ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 390/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 27 tháng 5 năm 2011 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ- KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 201/CP ngày 26/5/1981 của Hội đồng Chính phủ (nay là Chính phủ) về quản lí định mức kinh tế-kỹ thuật;
Căn cứ Quyết định số 06/2002/QĐ-BNN ngày 09/1/2002 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tiêu chuẩn về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số: 44/TTr-SNN ngày 25/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế-kỹ thuật sản xuất một số cây trồng trên địa bàn tỉnh (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Định mức là căn cứ để lập, thẩm định, phê duyệt, giám sát các chương trình, dự án chuyên ngành nông nghiệp; đền bù, hỗ trợ, bồi thường trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện, các đơn vị tổ chức tổng kết, nghiên cứu để tiếp tục hoàn thiện định mức.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư Pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số: 390/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND tỉnh)
I. Định mức kinh tế-kỹ thuật trồng cao su
1. Định mức KT-KT trồng mới cao su
2. Định mức KT-KT chăm sóc cao su từ năm thứ 2 trở đi (bằng thủ công)
II. Định mức kinh tế-kỹ thuật trồng cà phê vối
1. Định mức KT-KT trồng mới cà phê
2. Định mức KT-KT chăm sóc cà phê năm thứ nhất
3. Định mức KT-KT chăm sóc cà phê năm thứ hai
4. Định mức KT-KT chăm sóc cà phê năm kinh doanh
III. Định mức KT-KT trồng và chăm sóc cây hồ tiêu
1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng mới hồ tiêu
2. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ nhất
3. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ hai
4. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ ba
5. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm kinh doanh
IV. Định mức KT-KT sản xuất cây lúa nước
V. Định mức KT-KT sản xuất cây ngô lai
VI. Định mức KT-KT sản xuất cây sắn
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRỒNG CAO SU
1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng mới cao su (Năm thứ nhất)
Gồm 3 loại cây giống: Stum trần, bầu cắt ngọn, bầu tầng lá trồng với mật độ: 555 cây/ha
Quy mô: tính cho 1 ha
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
I | NHÂN CÔNG |
| 128,0 |
1 | Khai hoang, rà rễ | ca máy | 1 |
2 | Dọn đất trước khi thiết kế | công | 1,5 |
3 | Cắm tiêu, thiết kế lô, hàng, hố | công | 5 |
4 | Đào hố 60 * 60 * 60 | công | 24 |
5 | Lấp hố, rải, trộn phân, san, thiết kế, kiểm kê lần 1 | công | 12 |
6 | Chuyển bầu, trồng, tủ túp giữ ẩm sau khi trồng | công | 17 |
7 | Đào hố, bón phân, trồng dặm (dự kiến = 5 -15%) | công | 3 |
8 | Làm cỏ hàng, xới váng 4 lần, tủ cỏ cuối năm | công | 28 |
9 | Rạch, vận chuyển, bón phân 3 lần | công | 16 |
10 | Phát cỏ đường lô 3 lần | công | 6 |
11 | Tỉa chồi ngang thường xuyên | công | 3 |
12 | Phun phân bón lá | công | 2 |
13 | Phun thuốc phòng bệnh | công | 2 |
14 | Chống cháy vành đai, đường lô | công | 2 |
15 | Kiểm kê, tổng hợp, báo cáo | công | 2 |
16 | Quét vôi | công | 2 |
17 | Công dự phòng (công việc phát sinh) | công | 2,5 |
18 | Bảo vệ thường xuyên | công | 3 |
II | VẬT TƯ |
|
|
1 | Phân hữu cơ bón lót (7kg/hố x 550 hố/ha) | m3 | 10 |
2 | Phân lân bón lót 0,3 kg/hố | kg | 167 |
3 | Cây giống (kể cả trồng dặm): | cây |
|
| - Stump bầu (trồng dặm 5%) | cây | 582 |
| - Stump trần (trồng dặm 15%) | cây | 638 |
4 | Phân Urea | kg | 50 |
5 | Phân lân nung chảy | kg | 150 |
6 | Phân ka li | kg | 15 |
7 | Vôi nước | kg | 5 |
8 | Boócđô (CuSO4) | kg | 1 |
9 | Phân bón qua lá | lít | 4 |
10 | Vận chuyển phân bón, vật tư | Diễn giải tại phần ghi chú |
Ghi chú: | + Nếu có gieo trồng thảm phủ thì đầu tư thêm 25 công và 6 kg giống thảm phủ, gồm: 1- Dọn đất: 5 công 2- Gieo hạt thảm phủ: 2 công 3- Chăm sóc thảm phủ: 15 công 4- Hạt thảm phủ: 6 kg |
| + Những diện tích có trồng thảm phủ và gieo xen hoa màu sẽ trừ công phát cỏ đường lô |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật chăm sóc cao su từ năm thứ 2 trở đi
TT | Nội dung | ĐVT | Công đầu tư hàng năm | |||||
Năm 2 | Năm 3 | Năm 4 | Năm 5 | Năm 6 | Kéo dài | |||
I | Nhân công |
| 78,0 | 55,0 | 49,5 | 43,0 | 36,0 | 36,0 |
1 | Làm cỏ thủ công | công | 30,0 | 28,0 | 26,0 | 20,0 | 12,0 | 12,0 |
2 | Trồng dặm (dự kiến 5%) | công | 3,0 |
|
|
|
|
|
3 | Bón phân các loại | công | 12,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 | 10,0 |
4 | Phun phân bón lá (2 lần) | công | 4,0 |
|
|
|
|
|
5 | Tủ gốc giữ ẩm | công | 9,0 |
|
|
|
|
|
6 | Cắt cành ngang t/ xuyên | công | 3,0 | 2,0 |
|
|
|
|
7 | Phát dọn chống cháy | công | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
8 | Quét vôi thân cây | công | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
|
9 | Phòng trị bệnh | công | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 |
10 | Phát cỏ thủ công đ/luồng | công | 4,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
11 | Đánh dấu sơn, kiểm kê | công | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
12 | Công dự phòng | công | 2,0 | 2,0 | 2,5 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
13 | Bảo vệ thường xuyên | công | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
II | Vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cây giống dặm (nếu có) | Cây | 26 |
|
|
|
|
|
2 | Phân Urea | kg | 110 | 130 | 140 | 140 | 140 | 140 |
3 | Phân lân nung chảy | kg | 330 | 400 | 430 | 430 | 430 | 430 |
4 | Phân kali (KCl) | kg | 30 | 35 | 40 | 40 | 40 | 40 |
5 | Phân vi sinh | kg | 200 | 250 | 250 | 300 | 300 | 300 |
6 | Phân bón lá | kg | 4 |
|
|
|
|
|
7 | Boóc đô (CuSo4) | kg | 1 |
|
|
|
|
|
8 | Vôi nước quét cuối năm | kg | 10 | 10 |
|
|
|
|
9 | Sơn đỏ đánh dấu kiểm kê | kg | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
10 | Vận chuyển vật tư, phân bón | Diễn giải tại phần ghi chú |
Ghi chú: Chi phí vận chuyển vật tư: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển; Quyết định số 164/2006/QĐ-UBND, ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về cước vận tải hàng hóa. |
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CÀ PHÊ VỐI
1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng mới cà phê
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Thiết kế | công | 4 |
2 | Đào hố (60x60x60cm/hố) | công | 50 |
3 | Xả hố, ủ phân | công | 10 |
4 | Bón lót | công | 10 |
5 | Rải cây + trồng cây | công | 10 |
6 | Trồng dặm | công | 2 |
7 | Trồng cây che bóng | công | 2 |
7 | Gieo cây phân xanh | công | 2 |
8 | Bón thúc phân vô cơ (rạch, bón và lấp) | công | 4 |
9 | Làm cỏ gốc 3 lần | công | 30 |
10 | Làm cỏ trắng + tủ ẩm | công | 20 |
11 | Mở bồn tưới | công | 10 |
12 | Phun thuốc sâu bệnh (Kết hợp phân bón lá) | công | 4 |
13 | Tưới nước 2 lần | giờ | 40 |
14 | Phòng chống cháy | công | 2 |
15 | Bảo vệ | công/năm | 1 |
B | Vật tư, Phân bón |
|
|
1 | Cây giống (Cả 10% trồng dặm) | cây | 1210 |
2 | Cây che bóng | cây | 50 |
3 | Phân hữu cơ | m3 | 20 |
4 | Phân lân | kg | 550 |
5 | Vôi bột | kg | 400 |
6 | Phân Urê | kg | 130 |
7 | Phân bón lá | kg | 2 |
8 | Phân Kali | kg | 50 |
9 | Thuốc sâu bệnh | kg | 2 |
10 | Hạt muồng hoa vàng | kg | 20 |
C | Chi phí máy |
|
|
1 | Khai hoang, rà rễ | ha | 1 |
2 | Thuê máy tưới | giờ | 40 |
3 | Vận chuyển vật tư, p.bón | Diễn giải tại phần ghi chú | |
4 | Cày giữa 2 hàng | ha | 1 |
2. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc cà phê năm thứ nhất
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Trồng dặm | công | 2 |
2 | Rong tỉa cây phân xanh | công | 6 |
3 | Bón thúc phân vô cơ (3 lần) | công | 6 |
4 | Hãm ngọn, tạo hình | công | 10 |
5 | Làm cỏ gốc 3 lần | công | 30 |
6 | Xẻ rãnh ép xanh (xẻ 2 mặt: 1 x 0,3 x 0,3m) | công | 20 |
7 | Làm cỏ trắng + tủ ẩm + sửa bồn tưới | công | 20 |
8 | Phun thuốc sâu bệnh (kết hợp phân bón lá) | công | 3 |
9 | Tưới nước 4 đợt | giờ | 120 |
10 | Phòng chống cháy | công | 2 |
11 | Bảo vệ | công/năm | 1 |
B | Vật tư, Phân bón |
|
|
1 | Phân lân | kg | 550 |
2 | Phân SA | kg | 100 |
3 | Phân Urê | kg | 200 |
4 | Phân bón lá | kg | 4 |
5 | Phân Kali | kg | 150 |
7 | Thuê máy tưới | giờ | 120 |
8 | Vận chuyển vật tư, p.bón | Diễn giải tại phần ghi chú |
3. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc cà phê năm thứ hai
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
2 | Rong tỉa cây che bóng | Công | 6 |
3 | Bón thúc phân vô cơ (3 lần) | Công | 9 |
4 | Đánh chồi vượt, tạo hình | Công | 40 |
5 | Làm cỏ gốc 3 lần | Công | 30 |
6 | Xẻ rãnh ép xanh (Xẻ 2 mặt (2x0,3x0,3 m) | Công | 30 |
7 | Làm cỏ trắng + tủ ẩm+ sửa bồn tưới | Công | 12 |
8 | Phun thuốc sâu bệnh (kết hợp phân bón lá) | Công | 6 |
9 | Tưới nước 4 đợt | Giờ | 160 |
10 | Phòng chống cháy | Công | 2 |
11 | Bảo vệ | Công/năm | 1 |
B | Vật tư, Phân bón |
|
|
1 | Phân lân | Kg | 550 |
2 | Phân SA | Kg | 150 |
3 | Phân Urê | Kg | 250 |
4 | Phân bón lá | Kg | 6 |
5 | Phân Kali | Kg | 200 |
7 | Thuê máy tưới | Giờ | 160 |
8 | Vận chuyển vật tư, p.bón | Diễn giải tại phần ghi chú |
4. Định mức kinh tế kỹ thuật các năm kinh doanh
Năng suất bình quân: 3 tấn cà phê nhân/ha (tương đương 14 tấn cà phê quà tươi)
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Rong tỉa cây che bóng | công | 2 |
2 | Bón phân hữu cơ (2 năm bón 1 lần) | công | 5 |
3 | Bón thúc phân vô cơ (4lần/năm) | công | 8 |
4 | Đánh chồi vượt (3 lần/năm) | công | 3 |
5 | Cắt cành sau thu hoạch | công | 30 |
6 | Định cành dự trữ | công | 30 |
7 | Làm cỏ 3 lần | công | 30 |
8 | Xẻ rãnh ép xanh (2,5 X 0,3 X 0.3m) | công | 40 |
9 | Phun thuốc sâu bệnh (Kết hợp phân bón lá) | công | 8 |
10 | Tưới nước 4 đợt | giờ | 200 |
11 | Phòng chống cháy | công | 2 |
12 | Thu hoạch (150kg quả tươi/công) | công | 94 |
12 | Bảo vệ | công/năm | 1 |
B | Vật tư, Phân bón |
|
|
1 | Phân hữu cơ | m3 | 10 |
1 | Phân lân | kg | 550 |
2 | Phân SA | kg | 250 |
3 | Phân Urê | kg | 500 |
4 | Phân Kali | kg | 400 |
5 | Phân vi lượng (Bo + Mg) | kg | 30 |
6 | Phân bón lá | kg | 15 |
7 | Vôi bột | kg | 200 |
8 | Thuốc sâu bệnh | kg | 4 |
9 | Thuê máy tưới | giờ | 200 |
10 | Vận chuyển vật tư, p.bón, sản phẩm | Diễn giải tại phần ghi chú |
Ghi chú: Chi phí vận chuyển vật tư: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển: Quyết định số 164/2006/QĐ UBND, ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về cước vận tải hàng hóa. |
III. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TRỒNG CÂY HỒ TIÊU
1. Định mức kinh tế kỹ thuật trồng mới hồ tiêu
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Khai hoang, rà rễ | ha | 1 |
2 | Thiết kế phóng lô | công | 6 |
3 | Đào hố, tạo bồn, dựng trụ | công | 225 |
4 | Đóng le, che dàn | công | 35 |
5 | Lấp hố, trộn và bón phân hữu cơ | công | 20 |
6 | Móc hố để trồng | công | 25 |
7 | Làm cỏ, xới bồn phá ván (03 đợt x 20 công/đợt) | công | 60 |
8 | Chuyển cây giống và trồng (cả dặm) | công | 25 |
9 | Bón phân vô cơ | công | 16 |
10 | Xử lý mối | công | 2 |
11 | Tủ gốc | công | 16 |
12 | Tưới nước | giờ | 40 |
13 | Buộc dây (4 đợt x 4 công) | công | 16 |
B | Vật tư và chi phí khác |
|
|
1 | Dây giống (2 dây/trụ) + trồng dặm (5%) | dây | 4200 |
2 | Phân chuồng | m3 | 40 |
3 | Phân lân | kg | 1500 |
4 | Phân Urê | kg | 350 |
5 | Phân Kali | kg | 100 |
6 | Vôi bột | kg | 1000 |
7 | Thuốc BVTV, xử lý đất, kiến mối | kg | 24 |
8 | Thuê máy tưới | giờ | 40 |
9 | Rơm tủ gốc | m3 | 20 |
10 | Le, vật liệu chè dàn | m2 | 5000 |
11 | Vận chuyển giống, vật tư | Diễn giải tại phần Ghi chú | |
C | Trụ |
|
|
1 | Trụ Bêtông (trồng thuần) | Trụ | 2000 |
2 | Trụ cây sống (trồng thuần) | Trụ | 2000 |
2. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ nhất
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Buộc dây | công | 40 |
2 | Làm cỏ, xới bồn phá ván (03 đợt x 20 công/đợt) | công | 80 |
3 | Bón phân | công | 30 |
4 | Phun thuốc trừ sâu, trừ bệnh | công | 12 |
5 | Xử lý dàn che | công | 20 |
6 | Tưới nước | giờ | 100 |
7 | Vét bồn ép xanh | công | 100 |
B | Vật tư và chi phí khác |
|
|
1 | Phân vi sinh | kg | 4000 |
2 | Phân lân | kg | 400 |
3 | Phân Urê | kg | 300 |
4 | Phân Kali | kg | 150 |
5 | Thuốc trừ sâu, trừ bệnh | kg | 5 |
6 | Phân chuồng | m3 | 30 |
7 | Thuê máy tưới | giờ | 100 |
8 | Rơm tủ gốc | m3 | 20 |
9 | Vận chuyển vật tư | Diễn giải tại phần Ghi chú |
3. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ hai
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Buộc dây | công | 50 |
2 | Làm cỏ, xới bồn phá ván (04 đợt x 20 công/đợt) | công | 80 |
3 | Bón phân | công | 30 |
4 | Tưới nước | giờ | 120 |
5 | Vét bồn ép xanh | công | 100 |
6 | Phun thuốc trừ sâu, trừ bệnh | công | 20 |
B | Vật tư và chi phí khác |
|
|
1 | Phân lân | kg | 600 |
2 | Phân Urê | kg | 400 |
3 | Phân Kali | kg | 300 |
4 | Thuốc trừ sâu, trừ bệnh | kg | 10 |
5 | Phân chuồng | m3 | 20 |
6 | Thuê máy tưới | giờ | 120 |
7 | Rơm tủ gốc | m3 | 20 |
8 | Vận chuyển phân | Diễn giải tại phần Ghi chú |
3. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu năm thứ ba
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Công lao động: |
|
|
1 | Buộc dây | công | 50 |
2 | Làm cỏ, xới bồn phá ván (04 đợt x 20 công/đợt) | công | 80 |
3 | Bón phân | công | 30 |
| Tưới nước | giờ | 150 |
4 | Vét bồn ép xanh | công | 100 |
5 | Phun thuốc trừ sâu, trừ bệnh | công | 20 |
B | Vật tư và chi phí khác |
|
|
1 | Phân lân | kg | 600 |
2 | Phân Urê | kg | 400 |
3 | Phân Kali | kg | 300 |
4 | Thuốc trừ sâu, trừ bệnh | kg | 10 |
5 | Phân chuồng | m3 | 20 |
6 | Thuê máy tưới | giờ | 150 |
7 | Rơm tủ gốc | m3 | 20 |
8 | Vận chuyển vật tư | Diễn giải tại phần Ghi chú |
4. Định mức kinh tế kỹ thuật chăm sóc hồ tiêu các năm kinh doanh
STT | Nội dung | ĐVT | Số lượng |
A | Nhân công |
|
|
1 | Tỉa cành | công | 50 |
2 | Làm cỏ, xới bồn phá ván (04 đợt x 20 công/đợt) | công | 80 |
3 | Bón phân | công | 30 |
4 | Tưới nước | giờ | 180 |
5 | Vét bồn ép xanh | công | 100 |
6 | Phun thuốc trừ sâu, trừ bệnh | công | 15 |
7 | Thu hoạch | công | 400 |
B | Vật tư và chi phí khác |
|
|
1 | Phân lân | kg | 800 |
2 | Phân Urê | kg | 800 |
3 | Phân Kali | Kg | 400 |
4 | Thuốc trừ sâu, trừ bệnh | kg | 10 |
5 | Phân hữu cơ | m3 | 30 |
6 | Thuê máy tưới | giờ | 180 |
7 | Rơm tủ gốc | m3 | 30 |
8 | Vận chuyển phân | Diễn giải tại phần Ghi chú |
Ghi chú: Chi phí vận chuyển vật tư: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển; Quyết định số 164/2006/QĐ-UBND, ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về cước vận tải hàng hóa. |
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT LÚA NƯỚC
- Quy mô 01 ha
- Năng suất 65-67 tạ/ha
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | ĐỊNH MỨC |
I | Giống, vật tư |
|
|
1 | Giống lúa thuần | Kg | 130 |
2 | Phân hữu cơ | Tấn | 8 |
3 | Phân Urê | Kg | 250 |
4 | Phân lân Văn điển | Kg | 500 |
5 | Phân kali Clorua | Kg | 150 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Thuốc BVTV | Kg | 4 |
II | Cày bừa (làm đất) |
|
|
1 | Cày, bừa làm đất (máy MTZ) | Giờ | 3 |
| - Hoặc lao động thủ công | Công | 30 |
III | Công lao động |
|
|
1 | Dọn cỏ bờ, ruộng | Công | 10 |
2 | Ủ giồng, gieo sạ | Công | 20 |
3 | Làm cỏ, dặm lúa | Công | 30 |
4 | Bón phân hữu cơ, hoá học | Công | 15 |
5 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 10 |
6 | Tưới, tiêu | Công | 4 |
7 | Gặt, tuốt, làm sạch lúa | Công | 50 |
IV | Thu hoạch cơ giới hoá |
|
|
1 | Dùng máy tuốt (máy nhỏ) | Giờ | 5 |
| - Công cắt, gom, vào bao | Công | 30 |
2 | Dùng máy cát rẽ hàng | Giờ | 4 |
| - Thu gom, vào bao | Công | 20 |
3 | Dùng máy cắt liên hoàn | Giờ | 5 |
V | Vận chuyển: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển; Quyết định số 164/2006/QĐ-VBND, ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về cước vận tải hàng hóa. |
IV. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT NGÔ LAI
- Quy mô 01ha
- Năng suất 65 - 70 tạ/ha
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | ĐỊNH MỨC |
I | Giống, vật tư |
|
|
1 | Hạt giống | Kg | 15 |
2 | Phân hữu cơ | Tấn | 8 |
3 | Phân Urê | Kg | 300 |
4 | Phân lân Văn điển | Kg | 500 |
5 | Phân kali Clorua | Kg | 150 |
6 | Vôi bột | Kg | 500 |
7 | Thuốc BVTV | Kg | 2 |
II | Cày bừa (làm đất) |
|
|
1 | Cày, bừa làm đất (máy MTZ) - Hoặc lao động thủ công | Giờ Công | 2 25 |
III | Công lao động |
|
|
1 | Rạch hàng để gieo | Công | 20 |
2 | Gieo và lấp hạt | Công | 15 |
3 | Bón phân hữu cơ, hoá học | Công | 20 |
4 | Làm cỏ, vun gốc (2 lần) | Công | 40 |
5 | Phun thuốc bảo vệ thực vật | Công | 5 |
6 | Thu hoạch | Công | 35 |
IV | Vận chuyển: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển; Quyết định số 164/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về cước vận tải hàng hóa. |
VI. ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÂY SẮN
- Quy mô 01 ha
- Năng suất 220tạ/ha
TT | CHỈ TIÊU | ĐVT | ĐỊNH MỨC |
I | Giống và vật tư | ||
1 | Hom giống | Hom | 14.000 |
2 | Phân hữu cơ | Tấn | 7 |
3 | Phân Urê | Kg | 200 |
4 | Phân lân Văn điển | Kr | 340 |
5 | Phân kali Clorua | Kr | 160 |
6 | Thuốc BVTV | Lít | 2 |
II | Cày bừa (làm đất) | ||
1 | Làm đất (máy cày MTZ) | Giờ | 2 |
| - Hoặc lao động thủ công | Công | 25 |
III | Công lao động |
|
|
1 | Dọn thực bì | Công | 10 |
2 | Tuyển chọn, chặt hom | Công | 5 |
3 | Bón phân, xử lý đất | Công | 10 |
4 | Rạch hàng | Công | 5 |
5 | Xuống giống | Công | 5 |
6 | Làm cỏ và vun gốc | Công | 20 |
7 | Thu hoạch | Công | 40 |
IV | Vận chuyển: Áp dụng Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND, ngày 16/6/2010 về việc ban hành Bảng phân loại đường - Cự ly vận chuyển và Quyết định số 164/2006/QĐ-UBND, ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai và các quy định khác của Nhà nước về vận tải hàng hóa. |
File gốc của Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế – kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai đang được cập nhật.
Quyết định 390/QĐ-UBND năm 2011 về Định mức kinh tế – kỹ thuật một số cây trồng trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | |
Số hiệu | 390/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | |
Ngày ban hành | 2011-05-27 |
Ngày hiệu lực | 2011-05-27 |
Lĩnh vực | |
Tình trạng | Còn hiệu lực |