Mẫu Báo cáo kết quả chào bán ra công chúng mẫu số 102 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 155/2020/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 102
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHÀO BÁN RA CÔNG CHÚNG
(Giấy chứng nhận đăng ký chào bán số… ngày…. tháng….. năm….)
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
I. CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ
– Tên công ty quản lý quỹ:
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại, fax:
II. NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
– Tên ngân hàng giám sát:
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại, fax:
III. CHỨNG CHỈ QUỸ/CỔ PHIẾU CHÀO BÁN
1. Tên quỹ, công ty đầu tư chứng khoán: (tên đầy đủ, tên tiếng Anh, tên viết tắt)
– Tên chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:
– Loại chứng chỉ quỹ/cổ phiếu chào bán:
– Mệnh giá:
– Giá phát hành:
2. Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đăng ký chào bán:
– Số lượng lô chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán (đối với quỹ ETF):
– Tổng khối lượng vốn huy động dự kiến:
– Ngày bắt đầu chào bán:
– Ngày kết thúc chào bán:
– Thời hạn đăng ký mua: từ ngày….đến ngày….
IV. ĐẠI LÝ PHÂN PHỐI
– Tên đại lý phân phối: (tên đầy đủ, trụ sở/chi nhánh)
– Địa chỉ:
V. KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ, CỔ PHIẾU CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN (đính kèm)
Danh sách thành viên lập quỹ, nhà đầu tư (đối với quỹ ETF) (đính kèm)
VI. TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHÀO BÁN LÔ CHỨNG CHỈ QUỸ (đối – với quỹ ETF)
1. Tổng số chứng chỉ quỹ/lô chứng chỉ quỹ/cổ phiếu đã phân phối:….lô chứng chỉ quỹ, chiếm ….% tổng số lô chứng chỉ quỹ đăng ký chào bán tối thiểu, trong đó:
– Số lượng lô ETF phát hành cho nhà đầu tư góp vốn bằng tiền (nếu có):…….. lô chứng chỉ quỹ, giá trị tiền đã góp ……
– Số lượng lô ETF phát hành cho thành viên lập quỹ, nhà đầu tư góp vốn bằng danh mục cơ cấu: …….. lô chứng chỉ quỹ.
– Số tiền bổ sung tương ứng 01 lô chứng chỉ quỹ.
2. Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã chứng khoán bị hạn chế đầu tư.
3. Tổng số tiền thu được từ việc chào bán chứng chỉ quỹ, lô chứng chỉ quỹ, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán (tính theo giá trị tài sản ròng tại thời điểm kết thúc đợt chào bán):
4. Tổng chi phí trong đợt phát hành:…….. đồng
– Giá dịch vụ trả cho đại lý phân phối:…..
– Giá dịch vụ khác:…...
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN |
….., ngày….tháng….năm…. |
I. KẾT QUẢ CHÀO BÁN CHỨNG CHỈ QUỸ…/CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN…
Nhà đầu tư/cổ đông |
Giá chào bán |
Số chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu chào bán |
Số lượng chứng chỉ quỹ/ cổ phiếu đăng ký mua |
Số lượng chứng chỉ quỹ/cổ phiếu được phân phối |
Số người đăng ký mua |
Số người được phân phối |
Số người không được phân phối |
Số cổ phiếu còn lại |
Tỷ lệ cổ phiếu phân phối |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8=6-7 |
9=3-5 |
10 |
|
1. Nhà đầu tư/ cổ đông trong nước |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nhà đầu tư/ cổ đông nước ngoài |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH SÁCH THÀNH VIÊN LẬP QUỸ, NHÀ ĐẦU TƯ THAM GÓP VỐN VÀO QUỸ ETF
STT |
Tên thành viên lập quỹ, nhà đầu tư |
Số Giấy phép kinh doanh/ Số căn cước công dân/ Hộ chiếu |
Địa chỉ liên lạc/ Trụ sở chính |
Số tài khoản giao dịch |
Số lô ETF đã đăng ký mua |
Số lô ETF được phân phối |
Giá trị danh mục CKCC |
Tổng số tiền thay thế phải nộp cho mã CK bị hạn chế |
Số tiền bổ sung tương ứng 1 lô |
Tổng giá trị vốn góp hợp lệ |
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=3+4+5 |
I |
Thành viên lập quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I+II |
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|