Mẫu Báo cáo kết quả đợt chào bán trái phiếu ra công chúng phụ lục số 22 ban hành – THÔNG TƯ 118/2020/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
PHỤ LỤC SỐ 22
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ ĐỢT CHÀO BÁN TRÁI PHIẾU RA CÔNG CHÚNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 118/2020/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TÊN CÔNG TY |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/… |
…, ngày … tháng … năm 20… |
BÁO CÁO
Kết quả đợt chào bán trái phiếu ra công chúng
(theo Giấy chứng nhận đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng số…/GCN-UBCK do Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày…/…/…)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Giới thiệu về Tổ chức phát hành
1. Tên Tổ chức phát hành (đầy đủ):
2. Tên viết tắt:
3. Địa chỉ trụ sở chính:
4. Số điện thoại:………………………. Số fax:……………………………… Website:
5. Vốn điều lệ: đồng.
6. Mã cổ phiếu (nếu có):
7. Nơi mở tài khoản thanh toán:……………………….. Số hiệu tài khoản:
8. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp… do Sở Kế hoạch và Đầu tư… cấp làn đầu ngày…, cấp thay đổi lần thứ… ngày… (nêu thông tin thay đổi lần gần nhất)
9. Giấy phép thành lập và hoạt động (nếu có theo quy định của pháp luật chuyên ngành):
II. Phương án chào bán
1. Tên trái phiếu:
2. Loại trái phiếu:
3. Mã trái phiếu:
4. Mệnh giá trái phiếu: đồng/trái phiếu.
5. Tổng số lượng trái phiếu chào bán: trái phiếu.
6. Tổng giá trị trái phiếu chào bán theo mệnh giá: đồng.
7. Kỳ hạn trái phiếu:
8. Lãi suất:
9. Kỳ trả lãi:
10. Giá chào bán: đồng/trái phiếu.
11. Phương thức phân phối (thông qua tổ chức bảo lãnh phát hành, đại lý phát hành….);
12. Thời gian nhận đăng ký mua và nộp tiền: Từ ngày…/…/… đến ngày…/…./….
13. Ngày kết thúc đợt chào bán:
14. Ngày dự kiến chuyển giao trái phiếu:
III. Kết quả chào bán trái phiếu
Đối tượng mua trái phiếu |
Giá chào bán (đồng/ trái phiếu) |
Số trái phiếu chào bán |
Số trái phiếu được đăng ký mua |
Số trái phiếu được phân phối |
Số nhà đầu tư đăng ký mua |
Số nhà đầu tư được phân phối |
Số nhà đầu tư không được phân phối
|
Số trái phiếu còn lại |
Tỷ lệ trái phiếu được phân phối |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=3-5 |
10=5/3 |
1. Nhà đầu tư cá nhân, trong đó: – Nhà đầu tư trong nước – Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư tổ chức, trong đó: – Nhà đầu tư trong nước – Nhà đầu tư nước ngoài, Tổ chức kinh tế có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ trên 50% vốn điều lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp có bảo lãnh phát hành, nêu kết quả phân phối trái phiếu cho tổ chức bảo lãnh phát hành theo cam kết tại hợp đồng (số lượng, giá, trường hợp có tổ hợp bảo lãnh thì nêu từng tổ chức).
IV. Tổng hợp kết quả đợt chào bán trái phiếu
1. Tổng số trái phiếu đã phân phối:……………… trái phiếu, tương đương ….% tổng số trái phiếu chào bán.
2. Tổng số tiền thu được từ đợt chào bán: đồng.
3. Tổng chi phí: đồng.
– Phí bảo lãnh phát hành (nếu có): đồng.
– Phí phân phối trái phiếu (nếu có): đồng.
– Phí kiểm toán (nếu có): đồng.
– Chi phí khác (nếu có): đồng.
4. Tổng thu ròng từ đợt chào bán: đồng.
V. Cơ cấu vốn của Tổ chức phát hành sau đợt chào bán
Chỉ tiêu |
Trước đợt chào bán |
Sau đợt chào bán |
1. Tổng nợ – Nợ ngắn hạn – Nợ dài hạn – Trái phiếu chưa đáo hạn 2. Tổng vốn chủ sở hữu 3. Tỷ lệ nợ/vốn chủ sở hữu |
|
|
VI. Tài liệu gửi kèm
1. Văn bản xác nhận của ngân hàng/chi nhánh ngân hàng nước ngoài nơi mở tài khoản phong tỏa về số tiền thu được từ đợt chào bán;
2. Tài liệu khác (nếu có).
|
……, ngày… tháng… năm 20… |