B và kênh Nàng Mau, tỉnh Hậu Giang | 7865041 | 2022-2027 | 1572/QĐ-UBND, 12/9/2023 | 1.700.000 | 1.699.000 | 915.109 | 915.109 | 132.694 | 132.694 | 132.694 | 132.694 | 300.000 | 300.000 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 596.459 | 596.459 | 320.000 | 320.000 | 103.000 | 103.000 | 103.000 | 103.000 | 50.400 | 50.400 |
|
1 | Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ ngã ba Vĩnh Tường đến xã Phương Bình) | 7901433 | 2023-2026 | 1415/QĐ-UBND, 18/8/2023 | 330.000 | 330.000 | 200.000 | 200.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 65.000 | 50.400 | 50.400 |
|
2 | Dự án Đường tỉnh 927 (đoạn từ thị trấn Cây Dương đến thành phố Ngã Bảy) | 7901432 | 2023-2026 | 1230/QĐ-UBND, 20/7/2023 | 266.459 | 266.459 | 120.000 | 120.000 | 38.000 | 38.000 | 38.000 | 38.000 |
|
|
|
| Sở Giao thông vận tải |
|
|
| 9.601.980 | 8.778.480 | 3.466.000 | 3.466.000 | 2.578.000 | 2.578.000 | 2.245.445 | 2.245.445 | 868.000 | 868.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
| 9.601.980 | 8.778.480 | 3.466.000 | 3.466.000 | 2.578.000 | 2.578.000 | 2.245.445 | 2.245.445 | 868.000 | 868.000 |
|
| Dự án nhóm A |
|
|
| 9.601.980 | 8.778.480 | 3.466.000 | 3.466.000 | 2.578.000 | 2.578.000 | 2.245.445 | 2.245.445 | 868.000 | 868.000 |
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 | 7991278 | 2023-2027 | 2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 | 9.601.980 | 8.778.480 | 3.466.000 | 3.466.000 | 2.578.000 | 2.578.000 | 2.245.445 | 2.245.445 | 868.000 | 868.000 |
|
** | UBND huyện Phụng Hiệp |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | - | - |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | - | - |
|
1 | Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 927 (đoạn từ xã Phương Bình đến thị trấn Cây Dương) | 7791740 | 2021-2024 | 1896/QĐ-UBND, 29/10/2019; 2329/QĐ-UBND, 04/12/2020 | 97.333 | 96.333 | 97.333 | 96.333 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | 8.742 | - | - |
|
II | Lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
| 439.450 | 289.450 | 410.000 | 410.000 | 64.950 | 64.950 | 64.950 | 64.950 | 35.500 | 35.500 |
|
* | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp tỉnh |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 35.500 | 35.500 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 35.500 | 35.500 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 35.500 | 35.500 |
|
1 | Kè chống sạt lở kênh xáng Xà No giai đoạn 3 | 7865045 | 2022-2025 | 2628/QĐ-UBND 31/12/2021 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 35.500 | 35.500 |
|
* | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
| Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
1 | Dự án di dời dân từ khu bảo vệ nghiêm ngặt ra khu sản xuất của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang | 7915992 | 2022-2025 | 1698/QĐ-UBND, 06/9/2021 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | 15.000 | - | - |
|
** | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
| 179.450 | 29.450 | 150.000 | 150.000 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | - | - |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
| 179.450 | 29.450 | 150.000 | 150.000 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 179.450 | 29.450 | 150.000 | 150.000 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | - | - |
|
1 | Khu tái định cư Đông Phú phục vụ Khu công nghiệp Sông Hậu | 7903977 | 2022-2025 | 50/QĐ-UBND, 10/01/2022; 1675/QĐ-UBND, 29/9/2022; 983/QĐ-UBND, 14/6/2023 | 179.450 | 29.450 | 150.000 | 150.000 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | 9.950 | - | - |
|
III | Lĩnh vực Khu công nghiệp và khu kinh tế |
|
|
| 466.000 | 465.850 | 466.000 | 465.850 | 100.611 | 100.611 | 100.611 | 100.611 | 50.900 | 50.900 |
|
* | Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Hậu Giang |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 50.900 | 50.900 |
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2025 |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 50.900 | 50.900 |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 236.000 | 236.000 | 236.000 | 236.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 60.000 | 50.900 | 50.900 |
|
1 | Hoàn chỉnh hạ tầng Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh và Khu công nghiệp Sông Hậu | 7903978 | 2022-2025 | 61/QĐ-UBND, 10/01/2022 | 136.000 | 136.000 | 136.000 | 136.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 40.000 | 45.950 | 45.950 |
|
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cụm Công nghiệp tập trung Phú Hữu A giai đoạn 3 | 7903976 | 2022-2025 | 2647/QĐ-UBND 31/12/2021 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 100.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 4.950 | 4.950 |
|
** | Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | 40.611 | 40.611 | 40.511 | 40.611 | - | - |
|
| Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước 31/12/2024 |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | - | - |
|
| Dự án nhóm B |
|
|
| 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng Cầu số 1, đường số 5 và đường số 1 thuộc Khu Trung tâm Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang | 7864197 | 2021-2024 | 713/QĐ-UBND, 14/4/2021 | 230.000 | 229.850 | 230.000 | 229.850 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | 40.611 | - |
|
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2024 | Ước giải ngân cả năm 2024 | Dự kiến Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||
Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia | Chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
| TỔNG SỐ | 379.922 | 379.922 | 100.242 | 100.242 | 100.242 | 100.242 | 93.220 | 93.220 |
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 9.754 | 9.754 | 3.569 | 3.569 | 3.569 | 3.569 | 2.370 | 2.370 |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 49.248 | 49.248 | 13.763 | 13.763 | 13.763 | 13.763 | 13.710 | 13.710 |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 320.920 | 320.920 | 82.910 | 82.910 | 82.910 | 82.910 | 77.140 | 77.140 |
|
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt | Danh mục dự án | Mã dự án | Mã ngành kinh tế (loại, khoản) | Thời gian khởi công và hoàn thành | Quyết định đầu tư | Năm 2024 | Dự kiến kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Kế hoạch | Ước giải ngân cả năm 2024 | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Chuẩn bị đầu tư | |||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 9.601.980 | 1.715.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 1.665.000 |
|
|
A | LĨNH VỰC KINH TẾ |
|
|
|
| 9.601.980 | 1.715.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 1.665.000 |
|
|
| Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
|
|
| 9.601.980 | 1.715.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 1.665.000 |
|
|
1 | Dự án thành phần 3 thuộc Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Châu Đốc - Cần Thơ - Sóc Trăng giai đoạn 1 | 7991278 | 292 | 2022-2027 | 2248/QĐ-UBND, 30/12/2022; 1311/QĐ-UBND, 02/8/2023 | 9.601.980 | 1.715.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 50.000 | 1.665.000 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 31/NQ-HĐND ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Mã dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch trung hạn giai (đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2024 | Mức giải ngân từ 01/01/2024 đến 31/12/2024 | Kế hoạch năm 2025 | Ghi chú | ||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) đưa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW | Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt) Dựa vào cân đối NSTW | Vốn viện trợ không hoàn lại | |||||||||||||
NSĐP | Vốn viện trợ không hoàn lại | Vay lại | Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) | NSĐP | NSTW | |||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
| 1.303.201 | 409.523 | 40.872 | 390.262 | 462.544 | 241.829 | 169.547 | - | 36.141 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | 129.340 | 117.080 | 12.260 |
|
I | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
|
| 1.211.372 | 389.976 | 40.872 | 390.262 | 390.262 | 150.000 | 150.000 | - | - | - | - | - |
| 129.340 | 117.080 | 12.260 |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2025 |
|
| 1.211.372 | 389.976 | 40.872 | 390.262 | 390.262 | 150.000 | 150.000 | - | - | - | - | - |
| 129.340 | 117.080 | 12.260 |
|
1 | Dự án Phát triển đô thị xanh thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang |
| 1933/QĐ-UBND, 09/11/2023 | 1.211.372 | 389.976 | 40.872 | 390.262 | 390.262 | 150.000 | 150.000 |
|
| - |
| - |
| 129.340 | 117.080 | 12.260 |
|
II | Sở Y tế |
|
| 91.829 | 19.547 |
|
| 72.282 | 91.829 | 19.547 | - | 36.141 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | - | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2024 |
|
| 91.829 | 19.547 |
|
| 72.282 | 91.829 | 19.547 | - | 36.141 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | - | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - Dự án thành phần tỉnh Hậu Giang | 7848487 | 501/QĐ-UBND 29/3/2019 | 91.829 | 19.547 |
|
| 72.282 | 91.829 | 19.547 |
| 36.141 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | 6.140 | - |
|
|
|
File gốc của Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2025 do tỉnh Hậu Giang ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hậu Giang |
Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Trần Văn Huyến |
Ngày ban hành | 2024-07-24 |
Ngày hiệu lực | 2024-07-24 |
Lĩnh vực | Đầu tư |
Tình trạng | Còn hiệu lực |